Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 56/NQ-HĐND 2022 dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Yên Bái

Số hiệu: 56/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2023 VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TTr-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cán thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Báo cáo số 263/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện việc hủy bỏ các dự án ghi trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục phải thu hồi đất hoặc phải chuyển mục đích sử dụng đất mà sau quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất; Báo cáo thẩm tra số 221/BC-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 245/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, trong đó:

1. Danh mục dự án cần thu hồi đất thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 81 dự án với tổng diện tích là 106,66 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 dự án với diện tích là 3,1 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 24 dự án với tổng diện tích là 17,27 ha, trong đó đất trồng lúa là 15,28 ha và đất rừng phòng hộ là 1,99 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Thông qua danh sách 132 hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác với tổng diện tích là 47.561,3 m2.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 3. Sửa đổi tên dự án, địa điểm, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng của 45 dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

Điều 4. Thống nhất danh mục hủy bỏ 971 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ tại Nghị quyết này khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung của các dự án tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XIX - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng

106,66

14,04

3,17

1,00

88,45

A

Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

I

Huyện Văn Yên

1

Mở rộng trường Mầm non thị trấn Mậu A

TT Mậu A

0,40

0,32

0,08

II

Huyện Văn Chấn

2

Trường mầm non Gia Hội, xã Gia Hội, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Xã Gia Hội

0,23

0,23

B

Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

I

Huyện Mù Cang Chải

3

Cấp điện nông thôn cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn Mù Cang Chải

Xã Dế Xu Phình

5,83

1,50

4,33

4

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

Xã Nậm Có

0,51

0,06

0,05

0,40

II

Huyện Trấn Yên

5

Mở rộng đường thôn Bảo Lâm

Xã Bảo Hưng

0,02

0,02

6

Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Cá xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Lương Thịnh

0,08

0,03

0,05

III

Thị xã Nghĩa Lộ

7

Đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Lợi qua Quốc lộ 32 đến Chao Hạ

Xã Nghĩa Lợi

0,49

0,36

0,13

8

Đường trục chính xã Thanh Lương - Thạch Lương (giai đoạn 1 từ Quốc lộ 32 đến trụ sở UBND xã Thanh Lương)

Xã Thanh Lương

0,81

0,79

0,02

9

Mở rộng, nâng cấp đường Ao Luông - Gốc Bục, xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ

Xã Sơn A

0,46

0,34

0,12

10

Cầu qua suối Nậm Cài (từ bản Co Cọi sang bản Cai), xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ

Xã Sơn A

0,11

0,11

11

Cầu bản từ nhà ông Sinh đi sang nhà ông Trà (bản Khinh), xã Thanh Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Thanh Lương

0,11

0,09

0,02

12

Cầu Muông Hán, xã Phúc Sơn, thị xã Nghĩa Lộ

Xã Phúc Sơn

0,05

0,03

0,02

13

Đường từ Tổ dân phố Bản Tân đến UBND phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Pú Trạng

0,01

0,01

14

Đường bê tông Tổ dân phố Bản Ten, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Pú Trạng

0,06

0,04

0,02

IV

Huyện Văn Yên

15

Cầu thôn Ngàn Vắng, xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Xuân Tầm

0,47

0,10

0,37

16

Cầu thôn Khe Lép, xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Xuân Tầm

0,39

0,10

0,03

0,26

17

Cầu Ngòi Thắt thôn Làng Bang, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Đại Sơn

0,32

0,09

0,23

18

Đường thôn Ao Ếch đi trung tâm xã Châu Quế Thượng

Xã Châu Quế Thượng

7,50

7,50

19

Đường kết nối xã Mỏ Vàng - Nà Hẩu, xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Mỏ Vàng

5,20

0,30

1,19

3,71

20

Đường bê tông thôn Làng Bang đi trung tâm xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Đại Sơn

13,10

0,50

1,00

11,60

21

Đường đến trung tâm xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Xuân Tầm

3,92

0,20

-

3,72

22

Đường kết nối xã Mỏ Vàng - Viễn Sơn, xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Mỏ Vàng

7,56

0,26

7,30

V

Huyện Trạm Tấu

23

Kiên cố đường thôn Chống chùa, thôn Tà Đằng xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì

Xã Tà Xi Láng

4,60

0,60

4,00

24

Kiên cố đường Khấu Chu, xã Bản Công

Xã Bản Công

3,54

0,17

3,37

25

Kiên cố đường thôn Tà Chơ, xã Làng Nhì đi xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ

Xã Làng Nhì, Xã Trạm Tấu

2,59

0,05

2,54

26

Đường thôn Háng Gàng đi xã Hạnh Sơn, huyện Văn Chấn

Xã Pá Hu

1,70

0,87

0,83

27

Kiên cố đường thôn Chống Khua đi trung tâm xã Xà Hồ

Xã Xà Hồ

2,90

2,90

28

Kiên cố đường thôn Cu Vai, xã Xà Hồ đi xã Hát Lừu (Đoạn cuối)

Xã Xà Hồ

0,87

0,87

29

Đường thôn Sáng Pao đến trung tâm xã Xà Hồ

Xã Xà Hồ

0,84

0,84

30

Kiên cố đường thôn Păng Dê, xã Bản Mù đi xã Hát Lừu

Xã Bản Mù

2,03

2,03

VI

Huyện Lục Yên

31

Đường từ thôn Thủy Văn đi UBND xã Phan Thanh

Xã Phan Thanh

0,40

-

-

-

0,40

32

Đường từ thôn Khe Pháo đi UBND xã Tân Phượng

Xã Tân Phượng

0,23

0,03

-

-

0,20

33

Mở rộng đường thôn Xiêng 1

Xã Tân Lập

0,10

-

-

-

0,10

34

Mở rộng đường nội thôn thôn Úc

Xã Tân Lập

0,50

0,40

-

-

0,10

35

Cầu cứng Co Mạ, xã Tân Tập

Xã Tân Lập

0,48

-

-

-

0,48

36

Cầu D9, xã Động Quan

Xã Động Quan

0,50

-

-

-

0,50

37

Cầu trung tâm, xã Trúc Lâu

Xã Trúc Lâu

0,41

-

-

-

0,41

38

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường nhánh Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên

Xã An Phú

1,70

1,30

0,40

VII

Dự án liên huyện

39

Trạm biến áp 110kV Ba Khe và nhánh rẽ

Xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn

0,05

0,05

Xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên

0,04

0,01

0,03

C

Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

I

Huyện Trạm Tấu

40

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tà Xùa, Bản Công

Xã Bản Công

0,03

0,03

41

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Mù Thấp, Khấu Ly

Xã Bản Mù

0,03

0,03

42

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Sáng Pao, Tà Đằng

Xã Xà Hồ

0,03

0,03

43

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tấu Dưới, Tấu Trên, Km21+Mo Nhang

Xã Trạm Tấu

0,06

0,06

44

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tà Tầu, Pá Hu

Xã Pá Hu

0,03

0,03

45

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tàng Ghênh, Giao Lâu

Xã Pá Lau

0,03

0,03

46

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Pa Te, Pá Khoang

Xã Túc Đán

0,03

0,03

47

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tà Chử, Suối Xuân

Xã Phình Hồ

0,03

0,03

48

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Làng Nhì, Chống Tầu

Xã Làng Nhì

0,01

0,01

49

Xây dựng nhà văn hóa thôn: Tà Cao, Xá Nhù

Xã Tà Xi Láng

0,03

0,03

50

Xây dựng nhà văn hóa xã

Xã Trạm Tấu

0,04

0,04

II

Huyện Lục Yên

51

Nhà văn hóa thôn Thủy Văn

Xã Phan Thanh

0,06

0,06

52

Nhà văn hóa thôn Ngòi Thiu

Xã Trung Tâm

0,05

0,05

53

Mở rộng nhà văn hóa thôn cũ Làng Chã (thôn 6 cũ)

Xã An Lạc

0,03

0,03

54

Nhà văn hóa thôn Làng Nộc

Xã Khánh Hòa

0,27

0,27

55

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Ngòi Thắm

Xã Tô Mậu

0,05

0,05

56

Nhà văn hóa xã Khai Trung

Xã Khai Trung

0,03

0,03

57

Nhà văn hóa thôn 1, xã Mường Lai

Xã Mường Lai

0,15

0,15

58

Nhà văn hóa thôn 7, xã Mường Lai

Xã Mường Lai

0,03

0,03

59

Nhà văn hóa thôn Khe Lạnh

Xã Trung Tâm

0,06

0,03

0,03

60

Nhà văn hóa thôn Làng Đát

Xã Trung Tâm

0,05

0,05

61

Nhà văn hóa thôn Sài Lớn

Xã Trung Tâm

0,04

0,04

62

Nhà văn hóa thôn Khe Sài và các hạng mục phụ trợ

Xã Trung Tâm

0,07

0,07

63

Nhà văn hóa thôn Làng Khương

Xã Khánh Hòa

0,12

0,03

0,09

64

Mở rộng nhà văn hóa thôn Cát

Xã Tân Lập

0,03

0,03

III

Huyện Văn Yên

65

Dự án di dân tập trung thôn Cao Sơn

Xã Phong Dụ Thượng

2,00

2,00

66

Dự án di dân tập trung thôn Minh Khai, xã Quang Minh

Xã Quang Minh

3,00

3,00

IV

Thành phố Yên Bái

67

Nhà văn hóa tổ dân phố số 16 phường Đồng Tâm

Phường Đồng Tâm

0,62

0,62

68

Nhà văn hóa tổ dân phố số 4 phường Yên Thịnh

Phường Yên Thịnh

0,02

0,02

69

Khu tái định cư 4a đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái

Xã Văn Phú

0,19

0,19

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

I

Huyện Lục Yên

70

Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há, thị trấn Yên Thế (nay là Tổ 12, thị trấn Yên Thế)

Thị trấn Yên Thế

0,46

0,23

-

-

0,23

71

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn 1 xã Tân Lĩnh

Xã Tân Lĩnh

0,60

0,60

-

-

-

II

Thị xã Nghĩa Lộ

72

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Ả Hạ, xã Nghĩa Phúc, thị xã Nghĩa Lộ (giáp trung tâm văn hóa xã Nghĩa Phúc)

Xã Nghĩa Phúc

0,97

0,94

0,03

73

Xây dựng khu đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 1)

Phường Pú Trạng

4,80

4,26

0,54

III

Huyện Văn Chấn

74

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bằn (khu 1)

Xã Tân Thịnh

1,50

1,30

0,20

75

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ

Xã Suối Giàng

10,00

10,00

IV

Huyện Mù Cang Chải

76

Chỉnh trang đô thị tổ 2 thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

TT.Mù Cang Chải

0,26

0,26

V

Huyện Trạm Tấu

77

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất nhà tắm nước nóng huyện)

TT Trạm Tấu

0,02

0,02

V

Thành phố Yên Bái

78

Chỉnh trang đô thị, mở rộng quỹ đất tổ 16A Hồng Hà

Phường Hồng Hà

0,02

0,02

79

Chỉnh trang đô thị khu vực tổ dân phố số 14, phường Yên Ninh và tổ dân phố số 16, phường Đồng Tâm (giáp khu TĐC phường Yên Ninh)

Phường Đồng Tâm, Phường Yên Ninh

2,30

2,30

D

Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.

I

Huyện Văn Chấn

80

Dự án đầu tư công trình khai thác quặng sắt tại khu vực Làng Mỵ 1, xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Xã Chấn Thịnh và Xã Bình Thuận

4,90

4,90

81

Dự án đầu tư công trình khai thác quặng sắt tại khu vực Làng Mỵ 2, xã Nghĩa Tâm và xã Bình Thuận, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Xã Nghĩa Tâm và Xã Bình Thuận

2,50

2,50

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Diện tích chuyển mục đích (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng

3,10

3,10

I

Thị xã Nghĩa Lộ

1

Trụ sở công an thị xã Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Lợi

3,10

3,10

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Danh mục dự án

Vị trí, địa điểm thực hiện

Quy mô diện tích thực hiện (ha)

Phân ra các loại đất (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất khác

Tổng cộng

33,47

15,28

1,99

-

16,20

I

Thị xã Nghĩa Lộ

1

Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Tân An

9,70

9,00

0,70

2

Chỉnh trang đô thị khu dân cư số 2 (khu vực Khách sạn Mường Lò)

Phường Tân An

2,32

2,20

0,12

3

Mở rộng, nâng cấp đường Ao Luông - Gốc Bục, xã Sơn A, thị xã Nghĩa Lộ

Xã Sơn A

0,46

0,34

0,12

4

Cầu bản từ nhà ông Sinh đi sang nhà ông Trà (bản Khinh), xã Thanh Lương, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Xã Thanh Lương

0,11

0,09

0,02

5

Cầu Muông Hán, xã Phúc Sơn, thị xã Nghĩa Lộ

Xã Phúc Sơn

0,05

0,03

0,02

6

Đường từ Tổ dân phố Bản Tân đến UBND phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Pú Trạng

0,01

0,01

7

Đường bê tông Tổ dân phố Bản Ten, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ

Phường Pú Trạng

0,06

0,04

0,02

II

Huyện Văn Yên

8

Mở rộng trường Mầm non thị trấn Mậu A

TT Mậu A

0,40

0,32

0,08

9

Cầu thôn Ngàn Vắng, xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Xuân Tầm

0,47

0,10

0,37

10

Cầu thôn Khe Lép, xã Xuân Tầm, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Xuân Tầm

0,39

0,10

0,03

0,26

11

Cầu Ngòi Thắt thôn Làng Bang, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Đại Sơn

0,32

0,09

0,23

12

Đường kết nối xã Mỏ Vàng - Nà Hẩu, xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Mỏ Vàng

5,20

0,30

1,19

3,71

13

Dự án di dân tập trung thôn Cao Sơn

Xã Phong Dụ Thượng

2,00

2,00

III

Huyện Trấn Yên

14

Đường từ trung tâm xã đi thôn Khe Cá xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Lương Thịnh

0,08

0,03

0,05

IV

Huyện Trạm Tấu

15

Kiên cố đường thôn Chống chùa, thôn Tà Đằng xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì

Xã Tà Xi Láng

4,60

0,60

4,00

16

Kiên cố đường Khấu Chu, xã Bản Công

Xã Bản Công

3,54

0,17

3,37

V

Huyện Lục Yên

17

Đường từ thôn Khe Pháo đi UBND xã Tân Phượng

Xã Tân Phượng

0,23

0,03

-

-

0,20

18

Mở rộng đường nội thôn thôn Úc

Xã Tân Lập

0,50

0,40

-

-

0,10

19

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng Đường nhánh Tân Nguyên - Phan Thanh - An Phú (đoạn Minh Tiến - An Phú), huyện Lục Yên

Xã An Phú

1,70

1,30

0,40

20

Nhà văn hóa thôn Khe Lạnh

Xã Trung Tâm

0,06

0,03

0,03

21

Nhà văn hóa thôn Làng Khương

Xã Khánh Hòa

0,12

0,03

0,09

22

Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há, thị trấn Yên Thế (nay là Tổ 12, thị trấn Yên Thế)

Thị trấn Yên Thế

0,46

0,23

-

-

0,23

23

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn 1 xã Tân Lĩnh

Xã Tân Lĩnh

0,60

0,60

-

-

-

VI

Dự án liên huyện

24

Trạm biến áp 110kV Ba Khe và nhánh rẽ

Xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn

0,05

0,05

Xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên

0,04

0,01

0,03

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Họ và tên

Địa chỉ thửa đất

Tổng diện tích (m2)

Loại đất trước khi chuyển mục đích

Loại đất sau khi chuyển mục đích

Tổng cộng

47.561,3

I

Thành phố Yên Bái

1

Hà Thị Nhiên

Tổ 1, P. Hợp Minh

264,0

LUC

ODT

2

Phạm Văn Hội

Tổ 8, P. Yên Thịnh

300,0

LUC

ODT

3

Nguyễn Thị Thu Hà

Tổ 8, P. Yên Thịnh

300,0

LUC

ODT

4

Chu Phương Minh

Thôn Bái Dương, xã Tuy Lộc

120,0

LUA

ONT

5

Nguyễn Quỳnh Lân

Tiên Phú, xã Văn Phú

134,2

LUC

ONT

6

Bùi Thị Lý

Văn Liên, xã Văn Phú

130,0

LUC

ONT

7

Phạm Thị Minh

Tiên Phú, xã Văn Phú

264,2

LUC

ONT

8

Hoàng Văn Dũng

Thanh Hùng, xã Tân Thịnh

350,0

LUC

ONT

II

Huyện Lục Yên

9

Đặng Văn Ổn

Xã Tân Lập

238,3

LUC

ONT

10

Hoàng Thị Nghiêm

Xã Tân Lập

400,0

LUC

ONT

11

Đỗ Hồng Biên

Lương Thị Vân

Xã Tân Lĩnh

313,9

LUK

ONT

12

Hoàng Văn Thọ

Xã Vĩnh Lạc

269,4

LUC

CLN

13

Triệu Văn Mới

Xã Vĩnh Lạc

399,4

LUC

ONT

14

Lê Văn Đường

Xã Vĩnh Lạc

399,5

LUC

ONT

15

Hoàng Văn Sáng

Xã Vĩnh Lạc

399,6

LUC

ONT

16

Hoàng Văn Đông

Xã Vĩnh Lạc

400,0

LUC

ONT

17

Hoàng Văn Đô

Xã Vĩnh Lạc

400,0

LUC

ONT

18

Triệu Quốc Tuấn

Xã Động Quan

397,9

LUC

ONT

19

Ninh Đức Chinh

Xã Liễu Đô

400,0

LUC

ONT

20

Trần Minh Tho

Xã Liễu Đô

340,0

LUC

ONT

21

Nhạc Văn Phì

Xã Liễu Đô

400,0

LUC

ONT

22

Triệu Văn Tùy

Xã Mường Lai

125,0

LUC

ONT

23

Hoàng Trọng Phúc

Xã Tô Mậu

71,0

LUC

ONT

24

Nguyễn Thanh Đạo

Xã Minh Xuân

400,0

LUC

ONT

25

Đỗ Thị Trinh

Xã Minh Xuân

400,0

LUC

ONT

26

Nguyễn Thùy Dung

Xã Minh Xuân

400,0

LUC

ONT

27

Hoàng Văn Luyến

Xã Minh Xuân

373,3

LUC

ONT

28

Lầu Văn Hiếu

Xã Minh Xuân

400,0

LUK

ONT

29

Nguyễn Thị Xuân Bình

Xã Minh Xuân

400,0

LUC

ONT

30

Hoàng Quốc Trưởng

Xã Yên Thắng

154,0

LUC

ONT

31

Hoàng Văn Gíang

Xã Lâm Thượng

400,0

LUC

ONT

32

Nông Hữu Thượng

Xã Lâm Thượng

400,0

LUC

ONT

33

Lù Văn Gia

Xã Phúc Lợi

400,0

LUC

ONT

34

Lộc Văn Chiến

Xã Phúc Lợi

400,0

LUC

ONT

35

Mai Văn Thinh

Xã Phúc Lợi

400,0

LUC

ONT

36

Mông Văn Ví

Xã Phúc Lợi

400,0

LUC

ONT

37

Nguyễn Văn Trinh

Xã Phúc Lợi

233,4

LUC

ONT

38

Lục Văn Sỹ

Thị trấn Yên Thế

270,0

LUK

ODT

39

Hoàng Văn Mạnh

Thị trấn Yên Thế

400,0

LUC

ODT

40

Nguyễn Đức Dự

Xã Khánh Thiện

336,1

LUC

ONT

41

Hoàng Thị Giang

Xã Khánh Thiện

400,0

LUC

ONT

42

Nguyễn Văn Du

Xã Minh Chuẩn

127,4

LUC

ONT

43

Lý Thị Thơm

Xã Mai Sơn

200,0

LUC

ONT

44

Lường Văn Huân

Xã Mai Sơn

400,0

LUC

ONT

45

Nguyễn Thị Ngọc

Xã Mai Sơn

200,0

LUC

ONT

46

Hoàng Văn Sản

Xã Mai Sơn

281,0

LUC

ONT

47

La Văn Tám

Xã Mai Sơn

400,0

LUC

ONT

48

Hoàng Thị Thắng

Xã An Phú

381,5

LUC

ONT

III

Huyện Văn Yên

49

Bùi Văn Tuất

Đoàn Kết, xã Mậu Đông

379,3

LUC

ONT

50

Đào Văn Chức

Phúc Linh, xã Lâm Giang

187,5

LUC

ONT

51

Phí Văn Tâm

Thác Cái, xã Đông Cuông

400,0

LUC

ONT

52

Ngô Quang Sơn

Ngòi Lèn, xã Châu Quế Thượng

241,2

LUC

ONT

53

Nguyễn Thị Hoài

Tổ 7, TT Mậu A

221,0

LUC

ODT

54

Phạm Thị Yến

Tổ 7, TT Mậu A

299,7

LUC

ODT

55

Trần Xuân Đảng

Tổ 10, TT Mậu A

109,1

LUC

ODT

56

Nguyễn Tiến Dũng.

Tổ 3, TT Mậu A

400,0

LUC

ODT

57

Đặng Thị Thắm

Tổ 10, TT Mậu A

168,8

LUC

ODT

58

Nguyễn Thị San

Tổ 7, TT Mậu A

400,0

LUC

ODT

59

Nguyễn Văn Mạnh

Thôn Trung Tâm xã Xuân Ái

165,0

LUC

ONT

60

Nguyễn Văn Huy

Thôn Trung Tâm xã Xuân Ái

148,0

LUC

ONT

61

Nguyễn Văn Phương

Thôn Trung Tâm xã Xuân Ái

300,0

LUC

ONT

IV

Huyện Yên Bình

62

Nông Văn Thắng

Đoàn Kết, xã Cảm Ân

300,0

LUC

ONT

63

Phạm Xuân Chính

Hương Giang, xã Đại Đồng

150,0

LUC

ONT

64

Nguyễn Xuân Dương

Tích Chung, xã Cảm Nhân

300,0

LUC

ONT

65

Nguyễn Thị Ngọc

Trung Tâm, xã Bảo Ái

204,0

LUC

ONT

66

Phạm Văn Chính

Trung Tâm, xã Bảo Ái

365,0

LUC

ONT

67

Trần Thị Huế

Đa Cốc, xã Vĩnh Kiên

300,0

LUC

ONT

68

Lạc Hồng Thiêm

Ba Chãng, xã Vĩnh Kiên

282,3

LUC

ONT

69

Nông Văn Lê

Tiến Minh, xã Vĩnh Kiên

234,0

LUC

ONT

70

Triệu Xuân Điện

Làng Nồi, xã Phúc Ninh

250,0

LUC

ONT

71

Hoàng Văn Huân

Làng Na, xã Phúc Ninh

350,0

LUC

ONT

72

Trần Văn Quang

Đại Thân, xã Đại Minh

266,0

LUC

CLN

73

Trần Bắc Khắc

Đại Thân, xã Đại Minh

2.150,0

LUC

CLN

74

Trần Gia Cảnh

Đại Thân, xã Đại Minh

480,0

LUC

CLN

75

Nguyễn Văn Thủy

Phai Tung, xã Đại Minh

220,0

LUC

ONT

76

Nguyễn Văn Phong

Phai Tung, xã Đại Minh

1.760,0

LUC

CLN

77

Nguyễn Văn Thị

Phai Tung, xã Đại Minh

1.805,0

LUC

CLN

78

Nguyễn Văn Tiến

Cầu Mơ, xã Đại Minh

580,0

LUC

CLN

79

Bùi Thị Hoa

Làng Cần, xã Đại Minh

672,0

LUC

CLN

80

Bùi Thị Tám

Làng Cần, xã Đại Minh

500,0

LUC

CLN

81

Trần Thị Nhường

Làng Cần, xã Đại Minh

503,4

LUC

CLN

82

Đặng Văn Trung

Khả Lĩnh, xã Đại Minh

935,0

LUC

CLN

83

Lê Văn Hùng

Khả Lĩnh, xã Đại Minh

456,0

LUC

CLN

84

Đặng Đức Vinh

Khả Lĩnh, xã Đại Minh

1.340,0

LUC

CLN

85

Vũ Đức Bổng

Khả Lĩnh, xã Đại Minh

465,0

LUC

CLN

86

Trần Văn Cường

Khả Lĩnh, xã Đại Minh

336,0

LUC

CLN

87

Đoàn Xuân Hòa

Khả Lĩnh, xã Đại Minh

590,0

LUC

CLN

88

Đoàn Văn Khánh

Khả Lĩnh, xã Đại Minh

344,0

LUC

CLN

89

Nguyễn Chí Thanh

Khả Lĩnh, xã Đại Minh

360,0

LUC

CLN

90

Đặng Văn Sự

Trác Đà, xã Hán Đà

303,2

LUC

ONT

91

Trần Thị Thủy

Đồng Chùa, xã Vĩnh Kiên

350,0

LUC

ONT

92

Lục Quang Tường

Đồng Chùa, xã Vĩnh Kiên

400,0

LUC

ONT

93

Trần Thị Ký

Đồng Chùa, xã Vĩnh Kiên

150,0

LUC

ONT

V

Huyện Văn Chấn

94

Triệu Quý Lợi

Thôn Đá Gân, xã Cát Thịnh

300,0

LUA

ONT

95

Nguyễn Văn Tuấn

Thôn Đồng Bẳn, xã Cát Thịnh

390,0

LUA

ONT

VI

Huyện Trấn Yên

96

Ngô Huy Giang

Thôn Làng Qua, Xã Báo Đáp

400,0

LUC

ONT

97

Nguyễn Văn Sơn

Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán

349,0

LUC

ONT

98

Vũ Đức Long

Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán

200,0

LUC

ONT

99

Vũ Đức Long

Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán

200,0

LUC

ONT

100

Nguyễn Thị Lịch

Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán

240,0

LUC

ONT

101

Nguyễn Thị Tuyên

Thôn Thịnh Hưng, xã Quy Mông

130,0

LUC

ONT

102

Nguyễn Văn Quang

Thôn Tân Thành, xã Quy Mông

400,0

LUC

ONT

103

Hà Văn Tiêm

Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành

189,4

LUC

ONT

104

Hà Văn Thìn

Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

350,0

LUC

ONT

105

Hoàng Văn Sự

Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

290,0

LUC

ONT

106

Vũ Viết Nghĩa

Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng

400,0

LUC

ONT

107

Tường Duy Hùng

Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng

400,0

LUC

ONT

108

Trần Thế Bôn

Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng

155,0

LUC

ONT

109

Bùi Đắc Quí

TDP số 10, TT. Cổ Phúc

400,0

LUC

ONT

110

Nguyễn Văn Khát

Thôn 4, xã Đào Thịnh

334,6

LUC

ONT

111

Lương Văn Khanh

Thôn Yên Ninh, xã Hưng Thịnh

100,0

LUC

ONT

112

Đinh Văn Chính

Thôn Yên Thuận, xã Hưng Thịnh

400,0

LUC

ONT

113

Nguyễn Ngọc Vui

Thôn Lương Thiện, xã Lương Thịnh

210,0

LUC

ONT

114

Đinh Quốc Việt

Thôn Khe Lụa, xã Lương Thịnh

108,0

LUC

ONT

115

Định Thị Mỵ

Thôn Vực Tròn, xã Lương Thịnh

200,0

LUC

ONT

116

Phạm Thị Hường

Thôn Khe Lụa, xã Lương Thịnh

100,0

LUC

ONT

117

Phạm Văn Tuyền

Thôn Hồng Hải, xã Hồng Ca

400,0

LƯC

ONT

118

Đào Đức Chỉ

Thôn Hồng Hải, xã Hồng Ca

400,0

LUC

ONT

119

Hà Quang Tơ

Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca

400,0

LUC

ONT

120

Hà Thị Hưởng

Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

400,0

LUC

ONT

121

Hoàng Thị Hằng

Bản Bến, xã Việt Hồng

400,0

LUC

ONT

122

Nguyễn Ngọc Dũng

Bản Bến, xã Việt Hồng

400,0

LUC

ONT

123

Hoàng Hữu Đạt

Bản Vần, xã Việt Hồng

200,0

LUC

ONT

124

Hà Ngọc Quang

Thôn Lương An, xã Hưng Khánh

250,0

LUC

ONT

125

Hà Việt Hoằng

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

200,0

LUC

ONT

126

Hoàng Văn Vàng

Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

400,0

LUC

ONT

127

Nguyễn Văn Đô

Thôn Quang Minh, xã Y Can

302,0

LUC

ONT

128

Hoàng Văn Nghiêm

Thôn 4 Đồng Chão, xã Vân Hội

300,0

LUC

ONT

129

Lê Thị Quỳnh Như

THôn Đức Quân, Minh Quân

400,0

LUC

ONT

130

Nguyễn Kim Cương

Thôn 8 Minh Phú, xã Vân Hội

250,0

LUC

ONT

131

Phạm Văn Tình

Thôn 3A, xã Việt Cường

180,6

LUC

ONT

VII

Huyện Trạm Tấu

132

Lò Văn Son

Tổ dân phố 3, thị trấn Trạm Tấu

337,0

LUC

ODT

PHỤ LỤC V

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

DANH MỤC DỰ ÁN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Nghị quyết đã thông qua

Số thứ tự - Số biểu/phụ lục

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (ha)

Trong đó (ha)

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Tổng cộng

1.419.98

85,92

77,37

1.256,26

840.09

83,82

108,97

647.31

I

Thành phố Yên Bái

1

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 76 - Phụ lục VI

Xây dựng khu tái định cư của Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

5,91

0,50

5,41

Xây dựng khu tái định cư của Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Phường Yên Ninh

5,91

0,50

5,41

2

Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 29/11/2019.

STT 76- Biểu số 01; STT 56- Biểu số 02

Khu tái định cư số 2 - Tiểu dự án xây dựng công trình nâng cấp quốc lộ 32C, đoạn km 87+150 - Km 96+500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp quốc lộ 32C đoạn Hiền Lương-Thành phố Yên Bái (Km 79+00-K96+500), tỉnh Yên Bái

Xã Phúc Lộc

0,52

0,04

0.48

Khu tái định cư số 2 - Tiểu dự án xây dựng công trình nâng cấp quốc 16 32C, đoạn km 87+150 - Km 96+500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp quốc 16 32C đoạn Hiền Lương-Thành phố Yên Bái (Km 79+00-K96+500), tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

0,52

0,16

0,36

3

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 38- Phụ lục I, STT 11- Phụ lục II

Khu tái định cư số 3B (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Các xã Tân Thịnh, Văn Phú

5,40

0,95

4,45

Khu tái định cư số 3B (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Các xã Tân Thịnh, Văn Phú

5,40

0,59

4.81

4

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 18- Phụ lục III

Khu tái định cư số 3 (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Xã Tân Thịnh

6,90

0.3

6,60

Khu tái định cư số 3 (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Xã Tân Thịnh

7,00

0,60

6,40

5

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 37- Phụ lục I, STT 10- Phụ lục II

Khu tái định cư số 3A (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Xã Tân Thịnh

2,95

0,45

2,50

Khu tái định cư số 3A (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Xã Tân Thịnh

2,95

0,55

2,40

6

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 74- Phụ lục VI

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái. Bao gồm các hạng mục

Xã Giới Phiên

Dự án đầu tư xây dựng đường nối quốc lộ 37, Quốc lộ 32 C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

Xã Giới Phiên

68,50

8,70

59,80

Hạng mục đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

41.50

4,50

37,00

Hạng mục bãi đổ đất

25,00

4,00

21,00

Hạng mục khu đất tái định cư

2,00

0,20

1,80

7

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2021

STT 13- Phụ lục III

Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú

40.10

4,10

36,00

Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú

40,10

4,90

35,20

8

Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 5- Phụ lục VI

Xây dựng Kè chống lũ suối Cầu Dài

Phường Minh Tân, phường Yên Ninh

23,50

0,97

22,53

Xây dựng Kè chống lũ suối Cầu Dài

Phường Minh Tân, phường Yên Ninh

23.50

0,15

23.35

9

Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 6- Phụ lục VI

Cải tạo đường dây 110kv từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái

Xã Tân Thịnh

0,90

0,90

Cải tạo đường dây 110kv từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái

Xã Tân Thịnh

0.90

0,06

0.84

10

Nghị quyết 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 32- Phụ lục VI

Đền, chùa Văn Tiến

Xã Văn Phú

1,60

0,30

1,30

Đền, chùa Văn Tiến

Xã Văn Phú

1,80

0.30

1.50

11

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

STT 26- Biểu số 01

Đền và chùa xã Văn Phú

Xã Văn Phú

0,25

0,25

Đền và chùa xã Văn Phú

Xã Văn Phú

0,77

0,50

0.27

II

Huyện Mù Cang Chải

-

12

NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT44- Phụ lục I; STT III-Phụ lục III

Đường đi bản Phình Hồ giai đoạn 2

Xã Dế Xu Phình

2,83

1.42

1.41

Đường từ bản Phình Hồ xã Dế Xu Phình đi Quốc lộ 32 (đoạn Phình Hồ đi trung tâm xã)

Xã Dế Xu Phình

2,83

1.42

1,41

III

Huyện Văn Yên

13

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 30- Phụ lục 4

Thủy điện Ngòi Hút 8

Các xã: Phong Dụ Hạ, Xuân Tầm

48,87

0.56

48,31

Dự án Thủy điện Ngòi Hút 8

Các xã: Phong Dụ Hạ, Xuân Tầm

48,87

0,96

47,91

14

NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

STT 20- Phụ lục I

Mở mới trường mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn Thác Tiên

Xã Mỏ Vàng

0,45

0,45

Mở mới trường mầm non Mỏ Vàng, điểm trường thôn Thác Tiên

Xã Mỏ Vàng

0,49

-

0,49

15

NQ số 66/NQ-HĐND ngày 20/9/2021

STT 7- Phụ lục II

Dự án Đầu tư xây dựng Chợ thương mại du lịch và dịch vụ huyện Văn Yên

TT Mậu A

2,54

1,70

0.84

Đầu tư xây dựng công trình chợ trung tâm và chợ dân sinh thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

TT Mậu A

2,54

1,70

0.84

16

NQ số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 171- Phụ lục I

Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Bản Tát

Xã Châu Quế Hạ

0,10

0,10

Nhà văn hóa Bản Tát

Xã Châu Quế Hạ

0,10

-

0,10

17

NQ số 80/NQ-HĐND ngày 7/12/2021

STT 175- Phụ lục I; STT 94- Phụ lục III

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A)

TT Mậu A

8,76

7.44

1,32

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A)

TT Mậu A

8.76

8.44

0.32

18

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 87- Điều số 01

Dự án xây dựng nhà máy chế biến Graphit - Văn Yên (tại cụm công nghiệp Bắc Văn Yên)

Xã Đông Cuông

30,00

30,00

Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên

Xã Đông Cuông

25,31

25,31

19

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 11- Phụ lục VI

Xây dựng khu đô thị mới thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

9,81

8,66

1,15

Xây dựng khu đô thị mới thị trấn Mậu A

Thị trấn Mậu A

9.74

8,60

1,14

20

Nghị quyết số 19/2Q22/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

STT 12- Phụ lục I

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

Xã Phong Dụ Thượng

0,21

0,04

0,02

0,15

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

Xã Phong Dụ Thượng

0,53

0,07

0,07

0,40

21

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

STT 09- Phụ lục I; STT 18- Phụ lục II

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020

Xã Lang Thíp

0,74

0,11

0,63

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014- 2020

Xã Lang Thíp

0,74

0,11

0,63

22

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 252- Phụ lục I; STT 51- Phụ lục III

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nghĩa Dũng (cạnh trường mầm non)

Thôn Nghĩa Dũng, xã Lang Thíp

1,22

1,22

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nghĩa Dũng, xã Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Thôn Nghĩa Dũng, xã Lang Thíp

1,22

1,22

IV

Huyện Yên Bình

23

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 92- Phụ lục I

Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2) huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

TT Yên Bình

13,26

13,26

Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2) huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

TT Yên Bình, xã Đại Đồng

20,94

0,20

-

20,74

24

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 22- Phụ lục VI

Chỉnh trang đô thị Tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình)

TT Yên Bình

3,96

0,60

3,36

Chỉnh trang đô thị Tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình)

TT Yên Bình

4,15

0,60

3,55

25

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 23- Phụ lục VI

Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình)

TT Yên Bình

4,80

4,80

Chỉnh trang đô thị tổ 8, thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình)

TT Yên Bình

4,58

0,10

4,48

26

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 36- Phụ lục I

Sân vận động thể thao xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

1,18

1,18

Sân vận động thể thao xã Ngọc Chấn

Xã Ngọc Chấn

1,18

0,03

1,15

27

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 93- Phụ lục I

Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220Kv Yên Bái -TBA 110kV Yên Bái

TT Yên Bình, xã Phú Thịnh

0,09

0,09

Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220Kv Yên Bái -TBA 110kV Yên Bái

TT Yên Bình, xã Phú Thịnh

0,19

0,19

V

Huyện Văn Chấn

28

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 40- Phụ lục I

Hướng tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm Nhà máy thủy điện Thác cá 1, 2 và Đồng Sung vào lưới điện Quốc gia đoạn từ Nhà máy thủy điện Thác Cá 1 đến Nhà máy thủy điện Văn Chấn

Xã An Lương

0,17

0,17

Hướng tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm NMTĐ Thác cá 1, 2 và đồng sung vào lưới điện Quốc gia đoạn từ NMTĐ Thác Cá 1 đến NMTĐ Văn Chấn

Xã An Lương

0,54

0,06

0,48

29

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 46- Phụ lục VI

Chỉnh trang đô thị, phát triển quỹ đất dân cư (TDP 1)

TTNT Trần Phú

0,10

0,10

Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm

TTNT Trần Phú

0,10

0,10

30

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 4- Phụ lục VI

Dự án phát triển quỹ đất dân cư tại tổ dân phố Trung Tâm

TTNT Trần Phú

0,72

0,72

Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm

TTNT Trần Phú

0,72

0.72

31

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 84- Phụ lục I

Dự án chỉnh trang đô thị tại thôn Phiêng 1, xã Sơn Thịnh

Thị trấn Sơn Thịnh

0,80

0,80

Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Phiêng 1

Thị trấn Sơn Thịnh

0,80

0,80

32

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 45- Phụ lục III

Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đấu nối Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì

TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh, Suối…

2,95

0,04

2,91

Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và ĐZ đấu nối 220kV Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì, địa bàn huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh, Suối…

2,86

0,04

2.82

VI

Huyện Trấn Yên

33

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 47- Biểu số 01; STT 8- Biểu số 02

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020

Xã Kiên Thành

0,08

0,02

0,02

0,04

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020

Xã Kiên Thành

0,51

0.06

0,05

0,40

34

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 18- Biểu số 06

Dự án khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội (Dự án Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp)

Xã Việt Cường, xã Vân Hội huyện Trấn Yên

764,20

9,40

754,80

Dự án khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội (Dự án Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp) - giai đoạn 1

Xã Việt Cường, xã Vân Hội huyện Trấn Yên

176,37

2,10

174,27

35

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

STT 144- Phụ lục I

Nhà văn hóa thôn Hồng Hà

Xã Nga Quán

0,15

0,15

Nhà văn hóa thôn Hồng Hà

Xã Nga Quán

0,10

0,10

36

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07/12/2020

STT 52- Phụ lục VI

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can

Thôn Thắng Lợi, xã Y Can

9,14

7,61

1,53

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can

Xã Y Can

6,32

5,10

1,22

37

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT 16- Phụ lục VI

Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Y Can

30,00

5,00

25,00

Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Xã Y Can

30,00

9,34

20,66

VII

Huyện Trạm Tấu

38

Nghị quyết 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022;

STT 19- Phụ lục VI

Dự án Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ

Xã Phình Hồ, Pá Hu, Trạm Tấu, Xà Hồ, Bản Mù, Hát Lừu, Bản Công

3,01

0,38

0,38

2,25

Dự án Đường dây 220kv Huội Quảng - Nghĩa Lộ

Xã Phình Hồ, Pá Hu, Trạm Tấu, Xà Hồ, Bản Mù, Hát Lừu, Bản Công

3,89

0,18

1,14

2,57

39

Nghị quyết 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 42- Phụ lục VI

Xây dựng thủy điện Chi Lư

Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng

35,03

3,50

11,60

19,93

Xây dựng thủy điện Chi Lư

Xã Làng Nhì, Phình Hồ, Tà Xi Láng

35,09

3,50

11,60

19,99

40

Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2021

STT 3- Phụ lục III

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3

Xã Bản Mù, xã Pá Hu

47,20

8,51

13,64

25,00

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3

Xã Bản Mù, xã Pá Hu

45,90

8,51

13,60

23,79

41

Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2021

STT 01- Phụ lục III

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

Xã Bản Công, Túc Đán, Làng Nhì, Trạm Tấu, Hát Lừu, Phình Hồ

1,30

0,20

0,40

0,70

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

Xã Bản Công, Túc Đán, Làng Nhì, Trạm Tấu, Hát Lừu, Phình Hồ

2,76

0,36

0,55

1,85

VIII

Dự án liên huyện

42

Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022

STT 31- Phụ lục 3

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

Các xã: Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, huyện Văn Chấn

0,51

0,51

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2025

Xã Suối Giàng, Tú Lệ, Nậm Lành, Cát Thịnh, thị trấn Sơn Thịnh, An Lương

2,39

0,29

0,20

1,90

Xã Phong Dụ Hạ, xã Châu Quế Thương, Xã Viễn Sơn, xã Đại Sơn, xã Tân Hợp

1,37

0,16

0,10

0,08

1,03

Xã Phong Dụ Hạ, Châu Quế Thượng, Viễn Sơn, Đại Sơn, Tân Hợp, Mỏ vàng, Xuân Tầm, Nà Hầu

4,32

0,48

0,30

3.54

IX

Dự án chỉ thông qua điều chỉnh về thu hồi đất chưa cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ

43

NQ số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 52- Phụ lục 3

Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Văn Yên, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai (IC15)

Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

91,20

4,90

15,58

70,72

Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

91,20

4,90

30,50

55,80

NQ số 03/NQ-HĐND ngày 30/3/2022

STT- Biểu 05

Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề huyện Mù Cang Chải

146,70

9,90

34,17

102,63

Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, Mồ Dề huyện Mù Cang Chải

146,70

9,90

49,50

87,30

44

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 09- Phụ lục I

Vùng ảnh hưởng (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú

4,80

0,50

4,30

Vùng ảnh hưởng (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú

4,80

0,80

4,00

45

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

STT 10- Phụ lục I

Bãi đổ đất số 01; 2A; 2B; 03 (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú

5,50

2,70

2,80

Bãi đổ đất số 01; 2A; 2B; 03 (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Các xã: Tân Thịnh, Văn Phú

5,50

2,40

3,10

PHỤ LỤC VI - 1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN LỤC YÊN
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

STT

Tên Dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Chia ra (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số nghị quyết

Thứ tự - Số biểu

Tổng cộng 126 dự án

432,26

46,88

-

-

385,38

1

Mở rộng đường Khe Khương đi Khe Síu

Xã Khánh Hòa

0,50

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 332 - Biểu 01

2

Mở rộng đường đất Thôn 7 đi Động Quan

Xã Khánh Hòa

0,60

0,60

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 334 - Biểu 01

3

Mở rộng đường đất thôn 6 đi An Lạc

Xã Khánh Hòa

0,15

0,15

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 335 - Biểu 01

4

Mở mới đường đất từ thôn 1 đi thôn 3

Xã Khánh Hòa

0,70

0,70

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 337 - Biểu 01

5

Mở mới đường đất từ thôn 2 đi Khe Mó

Xã Khánh Hòa

0,55

0,55

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 338 - Biểu 01

6

Mở mới đường đất vào khe Pắn

Xã Khánh Hòa

0,40

0,40

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 339 - Biểu 01

7

Mở mới đường đất từ nhà ông Duy đi nhà ông Tâm

Xã Khánh Hòa

0,20

0,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 340 - Biểu 01

8

Mở rộng đường Liên xã, thôn

Xã Lâm Thượng

0,40

0,40

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 341 - Biểu 01

9

Mở mới đường giao thông làng thọc Hin lò

Xã Yên Thắng

0,40

0,40

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 343 - Biểu 01

10

Mở rộng đường Hin Lò Động Meng

Xã Yên Thắng

0,10

0,10

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 344 - Biểu 01

11

Mở rộng đường Sơn Trung

Xã Mai Sơn

0,50

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 348 - Biểu 01

12

Mở đường giao thông

Xã Minh Tiến

3,13

1,09

2,04

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 356 - Biểu 01

13

Đường đất Khau Ca - Tổng Khuyển

Xã An Phú

0,03

0,03

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 359 - Biểu 01

14

Đường giao thông nội thôn

Xã Trung Tâm

0,76

0,76

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 361 - Biểu 01

15

Đường giao thông nội đồng

Xã Tân Lĩnh

0,39

0,27

0,12

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 366 - Biểu 01

16

Mở rộng và mở mới đường nội đồng

Xã Khánh Thiện

0,80

0,60

0,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 357 - Biểu 01

17

Đường liên thôn 2+3

Xã Minh Chuẩn

0,15

0,15

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 353 - Biểu 01

18

Mở rộng trường mầm non trung tâm

Xã Vĩnh Lạc

0,15

0,15

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 314 - Biểu 01

19

Mở rộng trường mầm non Khau Nghiềm

Xã Minh Tiến

0,13

0,13

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 316 - Biểu 01

20

Điểm trường mầm non

Xã Trung Tâm

0,06

0,06

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 323 - Biểu 01

21

Hệ thống thoát lũ Ngòi Biệc

Xã Liễu Đô

8,39

1,80

6,59

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 328 - Biểu 01

22

Xây dựng đập thủy lợi Nà Nhàn 1

Xã Mường Lai

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 367 - Biểu 01

23

Đường điện 04kV

Xã Lâm Thượng

2,50

2,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 48 - Biểu 01

24

Xây dựng trạm biến áp 110kV

Xã Khánh Hòa

1,08

0,16

0,92

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 55 - Biểu 01

25

Mở rộng nghĩa địa

Xã Lâm Thượng

1,20

1,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 397 - Biểu 01

26

Quy hoạch đất nghĩa địa

Xã Vĩnh Lạc

0,67

0,12

0,55

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 378 - Biểu 01

27

Quy hoạch đất nghĩa địa

Xã Tô Mậu

0,80

0,80

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 388 - Biểu 01

28

Mở rộng SVĐ bản Tồng Pắng A+B

Xã Lâm Thượng

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 374 - Biểu 01

29

Quy hoạch đất ở 4 thôn

Xã Lâm Thượng

4,54

4,54

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 400 - Biểu 01

30

QH đất ở các thôn toàn xã

Xã Lâm Thượng

5,44

5,44

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 401 - Biểu 01

31

Quy hoạch đất ở

Xã Minh Tiến

3,45

3,45

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 410 - Biểu 01

32

Chuyển đất dân cư

Xã Minh Tiến

0,20

0,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 403 - Biểu 01

33

Đất lịch sử văn hóa

xã Lâm Thượng

0,10

0,10

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 310 - Biểu 01

34

Mở rộng đường đất Khe Đôi

Xã Khánh Hòa

0,15

0,15

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 333 - Biểu 01

35

Mở rộng đường liên xã Tô Mậu - Minh Chuẩn (thôn Nà Pan)

Xã Tô Mậu

0,06

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 152 - Biểu 01

36

Xây dựng cầu Mường Hạ - Làng Chang (thôn Mường Hạ)

Xã Tô Mậu

0,10

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 157 - Biểu 01

37

Quy hoạch cầu Nà Hỏa (thôn Nà Hỏa)

Xã Tô Mậu

0,50

0,30

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 158 - Biểu 01

38

Quy hoạch cầu Tô Mậu (thôn Đầu Cầu)

Xã Tô Mậu

2,00

2,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 159 - Biểu 01

39

Dự án cải tạo, nâng cấp Hồ Tặng An (thôn Tặng An)

Xã Mường Lai

0,80

0,80

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 166 - Biểu 01

40

Dự án cải tạo, nâng cấp Hồ Roong Đeng (thôn Roong Đeng)

Xã Mường Lai

1,40

1,40

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 167 - Biểu 01

41

Quy hoạch đập Thôn 9

Xã Minh Xuân

0,03

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 169 - Biểu 01

42

Xây dựng phai (thôn 10)

Xã Minh Xuân

0,06

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 170 - Biểu 01

43

Dự án cải tạo, nâng cấp Hồ Nà Khà (Thôn 6)

Xã Minh Xuân

0,50

0,50

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 164 - Biểu 01

44

Công trình nước sạch (thôn Cây Mơ)

Xã Liễu Đô

0,01

0,01

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 171 - Biểu 01

45

Quy hoạch mới 6 đập nước: Phai Ông Đức, Ông Cửu 4, Phai Ông Canh, Phai đầu mối, Phai Ông Thế, Phai Ông Quyết

Xã Mai Sơn

0,03

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 172 - Biểu 01

46

Quy hoạch trạm cung cấp nước sạch

Xã An Phú

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 171 - Biểu 01

47

Quy hoạch sân vận động (thôn Khe Vầu)

Xã Trung Tâm

0,15

0,15

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 177 - Biểu 01

48

Quy hoạch sân thể thao (thôn 1 Túc)

Xã Phúc Lợi

0,15

0,15

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 178 - Biểu 01

49

Xây dựng mới khu thể thao trung tâm xã (thôn 3 Túc)

Xã Phúc lợi

0,20

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 178 - Biểu 01

50

Quy hoạch sân vận động xã (thôn 3)

Xã An Lạc

0,34

0,34

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 177 - Biểu 01

51

Quy hoạch trường mầm non trung tâm (thôn Xâng Chang)

Xã Tân Lĩnh

0,04

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 141 - Biểu 01

52

Mở rộng trường tiểu học (thôn 6)

Xã An Lạc

0,10

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 149 - Biểu 01

53

Chợ xép (thôn 2)

Xã Động Quan

0,27

0,27

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 184 - Biểu 01

54

Quy hoạch bãi rác (thôn Đầu Cầu)

Xã Tô Mậu

0,20

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 160 - Biểu 01

55

Quy hoạch bãi rác xã (thôn 4)

Xã Minh Xuân

0,40

0,40

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 168 - Biểu 01

56

Quy hoạch bãi rác thôn (thôn 7)

Xã Động Quan

0,15

0,15

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 168 - Biểu 01

57

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (gần nhà anh Tòng - thôn 1 Vàn)

Xã Phúc Lợi

1,15

1,15

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

58

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Nà Lại)

Xã An Phú

0,06

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

59

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Cầu Vè)

Xã Tân Lĩnh

0,58

0,58

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

60

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 8)

Xã Tân Lĩnh

0,68

0,68

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

61

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 8)

Xã Tân Lĩnh

0,41

0,41

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

62

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 1 Túc)

Xã Phúc Lợi

0,30

0,30

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

63

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 1 Vàn)

Xã Phúc Lợi

0,30

0,30

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

64

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 8)

Xã Mường Lai

0,80

0,80

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

65

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 12)

Xã Minh Xuân

0,80

0,80

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

66

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (các thôn)

Xã Mai Sơn

1,57

1,57

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

67

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 5)

Xã Khánh Hòa

0,02

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

68

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 10)

Xã Động Quan

0,80

0,06

0,74

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

69

Quy hoạch đất ở nông thôn(Thôn Lũng Đầy)

Xã An Phú

1,25

1,25

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 185 - Biểu 01

70

Quy hoạch đất nghĩa địa (thôn Khau Dụ)

Xã Minh Tiến

1,85

1,85

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 182 - Biểu 01

71

Quy hoạch nghĩa địa (thôn Nà Nhàn 2)

Xã Mường Lai

1,20

1,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 182 - Biểu 01

72

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 10)

Xã Minh Xuân

1,20

1,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 182 - Biểu 01

73

Nhà văn hóa xã (thôn Khe Vầu)

Xã Trung Tâm

0,01

0,01

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 175 - Biểu 01

74

Quy hoạch sân vận động (thôn Sài Lớn)

Xã Trung Tâm

0,10

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 177 - Biểu 01

75

Quy hoạch nhà văn hóa (thôn Suối Tiên)

Xã Tô Mậu

0,07

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 175 - Biểu 01

76

Xây mới nhà cộng đồng (thôn 4 Vàn)

Xã Phúc Lợi

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 176 - Biểu 01

77

Quy hoạch nhà văn hóa xã (thôn 8)

Xã Khánh Hòa

0,20

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 175 - Biểu 01

78

Quy hoạch nhà văn hóa (thôn 4)

Xã Khánh Hòa

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 175 - Biểu 01

79

Mở rộng và Mở mới đường nội đồng thôn Nà Lạn

Xã Khánh Thiện

0,26

0,26

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 25 - Biểu 01

80

Dự án tái định cư (Phục vụ tái định cư cho dự án Khai thác, chế biến đá Làng Lạnh)

Xã Liễu Đô

0,70

0,70

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 28 - Biểu 01

81

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Các xã: Tân Lĩnh, Khánh Thiện

1,70

1,13

0,57

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 29 - Biểu 01

82

Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng

TT. Yên Thế

41,86

41,86

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 31 - Biểu 01

83

Thăm dò và khai thác đá hoa trắng khu vực Nà Kèn

Xã Lâm Thượng, Khai Trung

101,10

101,10

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 32 - Biểu 01

84

Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực An Phú 1, An Phú 2

Xã An Phú

53,80

53,80

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 33 - Biểu 01

85

Thăm dò và khai thác tại khu vực xã Liễu Đô - Minh Tiến

Xã Liễu Đô, Minh Tiến

83,60

83,60

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 36- Biểu 01

86

Khai thác và chế biến đá hoa trắng khu vực Làng Lạnh, xã Liễu Đô

khu vực Làng Lạnh, xã Liễu Đô

11,32

6,77

4,55

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 37 - Biểu 01

87

Khai thác và chế biến đá hoa trắng khu vực Khau Tu Ca, xã An Phú

khu vực Khau Tu Ca, xã An Phú

8,85

8,85

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 38 - Biểu 01

88

Xây dựng trường MN Mường Lai

Thôn Nà Bái, xã Mường Lai

0,15

0,15

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 74 - Biểu 01

89

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (đường Trần Phú kéo dài nối với Tỉnh lộ 171)

Xã Yên Thắng

7,59

7,26

0,33

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/ 2016

STT 80 - Biểu 01

90

Dự án xây dựng khu đô thị mới (đường Trần Phú kéo dài nối với Tỉnh lộ 171)

Thị trấn Yên Thế

1,94

1,74

0,20

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 81 - Biểu 01

91

Mở rộng trường tiểu học Nguyễn Trãi

Xã Phúc Lợi

0,09

0,09

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 308 - Biểu 01

92

Xây dựng trung tâm học cộng đồng

Xã Vĩnh Lạc

0,10

0,10

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 376 - Biểu 01

93

Mở rộng trụ sở UBND xã

Xã Lâm Thượng

0,14

0,14

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 309 - Biểu 01

94

Mở rộng nghĩa địa

TT. Yên Thế

1,58

1,58

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 392 - Biểu 01

95

Công trình thể thao thôn Mường Hạ

Xã Tô Mậu

0,12

0,12

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 389 - Biểu 01

96

Mở rộng nâng cấp chợ xã Lâm Thượng

Xã Lâm Thượng

0,23

0,23

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 326 - Biểu 01

97

Chuyển đất dân cư

Xã Khánh Thiện

0,50

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 404 - Biểu 01

98

Công trình nước sạch (thôn Nà Nọi)

Xã Liễu Đô

0,01

0,01

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 171 - Biểu 01

99

Mở rộng trường mầm non xã Yên Thắng (thôn Nà Khao)

Xã Yên Thắng

0,04

0,04

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT48 - Biểu 01

100

Mở rộng đường thôn 3 đi xã Yên Thắng

Xã Tân Lĩnh

1,40

0,10

1,30

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 187 - Biểu 01

101

Đất xây dựng nhà văn hóa thôn (thôn Khe Phay)

Xã Khánh Thiện

0,05

0,05

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 302 - Biểu 01

102

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Giáp Cang)

Xã Khai Trung

0,31

0,31

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 458 - Biểu 01

103

Mở rộng trường mầm non xã Mai Sơn (thôn Sơn Đông)

Xã Mai Sơn

0,10

0,10

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 70 - Biểu 01

104

Dự án cụm công nghiệp Yên Thế (thôn Cốc Há)

TT Yên Thế

28,00

1,42

26,58

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 79 - Biểu 01

105

Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (bản ro)

Xã Phan Thanh

15,50

1,55

13,95

Nghị quyết số 39/NQ -HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018

STT 348 - Biểu 01

106

Xây dựng trụ sở UBND xã Mường Lai (thôn Nà Chùa)

xã Mường Lai

0,88

0,88

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 29 - Biểu 01

107

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (thôn Hin Lạn B, Tông Pình)

Xã Lâm Thượng

0,76

0,76

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày

14/12/2017

STT 215- Biểu 01

108

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Tông Pình)

Xã Lâm Thượng

0,54

0,54

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 455 - Biểu 01

109

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn A)

Xã Lâm Thượng

0,10

0,10

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 456 - Biểu 01

110

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn B). Điều chỉnh giảm diện tích từ 0,76 thành 0,66

Xã Lâm Thượng

0,66

0,66

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 457 - Biểu 01

111

Dự án chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Trung

Xã Mai Sơn

0,84

0,84

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 459 - Biểu 01

112

Mở mới đường giao thông thôn Mường Hạ

Xã Tô Mậu

0,50

0,10

0,40

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 194 - Biểu 01

113

Nâng cấp đường vào nhà văn hóa thôn 3 Túc

Xã Phúc Lợi

0,05

0,05

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 191 - Biểu 01

114

Mở rộng đường thôn 3 đi xã Yên Thắng

Xã Tân Lĩnh

1,40

0,10

1,30

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 187 - Biểu 01

115

Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Hà

Xã An Phú

0,50

0,50

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 200 - Biểu 01

116

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế

Xã Yên Thắng, TT. Yên Thế

1,58

1,46

0,12

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 340 - Biểu 01

117

Khu tái định cư Nà Nọi

Xã Liễu Đô

1,80

0,90

0,90

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 316 - Biểu 01

118

Mở rộng trường PTDTNT THCS huyện Lục Yên

TT Yên Thế

0,16

0,16

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 17 - Biểu 01

119

Mở rộng trường TH và THCS Liễu Đô

Xã Liễu Đô

0,03

0,03

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 24 - Biểu 01

120

Mở rộng trường mầm non Hồng Ngọc

TT Yên Thế

0,20

0,11

0,09

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 27 - Biểu 01

121

Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất phòng Tài chính - kế hoạch cũ)

Thị trấn Yên Thế

0,07

0,07

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12 /2020

STT 220 - Biểu 01

122

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động Quan

Xã Động Quan

0,35

0,32

0,03

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12 /2020

STT 222 - Biểu 01

123

Nhà văn hóa xã Khánh Thiện

Xã Khánh Thiện

0,20

0,20

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12 /2020

STT 115 - Biểu 01

124

Mở rộng trường PTDTNT THCS huyện Lục Yên

Thị trấn Yên Thế

0,16

0,16

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 17 - Biểu 01

125

Mở rộng trường mầm non Hồng Ngọc

Thị trấn Yên Thế

0,20

0,20

Nghị quyết số 47/NQ - I1ĐND ngày 29/11/2019

STT 27 - Biểu 01

126

Mở rộng Trường TH&THCS Liễu Đô

Xã Liễu Đô

0,03

0,03

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 24 - Biểu 01

PHỤ LỤC VI - 2

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN MÙ CANG CHẢI
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

STT

Tên Dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Chia ra (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số nghị quyết

Thứ tự - Số Biểu

Tổng cộng 58 dự án

223,39

34,56

34,95

-

153,88

1

Xây dựng nhà công vụ Ủy ban nhân dân huyện (Tổ 8 )

TT. Mù Cang Chải

1,50

1,50

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 1 - Biểu 01

2

Mở rộng trường PTDTBT TH&THCS Hồ Bốn

Xã Hồ Bốn

0,03

0,03

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 157 - Biểu 01

3

Xây dựng nhà bán trú trường Tiểu học, THCS Mồ Dề

Xã Mồ Dề

0,35

0,10

0,25

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 149 - Biểu 01

4

Chỉnh trang đô thị (bổ sung)

Thị trấn Mù Cang Chải

14,00

8,30

5,70

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 169 - Biểu 01

5

Mở rộng đường đến trung tâm xã Lao Chải

Xã Lao Chải

25,62

0,82

9,41

15,39

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 128 - Biểu 01

6

Đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải đoạn quốc lộ 32, khu vực tổ 7 đến trường mầm non Hoa Lan

TT Mù Cang Chải

0,75

0,45

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 130 - Biểu 01

7

Nhà bán trú trường tiểu học và THCS xã Mồ Dề

Xã Mồ Dề

0,30

0,10

0,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 139 - Biểu 01

8

Trường Tiểu học và THCS Dế Su Phình

Xã Dế Su Phình

0,50

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 125 - Biểu 01

9

Trường PTDT bán trú THCS Khao Mang

Xã Khao Mang

0,55

0,40

0,15

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 122 - Biểu 01

10

Xây dựng nhà văn hóa Dào Xa

Xã Lao Chải

0,03

0,03

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 151 - Biểu 01

11

Kè chống sạt lở Taluy Dương km300+301

TT Mù Cang Chải

1,30

0,30

1,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 135 - Biểu 01

12

Bố ơi đất đai khu vực bản Mú Cái Hồ, xã Nậm Có: cấp nước sinh hoạt cho khu dân cư trung tâm bàn Mú Cái Hồ

Xã Nậm Có

0,36

0,01

0,35

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 134 - Biểu 01

13

Mở rộng và cải tạo lưới điện xã Chế Cu Nha

Xã Chế Cu Nha

0,03

0,01

0,01

0,01

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 2 - Biểu 02

14

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 -2020

Xã Cao Phạ, Xã Púng Luông, Xã Nậm Có, Xã Chế Tạo, Xã Nậm Khắt, Xã Lao Chải, Xã Mồ Dề, Xã Dế Su Phình, Xã La Pán Tẩn, Xã Hồ Bốn, Xã Kim Nọi, Xã Khao Mang, Xã Chế Cu Nha

1,01

0,09

0,28

0,64

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 1 - Biểu 02

15

Xây dựng trung tâm chính trị

TT Mù Cang Chải

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 121 - Biểu 01

16

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020 tại các xã (Hồ Bốn, La Pán Tẩn, Chế Tạo, Nậm Khắt, Kim Nọi, Lao Chải, Mồ Dề, Khao Mang, Chế Cu Nha, Dế Xu Phình, Pú Luông, Cao Phạ, Nậm Có và các xã trên địa bàn huyện

Huyện Mù Cang Chải

8,16

2,46

5,70

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 178 - Biểu 01

17

Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 9)

TT. Mù Cang Chải

1,70

1,70

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 47 -

Biểu 01

18

Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 7)

TT. Mù Cang Chải

2,42

2,42

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 454 - Biểu 01

19

Xây dựng và cải tạo tuyến lưới điện trung, hạ áp tỉnh Yên Bái

TT. Mù Cang Chải, Púng Luông, Chế Cu Nha, Hồ Bốn

0,12

0,04

0,04

0,04

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 182 - Biểu 01

20

Xây dựng chợ trung tâm xã (Bản Dế Xu Phình A)

Xã Dế Xu Phình

0,20

0,20

0,00

0,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 35 - Biểu 01

21

Hạ tầng du lịch thắng cảnh ruộng bậc thang và bãi đá cổ huyện Mù Cang Chải

Xã Lao Chải

21,60

3,00

18,60

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 42 - Biểu 01

22

Mở rộng trường mầm non Mồ Dề

Xã Mồ Dề

0,26

0,15

0,00

0,11

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 156 - Biểu 01

23

Mở rộng trường Mầm non Khau Phạ

Xã Cao Phạ

0,21

0,21

0,00

0,00

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 160 - Biểu 01

24

Đường nhánh mới đoạn từ nhà Bà Máy xuống đường kè suối Nậm Kim (Tổ 1)

TT. Mù Cang Chải

0,70

0,30

0,00

0,40

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 7 - Biểu 01

25

Đường nhánh mới từ nhà ông Loan Phao xuống đường bờ kè suối Nậm Kim (Tổ 6)

TT. Mù Cang Chải

0,60

0,20

0,00

0,40

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 8 - Biểu 01

26

Mở mới đường nhánh giữa Nhà thi đấu đa năng huyện và Nhà văn hóa thiếu nhi, nối liền từ đường kè suối Nậm Kim (bờ trái) với đường mới đi từ trường THPT đến cầu cứng tổ 8

TT. Mù Cang Chải

0,10

0,10

0,00

0,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 9 - Biểu 01

27

Đường Hồ Bốn đi Háng Đề Chù

Xã Hồ Bốn

3,06

0,06

3,00

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 88 - Biểu 01

28

Mở rộng đường nội đồng bản La Khu Phơ

Xã Kim Nọi

0,40

0,07

0,11

0,22

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 165 - Biểu 01

29

Nâng cấp, mở rộng đường từ trạm tiếp sóng Viettel bản Tà Ghềnh đến Đờ Rông

Xã Nậm Có

0,31

0,04

0,00

0,27

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 173 - Biểu 01

30

Xây dựng thủy điện Phìn Hồ 2

Xã Chế Tạo

52,60

3,80

11,90

36,90

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 29 - Biểu 01

31

Mở rộng trạm y tế xã

Xã Nậm Có

0,33

0,16

0,00

0,17

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 5 - Biểu 01

32

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa và đất rừng sản xuất sang nuôi trồng thủy sản (hộ ông Giàng A Ninh)

Xã La Pán Tẩn

0,10

0,05

0,05

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 72 - Biểu 3

33

Dự án đầu tư bảo tồn, phát triển cây dược liệu quý: Lan kim tuyến (Cỏ Nhung) và Sâm Vũ Diệp (Tam thất rừng)

Xã Nậm Có

9,50

5,00

4,50

0,00

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 1 - Biểu 01

34

Khu vui chơi thể dục - thể thao trung tâm xã

Xã La Pán Tẩn

0,20

0,20

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngay 23/12/2016

STT 291 - Biểu 01

35

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồ Bốn (mở rộng)

Xã Hồ Bốn

0,20

0,20

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 43 - Biểu 01

36

Mở rộng trường Mầm non Lao Chải

Xã Lao Chải

0,57

0,57

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 164 - Biểu 01

37

Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung (tổ 7)

Thị trấn Mù Cang Chải

0,10

0,10

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 71 - Biểu 3

38

Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La Phu Khơ, Thị trấn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,90

0,90

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 86- Biểu 01

39

Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

2,15

2,15

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 42 - Biểu 01

40

Dự án xây dựng mới trụ sở nhà làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải

Xã Púng Luông

1,10

1,10

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

STT 8 - Biểu 01

41

Dự án Hạ tầng du lịch dù lượn xã Cao Phạ, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Xã Cao Phạ

4,65

4,65

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 4 - Biểu 01

42

Đường đi bản Thào Chua Chải

Xã Chế Cu Nha

1,80

1,80

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 96 - Biểu 01

43

Đường đi bản Thào Sa Chải

Xã Nậm Có

2,00

2,00

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 97 - Biểu 01

44

Trường phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải (nhà lớp học)

Xã Lao Chải

0,50

0,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 38 - Biểu 01

45

Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải

Xã Lao Chải

0,20

0,20

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

STT 2- Biểu 01

46

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lao Chải (nhà ở bán trú cho học sinh)

Xã Lao Chải

0,30

0,30

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 43 - Biểu 01

47

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản tại mỏ chì, kẽm Háng Chua Say, xã Chế Cu Nha

Xã Chế Cu Nha

6,60

6,60

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 349 - Biểu 01

48

Hà tầng điểm dù lượn xã Cao Phạ

Xã Cao Phạ

1,72

1,72

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT48 - Biểu 01

49

Trường PTDTBT Trung học cơ sở Lý Tự Trọng

Xã Nậm Có

0,29

0,29

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 42 - Biểu 01

50

Trường PTDTBT Tiểu học Cao Phạ, xã Cao Phạ

Xã Cao Phạ

0,74

0,74

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 3 - Biểu 01

51

Trường mầm non Bông Sen, xã Chế Cu Nha

Xã Chế Cu Nha

0,12

0,12

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 4 - Biểu 01

52

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

Xã Nậm Khắt

1,10

1,10

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 99 - Biểu 01

53

Dự án thủy điện Dào Sa

Xã Mồ Dề, xã Chế Cu Nha

24,09

24,09

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 15 - Biểu 01

54

Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn Mù Cang Chải

Thị trấn Mù Cang Chải

0,13

0,12

0,01

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 90 - Biểu 01

55

Dự án di dân bản Mú Cái Hồ

Xã Nậm Có

10,23

10,23

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 452 - Biểu 01

56

Điểm cất cánh dù lượn

Xã La Pán Tẩn

2,33

0,23

2,10

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 5 - Biểu 04

57

Điểm hạ cánh dù lượn

Xã La Pán Tẩn

0,27

0,27

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 6 - Biểu 04

58

Không gian văn hóa du lịch Mù Cang Chải - Bản Sắc

Thị trấn Mù Cang Chải

12,10

8,70

3,40

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

STT 3 - Biểu 05

PHỤ LỤC VI - 3

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN VĂN CHẤN
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

STT

Tên Dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Chia ra (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số nghị quyết

Thứ tự - Số Biểu

Tổng cộng 301 dự án

329,28

74,24

1,00

-

254,04

1

Thủy lợi hồ thôn Bồ xã Chấn Thịnh

Xã Chấn Thịnh

3,00

2,50

-

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 24 - Biểu 01

2

Trạm điện 110 Kv Ba Khe và nhánh rẽ (Thôn 8)

Xã Tân Thịnh

1,50

0,95

-

0,55

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 25 - Biểu 01

3

Sân thể thao thôn Chùa 1

Xã Chấn Thịnh

0,05

-

-

0,05

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 257 - Biểu 01

4

Quỹ đất dân cư Thôn Phố 1

Xã Đồng Khê

0,02

-

-

0,02

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 290 - Biểu 01

5

Quỹ đất dân cư thôn Minh Hội

Xã Gia Hội

0,15

-

-

0,15

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 298 - Biểu 01

6

Quỹ đất dân cư thôn Bản Quân

Xã Phù Nham

0,10

-

-

0,10

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 283 - Biểu 01

7

Đấu giá đất ở thôn Thác Hoa 2

Xã Sơn Thịnh

0,20

-

-

0,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 263 - Biểu 01

8

Đấu giá đất ở Thôn Thác Hoa 3

Xã Sơn Thịnh

1,00

-

-

1,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 289 - Biểu 01

9

Đấu giá đất ở tổ 8

TTNT Liên Sơn

0,20

-

-

0,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 268 - Biểu 01

10

Đấu giá đất ở Tổ 2

TTNT Liên Sơn

0,50

-

-

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 270 - Biểu 01

11

Đấu giá đất ở Tổ 2

TTNT Liên Sơn

0,42

-

-

0,42

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 273 - Biểu 01

12

Đấu giá đất ở Tổ 10

TTNT Liên Sơn

0,25

-

-

0,25

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 271 - Biểu 01

13

Đấu giá đất ở Tổ 10

TTNT Liên Sơn

0,15

-

-

0,15

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 272 - Biểu 01

14

Đấu giá đất ở TDP Nhà máy (Vị trí 4)

TTNT Trần Phú

0,28

-

-

0,28

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 274 - Biểu 01

15

Đấu giá đất ở TDP Nhà máy (Vị trí 5)

TTNT Trần Phú

0,17

-

-

0,17

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 275 - Biểu 01

16

Đấu giá đất ở TDP Nhà máy (Vị trí 6)

TTNT Trần Phú

0,40

-

-

0,40

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 276 - Biểu 01

17

Bãi rác thị trấn (Khu 9)

TTNT Trần Phú

0,16

-

-

0,16

Nghị quyết số 20/2014/NQ- 11ĐND ngày 12/12/2014

STT 209 - Biểu 01

18

Trụ sở BCHQS xã (Khu trung tâm)

Xã Cát Thịnh

0,30

0,30

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 02 - Biểu 2

19

Trụ sở BCHQS xã (Bản Cại)

Xã Hạnh Sơn

0,30

0,30

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 03 - Biểu 2

20

Đường liên xã: An lương - Suối Quyền

Xã An Lương

0,38

-

0,38

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 108 - Biểu 01

21

Xây mới cầu Văn Hưng

Xã Cát Thịnh

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 119 - Biểu 01

22

Xây mới cầu Ba Khe 2

Xã Cát Thịnh

0,05

0,05

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 120 - Biểu 01

23

Mở rộng đường vào khu công nghiệp (Th Phiêng 1, 2, Văn Thi 3, 4, bản Lọng)

Xã Sơn Thịnh

4,00

-

4,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 106 - Biểu 01

24

Xây dựng cầu bàn mười

Xã Sơn Lương

0,30

0,10

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 123 - Biểu 01

25

Đường Lâm nghiệp từ Thạch Lương đi bản Mù

Xã Thạch Lương

13,60

-

13,60

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 111 - Biểu 01

26

Cải tạo nâng cấp hồ Nông trường Nghĩa Lộ

Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ

0,70

-

0,70

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 117 - Biểu 01

27

Cải tạo nâng cấp Hồ thôn 26/3

Xã Thượng Bằng La

0,50

-

0,50

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 118 - Biểu 01

28

Trạm y tế xã

Xã Cát Thịnh

0,24

-

0,24

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 19 - Biểu 01

29

Trạm y tế thị trấn nông trường Trần Phú và Cơ sở điều trị Methadon

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,30

-

0,30

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 90 - Biểu 01

30

Nhà công vụ Bệnh viện đa khoa huyện Văn Chấn

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 131 - Biểu 01

31

Mở rộng Điểm trường Trung tâm, Trường mầm non Liên Sơn. (Tổ 2- TTNT Liên Sơn)

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

32

Mở rộng Điểm trường Bản Bon, Trường Tiểu học Liên Sơn.

(Tổ 2 - TTNT Liên Sơn)

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

33

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Liên Sơn (Tổ 6A - TTNT Liên Sơn)

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 96 - Biểu 01

34

Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Tiểu học Sơn Thịnh (Thôn Thác Hoa 3)

Xã Sơn Thịnh

0,20

-

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

35

Xây dựng nhà công vụ trường PT DTNT THCS huyện Văn Chấn

Xã Sơn Thịnh

0,21

-

0,21

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 99 - Biểu 01

36

Mở rộng điểm trường Bản Lềnh, Trường Tiểu học Sơn Thịnh (Thôn Bản Lềnh)

Xã Sơn Thịnh

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

37

Mở mới Điểm trường Bản Chao, Trường Mầm non Tú Lệ (Bản Chao)

Xã Tú Lệ

0,08

-

0,08

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

38

Điểm trường Nậm Kịp, Trường Mầm non Nậm Lành (Thôn Nậm Kịp)

Xã Nậm Lành

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

39

Điểm trường Nậm Tộc, Trường Mầm non Nậm Lành (Thôn Nậm Tộc)

Xã Nậm Lành

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

40

Điểm trường Nậm Cài, Trường Mầm non Nậm Lành (Thôn Nậm Cài)

Xã Nậm Lành

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

41

Mở mới điểm trường điểm trường Thôn 10, Trường Mầm non Tân Thịnh (Thôn 10)

Xã Tân Thịnh

0,17

-

0,17

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

42

Trường Tiểu học (Thôn 10) Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh

0,19

-

0,19

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

43

Điểm trường Ngã Hai, Trường Mầm non Nậm Mười (Thôn Ngã Hai)

Xã Nậm Mười

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

44

Điểm trường Trung Tâm (Bản Mảm 1) trường mầm non An Lương

Xã An Lương

0,40

-

0,40

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

45

Mở mới điểm trường tiểu học thôn Sài Lương 3

Xã An Lương

0,50

-

0,50

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

46

Điểm trường Khe Cam, Trường Mầm non An Lương (Thôn Khe Cam)

Xã An Lương

0,18

-

0,18

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

47

Điểm trường Sài Lương, trường PTDTBT Tiểu học An Lương (Thôn Sài Lương)

Xã An Lương

0,18

-

0,18

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

48

Điểm trường Bản Mười, Trường Mầm non Sơn Lương (Thôn Bản Mười)

Xã Sơn Lương

0,04

-

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

49

Mở rộng điểm trường Trung Tâm, trường PTDTBT Tiểu học Cát Thịnh. (Thôn Khe Ba)

Xã Cát Thịnh

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

50

Mở rộng điểm trường Đồng Hẻo, trường PTDTBT Tiểu học Cát Thịnh (Thôn Đồng Hẻo)

Xã Cát Thịnh

0,01

-

0,01

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

51

Điểm trường Làng Lao, trường PTDTBT Tiểu học Cát Thịnh (Thôn Làng Lao)

Xã Cát Thịnh

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

52

Điểm trường Thón Lanh, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Thón Lanh)

Xã Phúc Sơn

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

53

Mở rộng Điểm trường trung tâm, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Phai Ngoa)

Xã Phúc Sơn

0,12

-

0,12

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

54

Mở mới sân luyện tập thể dục, Trường Tiểu học Phúc Sơn (Thôn Phai Ngoa)

Xã Phúc Sơn

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

55

Điểm trường Bản Viềng, Trường Mầm non Sơn A (Thôn Bản Viềng)

Xã Sơn A

0,34

-

0,34

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

56

Điềm trường Hải Chấn, Trường Mầm non Gia Hội (Thôn Hải Chấn)

Xã Gia Hội

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

57

Điểm trường Bản Van, Trường Mầm non Gia Hội (Thôn Bản Van)

Xã Gia Hội

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

58

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Gia Hội (Thôn Nà Kè)

Xã Gia Hội

0,18

-

0,18

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 99 - Biểu 01

59

Mở rộng điểm trường trung tâm, Trường Mầm non Gia Hội (Thôn Nà Kè)

Xã Gia Hội

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

60

Điểm trường bản Đường Bù - Trường mầm non Gia Hội

Xã Gia Hội

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

61

Điểm trường Chiềng Pằn - Trường mầm non Gia Hội

Xã Gia Hội

0,10

-

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

62

Điểm trường Chiềng Pằn - Trường Tiểu học Gia Hội (Thôn Chiềng Pằn)

Xã Gia Hội

0,09

-

0,09

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

63

Mở rộng điểm trường Suối Bó, Trường Tiểu học & THCS Suối Quyền (Thôn Suối Bó)

Xã Suối Quyền

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

64

Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Hạnh Sơn (Thôn Bản Cại)

Xã Hạnh Sơn

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

65

Nhà công vụ giáo viên trường THCS (Bản Cại)

Xã Hạnh Sơn

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 102 - Biểu 01

66

Điểm trường: Ao Sen, Trường Mầm non Đồng Khê (Thôn Ao Sen)

Xã Đồng Khê

0,09

-

0,09

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

67

Điểm trường: Văn Tứ, Trường Mầm non Đồng Khê (Thôn Văn Tứ)

Xã Đồng Khê

0,26

-

0,26

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

68

Mở mới điểm trường Ngã Hai, Trường Mầm non Sùng Đô (Thôn Ngã Hai)

Xã Sùng Đô

0,23

-

0,23

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

69

Mở mới điểm trường Giàng Pằng, Trường Mầm non Sùng Đô (Thôn Giàng Pằng)

Xã Sùng Đô

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

70

Mở rộng điểm trường Đồng Quẻ, Trường Mầm non Minh An (Thôn Đồng Quẻ)

Xã Minh An

0,04

-

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

71

Điểm trường Tập Lăng trường Mầm non Suối Giàng (Thôn Tập Lăng)

Xã Suối Giàng

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

72

Điểm trường Tập Lăng, Trường PTDTNT Tiểu học Suối Giàng (Thôn Tập Lăng)

Xã Suối Giàng

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

73

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Nghĩa Tâm (Thôn Duyên Đồng)

Xã Nghĩa Tâm

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 99 - Biểu 01

74

Điểm trường Quăn 4, Trường Mầm non Bình Thuận (Thôn Quăn 4)

Xã Bình Thuận

0,10

-

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

75

Điểm trường Trung tâm trường Tiểu học Bình Thuận

Xã Bình Thuận

0,78

-

0,78

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

76

Điểm trường Bản Đường, Trường Mầm non Thạch lương (Thôn Bản Đường)

Xã Thạch Lương

0,04

-

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

77

Điểm trường Bằng Là, Trường Mầm non Hoàng Văn Thọ (Thôn 2)

Xã Đại Lịch

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

78

Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Hoàng Văn Thọ (Thôn 4)

Xã Đại Lịch

0,01

-

0,01

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

79

Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Thượng Bằng la (Thôn Trung Tâm)

Xã Thượng Bằng La

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

80

Mở mới điểm trường Văn Tiên 2, Trường Mầm non Thượng Bằng La (Thôn Văn Tiên 2)

Xã Thượng Bằng La

0,15

-

0,15

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

81

Điểm trường Nậm Cưởm, Trường Mầm non Nậm Búng (Thôn Nậm Cưởm)

Xã Nậm Búng

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

82

Điểm trường Nậm Pươi, Trường Mầm non Nậm Búng (Thôn Nậm Pươi)

Xã Nậm Búng

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

83

Điểm nhà công vụ giáo viên trung tâm, Trường Tiểu học &THCS Nậm Búng (Thôn Trung tâm)

Xã Nậm Búng

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

84

Điểm trường Nậm Cưởm, Trường Tiểu học &THCS Nậm Búng (Thôn Nậm Cườm)

Xã Nậm Búng

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

85

Xây dựng Chợ xã Đại Lịch (Thôn 4)

Xã Đại Lịch

0,40

0,40

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 125 - Biểu 01

86

Nhà văn hóa xã (Bản Viềng)

Xã Sơn A

0,20

-

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

87

Trạm thú y (thôn La Háo Pánh)

Xã Nậm Mười

0,01

-

0,01

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 94 - Biểu 01

88

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 13)

Xã Tân Thịnh

0,04

-

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

89

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

xã Tú Lệ

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

90

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 1+ 2 + 3 do CTy chè trần phú quản lý chuyển mục đích đất ở (Thôn An Thái)

Xã Minh An

0,50

-

0,50

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

91

Khu di dân Thôn Nậm Chậu

Xã Nậm Búng

5,00

-

5,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

92

Dự án di dân Khe Nhao

Xã Nghĩa Tâm

3,00

3,00

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 138 - Biểu 01

93

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất sản xuất kinh doanh ở xã Phù Nham)

Xã Phù Nham

0,60

-

0,60

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

94

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu 1 (thôn Hà Thịnh)

Xã Sơn Thịnh

1,00

-

1,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

95

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu 2 (thôn Hà Thịnh)

Xã Sơn Thịnh

0,30

-

0,30

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

96

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Đất Ao)

Xã Tân Thịnh

0,80

-

0,80

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

97

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Đất lúa)

Xã Tân Thịnh

0,80

0,80

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

98

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn 5)

Xã Thượng Băng La

0,40

-

0,40

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

99

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Tú Lệ

6,00

1,00

5,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

100

Dự án di dân thôn Nà Lóng

Xã Tú Lệ

5,00

3,00

2,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 137 - Biểu 01

101

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 2) khu vực 1

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,80

-

0,80

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

102

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 2) khu vực 2

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,22

-

0,22

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

103

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 2) khu vực 3

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,25

-

0,25

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

104

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 1

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,35

-

0,35

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

105

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 2

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,60

-

0,60

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

106

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 3

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,25

-

0,25

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

107

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 4

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,33

-

0,33

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

108

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 9) khu vực 5

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,36

-

0,36

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

109

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 1

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,32

-

0,32

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

110

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 2

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

111

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 3

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,48

-

0,48

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

112

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 4

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

113

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 5

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,10

-

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

114

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Liên Sơn quản lý -TDP 10) khu vực 6

Thị trấn nông trường Liên Sơn

0,32

-

0,32

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 135 - Biểu 01

115

Chỉnh trang khu đô thị (Tổ dân phố Trung Tâm)

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,01

-

0,01

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

116

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 19/5) khu vực 1

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,20

-

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

117

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 19/5) khu vực 2

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,10

-

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

118

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 8) khu vực 3

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

119

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 6) khu vực 1

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,20

-

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

120

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 6) khu vực 2

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

121

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 6) khu vực 3

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

122

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 3) khu vực 1

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,15

-

0,15

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

123

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 3) khu vực 2

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

124

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 3) khu vực 3

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

125

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 3) khu vực 4

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,10

-

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

126

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 2) khu vực 1

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,15

-

0,15

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

127

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 2) khu vực 2

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

128

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 2) khu vực 3

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

129

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 2) khu vực 4

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,08

-

0,08

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

130

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP trung tâm) khu vực 1

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

131

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP trung tâm) khu vực 2

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,09

-

0,09

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

132

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 4) khu vực 1

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,25

-

0,25

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

133

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 9) khu vực 1

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

134

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 9) khu vực 2

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

135

Chỉnh trang khu đô thị (đất do công ty chè Trần Phú quản lý-TDP 9) khu vực 3

Thị trấn nông trường Trần Phú

0,25

-

0,25

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 136 - Biểu 01

136

Xây mới nhà văn hóa (TDP 4A)

Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

137

Xây mới nhà văn hóa (TDP 5A)

Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ

0,04

-

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

138

Xây mới nhà văn hóa (TDP 5B)

Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

139

Xây mới nhà văn hóa (TDP 7)

Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

140

Mở rộng nhà văn hóa Thôn Minh Đồng

Xã Đồng Khê

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 127 - Biểu 01

141

Nhà văn hóa Thôn Khe Quéo

Xã An Lương

0,05

-

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

142

Mở rộng nhà văn hóa thôn Noong Phai

Xã Phúc Sơn

0,02

0,02

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 127 - Biểu 01

143

Xây dựng nhà văn hóa bản Dõng

Xã Sơn Lương

0,04

0,04

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

144

Nhà văn hóa Bản Có

Xã Thạch Lương

0,05

0,05

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

145

Nhà văn hóa thôn Lương Hà

Xã Thạch Lương

0,05

0,05

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

146

Nhà văn hóa Bản Cại

Xã Thạch Lương

0,05

0,05

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

147

Nhà văn hóa Bản Khâu Thán (Bản Khâu Thán)

Xã Tú Lệ

0,70

-

0,70

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 126 - Biểu 01

148

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới

Xã Tú Lệ

5,00

5,00

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 18 - Biểu 01

149

Vườn cây giống (thôn Hà Thịnh)

Xã Sơn Thịnh

2,80

2,80

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 139 - Biểu 01

150

Trạm điện 110kV

Xã Tân Thịnh

2,00

0,20

1,80

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 5 - Biểu 01

151

Xây dựng Chợ Tú Lệ

Thôn Nà Lóng, xã Tú Lệ

0,60

0,60

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 23 - Biểu 01

152

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Chỉnh trang khu dân cư nông thôn)

Xã Tú Lệ

5,00

5,00

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 18 - Biểu 01

153

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Đá Gân, xã Cát Thịnh

2,60

1,20

1,40

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 20 - Biểu 01

154

Chỉnh trang đô thị (07 điểm)

TTNT Trần Phú

3,65

0,12

3,53

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 16 - Biểu 01

155

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 26/3)

Xã Thượng Bằng La

0,27

0,27

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 56 - Biểu 01

156

Dự án xây dựng chợ và Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Thượng Bằng La

2,30

0,50

1,80

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 65 - Biểu 01

157

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Thác Hoa 2-công ty chè nghĩa lộ)

Xã Sơn Thịnh

0,76

-

0,76

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 439 - Biểu 01

158

Mở rộng Quốc lộ 37

Xã Cát Thịnh, Tân Thịnh

13,32

-

-

13,32

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 27 - Biểu 01

159

Đường vào Suối nước nóng Bản Bon

Xã Sơn A

0,50

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 20 - Biểu 01

160

Thủy điện Ngòi hút 2 (đường dây 110 KV)

TTNT Liên Sơn, Sơn A, Gia Hội, Nậm Lành, Sơn Lương

6,70

3,50

0,50

2,70

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 224 - Biểu 01

161

Trạm y tế xã

Xã Cát Thịnh

0,24

-

-

0,24

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 19 - Biểu 01

162

Xây dựng nhà công vụ trường PT DTNT THCS huyện Văn Chấn

Xã Sơn Thịnh

0,21

-

-

0,21

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 44 - Biểu 01

163

Cụm công nghiệp Sơn Thịnh

Xã Sơn Thịnh

29,58

-

-

29,58

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 269 - Biểu 01

164

Quỹ đất dân cư thôn Bản Đao

Xã Phù Nham

0,10

-

-

0,10

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 284 - Biểu 01

165

Bãi rác xã (thôn Ngã Ba)

Xã Cát Thịnh

0,30

-

-

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 215 - Biểu 01

166

Bãi rác (Thôn Lò Gạch)

Xã Hạnh Sơn

0,50

-

-

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 212 - Biểu 01

167

Mở rộng trạm y tế xã

Xã Suối Giàng

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 105 - Biểu 01

168

Mở mới điểm trường Bản Lềnh Trường Mầm non Sơn Thịnh (Thôn Bản Lềnh)

Xã Sơn Thịnh

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

169

Mở rộng Điểm trường Trung tâm, trường Mầm non Tú Lệ (Bản Nước Nóng)

Xã Tú Lệ

0,04

-

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

170

Mở mới Điểm trường Búng Xổm, Trường Mầm non Tú Lệ (Bản Búng Xổm)

Xã Tú Lệ

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

171

Mở mới Điểm trường Bản Phạ, Trường Mầm non Tú Lệ (Bản Phạ)

Xã Tú Lệ

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

172

Mở mới Điểm trường Bản Tun, Trường Mầm non Tú Lệ (Bản Tun)

Xã Tú Lệ

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

173

Điểm trường Tà Lành, Trường Mầm non Nậm Lành (Thôn Tà Lành)

Xã Nậm Lành

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

174

Điểm trường Trung tâm, Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Lành (Thôn Tặc Tè)

Xã Nậm Lành

0,21

-

0,21

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 1

STT 97 - Biểu 01

175

Điểm trường bản Tặc Tè trường Tiểu học Nậm Lành

Xã Nậm Lành

0,39

-

0,39

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

176

Điểm trường Làng Hua, Trường Mầm non Suối Bu (Thôn Làng Hua)

Xã Suối Bu

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

177

Mở mới điểm trường Làng Cò, Trường Mầm non Nậm Mười (Thôn Làng cò)

Xã Nậm Mười

0,13

-

0,13

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

178

Điểm trường Khe Kim, Trường Mầm non Nậm Mười (Thôn Khe Trang)

Xã Nậm Mười

0,20

-

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

179

Mở rộng điểm trường Khe Kim, Trường PTDTBT Tiểu học Nậm Mười (Thôn Khe Trang)

Xã Nậm Mười

0,20

-

0,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

180

Mở mới Khu ở bán trú học sinh, Trường Trung học cơ sở Nậm Mười (Thôn Nậm Mười)

Xã Nậm Mười

0,23

-

0,23

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 96 - Biểu 01

181

Khu hành chính quản trị, Trường Mầm non Chấn Thịnh (Thôn Cao 2)

Xã Chấn Thịnh

0,06

-

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

182

Mở rộng điểm trường Khu Bồ, Trường Mầm non Chấn Thịnh (Thôn Bồ)

Xã Chấn Thịnh

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

183

Điểm trường Suối Dầm, Trường Mầm non An Lương (Thôn Suối Dầm)

Xã An Lương

0,10

-

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

184

Điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Sơn Lương (Thôn Bản Lầm)

Xã Sơn Lương

0,39

-

0,39

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

185

Mở rộng Điểm trường trung tâm, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Phai Ngoa)

Xã Phúc Sơn

0,17

-

0,17

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

186

Mở rộng Điểm trường Muông Hán, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Muông Hán)

Xã Phúc Sơn

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

187

Điểm trường Điệp Quang, Trường Mầm non Phúc Sơn (Thôn Điệp Quang)

Xã Phúc Sơn

0,04

-

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

188

Mở rộng điểm trường Muông Hán, Trường Tiểu học Phúc Sơn (Thôn Muông Hán)

Xã Phúc Sơn

0,10

-

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

189

Điểm trường Vàng Ngần, Trường Tiểu học & THCS Suối Quyền (Thôn Vàng Ngần)

Xã Suối Quyền

0,09

-

0,09

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

190

Điểm trường Bản Cại trường mầm non Hạnh Sơn

Xã Hạnh Sơn

0,07

-

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

191

Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Trung học cơ sở Hạnh Sơn (Thôn Bản Phiêng)

Xã Hạnh Sơn

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 96 - Biểu 01

192

Điểm trường: Ao Sen, Trường Tiểu học Đồng Khê (Thôn Ao Sen)

Xã Đồng Khê

0,08

-

0,08

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

193

Mở mới điểm trường Trung tâm,Trường Mầm non Nghĩa Sơn (Bản Nậm Tộc)

Xã Nghĩa Sơn

0,28

-

0,28

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

194

Mở mới điểm trường Trung tâm, Trường Mầm non Minh An (Thôn Khe Bịt)

Xã Minh An

0,34

-

0,34

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

195

Khu ở bán trú học sinh, Trường Trung học cơ sở Minh An (Thôn Khe Bút)

Xã Minh An

0,09

-

0,09

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 96 - Biểu 01

196

Điểm trường Suối Lóp, Trường Mầm non Suối Giàng (Thôn Suối Lóp)

Xã Suối Giàng

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

197

Mở mới điểm trường Bản Khôn, Trường Mầm non Phù Nham (Thôn Bản Khôn)

Xã Phù Nham

0,04

-

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

198

Mở rộng điểm trường Phù Ninh, Trường Mầm non Phù Nham (Thôn Phù Ninh)

Xã Phù Nham

0,03

-

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

199

Điểm trường Thôn Kè, Trường Mầm non Hoàng Văn Thọ (Thôn 10)

Xã Đại Lịch

0,04

-

0,04

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 95 - Biểu 01

200

Mở mới Sân chơi, bãi tập thể dục, Trường Tiểu học &THCS Nậm Búng (Thôn Nậm Cườm)

Xã Nậm Búng

0,35

-

0,35

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

201

Điểm trường chính, Trường Tiểu học Sài Lương (Thôn Sài Lương)

Xã Nậm Búng

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 97 - Biểu 01

202

Mở rộng Trường mầm non Hoàng Văn Thọ (điểm trung tâm)

Xã Đại Lịch

0,03

0,03

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 11 - Biểu 01

203

Mở mới khu bán trú học sinh Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học An Lương (điểm trung tâm)

Xã An Lương

0,04

0,04

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 15 - Biểu 01

204

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bản Mạ)

Xã Tú Lệ

3,70

3,70

-

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 24 - Biểu 01

205

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Nước Nóng)

Xã Tú Lệ

0,70

0,70

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 25 - Biểu 01

206

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Đèo Ách)

Xã Cát Thịnh

0,21

0,21

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26 8/2016

STT 49 - Biểu 01

207

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 4)

Xã Đại Lịch

1,60

1,60

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 64 - Biểu 01

208

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hồng Sơn và thôn Đồng Ban

Xã Sơn Thịnh

2,00

1,50

0,50

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 66 - Biểu 01

209

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Phiêng 1 (cổng trào)

Xã Sơn Thịnh

1,00

1,00

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 67 - Biểu

210

Mở rộng diện tích Trường Mầm non Trần Phú (điểm trung tâm)

TTNT Trần Phú

0,02

-

0,02

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 12 - Biểu 01

211

Mở rộng diện tích trường Mầm non An Lương (thôn Mảm 1)

Xã An Lương

0,03

0,03

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 13 - Biểu 01

212

Xây dựng mới trường tiểu học thôn Vãn Tứ 1

Xã Đồng Khê

0,65

-

0,65

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 25 - Biểu 01

213

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Thác Hoa 2-Gần đất công ty chè nghĩa lộ)

Xã Sơn Thịnh

0,10

-

0,10

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 440 - Biểu 01

214

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Chợ thôn Trung tâm)

Xã Thượng Bằng La

1,01

-

1,01

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 444 - Biểu 01

215

Xây dựng trụ sở UBND xã Gia Hội

Xã Gia Hội

0,43

-

0,43

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 193 - Biểu 01 I

216

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn bu thấp xã Suối Bu

0,20

0,20

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

STT 47 - Biểu 01

217

Hệ thống công trình thủy lợi Phai Mòn

Xã Thạch Lương, xã Thanh Lương, xã Phù Nham

3,80

2,00

1,80

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 5 - Biểu 01

218

Công trình thủy lợi Ngòi Nhì

Xã Phù Nham, Thị trấn NT Nghĩa Lộ

2,50

1,00

1,50

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 6 - Biểu 01

219

Công trình đường Lâm nghiệp

Xã Chấn Thịnh, xã Nghĩa Tâm

8,00

1,20

6,80

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 7 - Biểu 01

220

Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái

Xã Phù Nham, xã Sơn A

3,00

1,20

1,80

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 1 - Biểu 01

221

Dự án phát triển quỹ đất dân cư bản Tèn - xã Phù Nham

Xã Phù Nham

1,00

1,00

-

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 18 - Biểu 01

222

Mở mới khu bán trú học sinh, công vụ giáo viên và sân tập môn thể dục, giáo dục quốc phòng trường THCS&THPT Nậm Búng

Xã Nậm Búng

0,62

0,62

Nghị quyết số 15/NQ HĐND ngày 21/6/2019

STT 41 - Biểu 01

223

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Đồng Bẳn)

Xã Tân Thịnh

0,45

0,45

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 63 - Biểu 01

224

Dự án Phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (khu 3)

Xã Tân Thịnh

1,20

1,20

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 66 - Biểu 01

225

Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1

TTNT Liên Sơn

0,35

0,35

-

-

-

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 201- Biểu 01

226

Mở rộng trường Trung học cơ sở Phù Nham

Xã Phù Nham

0,18

0,18

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 4 - Biểu 01

227

Bãi rác thôn Nậm Cưởm

Xã Nậm Búng

1,50

1,50

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 31 - Biểu 01

228

Lò đốt rác thải (thôn Trung Tâm)

Xã Thượng Bằng La

0,05

0,05

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 66 - Biểu 01

229

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (bản Nậm Cườm)

Xã Nậm Búng

2,00

2,00

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 165 - Biểu 01

230

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (thôn 3)

Xã Tân Thịnh

0,60

0,60

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 166 - Biểu 01

231

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Đèo Ách)

Xã Cát Thịnh

0,10

0,10

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 167 - Biểu 01

232

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Cao Phường)

Xã Cát Thịnh

0,10

0,10

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 168 - Biểu 01

233

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bãn Dõng)

Xã Sơn Lương

0,15

0,15

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 180 - Biểu 01

234

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội)

Xã Gia Hội

0,03

0,03

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 175 - Biểu 01

235

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội)

Xã Gia Hội

0,03

0,03

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 176 - Biểu 01

236

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Bản Vãn - xã Gia Hội)

Xã Gia Hội

0,03

0,03

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 177 - Biểu 01

237

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Thôn Nam Vai - xã Gia Hội)

Xã Gia Hội

0,03

0,03

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 178 - Biểu 01

238

Khu tái định cư di dân khẩn cấp các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bão lũ (Thôn Giàng Cài - xã Nậm Lành)

Xã Nậm Lành

0,03

0,03

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 179 - Biểu 01

239

Quỹ đất thôn Bản Tủ (bão lũ)

Xã Sơn Lương

0,58

0,58

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/ 8/2018

STT 59 - Biểu 01

240

Quỹ đất thôn Hào Pành (bão lũ)

Xã Nậm Mười

1,15

1,15

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/ 8/2018

STT 60 - Biểu 01

241

Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1; bão lũ)

Xã Sùng Đô

0,54

0,54

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 61 - Biểu 01

242

Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2; bão lũ)

Xã Sùng Đô

0,42

0,42

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/ 8/2018

STT 62 - Biểu 01

243

Quỹ đất thôn Nà Nọi (bão lũ)

Xã Sùng Đô

3,46

3,46

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 63 - Biểu 01

244

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 4)

Xã Tân Thịnh

1,60

1,60

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 293 - Biểu 01

245

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Suối Bắc - xã Suối Quyền

Xã Suối Quyền

0,12

0,12

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 157 - Biểu 01

246

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Thông) - xã Sùng Đô

Xã Sùng Đô

1,06

1,06

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 162 - Biểu 01

247

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Trang (Đồi Cọ) - xã Sùng Đô

Xã Sùng Đô

0,98

0,98

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 163 - Biểu 01

248

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Khe Sanh - xã Gia Hội

Xã Gia Hội

0,95

0,95

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 158 - Biểu 01

249

Quỹ đất tái định cư tập trung thôn Nậm Kịp - xã Nậm Lành

Xã Nậm Lành

0,49

0,49

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 159 - Biểu 01

250

Mở rộng quỹ đất tái định cư tập trung thôn Bản Tủ - xã Sơn Lương

Xã Sơn Lương

1,79

1,79

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 161 - Biểu 01

251

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Đồng Bản

Xã Tân Thịnh

0,45

0,45

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 63 - Biểu 01

252

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Khe Hả

Xã Tân Thịnh

1,20

1,20

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 66 - Biểu 01

253

Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh Nghĩa Lộ (1967-1973) - Bản Bon

TTNT Liên Sơn

0,20

0,20

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 12 - Biểu 01

254

Bãi rác các xã vùng ngoài

Xã Thượng Bằng La

5,70

5,70

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 144 - Biểu 01

255

Bãi rác tập trung tại khu vực huyện Văn Chấn

Thị trấn Sơn Thịnh

3,84

3,84

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/ 8/2018

STT 32 - Biểu 01

256

Nhà thờ giáo họ Nậm Búng

Xã Nậm Búng

0,10

0,10

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 165 - Biểu 01

257

Giáo họ Bản Lềnh

Thị trấn Sơn Thịnh

0,29

0,29

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 164 - Biểu 01

258

Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La (thôn Hán)

Xã Thượng Bằng La

0,50

0,50

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 64 - Biểu 01

259

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cáng)

Xã Suối Giàng

0,67

0,67

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 430 - Biểu 01

260

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cáng)

Xã Suối Giàng

0,45

0,45

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 1

STT 431 - Biểu 01

261

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Pang Cáng)

Xã Suối Giàng

0,37

0,37

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 433 - Biểu 01

262

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Khu 2 Ngã Ba)

Xã Cát Thịnh

0,10

0,10

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 228 - Biểu 01

263

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Ba Khe 2)

Xã Cát Thịnh

0,70

0,70

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 288 - Biểu 01

264

Thủy điện Ngòi hút 2 (đường dây 110 KV)

TTNT Liên Sơn, Sơn A, Gia Hội, Nậm Lành, Sơn Lương

6,70

3,50

0,50

2,70

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 224 - Biểu 01

265

Đường vào Suối nước nóng Bản Bon

Xã Sơn A

0,50

0,05

0,45

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 20 - Biểu 01

266

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bản Mạ)

Xã Tú Lệ

3,70

3,70

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 24 - Biểu 01

267

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Thanh Lương

0,18

0,18

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 148 - Biểu 01

268

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

xã Đại Lịch

0,50

0,50

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

STT 44 - Biểu 01

269

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Chấn Hưng 4)

xã Nậm Búng

0,27

0,27

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 428 - Biểu 01

270

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Trung Tâm)

xã Nậm Búng

0,09

0,09

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 441 - Biểu 01

271

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2020

Huyện Văn Chấn

8,58

2,39

6,19

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2018

STT 61 - Biểu 01

272

Dự án chỉnh trang đô thị (DP 4 C)

TTNT Nghĩa Lộ

1,67

1,67

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 44 - Biểu 01

273

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn - Thôn 14

Xã Tân Thịnh

0,50

0,50

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

STT 42 - Biểu 01

274

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn - thôn Trung Tâm

Xã Bình Thuận

0,20

0,10

0,10

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

STT 45 - Biểu 01

275

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Loọng 2)

Xã Phù Nham

0,80

0,80

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 445 - Biểu 01

276

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Bản Nong Ỏ)

Xã Phù Nham

0,70

0,70

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 37 - Biểu 01

277

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 4)

Xã Tân Thịnh

0,45

0,45

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 61 - Biểu 01

278

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 4)

Xã Tân Thịnh

1,13

1,13

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 60 - Biểu 01

279

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 5)

Xã Tân Thịnh

0,27

0,27

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 62 - Biểu 01

280

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2)

Xã Cát Thịnh

0,38

0,38

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 50 - Biểu 01

281

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2)

Xã Cát Thịnh

0,43

0,43

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 52 - Biểu 2

282

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Ba Khe 2)

Xã Cát Thịnh

0,58

0,58

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 51 - Biểu 3

283

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Co Cọi 3)

Xã Sơn A

0,60

0,60

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 447 - Biểu 01

284

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Minh Nội)

Xã Gia Hội

0,50

0,50

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 29 - Biểu 01

285

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Vằm)

Xã Thượng Bằng La

0,26

0,26

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 55 - Biểu 01

286

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mảm 1

Xã An Lương

0,41

0,41

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 429 - Biểu 01

287

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn Nước Nóng

Xã Tú Lệ

0,50

0,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 426 - Biểu 01

288

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hồng Sơn và thôn Đồng Ban

Xã Sơn Thịnh

2,00

1,50

0,50

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 66 - Biểu 01

289

Khu tái định cư thủy điện Thác Cá 1 (Thôn Mảm 1)

Xã An Lương

1,73

1,73

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

STT 25 - Biểu 01

290

Mở rộng ngăn lộ trạm biến áp 110 Nghĩa Lộ

Xã Thanh Lương

0,15

0,15

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 136 - Biểu 01

291

Xây dựng đường dây 110KV từ nhà máy thủy điện Noong Phai đấu nối vào trạm biến áp 110KV Nghĩa Lộ

Xã Thanh Lương, Thạch Lương

1,02

1,02

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 142 - Biểu 01

292

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp tỉnh Yên Bái (Tập Lăng 1+2)

Xã Suối Giàng

0,42

0,20

0,22

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 140 - Biểu 01

293

Công trình thủy lợi Phai Mòn

Xã Thạch Lương

0,80

0,30

0,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 148 - Biểu 01

294

Khắc phục khẩn cấp kè và nạo vét khơi thông dòng chảy suối Nậm Tộc

Xã Sơn A

3,50

1,00

2,50

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

STT 18 - Biểu 01

295

Dự án nâng cấp Quốc lộ 32 đoạn Km 172 - km 200+300 tỉnh Yên Bái

huyện Văn Chấn

72,40

3,40

69,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 149 - Biểu 01

296

Mở rộng diện tích trường mầm non xã Thạch Lương (thôn Nà Lốc)

Xã Thạch Lương

0,06

0,06

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 16 - Biểu 01

297

Mở rộng diện tích trường tiểu học xã Thạch Lương (thôn Nà Lốc)

Xã Thạch Lương

0,07

0,07

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 19 - Biểu 01

298

Mở rộng diện tích trường tiểu học Sơn A (điểm trung tâm - thôn Cò Cọi 2)

Xã Sơn A

0,12

0,03

0,09

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 18 - Biểu 01

299

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn 4)

Xã Đại Lịch

1,90

0,90

1,00

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 64 - Biểu 01

300

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn thắm)

Xã Thượng Bằng La

0,60

0,60

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 57 - Biểu 01

301

Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Bu Thấp)

Xã Suối Bu

0,90

0,81

0,09

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 48 - Biểu 01

PHỤ LỤC VI - 4

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN VĂN YÊN
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

STT

Tên Dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Chia ra (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số nghị quyết

Thứ tự - Số Biểu

Tổng cộng 100 dự án

192,61

32,13

0,31

0,32

159,85

1

Trụ sở làm việc Ban trị sự Giáo hội phật giáo huyện Văn Yên

Xã An Thịnh

1,90

1,90

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 476

2

Mở mới điểm trường Mầm non

Xã Xuân Ái

1,00

1,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 423

3

Mở rộng điểm trường thôn Khe Chung 3

Xã Xuân Tầm

0,27

0,27

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 424

4

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Hoàng Thắng

0,30

0,30

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 220

5

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Lâm Giang

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 466

6

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Xuân Ái

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 456

7

Sân vận thể thao trung tâm xã

Xã Đông An

0,90

0,90

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 490

8

Mở rộng đình Trái Đó

Xã Yên Hợp

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 479

9

Cải tạo NC công trình thủy lợi Khe Qué (bao đập gồm và kênh muông)

Xã Viễn Sơn

10,00

0,02

9,98

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 215

10

Trường Mầm Non Khu lẻ thôn 10

Xã Châu Quế Thượng

0,03

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 194

11

Trường Mầm Non Khu lẻ thôn 9

Xã Châu Quế Thượng

0,03

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 194

12

Trường Mầm Non Thôn Trung Tâm

Xã Mỏ Vàng

1,50

1,50

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 194

13

Nhà Văn Hóa Thôn 16

Xã Lâm Giang

0,10

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 233

14

Dự án xây mới khu bán trú học sinh trường TH và THCS Nà Hẩu

Xã Nà Hẩu

0,36

0,36

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 51

15

Tiểu dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua 8 xã, trên địa bàn huyện Văn Yên

Các xã: Châu Quế Thượng - Châu Quế Hạ - Đông An - Tân Hợp - An Thịnh - Yên Hợp - Xuân ái - Hoàng Thắng

15,10

15,10

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 67

16

Quy hoạch mở rộng đền Đông Cuông

Xã Đông Cuông

3,00

3,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT418

17

Trung tâm dạy nghề (khu thực nghiệm)

Xã Yên Hợp

6,00

6,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 420

18

Dự án xây dựng chợ trung tâm xã Lâm Giang

Xã Lâm Giang

0,44

0,44

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 489

19

Mở rộng trường mầm non Hoa Phượng

TT. Mậu A

0,45

0,45

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 425

20

Mở mới trường Mầm non

Xã Quang Minh

0,20

0,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 428

21

Dự án Đường sản xuất tại thôn 1, 2, 4, 5

Xã Nà Hầu

1,50

1,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 448

22

Dự án Nâng cấp đường Xuân Ái đi Kiên Thành đi Viễn Sơn

Xã Viễn Sơn

1,50

1,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 436

23

Dự án Nâng cấp, mở đường nối đi Phong Dụ Hạ, Châu Quế Hạ, Châu Quế Thượng

Xã Châu Quế Hạ

5,79

5,79

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 449

24

Dự án Nâng cấp đường Đại Sơn - Nà Hẩu

Xã Đại Sơn

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 444

25

Dự án đường Phong Dụ đi Lậm tha huyện Văn Bàn, Lào Cai

Xã Phong Dụ Hạ

4,30

4,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 437

26

Đường Tân Hợp - Đá Đứng, đại Sơn

Xã Tân Hợp

2,50

2,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 443

27

Đường giao thông nông thôn QĐ số 577/QĐ-UBND ngày 03/10/2014-XD đường khe Lóng 2, xã Mỏ Vàng

Xã Mò Vàng

3,00

3,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 440

28

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã An Thịnh

0,40

0,40

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 460

29

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Ngòi A

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 470

30

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Yên Thái

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 462

31

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Châu Quế Hạ

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 458

32

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Đại Sơn

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 457

33

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Đông An

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 455

34

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Mậu Đông

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 467

35

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Phong Dụ Hạ

0,40

0,40

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 461

36

Bãi thải, xử lý chất thải

Xã Tân Hợp

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 468

37

Dự án công trình thủy lợi, công trình nước sạch

Xã Lang Thíp

0,80

0,80

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 473

38

Mở rộng sân vận động trung tâm xã

Xã Châu Quế Thượng

0,35

0,35

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 492

39

Mở mới sân vận động trung tâm xã

Xã Ngòi A

0,60

0,60

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 491

40

Quỹ đất khu dân cư thôn bến đền

Xã Đông Cuông

0,60

0,60

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 497

41

Dự án thu hồi đất tạo quỹ đất dân cư tổ chức đấu giá

Xã Xuân Ái

0,10

0,10

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 502

42

Dự án thu hồi quỹ đất chợ cũ tại thôn Tân Tiến, xã Xuân Ái chuyển dân cư

Xã Xuân Ái

0,21

0,21

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 504

43

Mở rộng đình An Dũng

Xã Yên Hợp

2,85

2,85

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 478

44

Dự Án Cải tại nâng cấp Hồ Đá Mài (bao gồm đập và kênh mương)

Xã Yên Hợp

0,7

0,7

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 221

45

Trường Mầm Non lâm giang

Xã Lâm Giang

0,10

0,07

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 194

46

Viện Kiểm Sát nhân dân tỉnh Yên Bái

TT. Mậu A

0,30

0,10

0,2

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 192

47

Dự án chỉnh trang đô thị

TT. Mậu A

0,56

0,38

0,18

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 478

48

Dự án chỉnh trang đô thị

TT. Mậu A

0,24

0,24

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 478

49

Dự án Dự án chỉnh trang đô thị

Khu Phố 1 - TT. Mậu A

0,91

0,91

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 475

50

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông (thôn Nghĩa Xuân; thôn Bóng Bưởi;)

Xã Xuân Ái

2,2

1,3

0,9

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 476

51

Công trình thu gom rác thải

Xã Tân Hợp

0,18

0,18

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

Biểu số 01 - STT 16

52

Trạm kiểm lâm Ngòi Thia

Xã Yên Hợp

0,04

0,04

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 01 - STT 7

53

Trạm kiểm lâm Đại Phú An

Xã An Thịnh

0,04

0,04

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 01 - STT 8

54

Nhà văn hóa thôn Phát

Xã Châu Quế Hạ

0,15

0,15

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020

Biểu số 01 - STT 34

55

Nhà văn hóa thôn Pha Trạc

Xã Châu Quế Hạ

0,13

0,13

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020

Biểu số 01 - STT 35

56

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới

Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp

0,06

0,06

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020

Biểu số 01 - STT 65

57

Trường Mầm non Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Xã Quang Minh

0,12

0,06

0,07

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 10/07/2020

Biểu số 01 - STT 02

58

Mở rộng khuôn viên, xây dựng sân chơi, bãi tập, xây dựng khu để xe trường THPT Chu Văn An, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

TT. Mậu A

0,55

0,54

0,01

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

Biểu số 01 - STT 3

59

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Lang Thíp

0,74

0,11

0,63

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

Biểu số 01 - STT 9

60

Xây dựng khu dân cư đô thị tổ dân phố 7 (Trường mầm non cũ)

TT. Mậu A

0,08

0,08

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Biểu số 01 - STT 248

61

Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Tâm

Xã Xuân Tầm

1,10

0,90

0,20

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Biểu số 01 - STT 251

62

Khu dân cư nông thôn mới (khu 1) khu vực nút giao IC 14

Xã An Thịnh

3,10

3,10

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Biểu số 01 - STT 259

63

Khu dân cư nông thôn mới (khu 2) khu vực nút giao IC 14

Xã An Thịnh

4,70

4,70

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

Biểu số 01 - STT 260

64

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn, xã Yên Phú

Xã Yên Phú

0,94

0,80

0,14

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

Biểu số 01 - STT 41

65

Di chuyển nhà máy graphit Cổ Phúc

Các xã: Yên Thái, Ngôi A

10,00

1,00

9,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 508

66

Trường Mầm Non Lâm Giang

Xã Lâm Giang

0,1

0,07

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 194

67

Chuyển mục đích trong trong dân nhằm chỉnh trang đô thị

TT. Mậu A

3,1

0,1

3

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 04 - STT 24

68

Viện Kiểm Sát nhân Dân tỉnh Yên Bái

TT. Mậu A

0,3

0,1

0,2

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 192

69

Tiểu dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn 1 qua địa phận tỉnh Yên Bái

Các xã: Châu Quế Thượng - Châu Quế Hạ - Đông An - Tân Hợp - …

9,50

7,50

2,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 202

70

Dự án Nâng cấp đường Hoàng Thắng - Xuân Ái - Viễn Sơn

Các xã: Xuân Ái, Viễn Sơn

16,63

0,63

16

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 208

71

Dự án đường trung tâm Châu Quế Hạ đi Thôn Bành

Xã Châu Quế Hạ

4,50

0,35

4,15

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 01 - STT 71

72

NC MR đường cầu Thác Cá đi Giàn Dầu 1+2; Cầu Treo Khe Ngõa; Ngầm tràn khe Lóng 2; Đường Vành đai - Tổng Nót; Khe Đâm - Khe Sung; Khe Hóp - khe Lóng 3

Xã Mỏ Vàng

9,79

0,10

9,69

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 209

73

Kiên Cố hóa đường Giao thông thôn Làng Lớn

Xã An Thịnh

0,40

0,20

0,20

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 01 - STT 72

74

Kiên Cố hóa đường Giao thông thôn Khe Cát

Xã An Thịnh

0,16

0,01

0,15

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 01 - STT 73

75

Đường Đông An đi khe Lép (đoạn Khe Quyền - Khe Lép)

Xã Xuân Tầm

8,65

0,35

8,30

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 208

76

Dự án xây dựng ngầm chàn Khe Viễn

Xã Viễn Sơn

0,08

0,03

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 214

77

Dự án cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu tại tỉnh Yên Bái vay vốn ADB Vốn dư cấu phần 1

Các xã: Tân Hợp - Đông An - Châu Quế Hạ - Lâm Giang - Lang Thíp

0,5

0,15

0,35

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 201

78

Dự án năng đường dây điện và BTA 110KV

Xã Ngòi A

2,02

1,42

0,60

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 210

79

Giảm Tải Trạm Biến áp T 12 -4 huyện Văn Yên

Các xã huyện Văn Yên

0,038

0,03

0,01

Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017

Biểu số 01 - STT 08

80

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn 2014-2020

Các xã: Châu Quế Thượng - Châu Quế Hạ - Tân Hợp - Hoàng Thắng- Xuân Ái - Phong Dụ Hạ - Phong Dụ Thượng - Đông An - Xuân Tầm - Đại Sơn - Lâm Giang - Mỏ Vàng - Nà Hẩu - Lang Thíp - Viễn Sơn - Yên Phú - Đại Phác - Yên Thái - An Thịnh - Mậu Đông - Đông Cuông- An Bình

10,79

3,14

0,31

0,32

7,02

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 206

81

Mở rộng Trường THPT Nguyễn Lương Bằng

Xã An Thịnh

1,43

1,43

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

Biểu số 01 - STT 87

82

Dự án mở rộng trường mầm non Hoa Hồng (Trường Mầm non thị trấn)

TT. Mậu A

0,9

0,9

Nghị quyết số: 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 39 - Biểu số 01 và STT 23 - Biểu số 02

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 31 - Biểu 04

83

Chợ trung tâm Xã

Xã Đông An

0,40

0,2

0,2

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 321

84

Dự án di dân xã Tân Hợp

Xã Tân Hợp

3,00

1,00

2,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 230

85

Dự Án xây dựng Trụ sở UBND Thị Trấn

TT. Mậu A

1,50

0,50

1,00

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 01 -STT 11

86

Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3

Xã Đại Sơn

0,10

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 233

87

Thủy điện Hạnh Phúc

Xã Đại Sơn

9,96

0,5

9,46

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 228

88

Sân vận động trung tâm xã Nà Hẩu

Xã Nà Hẩu

0,80

0,8

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 322

89

MR nghĩa địa thôn Tiền Phong

Xã Lang Thíp

0,20

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 328

90

MR nghĩa địa thôn Nghĩa Hưng

Xã Lang Thíp

0,30

0,10

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 329

91

Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6

Xã Lâm Giang

0,05

0,05

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 320

92

Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá

Xã An Thịnh

1,00

1,00

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 04 - STT 26

93

Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá

TT. Mậu A

0,87

0,87

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 04 - STT 27

94

Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá

Xã Yên Phú

1,00

1,00

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 04 - STT 28

95

Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá

Xã Yên Thái

1,00

1,00

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 04 - STT 29

96

Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá

Xã Đại Sơn

0,34

0,34

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 04 - STT 30

97

Cải tạo đồng ruộng kém hiệu quả chuyển thành ao nuôi cá

Xã Xuân Ái

1,00

1,00

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 04 - STT 31

98

Mở rộng Trường mầm non xã An Bình

Xã An Bình

0,12

0,12

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 52

99

Mở rộng trường TH & THCS Nà Hẩu (Dự án nhà ở bán trú)

Xã Nà Hẩu

0,36

0,08

0,28

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 52

100

Cụm công nghiệp phía Bắc Văn Yên

Xã Đông Cuông

5,00

1,00

4,00

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

Biểu số 01 - STT 78

PHỤ LỤC VI - 5

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN YÊN BÌNH
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

STT

Tên Dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Chia ra (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số nghị quyết

Thứ tự - Số Biểu

Tổng cộng 106 dự án

290,17

24,26

-

-

265,91

1

Quỹ đất dân cư thôn 2, 3

Xã Yên Thành

1,60

1,60

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 644

2

Khu dân cư Tân Phong 2

Xã Tân Nguyên

1,00

1,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 634

3

Quỹ đất dân cư thôn Đèo Thao

Xã Cảm Ân

0,40

0,40

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 624

4

Quỹ đất dân cư thôn Đồng Tý

Xã Phúc An

0,30

0,30

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

Biểu số 01 - STT 108

5

Công trình an ninh khác

Xã Đại Đồng

45,23

0,70

44,53

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 2 - STT07

6

Cải tạo đường giao thông nông thôn và bố trí tái định cư

Xã Tích Cốc

0,04

0,04

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 288

7

Cụm công nghiệp Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

30,00

30,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 642

8

Đầu tư xây dựng công trình đường Yên Thế - Vĩnh Kiên

Các xã: Cảm Nhân, Xã Phúc Ninh, xã Ngọc Chấn, Xuân Long

18,17

18,17

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

Biểu số 01 - STT 16

9

Nâng cấp sửa chữa hồ Khe Hoài

Xã Tích Cốc

4,00

4,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 99

10

Nâng cấp, sửa chữa công trình hồ Gốc Nhội

Xã Xuân Lai

2,50

2,50

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

Biểu số 01 - STT 15

11

Trạm bơm Cầu Đá

Xã Hán Đà

1,00

1,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 88

12

Công trình hồ Hố Dâu

Xã Hán Đà

0,50

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 99

13

Công trình hồ chứa nước Dộc Mây

Xã Hán Đà

1,00

1,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 90

14

Công trình hồ Đốt

Xã Đại Minh

1,20

1,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 85

15

Công trình hồ Giếng Ngát

Xã Đại Minh

1,30

1,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 86

16

Dự án cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Bảo Ái

0,03

0,03

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 91

17

Dự án cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020

Xã Xuân Long

0,02

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 289

18

Đường dây trung thế và TBA cấp điện chống quá tải lưới điện khu vực Mông Sơn, Văn Hưng, huyện Yên Bình

Xã Mông Sơn

0,01

0,01

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 98

19

Mở rộng nghĩa trang trung tâm khu vực thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình

TT. Yên Bình, Xã Phú Thịnh, xã Thịnh Hưng

25,00

25,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 620

20

Mở rộng Trụ sở UBND xã

Xã Cảm Ân

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01- STT 592

21

Mở rộng trụ sở UBND xã

Xã Yên Bình

0,50

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 595

22

Mở rộng chợ trung tâm xã thôn Ba Chãng

Xã Vĩnh Kiên

0,15

0,15

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01- STT 611

23

Đài tưởng niệm thôn Trung Sơn

Xã Mông Sơn

0,25

0,25

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 587

24

Xử lý rác thải thôn Ba Chãng

Xã Vĩnh Kiên

3,00

3,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 607

25

Quy hoạch bãi rác tập trung thôn Nạng

Xã Phú Thịnh

1,00

1,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 608

26

Khu thu gom, xử lý rác thải

Xã Vũ Linh

2,57

2,57

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 604

27

Quỹ đất dân cư khu Trung Tâm

Xã Bảo Ái

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 647

28

Xây dựng khu tái định cư

Xã Yên Thành

1,20

1,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 643

29

Công trình xử lý chất thải (Tên cũ là khu thu gom, xử lý chất rác thải, nay điều chỉnh tên, diện tích đất lấy vào theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/4/2015)

Thôn Làng Ngần, xã Vũ Linh.

2,57

2,57

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 294

30

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Ao Khoai (đồi số 19 Cty cổ phần chè Văn Hưng)

Xã Thịnh Hưng

3,00

3,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 295

31

Dự án di dân xã Xuân Long

Xã Xuân Long

4,00

2,00

2,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 292

32

Chỉnh trang khu dân cư nông thô thôn Vĩnh Kiên

Xã Vĩnh Kiên

2,30

1,60

0,70

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 298

33

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Làng Đình

Xã Vũ Linh

1,20

1,20

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 294

34

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tý

Xã Phúc An

0,60

0,30

0,30

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 320

35

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn Đồng Tanh, thôn Làng Cại, xã Phúc An (qua UBND xã về phía thác Ô Đồ 100m)

Xã Phúc An

1,00

1,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 502

36

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Làng Ngần, xã Vũ Linh (Khu nhà đoàn thể)

Xã Vũ Linh

0,10

0,10

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 506

37

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Làng Dự, xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

1,26

1,10

0,16

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01- STT 508

38

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh (qua UBND xã 200m về phía Hán Đà)

Xã Đại Minh

1,12

0,62

0,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 510

39

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Vĩnh Kiên, xã Vĩnh Kiên (giáp ngầm tràn về phía vũ linh 2 bên đường)

Xã Vĩnh Kiên

0,55

0,55

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 513

40

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (dọc theo đường Quốc lộ 37)

Xã Đại Minh

1,50

1,30

0,20

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 528

41

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Đầm)

Xã Vĩnh Kiên

0,04

0,04

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 530

42

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Đào Kiều, xã Thịnh Hưng

0,38

0,38

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01- STT 66

43

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Tân Phong, xã Tân Nguyên

0,50

0,45

0,05

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01 - STT68

44

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Làng Cần, xã Đại Minh

0,50

0,50

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01 - STT 69

45

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái

0,80

0,35

0,45

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01 - STT 71

46

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn Trung Tâm, xã Yên Bình

1,10

1,00

0,10

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01 - STT 72

47

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Thôn 2, xã Yên Thành

0,50

0,50

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01 - STT 73

48

Chỉnh trang đô thị

Khu 6, thị trấn Thác Bà

0,50

0,45

0,05

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01 - STT 74

49

Chỉnh trang đô thị

Tổ 15A, thị trấn Yên Bình

1,90

1,90

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01 - STT 75

50

Chỉnh trang đô thị

Tổ 14B, thị trấn Yên Bình

5,00

5,00

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

Biểu số 01 - STT 76

51

Xây dựng mới trụ sở Hạt kiểm lâm

TT Yên Bình

0,20

0,20

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

Biểu số 01 - STT 02

52

Xây dựng mới trụ sở hạt kiểm lâm huyện Yên Bình

TT Yên Bình

0,20

0,20

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

Biểu số 01 - STT 02

53

Mở rộng Trụ sở UBND xã Vũ Linh

Xã Vũ Linh

0,60

0,60

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 27

54

Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Bình (Thôn Trung Tâm)

Xã Yên Bình

0,04

0,04

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

Biểu số 01 - STT 03

55

Dự án Đầu tư khai thác mỏ đá hoa Đầm Tân Minh III, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Xã Mông Sơn

27,70

27,70

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 352

56

Dự án khai thác chế biến đá hoa trắng mỏ đá hoa trắng Mông Sơn VI

Xã Mông Sơn

10,75

10,75

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

Biểu số 01 - STT 26

57

Bưu điện văn hóa xã Thịnh Hưng

Xã Thịnh Hưng

0,10

0,10

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 19

58

Mở rộng Tiểu học và Trung học cơ sở Thác Bà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

TT Thác Bà

0,25

0,25

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 20

59

Mở rộng trường Mầm non xã Cảm Ân (Thôn Tân Lương)

Xã Cảm Ân

0,06

0,06

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

Biểu số 01 - STT 04

60

Bãi rác thải trung tâm (Thôn Loan Hương)

Xã Tân Hương

0,97

0,97

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

Biểu số 01 - STT 18

61

Nhà văn hóa thôn Phúc Hòa 2

Xã Hán Đà

0,14

0,14

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 184

62

Nhà văn hóa thôn Hán Đà 1

Xã Hán Đà

0,12

0,12

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 185

63

Dự án xây dựng, cải tạo hệ thống thoát nước KCN Phía Nam (hạng mục: Xử lý diện tích đất nông nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp Phía Nam)

Xã Phú Thịnh

1,00

1,00

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

Biểu số 01 - STT 19

64

Xây dựng nhà bia Liệt sĩ và nhà văn hóa tại thôn Trung Sơn

Xã Mông Sơn

0,20

0,20

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 24

65

Trạm y tế xã Yên Bình

Xã Yên Bình

0,25

0,25

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 26

66

Mở rộng nghĩa địa (Thôn Tân Phong)

Xã Cảm Ân

0,86

0,86

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

Biểu số 01 - STT32

67

Mở rộng nghĩa trang thôn Làng Mới

Xã Mông Sơn

0,50

0,50

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 188

68

Mở rộng nghĩa trang thôn Núi Nỳ

Xã Mông Sơn

1,00

1,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 356

69

Quỹ đất dân cư Tổ 10 (thu hồi đất khu sau quán Lá (đường nối Nguyễn Tất Thành đi huyện ủy Yên Bình)

TT Yên Bình

0,20

0,20

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 308

70

Dự án Chỉnh trang đô thị tổ 6

TT Yên Bình

2,05

2,05

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

Biểu số 01 - STT 106

71

Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thu hồi trụ sở Ngân hàng chính sách; thu hồi cửa hàng vật tư Trạm bản vệ thực vật, trạm cây giống)

TT Yên Bình

0,10

0,10

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 306

72

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư tổ 10, tổ 7 (gần công an huyện)

TT Yên Bình

10,34

10,34

Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 9/7/2020

Biểu số 6 - STT58

73

Xây dựng khu dân cư chợ Mông Sơn

Xã Mông Sơn

0,05

0,05

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 317

74

Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm (sân thể thao), xã Mỹ Gia

Xã Mỹ Gia

0,50

0,50

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 319

75

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Đoàn Kết (đối diện trường THPT)

Xã Cảm Ân

2,10

2,10

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

Biểu số 01 - STT 126

76

Phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (Thu hồi một phần diện tích trụ sở UBND xã Yên Bình)

Xã Yên Bình

0,01

0,01

Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

Biểu số 01 - STT 20

77

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Tân Lập 6 (Quốc lộ 2D) xã Hán Đà

Xã Hán Đà

1,80

1,80

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 316

78

Dự án Phát triển Quỹ đất dân cư thôn Gò Chùa (giáp ngã ba đi UBND xã Bạch Hà) xã Bạch Hà

Xã Bạch Hà

1,60

1,60

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 310

79

Giáo xứ Bảo Ái

Xã Bảo Ái

0,10

0,10

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 190

80

Họ giáo Cẩm Nhân

Xã Cảm Nhân

0,20

0,20

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 191

81

Nhà thờ họ giáo Trác Văn

Xã Hán Đà

0,12

0,12

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 192

82

Nhà thờ họ giáo Tân Nguyên

Xã Tân Nguyên

0,05

0,05

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 193

83

Trạm bơm Cầu Đá

Xã Hán Đà

1,00

0,35

0,65

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 88

84

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm

Xã Bảo Ái

0,30

0,10

0,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

Biểu số 01 - STT 647

85

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Vĩnh Kiên

Xã Vĩnh Kiên

2,30

1,80

0,50

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 298

86

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Đồng Tý,

Xã Phúc An

0,60

0,30

0,30

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 320

87

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, thôn Đồng Tanh, thôn Làng Cại, xã Phúc An (qua UBND xã về phía thác Ô Đồ 100m).

Xã Phúc An

1,00

1,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 502

88

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Làng Dự, xã Cảm Nhân

Xã Cảm Nhân

1,26

1,10

0,16

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 508

89

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Cầu Mơ, xã Đại Minh (qua UBND xã 200m về phía Hán Đà)

Xã Đại Minh

1,12

0,62

0,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 510

90

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Vĩnh Kiên, xã Vĩnh Kiên (giáp ngầm tràn về phía vũ linh 2 bên đường)

Xã Vĩnh Kiên

0,55

0,55

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 513

91

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (dọc theo đường Quốc lộ 37)

Xã Đại Minh

1,50

1,30

0,20

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 528

92

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Làng Ngần, xã Vũ Linh (Khu nhà đoàn thể)

Xã Vũ Linh

0,10

0,10

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 506

93

Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh

Các xã: Cảm Nhân, Mỹ Gia, Phúc Ninh

4,00

0,20

3,80

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

Biểu số 01 - STT40

94

Đường giao thông kết nối các khu cụm công nghiệp khu vực Yên Bình với Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C và đường cao tốc Nội Bài Lào Cai

Các xã: Thịnh Hưng, Đại Đồng, Thị trấn Yên Bình

21,00

1,00

20,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

Biểu số 01 - STT 279

95

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Củm

Xã Vĩnh Kiên

0,04

0,04

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

Biểu số 01 - STT 58

96

Mở rộng Trường Mầm Non Yên Thành

Xã Yên Thành

0,80

0,20

0,60

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

Biểu số 01 - STT 114

97

Mở mới chợ xã Cảm Ân

Xã Cảm Ân

0,60

0,10

0,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 397

98

Đường Cảm Ân - Mông Sơn

Xã Cảm Ân

4,00

1,00

3,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 270

99

Đập tràn liên hiệp Ngòi Lũ

Xã Ngọc Chấn

0,15

0,10

0,05

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 242

100

Mở rộng trạm y tế xã

Xã Mông Sơn

0,20

0,18

0,02

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 86

101

Mở rộng trạm y tế xã.

Xã Mỹ Gia

0,05

0,05

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 87

102

Xây dựng khu dân cư nông thôn, Thôn Trác Đà 1, xã Hán Đà

Xã Hán Đà

0,50

0,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 512

103

Khu di tích lịch sử đình Phúc Hòa

Xã Hán Đà

0,50

0,30

0,20

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 96

104

Mở rộng Trụ sở UBND xã Xuân Long

Xã Xuân Long

0,45

0,45

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 69

105

Bãi thu gom, xử lý rác thải

TT Thác Bà

2,00

0,40

1,60

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

Biểu số 01 - STT 265

106

Công ty chế biến đá Thạch Anh VietQuatr

Xã Thịnh Hưng

9,00

0,50

8,50

Nghị quyết số 39/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Biểu số 01 - STT 33

PHỤ LỤC VI - 6

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - THÀNH PHỐ YÊN BÁI
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

STT

Tên Dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Chia ra (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số nghị quyết

Thứ tự - Số Biểu

Tổng cộng 58 dự án

311,18

36,40

-

-

274,78

1

Văn phòng Kênh truyền hình Quốc hội Việt Nam

Thôn Thanh Hùng 2, xã Tân Thịnh

0,15

0,15

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 107 - Biểu 01

2

Kè chống sạt lở bờ sông Hồng thành phố Yên Bái (kè bờ phải khu vực Hợp Minh)

P. Hợp Minh

11,00

1,23

9,77

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 19 - Biểu 01

3

Kè chống sạt lở bờ sông Hồng (đoạn hạ lưu cầu Văn Phú và hạ lưu đền Tuần Quán))

Xã Văn Phú

2,00

2,00

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 20 - Biểu 01

4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

Tổ 74, P. Nguyễn Thái Học

0,290

0,290

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 710 - Biểu 01

5

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (mở rộng khu số 7, điểm 8a, 8b)

Xã Phúc Lộc

2,90

2,90

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 356 - Biểu 01

6

Khu trung tâm hành chính xã Minh Bảo

Xã Minh Bảo

12,10

1,5

10,60

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 319 - Biểu 01

7

Cụm Công nghiệp Âu Lâu (Giai đoạn 3)

Xã Âu Lâu

10,00

3

7,00

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 80 - Biểu 01

8

Dự án nâng cấp hạ tầng trong các khu thu nhập thấp gồm: Cải tạo hệ thống đường giao thông, cầu dân sinh, đường ống cấp nước, tuyến cống thoát mưa, nước thải, hệ thống điện chiếu sáng công cộng, cung cấp thiết bị thu gom rác thải cho các khu dân cư thu nhập thấp (LIA)

Các phường: Yên Thịnh, Nguyễn Phúc, Yên Ninh

2,25

2,25

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 69 - Biểu 01

9

Dự án xây dựng khu dân cư mới - Quỹ đất trên đường Âu Cơ-Mở rộng khu số 7 (Đất thương mại dịch vụ là 2,4 ha)

Xã Phúc Lộc

2,4

0,7

1,70

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 147 - Biểu 01

10

Dự án nâng cấp quốc lộ 37 (đoạn Km280-Km340) qua TP Yên Bái, huyện Trấn Yên) 90 ha

P. Hợp Minh, xã Âu Lâu

90,000

3,62

86,380

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 21 - Biểu 01

11

Khu dân cư số II đường tránh ngập

Xã Tân Thịnh

10,37

10,37

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 78 - Biểu 01

12

Khu di tích lịch sử đền bà áo trắng

Tổ 3, P. Hợp Minh

1,00

1,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 704 - Biểu 01

13

Nhà văn hóa thôn Trấn Thanh 1

Xã Âu Lâu

0,01

0,01

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 716 - Biểu 01

14

Nhà văn hóa thôn Trấn Thanh 2

Xã Âu Lâu

0,03

0,03

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 717 - Biểu 01

15

Nhà văn hóa thôn Cống Đá

Xã Âu Lâu

0,08

0,08

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 718 - Biểu 01

16

Mở rộng nghĩa trang Đá Bia

Xã Minh Bảo

14,44

14,44

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 719 - Biểu 01

17

Nghĩa trang xã Giới Phiên

Thôn 2, xã Giới Phiên

3,00

3,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 708 - Biểu 01

18

Mở rộng Nghĩa trang cây Hồng

Tổ 1, P. Hợp Minh

0,60

0,53

0,07

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 79 - Biểu 01

19

Nghĩa trang thôn Bảo Thịnh

Xã Minh Bảo

0,52

0,52

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 712 - Biểu 01

20

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

P. Nam Cường

1,20

1,20

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 707 - Biểu 01

21

Quỹ đất dân cư tổ 44

Tổ 44, P. Yên Thịnh

2,95

2,95

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 727 - Biểu 01

22

Phát triển khu dân cư tổ 20

Tổ 20, P. Yên Thịnh

0,49

0,49

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 721 - Biểu 01

23

Phát triển khu dân cư tổ 20

Tổ 20, P. Yên Ninh

1,50

1,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 722 - Biểu 01

24

Phát triển khu dân cư tập trung Thôn 2+3 xã Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh

2,40

2,40

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 77 - Biểu 01

25

Phát triển khu dân thôn Lương Thịnh 2

Thôn Lương Thịnh 2, xã Tân Thịnh

0,49

0,49

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 724 - Biểu 01

26

Thu hồi bổ sung để làm đường nối quỹ đất trên trục đường đi đền Tuần Quán

P. Yên Ninh

0,47

0,47

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 11, biểu 1

27

Quỹ đất dân cư, khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần chè Minh Thịnh

Xã Minh Bảo

1,4

1,4

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 25, biểu 1

28

Chỉnh trang đô thị, quỹ đất thu lồi nhà khách Hào Gia

P. Đồng Tâm

1,2

1,2

Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019

STT 26, biểu 1

29

Quỹ đất sân vận động P. Yên Thịnh

P. Yên Thịnh

0,73

0,73

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 52, biểu 1

30

Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên trái đường đi cầu Bảo Lương) P. Yên Ninh, thành phố Yên Bái

P. Yên Thịnh

57,4

5

52,4

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 59, biểu 1

31

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Xã Hợp Minh và xã Giới Phiên

9,000

9,000

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

STT 17, biểu 1

32

Dự án xây dựng khu đô thị Tuần Quán - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT

Xã Giới Phiên

8,88

1,50

7,38

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 122, biểu 1

33

Quỹ đất dân cư tổ 7 (tổ 44 cũ), P. Yên Thịnh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị)

P. Yên Thịnh

0,50

0,18

0,32

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 128, biểu 1

34

Dự án khu đô thị mới (khu dân cư đô thị, tại P. Minh Tân)

P. Minh Tân

11,00

11,00

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 129, biểu 1

35

Dự án khu đô thị mới (khu dân cư đô thị, tại P. Yên Thịnh)

P. Yên Thịnh

4,50

4,50

Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

STT 130, biểu 1

36

Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán thành phố Yên Bái (bổ sung)

Xã Tân Thịnh

0,02

0,02

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020

STT 09, biểu 1

37

Kè hồ Hòa Bình

P. Nguyễn Thái Học

0,35

0,35

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020

STT 10, biểu 1

38

Trạm bơm Xuân Lan Xã Tuy Lộc

Xã Tuy Lộc

0,07

0,07

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020

STT 11, biểu 1

39

Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm)

P. Yên Ninh

0,96

0,96

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND 14/4/2020

STT 40, biểu 1

40

Chống quá tải lưới điện các khu vực thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

P. Đồng Tâm

0,04

0,04

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 76, biểu 1

41

Nhà văn hóa tổ dân phố Hồng Phong

P. Hồng Hà

0,10

0,10

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 145, biểu 1

42

Trung tâm văn hóa P.

P. Nguyễn Thái Học

0,29

0,29

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 147, biểu 1

43

Nhà văn hóa tổ dân phố số 5

P. Nguyễn Thái Học

0,05

0,05

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 148, biểu 1

44

Xây dựng nhà văn hóa tổ 10 P. Nguyễn Thái Học

P. Nguyễn Thái Học

0,29

0,29

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

STT 161, biểu 1

45

Nhà văn hóa tổ dân phố số 4 (tổ 8 cũ)

P. Hợp Minh

0,04

0,04

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12 /2020

STT 158, biểu 1

46

Cải tạo, nâng cấp đường Tô Hiệu, P. Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

P. Đồng Tâm

0,40

0,40

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 20, biểu 1

47

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực cầu Tuần Quán)

Xã Giới Phiên

5,90

4,80

1,10

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

STT 63, biểu 1

48

Dự án đầu tư xây dựng Quốc lộ 37 đoạn tránh thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái

Xã Minh Bảo

10,12

1,57

8,55

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 330, biểu 1

49

Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2

Xã Giới Phiên

0,02

0,02

0,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 344 - Biểu 01

50

Kè xã Giới Phiên (nối từ cầu Văn Phú tới xã Giới Phiên) và đường trên kè (Phúc Lộc, Giới Phiên)

Xã Phúc Lộc

7

5

2,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 239 - Biểu 01

51

Xây dựng khu dân cư đô thị tại tổ 38, P. Yên Thịnh (mở rộng quỹ đất dân cư tổ 38, Yên Thịnh) ODT: 2,15ha, DHT: 0,54.

P. Yên Thịnh

2,69

1,61

1,08

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 192 - Biểu 01

52

Thu hồi đất tại cảnh quan trước cổng bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái

Xã Phúc Lộc

1

0,5

0,5

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 52 - Biểu 01

53

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

Xã Phúc Lộc

3

0,5

2,5

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

STT 26 - Biểu 01

54

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

Xã Phúc Lộc, xã Giới Phiên

7

2

5

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

STT 27 - Biểu 01

55

Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)

P. Yên Ninh

2

0,3

1,7

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018

STT 30 - Biểu 01

56

Trạm bơm Khe Đá, thôn 1, xã Văn Phú.

Xã Văn Phú

0,03

0,03

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 227 - Biểu 01

57

Tạo quỹ đất sản xuất kinh doanh để thu hút đầu tư

Xã Tuy Lộc

2,0

2,0

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 449 - Biểu 01

58

Xây dựng khu dân cư thôn Nước Mát

Xã Âu Lâu

0,56

0,30

0,26

Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/20 7

STT 59 - Biểu 01

PHỤ LỤC VI - 7

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

STT

Tên Dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Chia ra (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số nghị quyết

Thứ tự - Số Biểu

Tổng cộng 75 dự án

106,49

46,08

-

-

60,41

1

Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài nối tuyến tránh Quốc lộ 32

P. Trung Tâm, Xã Nghĩa Lợi

0,64

0,64

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 671 - Biểu 01

2

Đường trục chính phường Tân An

P.Tân An; Xã Nghĩa An

12,00

11,30

0,70

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 131 - Biểu 01

3

Mở mới họng đấu nối đường Thanh Niên kéo dài gặp đường tránh Quốc Lộ 32 (Tuyến tránh TX Nghĩa Lộ)

P. Trung Tâm; Xã Nghĩa Lợi

2,06

1,58

0,48

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 668 - Biểu 01

4

Mở rộng đường Cầu Bản Lé nối tuyến tránh Quốc lộ 32

Xã Nghĩa Lợi

0,27

0,27

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 672 - Biểu 01

5

Mở rộng đường Bản Chao Hạ - Sang Đốm

Xã Nghĩa Lợi

0,60

0,60

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 674 - Biểu 01

6

Mở rộng đường Bản Sang Thái - Bản Xa

Xã Nghĩa Lợi

0,57

0,57

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 675 - Biểu 01

7

Kè chống lũ thôn Bản Bay, Pá Làng

Xã Nghĩa Phúc

8,38

2,59

5,79

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 258 - Biểu 02

8

Thủy lợi Huổi Pổi

P. Trung Tâm

0,63

0,47

0,16

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 296 - Biểu 02

9

Trạm Y tế xã Nghĩa Lợi (Sau UBND xã)

Xã Nghĩa Lợi

0,09

0,09

0,00

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 1 - Biểu 01

10

Chuyển địa điểm trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

P. Pú Trạng

0,80

0,80

0,00

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 6 - B01

11

Mở rộng trường Trung cấp nghề Nghĩa Lộ (Tổ 12)

P. Pú Trạng

3,00

3,00

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 7 - Biểu 01

12

Mở rộng trường Tiểu học Lê Văn Tám (Tổ 4)

P. Cầu Thìa

0,08

0,08

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 650 - Biểu 01

13

Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (sân thể dục thể thao)

P. Trung Tâm

0,27

0,27

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 655 - Biểu 01

14

Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai

Xã Nghĩa Phúc

0,03

0,03

0,00

Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021

15

Mở rộng khu chợ C

P. Trung Tâm

0,50

0,50

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 693 - Biểu 01

16

Phát triển dân cư trục đường bản Lé - nối tuyến tránh QL32

Xã Nghĩa Lợi

0,25

0,25

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 694 - Biểu 01

17

Phát triển dân cư trục đường Chao Hạ - Sang Đốm

Xã Nghĩa Lợi

2,22

2,22

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 695 - Biểu 01

18

Phát triển dân cư trục đường Sang Thái - Bản Xa

Xã Nghĩa Lợi

2,70

2,70

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 696 - Biểu 01

19

Tái định cư Bản Xa (nguy cơ sạt lở Suối Thia)

Xã Nghĩa Lợi

0,15

0,15

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 313 - Biểu 02

20

Xây dựng nhà văn hóa tổ 4

P. Cầu Thia

0,10

0,10

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 308 - Biểu 02

21

Trung tâm văn hóa thể thao phường Tân An:

Nhà Văn hóa bảo tồn phường (Tông Co 2)

P. Tân An

0,49

0,49

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 688 - Biểu 01

22

Nhà văn hóa và công viên cây xanh (Trên trục đường mở rộng bản Chao Hạ, bản Sang Đốm, Bản Xa)

Xã Nghĩa lợi

0,15

0,15

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 697 - Biểu 01

23

Khu du lịch sinh thái (Đồi Pú Lo)

P. Pú Trạng, xã Nghĩa Phúc

19,50

1,15

18,35

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 690 - Biểu 01

24

Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản (Tổ 23 + 24)

P. Pú Trạng

0,32

0,32

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 347 - Biểu 02

25

Xây dựng trang trại chăn nuôi thủy sản (Ao Sen 3)

P. Tân An

0,70

0,70

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 350 - Biểu 02

26

Khu trồng rau sạch (Ao Sen 3)

P. Tân An

1,30

1,30

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 348 - Biểu 02

27

Chuyên canh trồng rau (Tổ 2)

P. Cầu Thìa

2,00

2,00

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 348 - Biểu 02

28

Quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn và công trình công cộng - Thuộc Bản Sang Thái, Sang Hán, xã Nghĩa Lợi, TX Nghĩa Lộ (tên gọi tại Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND là: Phát triển quỹ đất dân cư và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội - Khu 13)

Xã Nghĩa Lợi

2,5

0,1

2,4

Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015

STT 11- Biểu 01

29

Thủy lợi Năng Phai

P. Tân An

0,90

0,90

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 101 - Biểu 01

30

Mở rộng Trạm y tế phường Cầu Thia (Tổ 9)

P. Cầu Thia

0,02

0,02

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 651 - Biểu 01

31

Chuyển địa điểm trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

P. Pú Trạng

0,80

0,80

0,00

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 6 - Biểu 01

32

Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ

P. Trung Tâm

0,10

0,10

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 656 - Biểu 01

33

Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen

Xã Nghĩa Lợi

0,10

0,10

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 657 - Biểu 01

34

Xây dựng giai đoạn II khu di tích lịch sử Căng & Đồn

P. Pú Trạng

0,30

0,30

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 652 - Biểu 01

35

Nhà văn hóa liên Tổ 16 + 17 (Địa điểm XD Tổ 17)

P. Pú Trạng

0,05

0,05

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 310 - Biểu 02

36

Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Thái

Xã Nghĩa Lợi

0,04

0,04

0,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 682 - Biểu 01

37

Vườn hoa cây xanh (Khu vực tổ 5 - Hoa Kiều)

P. Trung Tâm

0,03

0,03

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

38

Nhà văn hóa bản Đêu 2

Xã Nghĩa An

0,05

0,05

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 677 - Biểu 01

39

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng

Xã Nghĩa Lợi

0,30

0,30

0,00

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 139 - Biểu 01

40

Chỉnh trang đô thị và xây dựng trung tâm thương mại

P. Pú Trạng

0,94

0,94

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 137 - Biểu 01

41

Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Tổ 14)

P. Trung Tâm

0,11

0,11

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 410 - Biểu 01

42

Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Tổ 3)

P. Cầu Thia

0,04

0,04

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 411 - Biểu 01

43

Khu vui chơi giải trí Nghĩa Lộ (Khu vực Hồ tuổi trẻ)

P. Pú Trạng

2,5

2,5

Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014

STT 60 - Biểu 01

44

Nhà văn hóa tổ 13+14+16+20 (Địa điểm Chợ cũ - Tổ 14)

P. Trung Tâm

0,04

0,04

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

45

Khu du lịch suối nước nóng bản Bon

Xã Sơn A

18,67

18,67

Nghị quyết số 20/2014-NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 20 - Biểu 01

46

Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)

Xã Nghĩa Lợi

0,30

0,30

Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 13 - Biểu 05

47

Kè chống sạt lở bờ suối Thia

Xã Nghĩa Lợi

1,25

1,25

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 130 - Biểu 01

48

Nhà văn hóa tổ 1

P. Cầu Thia

0,11

0,11

Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 103 - Biểu 01

49

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự phường (Tổ 9)

P. Cầu Thia

0,06

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 9 - Biểu số 2

50

Đường Bản Lè - Phán thượng

P. Trung Tâm, xã Nghĩa Lợi

0,9

0,3

0,6

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 134 - Biểu 01

51

Dự án cải tạo và chống quá tải lưới điện khu vực thị xã Nghĩa Lộ

Xã Nghĩa Phúc

0,12

0,01

0,11

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 132 - Biểu số 01

52

Chuyên canh trồng rau (Tổ 2)

P. Cầu Thia

2

2

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 349 - Biểu 02

53

Khu trồng rau sạch (Ao Sen 3)

P. Tân An

1,3

1,3

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 348 - Biểu 02

54

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân phường cầu Thia

P. Cầu Thia

0,03

0,03

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 301 - Biểu 01

55

Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3 + 4

P. Trung Tâm

0,06

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 310 - Biểu 01

56

Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ

Xã Nghĩa Lợi

0,33

0,33

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 301 - Biểu 01

57

Mở rộng đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà rèn

P. Trung Tâm

0,50

0,10

0,40

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 133 - Biểu 01

58

Mở rộng đường Chao Hạ 2 - Sang Thái

Xã Nghĩa Lợi

1,10

0,20

0,90

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 135 - Biểu 01

59

Mở rộng đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà rèn.

Xã Nghĩa Lợi

0,50

0,30

0,20

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 133 - Biểu 01

60

Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả Hạ

Xã Nghĩa Phúc

0,11

0,11

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 305 - Biểu 01

61

Mở mới, Mở rộng đường giao thông Bản Pưn

Xã Nghĩa Phúc

0,17

0,17

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 307 - Biểu 01

62

Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ

Xã Nghĩa Phúc

0,14

0,14

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 306 - Biểu 01

63

Khu sản xuất kinh doanh (Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi,...)

Xã Nghĩa Phúc

1,40

1,00

0,40

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 09 - Biểu 02

64

XD mới trụ sở UBND phường Pú Trạng (tại tổ 15, 16, 23, 24 - nay là tổ 3)

P. Pú Trạng

0,35

0,35

0,00

Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 4 - Biểu 01

65

Mở rộng khu tái định cư tập trung phường Cầu Thia

P. Cầu Thia

0,82

0,82

0,00

Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 24/11/2017

STT 8 - Biểu 01

66

Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Phúc

Xã Nghĩa Phúc

0,37

0,37

0,00

Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 24/11/2017

STT 14 - Biểu 01

67

Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An (Đêu 1)

Xã Nghĩa An

0,29

0,29

0,00

Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 24/11/2017

STT 12 - Biểu 01

68

Trung tâm văn hóa phường Cầu Thia

P. Cầu Thia

0,45

0,45

0,00

Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 55

69

Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay

Xã Nghĩa Phúc

1,40

1,10

0,30

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 127 - Biểu 01

70

Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn - đường tránh Quốc lộ 32)

Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung Tâm

1,08

0,73

0,35

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 125 - Biểu 01

71

Kè chống sạt lở suối Lung

Xã Nghĩa Phúc

1,50

0,30

1,20

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 131 - Biểu 01

72

Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ)

Xã Nghĩa Phúc

0,09

0,09

0,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 8 - Biểu 01

73

Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi

P. Trung Tâm

0,30

0,30

0,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 5 - Biểu 01

74

Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ

Xã Nghĩa Phúc

0,17

0,05

0,12

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 8 - Biểu số 04

75

Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ

Xã Nghĩa Phúc

2,00

1,49

0,51

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 7 - Biểu số 04

PHỤ LỤC VI - 8

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN TRẤN YÊN
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

STT

Tên Dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Chia ra (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số nghị quyết

Thứ tự - Số Biểu/ Phụ lục

Tổng cộng 86 dự án

674,35

69,49

-

-

604,86

1

Mở rộng nghĩa địa thôn 6

Xã Hòa Cuông

0,10

0,10

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 42 Biểu 01

2

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 4 cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Đồng Chão, xã Vân Hội

0,02

0,02

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 68 Biểu 01

3

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 1 cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Lao Động, xã Vân Hội

0,06

0,06

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 69 Biểu 01

4

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Quang Trung cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Quang Minh, xã Minh Tiến

0,05

0,05

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 70 Biểu 01

5

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Lâm cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Hồng Tiến, xã Minh Tiến

0,10

0,10

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 71 Biểu 01

6

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Hải cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Hồng Hải, xã Hồng Ca

0,04

0,04

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 72 Biểu 01

7

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Bản Cọ cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca

0,04

0,04

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 73 Biểu 01

8

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Nam Thái cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn Bản Khun, xã Hồng Ca

0,04

0,04

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 74 Biểu 01

9

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 7 cũ do sắp xếp lại thôn bản)

Thôn 7, xã Đào Thịnh

0,04

0,04

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

STT 75 Biểu 01

10

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)

Xã Bảo Hưng

21,00

2,00

19,00

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/6/2019

STT 15 Biểu 01

11

Mở rộng đường Hòa Cuông - Hang Dơi

Xã Hòa Cuông

1,00

1,00

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

STT 93 Phụ lục I

12

Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông

Xã Quy Mông

0,42

0,10

0,32

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

STT 264 Phụ lục I

13

Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B xã Việt Cường

Xã Việt Cường

2,24

0,14

2,10

Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2019

STT 268 Phụ lục I

14

Khu tái định cư đường tránh ngập thành phố Yên Bái (đoạn từ cầu Văn Phú đến đường cao tốc NB-LC) khu số 6

Thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng

14,27

1,28

12,99

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 81 Biểu 01

15

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất dọc hai bên tuyến đường sau Bệnh viện 500 giường, kết nối đường Âu Cơ)

Xã Bảo Hưng

120,00

9,60

110,40

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 108 Biểu 01

16

Chỉnh trang đô thị

Thị trấn Cổ Phúc

0,58

0,58

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 7 Biểu 04

17

Mở rộng chợ trung tâm xã

Thôn Lương An, Xã Hưng Khánh

0,50

0,50

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 554 Biểu 01

18

Mở mới tuyến đường vành đai của xã Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

1,50

1,00

0,50

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 261 Biểu 01

19

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hưng Khánh

4,00

3,00

1,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 268 Biểu 01

20

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020)

Xã Lương Thịnh

0,20

0,05

0,15

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 120 Biểu 01

21

Xây dựng tuyến đường cửa nhà Yên đến đồi Lê Nin

Xã Minh Tiến

0,15

0,02

0,13

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 250 Biểu 01

22

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Minh Tiến

0,30

0,30

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 406 Biểu 01

23

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020)

Xã Quy Mông

0,20

0,05

0,15

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 120 Biểu 01

24

Mở mới tuyến đường thôn Tân Thành đi thôn Hợp Thành

Xã Quy Mông

0,10

0,05

0,05

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 103 Biểu 01

25

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Quy Mông

0,55

0,25

0,30

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 267 Biểu 01

26

Sửa chữa, nâng cấp hồ Tự Do

Xã Y Can

4,00

1,00

3,00

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 73 Biểu 01

27

Xây dựng sân thể thao xã

Xã Hồng Ca

0,40

0,40

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 558 Biểu 01

28

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020)

Xã Hồng Ca

0,20

0,05

0,15

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 120 Biểu 01

29

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng sản xuất nông lâm nghiệp tập trung (Đường vào vùng sản xuất măng tre bát độ)

Xã Hồng Ca

16,50

0,15

16,35

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 118 Biểu 01

30

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hồng Ca

0,90

0,90

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 401 Biểu 01

31

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hồng Ca

0,50

0,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 402 Biểu 01

32

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hồng Ca

0,70

0,70

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 403 Biểu 01

33

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020)

Xã Tân Đồng

0,20

0,05

0,15

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 120 Biểu 01

34

Xây dựng và cải tạo lưới điện Trung và Hạ áp tỉnh Yên Bái (Giảm cường độ phát thải trong cung cấp điện trong khu vực Miền Bắc)

Xã Việt Hồng

0,02

0,01

0,01

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 121 Biểu 01

35

Xây dựng Nhà Văn hóa trung tâm xã

Xã Việt Hồng

0,08

0,08

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 280 Biểu 01

36

Xây dựng và cải tạo lưới điện Trung và Hạ áp tỉnh Yên Bái (Giảm cường độ phát thải trong cung cấp điện trong khu vực Miền Bắc)

Xã Cường Thịnh

0,02

0,01

0,01

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 121 Biểu 01

37

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng vùng sản xuất nông lâm nghiệp tập trung (Đường vào vùng sản xuất măng tre bát độ)

Xã Kiên Thành

45,00

0,50

44,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 119 Biểu 01

38

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Yên Bái- Khe Sang đoạn Yên Bái- Trái Hút

xã Báo Đáp

1,00

0,50

0,50

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 256 Biểu 01

39

Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đầu đường từ nút giao 1C12 đi Vân Hội)

Xã Minh Quân

2,50

0,80

1,70

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016

STT 110 Biểu 01

40

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - Gần khu vực sân golf)

Xã Minh Quân

1,80

0,30

1,50

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 409 Biểu 01

41

Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp Minh Quân, huyện Trấn Yên

Xã Minh Quân

27,88

0,96

26,92

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 524 Biểu 01

42

Mở rộng đường thôn 8 đi thôn 9

Xã Vân Hội

0,25

0,05

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 105 Biểu 01

43

Mở rộng đường thôn 9

Xã Vân Hội

0,25

0,05

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 106 Biểu 01

44

Mở rộng đường thôn 4 đi thôn 5

Xã Vân Hội

0,25

0,05

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 107 Biểu 01

45

Mở rộng đường thôn 5 đi thôn 6

Xã Vân Hội

0,25

0,05

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 108 Biểu 01

46

Mở rộng đường thôn 6

Xã Vân Hội

0,25

0,05

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 109 Biểu 01

47

Mở rộng đường thôn 1

Xã Vân Hội

0,25

0,05

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 110 Biểu 01

48

Mở mới đường thôn 1 đi thôn 2

Xã Vân Hội

0,47

0,07

0,40

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 111 Biểu 01

49

Mở mới đường thôn 2 đi thôn 3

Xã Vân Hội

0,45

0,05

0,40

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 112 Biểu 01

50

Mở mới đường thôn 4 đi thôn 6

Xã Vân Hội

0,45

0,05

0,40

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 113 Biểu 01

51

Mở rộng đường giao thông thôn 6

Xã Việt Thành

0,10

0,10

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 114 Biểu 01

52

Dự án mở rộng Nhà máy chế biến Graphit Yên Bái

Xã Báo Đáp

1,00

0,70

0,30

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 54 Biểu 01

53

Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Cường Thịnh

10,37

1,87

8,50

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 257 Biểu 01

54

Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)

Xã Hồng Ca

5,50

1,50

4,00

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 11 Biểu 03

55

Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)

Xã Hưng Khánh

2,50

0,50

2,00

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 10 Biểu 03

56

Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)

Xã Hưng Thịnh

6,32

6,32

-

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 9 Biểu 03

57

Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, Tỉnh Yên Bái

Xã Hưng Thịnh

16,10

0,10

16,00

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 258 Biểu 01

58

Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)

Xã Lương Thịnh

4,86

1,72

3,14

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT8 Biểu 03

59

Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, Tỉnh Yên Bái

Xã Lương Thịnh

15,60

0,10

15,50

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 258 Biểu 01

60

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Xã Minh Quán

0,20

0,06

0,14

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 4 Biểu 04

61

Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Minh Tiến

7,00

1,00

6,00

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 257 Biểu 01

62

Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Nga Quán

7,50

1,00

6,50

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 257 Biểu 01

63

Chuyển mục đích sử dụng đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

Xã Việt Cường

2,00

2,00

-

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 16 Biểu 03

64

Khu sản xuất Tập trung

TT Cổ Phúc

1,10

1,10

-

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 7 Biểu 04

65

Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn)

Xã Bảo Hưng

300,00

18,30

281,70

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016

STT 97 Biểu 01

66

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9

Xã Quy Mông

0,05

0,05

-

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 115 Biểu 01

67

Xây dựng đài tưởng niệm Liệt Sỹ

Xã Hưng Thịnh

0,05

0,05

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 21 Biểu 01

68

Dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014 -2020) (bổ sung)

Xã Kiên Thành

0,22

0,03

0,19

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018

STT 28 Biểu 01

69

Công trình ụ chắn đạn (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái)

Xã Nga Quán

0,87

0,75

0,12

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 1 Biểu 02

70

Công trình Đài K9 (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái)

Xã Nga Quán

1,35

0,35

1,00

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 2 Biểu 02

71

Xây dựng chợ trung tâm xã Hưng Thịnh

Xã Hưng Thịnh

0,20

0,20

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017

STT 28 Biểu 01

72

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

Xã Hưng Thịnh

0,20

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 275 Biểu 01

73

Xây dựng sân vận động trung tâm xã

Xã Quy Mông

0,70

0,70

Nghị quyết số 53/TNQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 278 Biểu 01

74

Xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã

Xã Hưng Thịnh

0,20

0,20

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 276 Biểu 01

75

Chỉnh trang đô thị khu phố 4

TT Cổ Phúc

0,10

0,10

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 25/7/2017

STT 40 Biểu 01

76

Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen

Xã Bảo Hưng; Xã Minh Quân

15,00

1,00

14,00

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017

STT 27 Biểu 01

77

Xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã Lương Thịnh

0,02

0,02

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 10/4/2017

STT 205 Biểu 01

78

Xây dựng khu tái định cư phục vụ thu hồi dự án: Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên

Xã Việt Cường

0,15

0,15

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017

STT33 Biểu 01

79

Xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã Y Can

1,30

1,30

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 405 Biểu 01

80

Hội trường Ủy ban nhân dân xã Minh Quân

Xã Minh Quân

0,20

0,20

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017

STT 4 Biểu 01

81

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thành

Xã Việt Thành

0,16

0,08

0,08

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2017

STT 2 Biểu 01

82

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng

Xã Báo Đáp

0,05

0,05

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/12/2047

STT 568 Biểu 01

83

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng

Xã Hồng Ca

0,05

0,03

0,02

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 12/12/2047

STT 561 Biểu 01

84

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Xã Minh Quán

0,06

0,06

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 4 Biểu 04

85

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm

Xã Bảo Hưng

1,00

1,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT4 Biểu 04

86

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Xã Minh Quán

0,20

0,20

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT4 Biểu 04

PHỤ LỤC VI - 9

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ - HUYỆN TRẠM TẤU
Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

STT

Tên Dự án

Địa điểm

Tổng diện tích (ha)

Chia ra (ha)

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Đất lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Số Nghị quyết

Thứ tự - Số Biểu

Tổng cộng 61 dự án

536,97

21,92

25,58

-

489,47

1

Dự án đầu tư cấp điện nông thôn

Xã Bản Công, Xà Hồ, Bản Mù, Trạm Tấu, Pá Hu, Túc Đán, Làng Nhì, Pá Lau

0,56

0,05

0,16

0,35

Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014

STT 17 - Biểu 01

2

Mở rộng đường thôn xóm (Thôn Tàng Ghênh)

Xã Pá Lau

2,00

2,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 68 - Biểu 01

3

Cầu Háng Đề Lu (Thôn Phình Hồ)

Xã Phình Hồ

0,01

0,01

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 71 - Biểu 01

4

Nâng cấp công trình thủy lợi Chua Tăng Dưới (Thôn Háng Xê, Thôn Chống Khua)

Xà Hồ

0,09

0,04

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 73 - Biểu 01, STT 35 - Biểu 03

5

Nâng cấp công trình thủy lợi Háng Xê - Chống Khua (Thôn Háng Xê, Thôn Chống Khua)

Xà Hồ

0,11

0,03

0,08

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 73 - Biểu 01, STT 35 - Biểu 03

6

Nâng cấp công trình thủy lợi Háng Xê - Cu Vai (Thôn Háng Xê, Thôn Cu Vai)

Xà Hồ

0,20

0,01

0,13

0,06

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 73 - Biểu 01, STT 35 - Biểu 03

7

Mở rộng trạm y tế xã (Thôn Pa Te)

Xã Túc Đán

0,10

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 65 - Biểu 01

8

Làng Thanh niên lập nghiệp

Xã Túc Đán

209,83

2,00

207,83

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 40 - Biểu 03

9

Mở rộng đường liên xã: Bản Công - Sán Tra (Thôn Sán Trá)

Xã Bản Công

2,50

1,63

0,87

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 66 - Biểu 01, STT 32 - Biểu 03

10

Đoạn mở mới đường Mù Nước đi Mù Cao (thôn Mù Cao - Chòm Mù Nước)

Xã Bàn Mù

0,50

0,10

0,40

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 67 - Biểu 01, STT 33 - Biểu 03

11

Đường lâm nghiệp Pá Hu đi Háng Giàng, xã Pá Hu

Xã Pá Hu

7,60

7,60

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 69 - Biểu 01

12

Xây dựng kênh mương Pang Du 1 - Thôn Phình Hồ (từ Suối Pang Du - Ga Chang Của Chế)

Xã Phình Hồ

0,07

0,07

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 72 - Biểu 01

13

Xây dựng sân vận động xã (Thôn Nhì Trên)

Xã Làng Nhì

1,50

1,50

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 80 - Biểu 01

14

Xây dựng sân vận động xã (Thôn Pa Te)

Xã Túc Đán

0,10

0,10

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 80 - Biểu 01

15

Xây dựng chợ trung tâm xã (Thôn Pa Te)

Xã Túc Đán

0,50

0,50

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 59 - Biểu 01

16

Khu khai thác đá ốp lát (Thôn Đề Chơ)

Xã Làng Nhì

8,00

8,00

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 84 - Biểu 01

17

Xây dựng trụ sở làm việc của các đoàn thể (Thôn Nhì Trên)

Xã Làng Nhì

0,32

0,32

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 52 - Biểu 01

18

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã (Thôn Tà Chừ)

Xã Phình Hồ

0,21

0,21

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 53 - Biểu 01

19

Nhà công vụ xã (Thôn Pa Te)

Xã Túc Đán

0,02

0,02

Nghị quyết số 27/2015/NQ HĐND ngày 15/12/2015

STT 56 - Biểu 01

20

Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Ninh

Xã Túc Đán

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 78 - Biểu 01

21

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tà Chử

Xã Túc Đán

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 78 - Biểu 01

22

Xây dựng nhà văn hóa thôn Háng Tầu

Xã Túc Đán

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 78 - Biểu 01

23

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tống Trong

Xã Túc Đán

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 78 - Biểu 01

24

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tống Ngoài

Xã Túc Đán

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 78 - Biểu 01

25

Xây dựng nhà văn hóa thôn Khấu Dê

Xà Hồ

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 79 - Biểu 01

26

Xây dựng nhà văn hóa thôn Cu Vai

Xà Hồ

0,05

0,05

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 79 - Biểu 01

27

Xây dựng hệ thống mương thủy lợi phục vụ cho sản xuất nông nghiệp (Thôn Háng Tầu)

xã Túc Đán

1,00

1,00

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016

STT 02 - Biểu 01

28

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn km14+17 xã Trạm Tấu huyện Trạm Tấu

Xã Trạm Tấu

1,00

1,00

Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/04/2016

STT 03 - Biểu 01

29

Xây dựng mương thủy lợi và sản xuất nông nghiệp Thôn Háng Tầu

xã Túc Đán

20,00

15,00

5,00

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/08/2016

STT 9 - Biểu 01, STT 2 - Biểu 2

30

Xây dựng trường PTDT BTTH& THCS xã Pá Hu

Xã Pá Hu

0,06

0,06

Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND ngày 26/08/2016

STT 5 - Biểu 01

31

Đường Bản Mù đi Làng Nhì

Xã Bản Mù

0,50

0,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 151 - Biểu 01

32

Đường thôn Hát Lừu 1, xã Hát Lừu đi xã Tà Chừ, xã Bản công

Các xã: Hát Lừu, Bản Công

1,50

0,80

0,70

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 152 - Biểu 01, STT 68 - Biểu 03

33

Đường đến trung tâm xã Pá Hu

Xã Pá Hu

0,20

0,20

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 153 - Biểu 01

34

Đường Bản Hát - xã Xà Hồ

Các xã: Hát Lừu, Xà Hồ

1,50

1,50

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 154 - Biểu 01

35

Xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt (Thôn Chí Lư)

Xã Phình Hồ

0,05

0,05

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 156 - Biểu 01

36

Mương thủy lợi Cầu Tà

xã Tà Xi Láng

0,40

0,40

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 157 - Biểu 01, STT 70 - Biểu 03

37

Mở rộng trạm y tế xã Bản Công (Thôn Kháo Chu)

Xã Bản Công

0,20

0,20

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 36 - Biểu 01

38

Xây dựng trạm y tế xã (Thôn Tà Tầu)

Xã Pá Hu

0,26

0,26

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 37 - Biểu 01

39

Xây dựng sân vận động xã (Thôn Tà Chử)

Xã Phình Hồ

1,10

1,10

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 35 - Biểu 01

40

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT1)

Xã Hát Lừu

0,38

0,38

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03

41

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT2)

Xã Hát Lừu

1,10

1,10

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03

42

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT3)

Xã Hát Lừu

0,37

0,37

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03

43

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT4)

Xã Hát Lừu

0,77

0,77

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03

44

Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Khu 5)

TT Trạm Tấu

0,10

0,10

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 448 - Biểu 01

45

Đất trồng Chè thôn Bàn Công

Xã Bản Công

20,00

7,00

13,00

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 11- Biểu 4

46

Dự án Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái.

Tổ dân phố số 2 thị trấn Trạm Tấu

0,17

0,17

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/06/2019

STT 08 - Biểu 01

47

Dự án Đường Làng Nhì đi Bản Mù (đoạn tránh sạt lở khu vực trung tâm xã Làng Nhì)

Xã Làng Nhì

12,00

12,00

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/04/2020

STT 18 - Biểu 01

48

Dự án sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu (Tổ 2)

TT Trạm Tấu

0,17

0,17

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/06/2019

STT 08 - Biểu 01

49

Xây dựng trường Mầm non xã Bản Công, điểm trường Sơn Ca

Xã Bản Công

0,10

-

-

-

0,10

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 33 - Biểu 01

50

Xây dựng bưu điện văn hóa xã xã Làng Nhì (Khu trung tâm mới)

Xã Làng Nhì

0,05

-

-

-

0,05

Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

STT 36 - Biểu 01

51

Chuyển mục đích sử dụng đất tái định cư xen ghép cho các hộ gia đình cá nhân có nhà bị đổ sập, lũ cuốn trôi và các hộ trong khu vực nguy hiểm phải di dời chẩn cấp.

Xã Trạm Tấu, Bản Công, Bản Mù, Hát Lừu, Làng Nhì, Pá Hu, Xà Hồ

2,42

0,65

0,33

-

1,44

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 80 - Biểu 03, STT 99 - Biểu 2

52

Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Sáng Pao)

Xã Xà Hồ

3,00

0,52

-

-

2,48

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 184 - Biểu 01, STT 99 - Biểu 2

53

Khu tái định cư tập trung tại xã Xà Hồ (Thôn Suối Giao)

Xã Xà Hồ

0,27

0,20

-

-

0,07

Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

STT 183 - Biểu 01, STT 98 - Biểu 2

54

Làng Thanh niên lập nghiệp

Xã Túc Đán

209,83

2,00

207,83

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 40 - Biểu 3

55

Đoạn Mở mới đường Mù Nước đi Mù Cao (thôn Mù Cao - Chòm Mù Nước)

Xã Bản Mù

0,50

0,10

0,40

Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

STT 67 - Biểu 01, STT 33 - Biểu 03

56

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT1)

Xã Hát Lừu

0,38

0,38

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03

57

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT2)

Xã Hát Lừu

1,10

1,10

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03

58

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT3)

Xã Hát Lừu

0,37

0,37

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03

59

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Lừu 1 - VT4)

Xã Hát Lừu

0,77

0,77

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 449 - Biểu 01, STT 72 - Biểu 03

60

Đường xã Trạm Tấu đi xã Pá Lau

Xã Trạm Tấu

8,40

1,05

4,20

3,15

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 155 - Biểu 01, STT 69 - Biểu 03

Xã Pá Lau

9,80

2,45

2,80

4,55

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 155 - Biểu 01, STT 69 - Biểu 03

61

Chỉnh trang khu dân cư đô thị (Hạng mục Bãi tập kết vật liệu xây dựng)

TT Trạm Tấu, Xã Hát Lừu

2,58

0,48

2,10

Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016

STT 450 - Biểu 01, STT 73 - Biểu 03

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


981

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.169.14
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!