STT
|
Tên loại
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi
|
I. Lĩnh vực
Ban quản lý khu kinh tế
|
1
|
Quyết định
|
250/2002/QĐ-UB; 29/1/2002
|
V/v Ban hành quy chế kiểm soát liên ngành tại
các khu kinh tế cửa khẩu Tịnh Biên và Vĩnh Xương
|
2
|
Quyết định
|
349/2002/QĐ-UB-TC; 18/2/2002
|
V/v ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động
của Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Vĩnh Xương
|
3
|
Quyết định
|
2326/2003/QĐ-UB-TC;
18/11/2003
|
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh An Giang
|
4
|
Quyết định
|
576/2004/QĐ.UB.TC; 12/4/2004
|
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
|
5
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-UBND; 01/03/2006
|
V/v thành lập khu bảo thuế Tịnh Biên, thuộc
khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang
|
6
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-UBND; 01/03/2006
|
V/v ban hành quy chế hoạt động Khu bảo thuế
Tịnh Biên, thuộc khu vực cửa khẩu Tịnh Biên, nằm trong Khu kinh tế cửa khẩu
tỉnh An Giang
|
7
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND; 30/6/2008
|
V/v ban hành quy chế mua hàng miễn thuế tại
khu thương mại công nghiệp Tịnh Biên
|
8
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND; 13/10/2008
|
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản
lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang
|
9
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND; 17/4/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
trong giải quyết thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai theo cơ chế “Một cửa liên
thông” đối với các dự án đầu tư vào các khu công nghiệp, các khu chức năng
trong Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh An Giang
|
II. Lĩnh vực
Giáo dục
|
1
|
Quyết định
|
576/1999/QĐ-UB; 31/03/1999
|
V/v ban hành tạm thời mức thu lệ phí Thi nghề
phổ thông, thi chứng chỉ A, B, ngoại ngữ, tin học
|
2
|
Quyết định
|
1954/2001/QĐ.UB; 27/9/2001
|
V/v thành lập Ban Chỉ đạo bồi dưỡng giáo viên
tỉnh
|
3
|
Quyết định
|
3513/2005/QĐ-UBND; 28/12/2005
|
V/v phê duyệt "Chương trình bảo trợ học
sinh - sinh viên nghèo hiếu học tỉnh An Giang đến năm 2010
|
4
|
Quyết định
|
46/2010/QĐ-UBND; 14/10/2010
|
Ban hành Quy định về việc đơn giản hóa thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Chỉ thị
|
10/2009/CT-UBND; 24/08/2009
|
Về củng cố công tác phổ cập giáo dục và đẩy
mạnh phong trào xây dựng xã hội học tập
|
III. Lĩnh
vực Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Quyết định
|
2508/2002/QĐ-UB; 24/10/2002
|
V/v Ban hành chương trình hành động hội nhập
kinh tế quốc tế của tỉnh An Giang
|
2
|
Quyết định
|
3368/2005/QĐ-UBND; 19/12/2005
|
V/v ban hành quy chế cho vay Hỗ trợ phát triển
hợp tác xã nông nghiệp
|
3
|
Quyết định
|
08/2007/QĐ-UBND; 22/02/2007
|
V/v ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế
"một cửa" liên thông trong cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện theo
quy định của pháp luật phải cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc giấy phép
kinh doanh
|
4
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND; 05/9/2011
|
V/v ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa
phương giai đoạn 2012 – 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư
do tỉnh quản lý
|
IV. Lĩnh vực
Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Quyết định
|
1941/2003/QĐ-UB; 10/10/2003
|
Ban hành Bản quy định trách nhiệm quản lý nhà
nước về Khoa học và Công nghệ ở địa phương
|
2
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-UBND; 10/12/2008
|
V/v Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Quyết định
|
42/2009/QĐ-UBND; 25/09/2009
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh
An Giang
|
4
|
Quyết định
|
41/2010/QĐ-UBND; 14/10/2010
|
Về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
|
5
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND; 14/01/2011
|
V/v ban hành Quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh An
Giang
|
6
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND; 04/11/2013
|
Ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động
khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
7
|
Chỉ thị
|
15/2000/CT.UB; 08/07/2000
|
V/v Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng trong
các doanh nghiệp nhà nước
|
8
|
Chỉ Thị
|
29/2004/CT-UB; 19/08/2004
|
Về việc tổ chức thực hiện cuộc thanh tra
chuyên đề về đo lường, chất lượng và sở hữu trí tuệ đối với hàng đóng gói sẵn
định lượng trên địa bàn tỉnh An Giang
|
9
|
Chỉ thị
|
26/2006/CT-UBND; 22/12/2006
|
V/v đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học và
công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10
|
Chỉ thị
|
24/2007/CT-UBND; 19/12/2007
|
V/v tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đo
lường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
11
|
Chỉ thị
|
09/2009/CT-UBND; 19/08/2009
|
V/v đẩy mạnh hoạt động tư vấn, phản biện và
giám định xã hội của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh An Giang
|
V. Lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Quyết định
|
92/QĐ.UB; 28/4/1990
|
V/v chi trả lương hoặc tiền thù lao cho cán bộ
khóa học kỹ thuật làm công tác nông nghiệp ở các xã, trong toàn tỉnh
|
2
|
Quyết định
|
60/QĐ.UB; 02/03/1992
|
Về việc thành lập trạm kiểm dịch thực vật và
thuốc bảo vệ thực vật An Giang
|
3
|
Quyết định
|
577/QĐ.UB; 23/11/1992
|
V/v tiếp tục thực hiện các Quyết định số
39/QĐ.UB ngày 11/2/1991, Quyết định số 276/QĐ.UB ngày 24/8/1991 và Quyết định
số 243/QĐ.UB ngày 8/6/1992 của UBND tỉnh
|
4
|
Quyết định
|
480/QĐ.UB; 25/11/1993
|
Ban hành bản quy định về cấp dự báo cháy rừng
và tổ chức thực hiện phòng cháy chữa cháy
|
5
|
Quyết định
|
469/QĐ-UB-TC; 01/08/1994
|
V/v chuyển Chi Cục bảo vệ thực vật đơn vị sự
nghiệp kinh tế thành đơn vị sự nghiệp
|
6
|
Quyết định
|
472/QĐ.UB.TC; 10/05/1996
|
V/v thành lập Bộ phận Thanh tra bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
7
|
Quyết định
|
214/QĐ-UB; 31/03/1995
|
V/v thành lập Ban Quản lý công trình nước sinh
hoạt nông thôn
|
8
|
Quyết định
|
983/QĐ-UB; 18/11/1995
|
V/v công nhận các Xã vùng trũng thuộc các Dự
án kinh tế mới tỉnh An Giang
|
9
|
Quyết định
|
986/QĐ.UB.TC; 29/08/1996
|
Ban hành bản quy định về quản lý và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
|
10
|
Quyết định
|
1253/QĐ-UB; 22/10/1996
|
V/v sáp nhập Trung tâm nghiên cứu và sản xuất
giống và mạng lưới kỹ thuật viên Trồng trọt vào Công ty Dịch vụ Bảo vệ thực
vật tỉnh An Giang
|
11
|
Quyết định
|
875/1998/QĐ-UB; 13/05/1998
|
Điều chỉnh thu phí tiêm phòng gia súc
|
12
|
Quyết định
|
255/QĐ.UB; 02/8/1988
|
V/v giao nhiệm vụ cho Chi cục bảo vệ thực vật
tỉnh kiểm dịch hàng nông sản xuất, nhập tỉnh
|
13
|
Quyết định
|
640/1998/QĐ.UB; 01/04/1998
|
Ban hành bản quy định về quản lý, bảo vệ và
phát triển động vật rừng hoang dã, quí hiếm
|
14
|
Quyết định
|
700/1998/QĐ.UB; 08/04/1998
|
Ban hành quy chế hoạt động của tổ kiểm tra
liên ngành về nhập khẩu gỗ Campuchia
|
15
|
Quyết định
|
427/1999/QĐ-UB; 09/3/1999
|
Giá thu phí tiêm phòng
|
16
|
Quyết định
|
1582/1999/QĐUB; 19/07/1999
|
Ban hành bản quy định về quản lý và bảo vệ môi
trường nước mặt nuôi trồng thuỷ sản trong lồng bè
|
17
|
Quyết định
|
1651/1999/QĐ-UB; 30/07/1999
|
V/v Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của
Trung tâm Nghiên cứu, sản xuất giống thủy sản tỉnh An Giang
|
18
|
Quyết định
|
901/2000/QĐ-UBND; 07/4/2000
|
Phê duyệt quy hoạch vùng neo đậu bè cá tỉnh An
Giang
|
19
|
Quyết định
|
2304/2002/QĐ.UB; 24/09/2002
|
V/v ban hành bản quy định trách nhiệm quản lý
nhà nước ở địa phương trên lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20
|
Quyết định
|
669/2004/QĐ-UB; 20/4/2004
|
V/v ban hành Chiến lược phát triển nông thôn
An Giang đến năm 2020
|
21
|
Quyết định
|
894/2004/QĐ-UB; 25/05/2004
|
V/v ban hành bản quy định tạm thời về chăn
nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản
|
22
|
Quyết định
|
1206/2004/QĐ-UB; 05/07/2004
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý giống cây
trồng, giống vật nuôi trong tỉnh An Giang.
|
23
|
Quyết định
|
1205/2004/QĐ-UB; 05/7/2004
|
V/v ban hành quy định điều kiện giết mổ gia
súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
24
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND; 31/03/2008
|
Ban hành Bản quy định về quản lý nuôi trồng
thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
25
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND; 21/01/2009
|
V/v ban hành quy định về quản lý sản xuất, gia
công, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang
|
26
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND; 17/06/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quyết định
số 11/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bản quy định
về quản lý nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
27
|
Quyết định
|
31/2009/QĐ-UBND; 17/08/2009
|
V/v ban hành quy định về quản lý Nhà nước
trong lĩnh vực thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
28
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND; 09/6/2011
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng
Kiểm lâm, Công an, Quân sự, Bộ đội biên phòng trong công tác bảo vệ rừng trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
29
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND; 05/9/2011
|
V/v xử lý các quy định về Quy chuẩn kỹ thuật
địa phương và ban hành Quy chế kiểm tra, đánh giá, công nhận; danh mục chỉ
tiêu kiểm tra điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở chế biến cá khô, mắm
cá An Giang
|
30
|
Quyết định
|
41/2011/QĐ-UBND; 20/9/2011
|
Ban hành các biểu mẫu để thực hiện thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh nông
lâm sản và muối
|
31
|
Quyết định
|
41/2012/QĐ-UBND; 09/11/2012
|
Ban hành các biểu mẫu để thực hiện thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh nông
lâm sản và muối
|
32
|
Chỉ thị
|
05/CT.UB; 12/01/1988
|
V/v thống nhất quản lý các cơ sở chế biến và
chấn chỉnh việc thu mua khai thác, phân phối lâm sản trong toàn tỉnh
|
33
|
Chỉ thị
|
11/CT.UB; 28/4/1988
|
V/v kiểm tra chặt chẽ chất lượng phân bón,
thuốc trừ sâu trước khi đưa ra bán cho dân sử dụng
|
34
|
Chỉ thị
|
03/CT.UB; 20/02/1989
|
V/v giao nhiệm vụ theo dõi báo cáo tiến độ sản
xuất nông nghiệp cho Ngành Nông nghiệp
|
35
|
Chỉ thị
|
04/CT-UB; 20/02/1991
|
Về chiến dịch trừ rầy nâu
|
36
|
Chỉ thị
|
23/CT.UB; 18/11/1991
|
V/v tổ chức ngăn chặn chặt phá cây rừng trái
phép
|
37
|
Chỉ thị
|
27/CT.UB; 19/12/1991
|
V/v Vận động và tổ chức nhân dân trồng rừng,
chấm dứt việc đốn cây và phá hoang để làm rẫy trên núi
|
38
|
Chỉ thị
|
24/CT-UB; 28/7/1992
|
V/v tiêm phòng bệnh sốt lở mồm long móng cho
trâu bò
|
39
|
Chỉ thị
|
03/CT-UB; 30/03/1993
|
V/v tổ chức thực hiện Chương trình phát triển
nông thôn ở huyện, thị và vấn đề xây dựng cụm xã điểm hoặc xã điểm
|
40
|
Chỉ thị
|
21/CT-UB; 14/10/1993
|
V/v đẩy mạnh phát triển kinh tế vườn
|
41
|
Chỉ thị
|
03/CT.UB; 28/01/1994
|
V/v phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn vành
đai biên giới tỉnh An Giang
|
42
|
Chỉ thị
|
05/CT-UB; 20/01/1996
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định 22/CP
của Chính phủ và Chỉ thị 177/TTg của Thủ tướng Chính phủ, Chỉ thị 02 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về những biện pháp cấp bách về phòng cháy
và chữa cháy rừng
|
43
|
Chỉ thị
|
10/CT-UB; 09/04/1996
|
Về công tác sản xuất cá Basa giống và công tác
bảo vệ an toàn, bí mật đàn có nền, công nghệ sản xuất cá con
|
44
|
Chỉ thị
|
14/CT.UB; 01/06/1994
|
V/v tổ chức phòng trừ chuột bảo vệ sản xuất
|
45
|
Chỉ thị
|
27/CT.UB; 13/09/1994
|
V/v tiêm phòng Vaccin bệnh sốt lở mồm long
móng trâu bò của tỉnh An Giang
|
46
|
Chỉ thị
|
34/CT.UB; 27/10/1994
|
V/v triển khai bảo hiểm cây lúa
|
47
|
Chỉ thị
|
07/1997/CT-UB; 27/01/1997
|
Về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị 200/TTg của
Thủ tướng Chính phủ về đảm bảo nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
48
|
Chỉ thị
|
16/1998/CT.UB; 29/04/1998
|
Về việc cấm chăn thả vịt trên đồng ruộng,
sông, rạch và các công trình thủy lợi
|
49
|
Chỉ thị
|
28/1999/CT-UBND; 24/9/1999
|
V/v phòng chống dịch lở mồm
long móng
|
50
|
Chỉ thị
|
10/2001/CT-UB; 26/04/2001
|
Tăng cường các biện pháp thực hiện chủ trương:
cấm chăn thả vịt đàn trên đồng ruộng, chất chà trên kinh mương, sông rạch và
cấm phơi lúa, nông sản trên đường giao thông
|
51
|
Chỉ thị
|
23/2001/CT-UB; 09/10/2001
|
V/v Tổ chức xây dựng quy ước bảo vệ và phát
triển rừng trong cộng đồng dân cư xã, ấp
|
52
|
Chỉ thị
|
05/2003/CT-UB; 10/03/2003
|
Về việc neo bè, đào ao nuôi cá theo đúng quy
hoạch và giữ gìn vệ sinh môi trường
|
53
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND; 11/02/2014
|
Về việc tăng
cường quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn
tỉnh An Giang
|
VI. Lĩnh vực
Nội vụ
|
1
|
Quyết định
|
403/1999/QĐ-UB; 05/03/1999
|
V/v Ban hành "Quy chế tạm thời về công
tác Văn thư và công tác Lưu trữ"
|
2
|
Quyết định
|
54/2011/QĐ-UBND; 15/12/2011
|
V/v ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài
liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh An Giang
|
VII. Lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Quyết định
|
551/2002/QĐ-UB; 08/3/2002
|
V/v ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
2
|
Quyết định
|
201/2003/QĐ-UB; 17/02/2003
|
V/v ban hành bản quy định về tăng cường công
tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản trên
địa bàn tỉnh An Giang
|
3
|
Quyết định
|
2026/2003/QĐ.UB; 16/10/2003
|
V/v Ban hành bản quy định trách nhiệm quản lý
nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang
|
4
|
Quyết định
|
1748/2005/QĐ-UBND; 16/06/2005
|
V/v ban hành quy chế về hoạt động đo đạc và
bản đồ trên địa bàn tỉnh An Giang
|
5
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-UBND; 04/08/2008
|
Ban hành quy chế kiểm tra và hướng dẫn xử lý
vi phạm hành chính trong khai thác, vận chuyển, kinh doanh và san lấp bằng
vật liệu cát sông trên địa bàn tỉnh An Giang
|
6
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND; 03/09/2008
|
V/v ban hành quy định việc quản lý và sử dụng
kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh
|
7
|
Chỉ thị
|
01/CT.UB; 08/02/1995
|
Một số nhiệm vụ và biện pháp cấp bách thực
hiện Chỉ thị 200 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Chỉ thị
|
12/CT.UB; 06/02/1995
|
V/v lập lộ giới hiện trạng, chỉ giới xây dựng
và đường đỏ, hiện trạng nhà phố, phục vụ cho công tác xét cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng nhà ở và quyền sử dụng đất tại đô thị
|
9
|
Chỉ thị
|
22/CT.UB; 09/08/1995
|
V/v quản lý và sử dụng đất bãi bồi
|
10
|
Chỉ thị
|
15/2002/CT-UB; 19/04/2002
|
V/v tổ chức hoạt động Tuần lễ quốc gia về Nước
sạch – Vệ sinh môi trường và Ngày Môi trường thế giới 5/6
|
11
|
Chỉ thị
|
34/2004/CT.UB; 30/09/2004
|
V/v triển khai thực hiện các biện pháp cấp
bách nhằm bảo vệ môi trường trong lĩnh vực thu gom và xử lý chất thải rắn
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
12
|
Chỉ thị
|
12/2005/CT-UB; 05/4/2005
|
V/v chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm quản
lý nhà nước đối với hoạt động khai thác cát lòng sông
|
13
|
Chỉ thị
|
15/2011/CT-UBND; 10/11/2011
|
V/v tăng cường công tác quản lý, kiểm tra, xử
lý vi phạm trong hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển, tiêu thụ khoáng
sản cát lòng sông trái quy định pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang
|
VIII. Lĩnh
vực Tài chính
|
1
|
Quyết định
|
2602/2005/QĐ-UBND; 15/09/2005
|
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản
lý, sử dụng ngân sách nhà nước, tài sản Nhà nước, thời gian lao động và trong
sản xuất, tiêu dùng của nhân dân
|
2
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-UBND; 28/08/2008
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và
sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Quyết định
|
142/1997/QĐ-UB; 27/01/1997
|
Ban hành Bản Quy định về việc phân định nguồn
thu - nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh An Giang
|
4
|
Quyết định
|
143/1997/QĐ-UB; 27/01/1997
|
Tỷ lệ phân chia các khoản thu điều tiết thuộc
Ngân sách địa phương
|
5
|
Quyết định
|
2062/1998/QĐ-UB; 07/10/1998
|
V/v qui định giá bán lẻ dầu hỏa đối với Huyện
Tri Tôn và Tịnh Biên
|
6
|
Quyết định
|
3035/1998/QĐ.UB.TC;
21/11/1998
|
V/v ban hành Bản quy định về chế độ sinh hoạt
phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh An Giang
|
7
|
Chỉ thị
|
37/1998/CT.UB; 18/12/1998
|
V/v thực hiện kiểm soát chi ngân sách Nhà nước
qua Kho bạc Nhà nước
|
8
|
Chỉ thị
|
21/2003/CT-UB; 16/07/2003
|
V/v Thực hiện rộng rãi cơ chế quản lý tài
chính đối với đơn vị sự nghiệp có theo Nghị định 10/2002/NĐ-CP và khoán chi
hành chính các đơn vị hành chính theo Quyết định 192/QĐ-TTg
|
9
|
Chỉ thị
|
15/2004/CT.UB; 10/05/2004
|
V/v tổ chức phát hành trái phiếu Chính phủ đợt
II trên địa bàn tỉnh An Giang
|
10
|
Chỉ thị
|
12/2006/CT-UBND; 20/07/2006
|
V/v tăng cường thu hồi nợ thuế và chống thất
thu ngân sách
|
IX. Lĩnh vực
Tư pháp
|
1
|
Quyết định
|
833/1998/QĐ.UB; 16/05/1998
|
Ban hành bản quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của tổ chức giám định kỹ thuật-hình sự
|
2
|
Quyết định
|
208/QĐ.UB; 29/10/1991
|
V/v quy định thu lệ phí hoạt động công tác
công chứng Nhà nước
|
3
|
Quyết định
|
149/QĐ-UB; 29/04/1995
|
Về việc thu lệ phí hộ tịch
|
4
|
Quyết định
|
1400/2002/QĐ.UB;07/6/2002
|
V/v Phân định thẩm quyền địa hạt công chứng
hoạt động, liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh An Giang
|
5
|
Quyết định
|
145/2004/QĐ-UB; 30/01/2004
|
V/v ban hành kế hoạch xây dựng, ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2004
|
6
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-UBND; 22/5/2007
|
V/v ban hành quy định về trình tự tiếp nhận
đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo về bảo vệ môi trường
|
7
|
Quyết định
|
47/2010/QĐ-UBND;14/10/2010
|
V/v đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND và Chủ tịch xã, phường, thị trấn tỉnh An Giang
|
8
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND;18/02/2011
|
V/v đơn giản hoá thủ tục hành chính các cơ
quan chuyên môn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
9
|
Chỉ thị
|
28/1997/CT-UB; 25/08/1997
|
V/v triển khai thực hiện tổng rà soát
và hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật
|
10
|
Chỉ thị
|
20/1998/CT.UB; 13/05/1998
|
Về một số biện pháp hỗ trợ cho hoạt động của
Hội Luật gia tỉnh An Giang
|
11
|
Chỉ thị
|
19/2001/CT-UB; 20/09/2001
|
V/v Tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên
địa bàn tỉnh
|
12
|
Chỉ thị
|
16/2003/CT-UB; 19/5/2003
|
V/v Tổ chức hội thi "Chủ tịch UBND xã,
phường, thị trấn với kiến thức pháp luật về năng lực điều hành công việc
|
13
|
Chỉ thị
|
20/2004/CT-UB; 23/6/2004
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định
của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
14
|
Chỉ thị
|
23/2004/CT-UB; 21/7/2004
|
Về việc tăng cường công tác đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh An Giang
|
15
|
Chỉ thị
|
13/2003/CT-UB; 07/03/2003
|
V/v Thực hiện chương trình phối hợp phổ biến
giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý cho phụ nữ trên địa bàn tỉnh
|
16
|
Chỉ thị
|
16/2007/CT-UBND; 29/06/2007
|
V/v tổ chức thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP
của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký
|
17
|
Chỉ thị
|
08/2010/CT-UBND; 29/7/2010
|
Về việc việc triển khai thi hành Luật trách
nhiệm bồi thường của Nhà Nước
|
18
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND; 04/5/2012
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định
số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm
trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Tổng cộng:
125 văn bản (76 Quyết định, 49 Chỉ thị)
|