|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 173/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 173/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 06 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất
và việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện
các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn: số 45/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016; số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016; số
22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017; số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; số 06/NQ-HĐND ngày
19/4/2018; số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019; số
35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019.
Xét đề nghị của UBND thành phố Bắc
Kạn tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 25/12/2019; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 11/TTr-STNMT ngày 14/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
thành phố Bắc Kạn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
+ Đất nông nghiệp: 11.741,55 ha;
+ Đất phi nông nghiệp: 1.866,24 ha;
+ Đất chưa sử dụng: 92,19 ha.
(Chi
tiết tại phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất:
Tổng diện tích đất
cần thu hồi năm 2020 là 402,85 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp:
372,85 ha;
+ Đất phi nông nghiệp: 30,00 ha.
(Chi
tiết tại phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Tổng diện tích đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp: 379,07 ha;
+ Chuyển đổi cơ
cấu đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,42 ha.
(Chi
tiết tại phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp là 10,71 ha.
(Chi
tiết tại phụ biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. UBND thành phố Bắc Kạn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng
đất được duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
4. Chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
vị trí, ranh giới, diện tích đất chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá
nhân theo quy định pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Bắc Kạn, Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường thành phố Bắc Kạn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/hiện);
- TT tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP (ông Thất);
- Lưu: VT, Yến.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Thị Minh Hoa
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định
số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đức Xuân
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
Phường Sông Cầu
|
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phường Xuất Hóa
|
Phường Huyền Tụng
|
Xã Nông Thượng
|
Xã Dương
Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
13.699,98
|
555,38
|
352,41
|
376,99
|
138,43
|
4.803,94
|
2.724,79
|
2.160,05
|
2.587,97
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
11.741,55
|
402,15
|
173,14
|
188,03
|
18,09
|
4.274,99
|
2.410,59
|
1.94635
|
2.32831
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
478,97
|
8,37
|
|
7,05
|
2,40
|
95,35
|
144,05
|
124,76
|
96,96
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
339,89
|
5,59
|
|
7,05
|
2,46
|
58,90
|
114,27
|
76,67
|
74,92
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
331,46
|
27,65
|
18,42
|
15,74
|
3,95
|
95,70
|
72,50
|
27,62
|
69,90
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
423,36
|
1,28
|
16,17
|
1,05
|
1,36
|
132,54
|
123,21
|
33,17
|
114,60
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.087,09
|
|
|
|
|
1.742,73
|
379,17
|
153,59
|
811,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.322,60
|
345,50
|
137,93
|
157,93
|
10,04
|
2.202,91
|
1.666,06
|
1.580,39
|
1.221,84
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
79,93
|
2,89
|
0,62
|
6,26
|
0,34
|
5,77
|
24,42
|
26,68
|
12,95
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
18,14
|
16,47
|
|
|
|
|
1,19
|
0,13
|
0,36
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.866,24
|
152,07
|
179,26
|
186,96
|
120,34
|
508,90
|
294,82
|
191,70
|
232,17
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
331,08
|
3,49
|
|
|
21,82
|
264,66
|
24,60
|
14,07
|
2,43
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
51,18
|
7,06
|
20,66
|
0,18
|
2,19
|
19,76
|
0,50
|
0,82
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
10,00
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
38,45
|
9,31
|
2,65
|
0,84
|
0,63
|
20,84
|
0,28
|
0,60
|
3,30
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
50,14
|
0,73
|
0,03
|
25,00
|
0,38
|
23,19
|
0,81
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
517,92
|
60,34
|
51,33
|
64,51
|
39,70
|
84,74
|
119,58
|
44,22
|
53,49
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
81,68
|
|
0,09
|
0,48
|
0,03
|
|
23,96
|
35,12
|
22,00
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
112,98
|
|
|
|
|
|
|
60,50
|
52,48
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
338,19
|
57,97
|
72,02
|
74,83
|
45,79
|
27,40
|
60,17
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34,93
|
5,03
|
22,28
|
0,32
|
0,59
|
2,09
|
0,69
|
0,30
|
3,63
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,24
|
0,56
|
6,11
|
0,21
|
1,25
|
0,49
|
0,62
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
3,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
3,00
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25,02
|
|
0,87
|
0,62
|
0,59
|
|
6,51
|
16,43
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
|
SKX
|
26,60
|
1,00
|
|
|
|
21,14
|
|
3,91
|
0,55
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,48
|
0,38
|
0,29
|
0,42
|
0,31
|
0,37
|
4,86
|
0,37
|
0,48
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
14,01
|
0,38
|
2,07
|
1,53
|
0,03
|
|
|
|
10,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,21
|
|
0,15300
|
0,03300
|
|
|
|
|
0,02000
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
202,61
|
5,82
|
0,62
|
17,17
|
7,02
|
44,21
|
42,24
|
15,36
|
70,17
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,44
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
10,62
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
92,19
|
1,15
|
0,01
|
2,00
|
0,00
|
20,05
|
19,38
|
22,00
|
27,59
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
8.951,95
|
555,38
|
352,41
|
376,99
|
138,43
|
4.803,94
|
2.724,79
|
|
|
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định
số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đức Xuân
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
Phường Sông Cầu
|
Phường Nguyễn Thị Minh
|
Phường Xuất Hóa
|
Phường Huyền Tụng
|
Xã Nông Thượng
|
Xã
Dương Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
372,85
|
19,52
|
38,78
|
44,45
|
17,71
|
22,20
|
67,46
|
57,70
|
105,03
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
50,20
|
|
|
1,54
|
3,02
|
0,60
|
18,04
|
|
27,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
41,22
|
|
|
1,54
|
2,96
|
0,30
|
17,67
|
|
18,75
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,72
|
6,06
|
4,07
|
2,47
|
5,55
|
3,90
|
12,07
|
0,71
|
14,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
60,34
|
5,76
|
9,04
|
4,76
|
5,80
|
2,62
|
11,70
|
6,82
|
13,84
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
208,36
|
6,86
|
25,48
|
35,68
|
3,21
|
15,08
|
24,28
|
49,75
|
48,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4,23
|
0,84
|
0,19
|
|
0,13
|
|
1,37
|
0,42
|
1,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
30,00
|
2,00
|
3,45
|
2,66
|
2,57
|
12,95
|
2,73
|
0,37
|
3,27
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,39
|
0,01
|
1,88
|
1,06
|
0,62
|
|
0,35
|
0,23
|
0,24
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
1,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
6,04
|
1,03
|
1,57
|
1,18
|
1,35
|
0,05
|
0,86
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
0,08
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
17,21
|
0,05
|
|
0,41
|
0,50
|
12,88
|
1,52
|
|
1,85
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm
2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đức Xuân
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
Phường Sông Cầu
|
Phường Nguyễn Thị Minh
|
Phường Xuất Hóa
|
Phường Huyền Tụng
|
Xã Nông Thượng
|
Xã
Dương Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
379,07
|
20,79
|
40,96
|
44,71
|
18,35
|
22,73
|
67,98
|
58,11
|
105,44
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
50,38
|
|
|
1,59
|
3,08
|
0,63
|
18,04
|
0,04
|
27,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
41,40
|
|
|
1,59
|
3,02
|
0,33
|
17,67
|
0,04
|
18,75
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,50
|
6,37
|
4,38
|
2,65
|
5,96
|
3,96
|
12,32
|
0,79
|
15,07
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,82
|
5,86
|
10,26
|
4,76
|
5,97
|
3,00
|
11,91
|
7,03
|
14,03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hô
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
210,08
|
7,66
|
26,13
|
35,71
|
3,21
|
15,14
|
24,34
|
49,83
|
48,06
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
439
|
0,90
|
0,19
|
|
0,13
|
|
137
|
0,42
|
1,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,28
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,09
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,72
|
0,77
|
1,75
|
0,74
|
0,68
|
|
036
|
0,23
|
0,19
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 173/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Đức Xuân
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
Phường Sông Cầu
|
Phường Nguyễn Thị Minh
|
Phường Xuất Hóa
|
Phường Huyền Tụng
|
Xã Nông Thượng
|
Xã
Dương Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
đụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10,71
|
0,02
|
0,08
|
0,37
|
|
0,18
|
2,07
|
|
7,99
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,83
|
0,02
|
|
0,31
|
|
0,18
|
0,79
|
|
3,53
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,15
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4,46
|
|
|
|
|
|
|
|
4,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,25
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/02/2020 của thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|