V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố để niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế đảm bảo theo quy định.
3. Quyết định số 199/QĐ-UBND
ngày 23/02/2024 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen
thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5. Quyết định số 525/QĐ-UBND
ngày 10/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. VĂN HÓA (61 Thủ tục)
|
A1. Di sản văn hóa (14 Thủ
tục)
|
1.
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
2.001631
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4,
TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
- Nộp hồ sơ trực tuyến theo
địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Không
|
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
2.
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
1.003838
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793
|
Trong thời hạn 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
2.001591
|
Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1.003738
|
Trong thời hạn không quá 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7.
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646
|
Trong thời hạn không quá 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8.
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật.
|
1.003835
|
Trong thời hạn không quá 30
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
1.001106
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
10.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001123
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
1.001822
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
1.003901
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
2.001641
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
A2. Điện ảnh (01 Thủ
tục)
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân
loại phim
|
1.011454
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
Như trên
|
A3. Mỹ thuật, nhiếp ảnh
và triển lãm (13 Thủ tục)
|
16.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
1.001833
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
1.001809
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
1.001778
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
19.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
1.001755
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp có ý kiến của Bộ
VHTTDL, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
20.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
1.001738
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
1.001704
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
22.
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
1.001671
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
23.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
1.001229
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
24.
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
1.001211
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
25.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
1.001191
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
26.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
1.001182
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
27.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
1.001147
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
28.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
2.001496
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Thông tư 260/2016/TT- BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
|
Như trên
|
A4. Nghệ thuật biểu
diễn (04 Thủ tục)
|
29.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ
hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
1.009397
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Phí thẩm định:
- 0 Đến 50 phút 1.500.000 đồng/chương
trình, vở diễn;
- 51 phút đến 100 phút
2.000.000 đồng/chương trình, vở diễn;
- 101 phút đến 150 phút
3.000.000 đồng/chương trình, vở diễn.
|
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của UBND
tỉnh Ninh Thuận
|
30.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009398
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
31.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
1.009399
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
32.
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
1.009403
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
A5. Văn hóa cơ sở (11
Thủ tục)
|
33.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
1.003676
|
Trong thời hạn 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
34.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh (thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
1.003654
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
35.
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
1.001029
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Tại thành phố
+ Từ 01 đến 03 phòng:
4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng:
6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên:
12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03 phòng:
2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng:
3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên:
6.000.000 đồng/giấy.
|
Như trên
|
36.
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.001008
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Tại thành phố: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy
|
Như trên
|
37.
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
1.000963
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Tại thành phố: 2.000.000 đồng/phòng,
nhưng không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: là
1.000.000 đồng/phòng, nhưng không quá 6.000.000 đồng/giấy phép
- Đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
Như trên
|
38.
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.000922
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
500.000 đồng/giấy phép
|
Như trên
|
39.
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
40.
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
1.004645
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
41.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004639
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
3.000.000 đồng/Giấy phép
|
Như trên
|
42.
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.004666
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
Như trên
|
43.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.004662
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.500.000 đồng/Giấy phép
|
Như trên
|
A6. Hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (03 Thủ tục)
|
44.
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
1.003784
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trong trường hợp đặc biệt,
thời gian giám định tối đa không quá 12 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
45.
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
1.003743
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trong trường hợp đặc biệt,
thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4, TP.Phan
Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
|
Không
|
Như trên
|
46.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003560
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua bưu chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công, số 44, đường 16/4,
TP.Phan Rang – Tháp chàm – Ninh Thuận
- Nộp hồ sơ trực tuyến theo
địa chỉ: https://dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Thông tư số 288/2016/TT- BTC
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Như trên
|
A7. Thi đua, khen
thưởng (07 Thủ tục)
|
47.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
1.001376
|
- Thời gian tổ chức hoạt động
Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày.
- Thời gian tổ chức Hội đồng
cấp tỉnh không quá 85 ngày.
- Thời gian tổ chức Hội đồng
cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau:
+ Bước 1: Thời gian tổ chức
Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày.
+ Bước 2: Thời gian tổ chức
Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày.
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
48.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương)
|
1.001108
|
- Thời gian tổ chức hoạt động
Hội đồng cấp cơ sở không quá 70 ngày.
- Thời gian tổ chức hoạt Hội
đồng cấp tỉnh không quá 85 ngày.
- Thời gian tổ chức Hội đồng
cấp Nhà nước gồm 2 bước, cụ thể như sau:
+ Bước 1: Thời gian tổ chức
Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày.
+ Bước 2: Thời gian tổ chức
Hội đồng cấp Nhà nước không quá 100 ngày.
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
49.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
1.001032
|
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày.
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày.
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng cấp Nhà nước không quá 120 ngày
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
50.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
1.000971
|
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày.
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng chuyên ngành cấp Bộ không quá 120 ngày.
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng cấp Nhà nước không quá 120 ngày
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
51.
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
1.000871
|
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng cấp cơ sở không quá 80 ngày;
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày;
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng cấp Nhà nước không quá 110 ngày.
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
52.
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
1.000564
|
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng cấp cơ sở không quá 80 ngày;
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng chuyên ngành cấp Nhà nước không quá 115 ngày;
- Thời gian tổ chức tại Hội
đồng cấp Nhà nước không quá 110 ngày.
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
53.
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND dân tỉnh)
|
1.008895
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
A8. Thư viện (02 Thủ
tục)
|
54.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập,thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1.008896
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
55.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam (thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1.008897
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
A9. Gia đình (03 Thủ
tục)
|
56.
|
Thủ tục cấp lần đầu Giấy
chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo
lực gia đình
|
1.012080
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
Như trên
|
57.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
1.012081
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
Như trên
|
58.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
1.012082
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
Như trên
|
A10. Hợp tác quốc tế
(03 Thủ tục)
|
59.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006412
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
60.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.001082
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
61.
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.001091
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
B. THỂ DỤC THỂ THAO (35
Thủ tục)
|
62.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
1.002445
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.000.000đ/ Giấy chứng nhận
khi nộp trực tiếp
700.000đ/ Giấy chứng nhận khi
nộp trực tuyến
|
Quyết định số 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
63.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
1.002396
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
64.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
1.003441
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
200.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
65.
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng.
|
1.000983
|
Như trên
|
Như trên
|
100.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Như trên
|
66.
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
1.002013
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
67.
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
1.002013
|
Như trên
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
68.
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001782
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
69.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.000.000đ/ Giấy chứng nhận
khi nộp trực tiếp
700.000đ/ Giấy chứng nhận khi
nộp trực tuyến
|
Như trên
|
70.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
71.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
1.000920
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
72.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
73.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
1.000904
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
74.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
75.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
1.000863
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
76.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
77.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
1.000830
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
78.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
79.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
80.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
81.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
1.005163
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
82.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
2.002188
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
83.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
1.000594
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
84.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
85.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam
|
1.000544
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
86.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
1.001213
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
87.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
88.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
89.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
90.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
1.005357
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
91.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
92.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
93.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
94.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
1.001517
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
95.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
96.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
Như trên
|
C. DU LỊCH (26 Thủ tục)
|
C1. Lữ hành (20 Thủ tục)
|
97.
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
1.003275
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
98.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001628
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
99.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001616
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
100.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001622
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
101.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
2.001611
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
102.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2.001589
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
103.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.003742
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
104.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
1.001837
|
Trong thời hạn ngày 05 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
105.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
1.004605
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
Quyết định 3955/QĐ- BVHTTDL ngày 09/12/2024
|
106.
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
1.003717
|
Trong thời hạn 07 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
107.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
1.003240
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
108.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
1.003275
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
109.
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
1.005161
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
110.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
1.003002
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Như trên -
|
111.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
1.001440
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
có kết quả kiểm tra
|
- Như trên -
|
200.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
112.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
1.004628
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
650.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
113.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
1.004623
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
650.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
114.
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
650.000 đồng/Thẻ
|
- Như trên -
|
115.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
1.004614
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Như trên -
|
- 650.000 đồng/Thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
- 200.000 đồng/Thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
- Như trên -
|
116.
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
1.003490
|
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|
C2. Dịch vụ du lịch
khác (06 Thủ tục)
|
117.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.000.000 đồng
|
Như trên
|
118.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.000.000 đồng
|
Như trên
|
119.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.000.000 đồng
|
Như trên
|
120.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.000.000 đồng
|
Như trên
|
121.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
1.000.000 đồng
|
Như trên
|
122.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
1.004594
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề
nghị công nhận hạng 3 sao
|
Như trên
|