|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
117/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Vinh
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 117/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 20
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ; Nghị định
số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số
23/TTr-STP ngày 08/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần,
bao gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực thi hành toàn bộ: 134 văn bản
(Danh mục I kèm theo).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 85 văn bản (Danh
mục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định và danh
mục kèm theo được đăng tải công khai trên Công báo tỉnh và Cổng thông tin điện
tử của tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng
các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVB);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH (H).
|
CHỦ TỊCH
Lê Hồng Vinh
|
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
I. LĨNH VỰC VĂN
HÓA, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
17/2019/NQ-HĐND
ngày 11/11/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 22/4/2024 của HĐND tỉnh quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý
|
02/5/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
14/2022/NQ-HĐND
ngày 14/7/2022
|
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục
công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tư thục thuộc đối
tượng được hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định thuộc tỉnh Nghệ
An quản lý từ năm học 2022 - 2023 đến năm học 2025 - 2026
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND tỉnh
ngày 22/4/2024 của HĐND tỉnh quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục
công lập; mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tiểu học tư thục thuộc đối
tượng hưởng chính sách miễn giảm học phí theo quy định thuộc tỉnh Nghệ An quản
lý từ năm học 2023-2024
|
02/5/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
01 /2024/NQ-HĐND
ngày 22/4/2024
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND
ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật do
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
|
16/12/2024
|
II. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
4
|
Nghị quyết
|
129/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND
ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật do
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
|
16/12/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
24/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022
|
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng
trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương
trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024 của HĐND tỉnh quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ
thực hiện Dự án 2 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021 - 2025; Nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch, phương án phát triển
sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
17/6/2024
|
III. LĨNH VỰC
QUỐC PHÒNG - AN NINH, NỘI CHÍNH
|
6
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
ngày 23/7/2008
|
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên, mức chi hỗ
trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
01/7/2024
|
7
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực
lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày
07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên, mức chi hỗ trợ, bồi
dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
01/7/2024
|
8
|
Nghị quyết
|
130/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn của tỉnh Nghệ An
|
21/7/2014
|
9
|
Nghị quyết
|
173/2015/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015
|
Về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải, hòa giải viên
và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn của tỉnh Nghệ An
|
21/7/2014
|
QUYẾT ĐỊNH
|
I. LĨNH VỰC
KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG, THUẾ
|
10
|
Quyết định
|
63/2009/QĐ-UBND
Ngày 14/7/2009
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện công tác quản
lý, bảo trì hệ thống cầu treo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày
10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
ban hành
|
20/12/2024
|
11
|
Quyết định
|
14/2010/QĐ-UBND
Ngày 29/01/2010
|
Ban hành Quy định khắc phục hậu quả bão, lụt đối
với các công trình giao thông địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
12
|
Quyết định
|
25/2011/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2011
|
Ban hành Quy hoạch hệ thống bến xe khách trên địa
bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
13
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
Ngày 20/4/2012
|
Quy định mức giá và công suất sử dụng buồng ngủ tối
thiểu để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp đối với hoạt động kinh doanh
khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn thành phố Vinh, thị xã Thái Hoà và các huyện
thuộc tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
14
|
Quyết định
|
71/2012/QĐ-UBND
Ngày 03/10/2012
|
Quy định mức doanh thu tối thiểu áp dụng để quản
lý thuế đối với dịch vụ cho thuê nhà, mặt bằng và nhà xưởng để sản xuất, kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
15
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
Ngày 10/5/2013
|
Quy định mức giá tối thiểu và công suất sử dụng
buồng ngủ tối thiểu làm cơ sở xác định số thuế phải nộp đối với hoạt động
kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ trên địa bàn Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
16
|
Quyết định
|
45/2014/QĐ-UBND
Ngày 01/8/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự an toàn giao thông tại các vị trí xảy ra ách tắc giao thông do
thiên tai gây nên trên các tuyến đường thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
17
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
Ngày 09/02/2015
|
Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối
với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao,
môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
18
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
Ngày 23/3/2015
|
Về việc bổ sung quy hoạch bến xe phía Đông thành
phố Vinh vào Quy hoạch hệ thống bến xe khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến
năm 2020.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
19
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
Ngày 04/5/2015
|
Về việc ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, thị xã quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người
có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND
ngày 047/11/2024 quy định phân cấp thẩm quyền quyết định miễn, giảm tiền sử dụng
đất cho đối tượng là người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
18/11/2024
|
20
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
Ngày 17/7/2015
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi
trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và hạn mức công nhận diện
tích đất nông nghiệp do tự khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào
mục đích nông nghiệp.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND
ngày 30/9/2024 quy định các loại giấy tờ khác về quyền sử dụng đất, hạn mức
giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất nông nghiệp, điều kiện tách thửa, hợp
thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
10/10/2024
|
21
|
Quyết định
|
51/2015/QĐ-UBND
Ngày 31/08/2015
|
Về việc ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng
đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
22
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2015
|
Ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND
ngày 12/11/2024 ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
25/11/2024
|
23
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
Ngày 03/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND
ngày 12/4/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công thương tỉnh Nghệ An
|
26/4/2024
|
24
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2016
|
Về việc bổ sung quy hoạch bến xe phía Bắc huyện
Yên Thành vào Quy hoạch hệ thống bến xe khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến
năm 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
25
|
Quyết định
|
70/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết
bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của
UBND tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
26
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
Ngày 18/4/2019
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND
ngày 08/11/2024 quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn
tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Nghệ An
|
20/11/2024
|
27
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
Ngày 02/5/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống
thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND
ngày 31/10/2024 ban hành quy chế phối hợp về xây dựng cơ sở dữ liệu, chia sẻ
cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản, cung cấp
thông tin về nhà ở để thiết lập hồ sơ về nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
10/11/2024
|
28
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2020
|
V/v ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên
dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND
ngày 29/7/2024 quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác
chung, xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá)
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
|
12/8/2024
|
29
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
Ngày 31/8/2020
|
Về việc bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ
công tác chung đối với các huyện có trụ sở đóng trên địa bàn miền núi có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
30
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND
Ngày 07/7/2021
|
Về việc ban hành bổ sung, điều chỉnh tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng,
mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND
ngày 29/7/2024 quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác
chung, xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá)
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
|
12/8/2024
|
31
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND
ngày 12/11/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban quản lý khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An
|
25/11/2024
|
32
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
Ngày 14/02/2022
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi QĐ số 33/2024/QĐ-UBND ngày
30/9/2024 quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
10/10/2024
|
33
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
Ngày 21/02/2022
|
Bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng (đối tượng sử dụng , chủng loại, số lượng, mức giá ) cho Báo Nghệ
An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày
29/7/2024 quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ công tác chung, xe
ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) của các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
|
12/8/2024
|
34
|
Quyết định
|
63/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2022
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND
ngày 05/02/2024 Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
15/02/2024
|
35
|
Quyết định
|
68/2022/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2022
|
Quy định cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà
nước năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 ban hành Quy định cơ chế quản lý, điều hành ngân sách nhà nước
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2024
|
36
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
Ngày 27/9/2023
|
Bãi bỏ một phần Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND
ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND
ngày 12/11/2024 ban hành một số quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
25/11/2024
|
37
|
Quyết định
|
03/2024/QĐ-UBND
ngày 05/02/2024
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND
ngày 26/7/2024 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
26/7/2024
|
38
|
Quyết định
|
17/2024/QĐ-UBND
ngày 26/6/2024
|
Quy định hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND
ngày 30/9/2024 quy định các loại giấy tờ khác về quyền sử dụng đất, hạn mức
giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất nông nghiệp, điều kiện tách thửa, hợp
thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
10/10/2024
|
39
|
Quyết định
|
23/2024/QĐ-UBND
ngày 26/7/2024
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
II. LĨNH VỰC
VĂN HOÁ, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH, XÃ HỘI, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ,
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
40
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-UB Ngày
28/5/2002
|
Về việc điều chỉnh một số điểm tại Quyết định số 59/2001/QĐ-UB
ngày 9/7/2001 của UB tỉnh Nghệ An về đầu tư nâng cao chất lượng tuyển sinh
PTTH nội trú
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành
|
18/3/2024
|
41
|
Quyết định
|
82/2007/QĐ-UBND
Ngày 06/7/2007
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng chống tội
phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin trên địa bàn
Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
42
|
Quyết định
|
128/2007/QĐ-UBND
Ngày 05/11/2007
|
Ban hành quy chế sử dụng và quản lý kinh phí tiếp
đón, thăm hỏi, tặng quà và hỗ trợ tiền ăn, tàu xe đối với người có công với
Cách mạng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
43
|
Quyết định
|
67/2008/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2008
|
Về việc thành lập Trung tâm Y tế dự phòng thị xã
Thái Hoà trực thuộc Sở Y tế
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
44
|
Quyết định
|
113/2007/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2007
|
Ban hành Quy định công tác quản lý Nhà nước về sở
hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
45
|
Quyết định
|
114/2007/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2007
|
Ban hành Quy định công tác quản lý Nhà nước về sở
hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
46
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài
phát thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
47
|
Quyết định
|
106/2009/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2009
|
Về việc ban hành Quy chế kết hợp Viện - Trường
trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
48
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND
Ngày 09/4/2010
|
Ban hành Quy định quyền hạn và trách nhiệm của cơ
quan chủ quản báo chí trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày
18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
ban hành
|
18/3/2024
|
49
|
Quyết định
|
92/2010/QĐ-UBND
Ngày 20/11/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ và nội dung thông tin trên truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
50
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2011
|
Về việc ban hành Quy định về hoạt động, quản lý
hoạt động của trang thông tin điện tử và dịch vụ mạng xã hội trực tuyến trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
51
|
Quyết định
|
64/2011/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động
bưu chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
52
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND.VX
Ngày 20/01/2014
|
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT
Phan Bội Châu
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
53
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/02/2014
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động của
các cơ quan đại diện phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
54
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2014
|
Về việc quy định một số chế độ chính sách đối với
công tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
55
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND
Ngày 29/9/2015
|
Về việc phân công, phân cấp quản lý mua, cấp phát
thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ đóng
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
56
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
Ngày 22/01/2016
|
Về việc ban hành định mức xây dựng dự toán kinh
phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
57
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
Ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ, xem xét, quyết
định áp dụng biện pháp cai nghiện và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
58
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND Ngày
13/01/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND
ngày 05/02/2024 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
|
15/02/2024
|
59
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
Ngày 24/01/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng Bảo hiểm Y tế
và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi rút HIV cho người nhiễm
HIV/AIDS có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
60
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
Ngày 08/01/2021
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và
Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND
ngày 31/10/2024 ban hành quy chế quản lý, vận hành và khai thác sử dụng Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
15/11/2024
|
61
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2019
|
Ban hành quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình
văn hóa”; Thôn, xóm, bản, làng, khối văn hóa; “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”; Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị; Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 05/11/2024 ban hành quy định tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu "Gia
đình Văn hóa", "Thôn, tổ dân phố văn hóa", "xã phường thị
trấn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
15/11/2024
|
62
|
Quyết định
|
57/2021/QĐ-UBND
Ngày 10/12/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ
chức bộ máy và biên chế của Chi cục dân số - KHHGĐ tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND
ngày 06/11/2024 đổi tên Chi cục Dân số - KHHGD tỉnh Nghệ An thành Chi cục Dân
số tỉnh Nghệ An và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ
máy của Chi cục Dân số tỉnh Nghệ An
|
20/11/2024
|
III. XÂY DỰNG
CHÍNH QUYỀN, NỘI VỤ
|
63
|
Quyết định
|
70/2010/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2010
|
Về việc tổ chức làm việc vào ngày thứ bảy hàng tuần
để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND
ngày 15/6/2024 bãi bỏ Quyết định 70/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào ngày
thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
10/7/2024
|
64
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2014
|
Ban hành Quy chế xét, tặng danh hiệu “Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn giỏi” trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
65
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
Ngày 14/01/2015
|
Ban hành Quy chế Cúp vàng Xứ Nghệ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
66
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
Ngày 14/5/2020
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày
14/6/2024 về quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
25/6/2024
|
67
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2020
|
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
68
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
Ngày 12/8/2021
|
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế
và cán bộ, công chức,viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc
thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND
ngày 14/6/2024 quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên
chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong các cơ quan, đơn vị
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
|
25/6/2024
|
69
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
Ngày 15/3/2022
|
Bãi bỏ điểm 1 khoản 2 Điều 3 và khoản 4 Điều 8 Quy
chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND
ngày 14/6/2024 về quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
25/6/2024
|
70
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2023
|
Ban hành đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác
định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND
ngày 31/10/2024 ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở
công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
45576
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC
PHÒNG - AN NINH, THANH TRA, TƯ PHÁP, NỘI CHÍNH, NGOẠI VỤ
|
71
|
Quyết định
|
76/2007/QĐ-UBND
Ngày 14/6/2007
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện một số nội
dung về công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
72
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2008
|
Về việc ban hành Quy định mức phụ cấp đối với lực
lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
73
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-UBND
Ngày 29/10/2008
|
Ban hành quy định đăng ký, quản lý tạm trú đối với
học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
74
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
Ngày 10/02/2012
|
Về nội dung chi, mức chi và việc lập, quản lý, sử
dụng, quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ
thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
75
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
Ngày 08/6/2012
|
Về số lượng và một số chế độ, chính sách cho lực
lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày
10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
ban hành
|
20/12/2024
|
76
|
Quyết định
|
41 /2013/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2013
|
Ban hành quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
77
|
Quyết định
|
68/2014/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2014
|
Ban hành Quy định việc lập, quản lý, sử dụng và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
78
|
Quyết định
|
86/2014/QĐ-UBND
Ngày 08/11/2014
|
Quy định chế độ trách nhiệm của người đứng đầu
các ngành, các cấp trong công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 0/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
79
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND
Ngày 17/8/2015
|
Quy định về nội dung, mức chi và quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
80
|
Quyết định
|
53/2015/QĐ-UBND Ngày
08/9/2015
|
Về trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
81
|
Quyết định
|
64/2017/QĐ-UBND
Ngày 16/10/2017
|
Ban hành Quy định xét, cho phép và quản lý việc sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
V. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
82
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-UBND
Ngày 27/4/2007
|
Ban hành Quy chế về ban hành công điện, báo cáo phương
tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài Khí
tượng thủy văn khu vực Bắc Trung bộ trong phòng chống lụt bão và giảm nhẹ
thiên tai
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
83
|
Quyết định
|
138/2007/QĐ-UBND
Ngày 27/11/2007
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý vùng nguyên
liệu và sản xuất, chế biến chè công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
84
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-UBND
Ngày 08/05/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND
ngày 27/4/2007 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế ban hành công điện; báo cáo
phương tiện hoạt động trên biển; báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của
Đài KTTV khu vực Bắc Trung Bộ trong PCLB và GNTT
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
85
|
Quyết định
|
69/2011/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2011
|
Về việc thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
86
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
Ngày 21/5/2014
|
Ban hành quy định về mức kinh phí khai hoang, phục
hoá, cải tạo các vùng đất trồng lúa kém chất lượng, đất trồng trọt khác trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
87
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2014
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ
An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
88
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
Ngày 16/3/2016
|
Thành lập Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Bảo vệ thực vật và Phòng Trồng trọt thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND
ngày 16/02/2024 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Nghệ An
|
01/3/2024
|
89
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
Ngày 16/3/2016
|
Thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y trên cơ sở tổ
chức lại Chi cục Thú y và Phòng Chăn nuôi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND
01/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Nghệ An
|
29/01/2024
|
90
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
Ngày 17/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND
ngày 30/7/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường tỉnh Nghệ An
|
15/8/2024
|
91
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
Ngày 03/7/2020
|
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình
xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu
cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND
ngày 07/11/2024 quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị
cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển
thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
|
17/11/2024
|
92
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu
chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ
An ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 quy định về
tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND
ngày 07/11/2024 quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị
cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển
thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An
|
17/11/2024
|
93
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2022
|
Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
VI. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG
|
94
|
Quyết định
|
86/2010/QĐ-UBND
Ngày 01/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu
vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
95
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2014
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất,
đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước và
đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND
ngày 11/11/2024 quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá
thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước
trên địa bàn tỉnh
|
21/11/2024
|
96
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2014
|
Về việc ban hành quy định giao đất ở không qua đấu
giá quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
97
|
Quyết định
|
81/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục rà soát,
kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước
đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
98
|
Quyết định
|
68/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/11/2016
|
Quyết định ban hành quy định chi tiết việc cưỡng
chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai và quyết định công nhận
hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
99
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
Ngày 05/9/2018
|
Quy định về việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với các tổ chức có
nhu cầu sử dụng đất mà được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất và
các tổ chức được Nhà nước cho thuê đất để khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
100
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
Ngày 05/9/2018
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về việc giao đất ở không qua đấu giá quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định
số 78/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
101
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
trình tự, thủ tục, rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban
hành kèm theo Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
102
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
Ngày 14/01/2021
|
Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tổ chức, cá
nhân đầu tư, đổi mới công nghệ, ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An thực hiện Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày
10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
ban hành
|
20/12/2024
|
103
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2021
|
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để
tách khu đất thành dự án độc lập khi giải quyết thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND
ngày 21/10/2024 quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích đất
do cơ quan tổ chức của nhà nước quản lý để tách thành dự án độc lập trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
30/10/2024
|
104
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2021
|
Quy định việc rà soát, công bố, công khai danh mục,
việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với
các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc
giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND
ngày 21/10/2024 quy định về việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục và
giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp nằm xen kẹt trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
30/10/2024
|
105
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND
Ngày 17/9/2021
|
Ban hành Quy định về cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND
ngày 30/9/2024 quy định các loại giấy tờ khác về quyền sử dụng đất, hạn mức
giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất nông nghiệp, điều kiện tách thửa, hợp
thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
10/10/2024
|
106
|
Quyết định
|
12/2024/QĐ-UBND
ngày 30/5/2024
|
Quy định yếu tố khi xác định giá đất cụ thể bằng
phương pháp thặng dư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND
ngày 26/7/2024 quy định một số yếu tố và tỷ lệ % khi xác định giá đất cụ thể
bằng phương pháp thặng dư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/5/2024
|
CHỈ THỊ
|
I. LĨNH VỰC
KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG, THUẾ, NÔNG NGHIỆP
|
107
|
Chỉ thị
|
17/2003/CT-UB ngày
20/6/2003
|
Về việc chỉ đạo hoạt động của Ngân hàng Chính
sách xã hội Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
108
|
Chỉ thị
|
06/2005/CT-UB ngày
20/01/2005
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động khuyến công
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
109
|
Chỉ thị
|
31/2005/CT-UB ngày
25/7/2005
|
Về việc tiếp tục chỉ đạo thực hiện Chỉ thị
09/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày
18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
ban hành
|
18/3/2024
|
110
|
Chỉ thị
|
01/2007/CT-UBND
ngày 08/01/2007
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an
toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
111
|
Chỉ thị
|
12/2009/CT-UBND
ngày 13/4/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động xây
dựng và kinh doanh nhà trọ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
112
|
Chỉ thị
|
28/2011/CT-UBND
ngày 01/11/2011
|
Về việc tăng cường công tác bảo đảm trật tự an
toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
113
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
Ngày 01/02/2013
|
Về việc kiểm tra, xử lý các cơ sở sản xuất gạch
ngói đất sét nung thủ công và tăng cường sản xuất, sử dụng vật liệu xây dựng
không nung trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
114
|
Chỉ thị
|
18/2014/CT-UBND
ngày 01/10/2014
|
Tiếp tục đẩy mạnh triển khai thực hiện Chỉ thị số
25/1998/CT-UB.NN ngày 20/7/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc cấm
sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản và tăng cường bảo
vệ nguồn lợi thủy sản trong thời gian tới.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
115
|
Chỉ thị
|
09/2015/CT-UBND
ngày 07/4/2015
|
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về
hoạt động vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
116
|
Chỉ thị
|
10/2015/CT-UBND
ngày 10/4/2015
|
Về việc tăng cường kiểm soát tải trọng xe.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
II. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, GIÁO DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH, XÃ HỘI, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ,
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
117
|
Chỉ thị
|
21/2006/CT-UBND
ngày 10/7/2006
|
Về việc đăng ký hoạt động nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
118
|
Chỉ thị
|
22/2007/CT-UBND
ngày 25/9/2007
|
Về việc tổ chức thực hiện quy định chế độ bảo hiểm
cháy, nổ bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
119
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-UBND
ngày 11/01/2008
|
Về việc tăng cường đảm bảo an toàn lao động, sử dụng
tài nguyên tiết kiệm, hiệu quả trong hoạt động khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
120
|
Chỉ thị
|
17/2008/CT-UBND
ngày 11/7/2008
|
Về việc đẩy mạnh phong trào khuyến học, khuyến
tài, xây dựng xã hội học tập
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
121
|
Chỉ thị
|
02/2009/CT-UBND
ngày 02/01/2009
|
Về việc tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng
nguồn nhân lực công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
122
|
Chỉ thị
|
26/2012/CT-UBND
ngày 01/12/2012
|
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh
thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
123
|
Chỉ thị
|
31/2012/CT-UBND ngày
14/12/2012
|
Về việc thực hiện công tác thống kê khoa học và
công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
124
|
Chỉ thị
|
25/2013/CT-UBND
ngày 10/10/2013
|
Về việc tăng cường chỉ đạo đẩy mạnh triển khai ứng
dụng các dịch vụ hành chính công trực tuyến trong các cơ quan Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
125
|
Chỉ thị
|
16/2014/CT-UBND
ngày 11/9/2014
|
Về tăng cường quản lý hộp thư tập trung tại chung
cư cao tầng, tòa nhà văn phòng trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
III. LĨNH VỰC
QUỐC PHÒNG - AN NINH, THANH TRA, TƯ PHÁP, NỘI CHÍNH, NGOẠI VỤ
|
126
|
Chỉ thị
|
50/2001/CT-UB ngày
01/10/2001
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh, nâng cao chất lượng
phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong đồng bào theo đạo Công giáo
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
127
|
Chỉ thị
|
30/2004/CT-UB ngày
02/8/2004
|
Về việc tiếp tục học tập và thực hiện 6 Điều Bác
Hồ dạy CAND trong lực lượng Công an xã, bảo vệ dân phố và bảo vệ cơ quan,
doanh nghiệp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND ngày
10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
ban hành
|
20/12/2024
|
128
|
Chỉ thị
|
30/2006/CT-UBND
Ngày 04/12/2006
|
Về một số vấn đề cần tập trung chỉ đạo thực hiện
trong công tác phòng chống tham nhũng, chống lãng phí.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
129
|
Chỉ thị
|
14/2009/CT-UBND
ngày 20/04/2009
|
Về tăng cường đảm bảo an toàn các mục tiêu quan
trọng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
130
|
Chỉ thị
|
27/2009/CT-UBND
ngày 09/10/2009
|
Về việc tăng cường công tác cai nghiện ma túy tại
gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
131
|
Chỉ thị
|
13/2011/CT-UBND
ngày 06/4/2011
|
Về việc mở cuộc vận động nhân dân giao nộp các loại
vũ khí, vật liệu nổ, pháo, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
132
|
Chỉ thị
|
15/2011/CT-UBND
ngày 19/4/2011
|
Về việc tăng cường quản lý Nhà nước trong hoạt động
kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
133
|
Chỉ thị
|
02/2012/CT-UBND
ngày 12/01/2012
|
Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy
chợ, trung tâm thương mại và các cơ sở sản xuất tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
134
|
Chỉ thị
|
16/2012/CT-UBND
ngày 18/5/2012
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ mục tiêu trọng
điểm, bảo vệ cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
TỔNG: 134 Văn bản
|
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
Không số ngày
25/01/1997 về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển
Cửa Lò
|
1. Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lênin
2. Một số tuyến đường đã được đổi tên như đường
Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng, đường Lý Thái Tổ
3. Đường Hoàng Nghĩa Lương đổi thành Ngõ 79 đường
Trần Phú; một đoạn đường Nguyễn Sơn đổi thành đường Đậu Yên; Một đoạn đường
Nguyễn Thiếp đổi thành Ngõ 79 đường Bùi Thị Xuân ...
4. Một đoạn đường Vương Thúc Mậu (85m) đổi tên
thành đường Trần Huy Liệu
|
1. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường
mang tên V.I. Lê nin
2. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
353/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn
thành phố Vinh đợt IV
3. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016 về việc đặt, đổi tên đường đợt V và đặt tên cầu vượt trên địa
bàn thành phố Vinh
4. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh
Nghệ An đợt VI
|
1. 25/12/2006
2. 20/12/2010
3. 14/8/2016
4. 23/8/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/07/2009 Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND
ngày 11/11/2019 về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 274/2009/NQ-HĐND
ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh về thông qua chính sách khuyến khích xuất khẩu
lao động
|
21/11/2009
|
3
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010 về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực Mặt trận
Tổ quốc, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận,
Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản
|
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các
chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng
Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số
315/2010/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
01/01/2015
|
4
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công
|
Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường
Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn
Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ
(huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm
non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường
Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn).
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 8 trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó
khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập
tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập
|
19/12/2011
|
5
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đạt IV
|
1. Đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh
Tân; đổi tên đường Phong Định Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi
và đường Nguyễn Phong sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài
700m, chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến; đường Lý Thái Tổ đổi tên
thành đường Xiêng Khoảng.
2. Một số đường điều chỉnh kéo dài như: Hồ Bá Kiện,
Trần Bình Trọng, Cao Xuân Huy, Chu Trạc, Phùng Chí Kiên, Lý Nhật Quang
3. Điều chỉnh kéo dài đường Dương Văn Nga
|
1. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn
thành phố Vinh
2. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều các tuyến
đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VI
3. Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024 về việc đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến đường
trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII.
|
1. 23/12/2013
2. 23/8/2021
3.21/7/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016 về quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ
lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước
biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Mục III khoản 1 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường; phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2022
|
7
|
Nghị quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016 Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất; phí khai thai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số
47/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
19/12/2021
|
8
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
ngày 12/12/2018 Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh Nghệ An đối với công tác
cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn định lưu trú tạm thời tại
các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ xem xét, quyết định áp dụng
biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc.
|
Khoản 1 và khoản 2 Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện
ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện và quản lý sau cai nghiện ma túy
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
17/7/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018 về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi hành án dân sự, hành
chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
12/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị
quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về hỗ trợ kinh phí cho
công tác thi hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
19/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
từ ngày 01 năm 2020 đến ngày 31/12/2024
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
22/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều
2 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
01/01/2021
|
11
|
Nghị quyết
|
13/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/11/2020 Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng,
Đội phó, Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với
Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021- 2025
|
- Điều 2;
- Khoản 1 Điều 3;
- Thay thế cụm từ “Máy thổi gió chữa cháy đeo
vai” bằng cụm từ “Máy thổi gió” tại khoản 2, Điều 3; Thay thế cụm từ “Khẩu
trang lọc độc” bằng cụm từ “Mặt nạ lọc độc” và cụm từ “bồ cào” bằng từ “cào”
tại khoản 3 Điều 3.
|
- Điều 2 được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành
viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Khoản 1 Điều 3 và cụm từ "Máy thổi gió chữa
cháy đeo vai" được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 13/2020/NQ-HĐND ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với
chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng
cháy, chữa cháy đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2021 - 2025
|
- 01/7/2024
- 01/01/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2021 Quy định một số chính sách về công tác dân số trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Điều 4
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ
hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối, bản;
mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định mức
phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị - xã hội cấp xã
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2024
|
13
|
Nghị quyết
|
29/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020 về một số chính sách khen thưởng các danh hiệu văn hóa trong
Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" trên địa
bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
Khoản 1 và khoản 2 Điều 2
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2024/NQ-HĐND
ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật do
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
|
16/12/2024
|
14
|
Nghị quyết
|
31/2020/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2020 Quy định mức thu tối đa các khoản thu phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập; mức thu dịch vụ tuyển
sinh các cấp học trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
1. Điểm b khoản 1; Điểm 2.1 khoản 2 Điều 2
2. Khoản 1 Điều 4
|
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
15/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh.
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 4 bởi
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh;
|
1. 24/7/2022
2. 17/7/2023
|
15
|
Nghị quyết
|
32/2020/NQ-HĐND
ngày 13/12/2020 Quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng,
thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
Khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1
và điểm a khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 32/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của
HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với người có công với cách mạng,
thân nhân người có công với cách mạng thuộc gia đình hộ nghèo trên địa bàn tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2021 - 2025
|
02/5/2024
|
16
|
Nghị quyết
|
09/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 về việc đặt tên, đổi tên đường và điều chỉnh chiều dài các tuyến
đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Điều chỉnh độ dài đường Hồ Đình Trung
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
13/2024/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 về việc đặt tên đường và điều chỉnh chiều dài
các tuyến đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đợt VII
|
21/7/2024
|
17
|
Nghị quyết
|
11/2021/NQ-HĐND
ngày 13/8/2021 Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ
đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An
|
- Điểm b, điểm h khoản 2 Điều 1;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 2;
- Điều 3;
- Điều 5.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
08/2024/ngày 07/6/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết
số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc
thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành
tích cao tỉnh Nghệ An
|
17/6/2024
|
18
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định phân cấp nguồn ngân sách nhà nước, nhiệm vụ
chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2022-2025
|
Điểm i, l, m khoản 9 Điều 6 Quy định ban hành kèm
theo Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
15/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của HĐND tỉnh
|
07/11/2023
|
19
|
Nghị quyết
|
21/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định về nguyên tắc ,tiêu chí và định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022, ổn định đến năm 2025
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Cụm từ “chi trả phụ cấp bảo vệ khu di tích, văn
hóa” tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết c điểm 3.2 khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành
kèm theo Nghị quyết
|
Được bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 9 Nghị quyết số
28/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ
trợ bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2023
|
20
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021 về lệ đăng ký cư trú và diện tích nhà ở tối thiểu đối với chỗ
ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ để đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Bỏ cụm từ “lệ phí đăng ký cư trú và” tại tên gọi
của Nghị quyết; bỏ cụm từ “đối tượng, mức thu lệ phí đăng ký cư trú và” tại
khoản 1, Điều 1;
Bãi bỏ điểm a khoản 2 Điều 1, Điều 2, Điều 3.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số
26/2021/NQ-HĐND
|
17/7/2023
|
21
|
Nghị quyết
|
30/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và chính sách hỗ trợ đối với
một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điểm a khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
03/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm a
khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và chính sách hỗ trợ
đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
02/5/2024
|
22
|
Nghị quyết
|
34/2021/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của
HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 5 Điều 3
Điểm a khoản 7 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
29/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND
|
19/12/2022
|
23
|
Nghị quyết
|
05/2022/NQ-HĐND
Ngày 24/6/2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn ngân sách
nhà nước thực Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Phân bổ vốn đầu tư (Khoản 1.1 Mục 1 Phụ lục 4 ban
hành kèm theo Nghị quyết)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1.1 Mục 1 Phụ lục
IV kèm theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021-2025 và hằng năm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
17/12/2023
|
24
|
|
22/2022/NQ-HĐND
ngày 12/11/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND
ngày 13/11/2020 quy định về mức hỗ trợ thường xuyên đối với chức danh Đội trưởng,
Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy đối với Đội
dân phòng trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 -2025
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành
viên, mức chi hỗ trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/7/2024
|
25
|
Nghị quyết
|
26/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 Quy định về tỷ lệ phần trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các
dự án có thu tiền sử dụng đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện
bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và
đầu tư xây dựng cầu dẫn nối QL7C với cảng nước sâu Cửa Lò
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
05/2024/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
về tỷ lệ phần trăm nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án có thu tiền sử dụng
đất cho ngân sách cấp tỉnh để tạo nguồn vốn thực hiện bồi thường, hỗ trợ giải
phóng mặt bằng dự án Cảng hàng không Quốc tế Vinh và đầu tư xây dựng cầu dẫn
nối QL7C với cảng nước sâu Cửa Lò
|
02/5/2024
|
26
|
|
01/2023/NQ-HĐND
ngày 07/7/2023 Một số chính sách hỗ trợ tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
- Khoản 1, 2 và 3 Điều 5
- Phụ lục số 1, 2, 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số
01/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ cho
tàu cá khai thác thủy sản vùng khơi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
17/6/2024
|
27
|
Nghị quyết
|
21/2023/NQ-HĐND
ngày 07/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ hàng tháng đối với
người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ kinh
phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định mức phân bổ dự toán
kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị-xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
- Quy định về chức danh, mức phụ cấp hàng tháng của
Trưởng ban Bảo vệ dân phố, Phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố tại khoản 1 Điều 2;
- Chức danh, mức hỗ trợ hàng tháng của Công an
viên - Phó Trưởng thôn/xóm/bản, Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố - Phó Trưởng khối,
Tổ viên Tổ bảo vệ dân phố tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 3;
- Cụm từ “thôn, xóm, khối, bản thuộc đơn vị hành
chính cấp xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự theo quyết định của cơ
quan có thẩm quyền” tại Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 07/6/2024 quy định tiêu chí thành lập, số lượng thành viên, mức chi hỗ
trợ, bồi dưỡng; chế độ, chính sách đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
01/7/2024
|
QUYẾT ĐỊNH
|
28
|
Quyết định
|
100/2005/QĐ-UBND
Ngày 09/11/2005 về việc thành lập Trung tâm Thông tin Khoa học công nghệ và
tin học tỉnh Nghệ An
|
1. Khoản b, Điều 2; Điểm 1, khoản a, Điều 3 (Bổ
sung thêm chức năng, nhiệm vụ; sửa đổi về cơ cấu tổ chức của đơn vị (bổ sung
phòng chuyên môn nghiệp vụ)
2. Bãi bỏ Điều 2 và Khoản a Điều 3 (quy định về
chức năng, nhiệm vụ và quy định về cơ cấu, tổ chức
|
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
54/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh về bổ sung nhiệm vụ của Trung
tâm Thông tin Khoa học công nghệ và Tin học Nghệ An
2. Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND
ngày 26/02/2013 của UBND tỉnh sửa đổi chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Thông
tin Khoa học Công nghệ và Tin học Nghệ An
|
1. 12/08/2010
2.08/03/2013
|
29
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-UBND
Ngày 11/4/2007 về việc thành lập Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Nghệ
An
|
Điểm 1.2 khoản 1 Điều 2; Điểm 2.10 khoản 2 Điều 2
(Chức năng, nhiệm vụ về phối hợp bồi dưỡng, đào tạo, tập huấn theo hướng chủ
trọng một số lĩnh vực như kinh tế, xã hội học, dân tộc học và tôn giáo) Bổ
sung Phòng chuyên môn nghiệp vụ vào Khoản 1 Điều 3 (Phòng hợp tác nghiên cứu
khoa học)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
47/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 của UBND tỉnh sửa đổi chức năng, nhiệm vụ của
Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Nghệ An
|
03/08/2012
|
30
|
Quyết định
|
43/2007/QĐ-UBND
Ngày 27/4/2007 Ban hành Quy chế về ban hành công điện, báo cáo phương tiện hoạt
động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông tin của Đài Khí tượng thủy
văn khu vực Bắc Trung bộ trong phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai
|
Mục a, mục b, Điều 3 (quy định thẩm quyền ký ban
hành công điện)
Mục 2, mục 3, Điều 8 (quy định trách nhiệm của
UBND một số huyện, thị và trách nhiệm của Sở Thủy sản)
Mục 1, Điều 9 (quy định việc báo cáo trong trường
hợp khẩn cấp)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
28/2008/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của UBND tỉnh sửa đổi quy chế ban hành công điện,
báo cáo phương tiện hoạt động trên biển, báo cáo thiệt hại và sử dụng thông
tin của Đài Khí tượng thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ trong phòng chống lụt bão
và giảm nhẹ thiên tai kèm theo quyết định 43/2007/QĐ-UBND do tỉnh Nghệ An ban
hành
|
08/5/2008
|
31
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2008 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài phát thanh cơ sở
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 3 Điều 7 Quy chế (quy định mức chi cho hoạt
động thường xuyên của đài và chế độ phụ cấp cho cán bộ phụ trách của Đài)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
95/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 3 Điều 7 Quy chế
tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm
theo Quyết định 10/2008/QĐ-UBND
|
01/01/2015
|
32
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2008 về việc ban hành Quy định mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ
dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 (quy định mức phụ cấp đối với lực lượng bảo
vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND
ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối,
bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
06/2/2014
|
33
|
Quyết định
|
29/2009/QĐ-UBND
Ngày 25/02/2009 về việc thành lập Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
10/2024/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Nghệ An
|
30/5/2024
|
34
|
Quyết định
|
76/2009/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2009 về việc thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nghệ
An
|
Điểm b khoản 1 Điều 3 (cơ cấu tổ chức của Chi cục)
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 3 Quyết định
76/2009/QĐ-UBND về thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nghệ An
|
01/5/2018
|
35
|
Quyết định
|
93/2009/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2009 Ban hành Quy trình vận hành điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh
Nghệ An
|
Điều 3 (quy định trách nhiệm thực hiện)
Sửa đổi tên “Công ty Thủy lợi Bắc Nghệ An” trong
các nội dung tại Quy trình
Khoản 2, Điều 1 (các căn cứ thực hiện)
Khoản 1, Điều 8 (vận hành xả lũ trong một số trường
hợp đặc biệt)
Điều 14 (căn cứ để thu thập, quan trắc, đo đạc, lập
sổ theo dõi mực nước, lượng mưa và các yếu tố khí tượng thủy văn khác)
Điều 18 (sửa đổi tiêu đề)
Khoản 3, Điều 18 (thay đổi trưởng ban chỉ huy
phòng chống lụt bão công trình hồ chứa nước Vực Mấu)
Sửa đổi địa điểm xây dựng: Tại Phụ lục I
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
77/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh sửa đổi Quyết định số
93/2009/QĐ-UBND về Quy trình vận hành và điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh
Nghệ An
|
31/10/2014
|
36
|
Quyết định
|
55/2010/QĐ-UBND
Ngày 03/8/2010 về việc điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Ủy viên Thường trực
UBMTTQ, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận,
Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng Hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản.
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1 (mức hỗ trợ đối với các
chức danh: Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng
Hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản; các chức danh hoạt động ở xóm, khối, bản
khi kiêm nhiệm thêm chức danh khác)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/7/2023
|
37
|
Quyết định
|
71/2010/QĐ-UBND
Ngày 24/9/2010 về việc thành lập Quỹ phát triển đất Nghệ An.
|
Khoản 2 và khoản 3 Điều 1; Điểm b khoản 4 Điều 1;
Điều 2 (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định nguồn vốn hoạt động của Quỹ là
200 tỷ đồng; Nguyên tắc hoạt động theo Điều lệ của Quỹ)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
34/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh sửa đổi Quyết định
71/2010/QĐ-UBND quy định việc thành lập Quỹ phát triển đất Nghệ An
|
25/10/2021
|
38
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
Ngày 24/01/2011 về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
Điều 2 (quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ngày
04/3/2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
14/3/2016
|
39
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
Ngày 08/6/2012 về số lượng và một số chế độ, chính sách cho lực lượng Công an
xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điều 1 (số lượng Phó trưởng Công an xã, thị trấn
và Công an viên thường trực) và Điều 2 (Phụ cấp cho Phó trưởng Công an xã và
Công an viên thường trực)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND
ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối,
bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
06/2/2014
|
40
|
Quyết định
|
60/2013/QĐ-UBND
Ngày 20/11/2013 Ban hành Quy định về xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học
và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Tại khoản 1 Điều 26 Nghị định số 78/2014/NĐ-CP
quy định thời hạn tổ chức xét tặng giải thưởng không dưới 03 năm một lần đối
với giải thưởng mà tiền thưởng lấy từ nguồn ngân sách nhà nước. Do đó, sửa điều
2 Quyết định 60/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh cho phù hợp với quy định Nghị định
số 78/2014/NĐ-CP
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 2 Quy định
về xét thưởng công trình sáng tạo Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ
An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh
Nghệ An
|
24/8/2016
|
41
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/02/2014 về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động của các cơ quan đại
diện phóng viên thường trú các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 3, Điều 6 (các trường hợp bị yêu cầu thay đổi
hoặc chấm dứt hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú các cơ
quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND
ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Khoản 3, Điều 6, Quy định quản lý
hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú các cơ quan báo chí
trong nước và nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Ban hành kèm theo Quyết định
số 15/2014/QĐ-UBND ngày 07/02/2014 của UBND tỉnh Nghệ An).
|
26/9/2014
|
42
|
Quyết định
|
68/2014/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2014 Ban hành Quy định việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Khoản 11 Điều 3 và Điểm 3 Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định (quy định chi cho công tác hòa giải cơ sở)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND
ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi và quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
27/08/2015
|
43
|
Quyết định
|
73/2014/QĐ-UBND
Ngày 14/10/2014 về việc tổ chức lại "Thanh tra đô thị thành phố
Vinh" thành "Đội Quản lý trật tự đô thị thành phố Vinh".
|
Khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
08/2024/QĐ-UBND ngày 25/04/2024 sửa đổi Khoản 1 Điều 3 Quyết định 73/2014/QĐ-UBND
tổ chức lại Thanh tra đô thị Thành phố Vinh thành Đội quản lý trật tự đô thị
Thành phố Vinh tỉnh Nghệ An
|
10/5/2024
|
44
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2014 về việc ban hành quy định giao đất ở không qua đấu giá quyền
sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Điều 1
Điểm c Khoản 2 Điều 7
Khoản 1 Điều 9; Khoản 2, Khoản 3 Điều 9 và nhập
thành Khoản 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
37/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi quy định về giao đất ở
không qua đấu giá quyền sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 78/2014/QĐ-UBND
|
15/9/2018
|
45
|
Quyết định
|
81/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2014 Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục rà soát, kê khai hiện
trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Địa điểm nộp hồ sơ; sửa đổi Điểm i và bổ sung Điểm
k vào Khoản 1 Điều 5; Khoản 2 Điều 5; Địa điểm nộp hồ sơ và bổ sung các Điểm
i, k và l vào Khoản 1 Điều 6; Khoản 2 Điều 6; Điều 7. (Sửa đổi bổ sung một số
nội dung quy định về thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện về đăng ký quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên
địa bàn tỉnh theo hướng cụ thể hơn; Bãi bỏ điều khoản quy định đối với trường
hợp hồ sơ được lập trước ngày 01/7/2014.)
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Quy định về trình tự, thủ
tục, rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
các tổ chức trong nước đang sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định
81/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/8/2019
|
46
|
Quyết định
|
84/2014/QĐ-UBND
Ngày 04/11/2014 Ban hành quy định về tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản
lý sử dụng và chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Các quy định liên quan đến y tế xóm, bản tại Quyết
định số 84/2014/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 04/01/2016 của UBND tỉnh quy định về số lượng, điều kiện, tiêu chuẩn,
quy trình tuyển chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế
xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
14/01/2016
|
47
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/01/2015 Ban hành quy định quản lý cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng
tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điều 13
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
18/3/2024
|
48
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
Ngày 04/01/2016 Thành lập Chi cục Kiểm lâm trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Lâm
nghiệp và Chi cục Kiểm lâm
|
Khoản 1, Điều 2 (quy định vị trí, chức năng của
Chi cục)
Điều 3 (quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục)
Điểm c, khoản 1, Điều 4 (quy định cơ cấu, tổ chức của các Hạt Kiểm lâm cấp
huyện trực thuộc Chi cục)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh sửa đổi Quyết định
04/2016/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Kiểm lâm trên cơ sở tổ chức lại Chi cục
Lâm nghiệp và Chi cục Kiểm lâm do tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/8/2021
|
49
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/01/2016 Ban hành quy chế Giải báo chí Nghệ An.
|
Điểm b, khoản 1, Điều 3 (tiêu chuẩn về tác phẩm
tham dự Giải Báo chí)
Điểm a, khoản 3, Điều 3 (điều kiện về tác phẩm
tham dự Giải Báo chí)
Khoản 1, Điều 6 (số lượng và thành phần Hội đồng
chấm giải)
Khoản 1, Điều 9 (cơ cấu của Giải Báo chí)
Khoản 2, Điều 9 (mức thưởng của Giải Báo chí)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
43/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 sửa đổi một số điều của Quy chế Giải báo chí Nghệ
An ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016
|
10/01/2024
|
50
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2016 Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Khoản 7 Điều 2 (nguyên tắc thực hiện)
Khoản 2 Điều 5 (điều kiện trang trí tổ chức lễ cưới)
Khoản 3 Điều 10 (quy định chung về tổ chức việc tang) Khoản 7 Điều 13 (quy định
chung về Nhạc tang, lễ viếng và đưa tang)
Khoản 1 Điều 17 (quy định về thực hiện nếp sống
văn minh trong tổ chức lễ hội)
Khoản 3 Điều 19 (trách nhiệm của Sở Văn hóa và Thể
thao)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
02/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh sửa đổi quy định về thực hiện nếp
sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
kèm theo Quyết định 60/2016/QĐ-UBND
|
15/02/2019
|
51
|
Quyết định
|
70/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2016 Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các
phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
1. Sửa đổi nội dung tại các số thứ tự 16, 36 và
55 của Phụ lục 1 (quy định điểm cuối của đoạn đường và ghi chú thêm)
2. Sửa đổi nội dung tại các số thứ tự 01 và 02 tại
Phụ lục số 01 (ghi chú thêm)
3. Bổ sung tuyến đường Nguyễn Thái Học (điểm đầu
đường Lê Lợi, điểm cuối đường Trường Chinh) vào số thứ tự 54 của Phụ lục 01
ban hành kèm theo Quy định; Bãi bỏ Cụm từ “(trừ trường hợp đặc biệt phải có
giấy phép của UBND thành phố Vinh)” tại gạch đầu dòng thứ ba Khoản 5 Điều 3
Quy định và Khoản 6 Điều 3 Quy định
4. Khoản 5 Điều 3 (Phạm vi hạn chế các loại xe
chuyên dùng hoạt động trên một số tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Vinh;
Bổ sung các tuyến đường vào Phụ lục 02 ban hành
kèm theo Quy định;
|
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
67/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh về sửa đổi nội dung tại số thứ
tự 16, 36 và 55 Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định về tuyến
đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông
trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND tỉnh sửa đổi nội dung số thứ tự 01 và
02 Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND
3. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND
ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh bổ sung quy định về tuyến đường, thời gian hạn
chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND
4. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
30/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh sửa đổi Quy định về tuyến đường,
thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa
bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND
|
1. 10/11/2017
2. 15/4/2018
3. 20/6/2019
4. 18/4/2022
|
52
|
Quyết định
|
71/2016/QĐ-UBND
Ngày 07/12/2016 về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên
truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
- Khoản 2 Điều 2
- Điều 3
- Điều 4
- Khoản 2 Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
53
|
Quyết định
|
83/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2016 Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Khoản 1, Khoản 3 Điều 2 (Giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An)
Khoản 2 Điều 2 (giá sản phẩm, dịch vụ công thủy lợi
đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây
công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu)
Điều 3 (Vị trí cổng đầu kênh của tổ chức hợp tác
dùng nước)
Điều 4 (Giá tối đa dịch vụ thủy lợi nội đồng)
Điều 5 (Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
được nhà nước cấp bù bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND
ngày 14/5/2019 của UBND tỉnh quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020
|
24/5/2019
|
54
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2017 Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điểm b, Khoản 3, Điều 2 (mức hỗ trợ đối với Diện
tích nuôi cá truyền thống, các loài cá bản địa)
Điều 5 (hồ sơ, trình tự, thủ tục và thanh quyết
toán)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Quyết định
48/2017/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/3/2019
|
55
|
Quyết định
|
59/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/9/2017 Ban hành Quy định về xây dựng, lắp đặt các phương tiện tuyên
truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điểm b, khoản 1 Điều 1 (phạm vi điều chỉnh)
Khoản 4 Điều 3 (Nguyên tắc xây dựng, lắp đặt
phương tiện tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời) Khoản 2 Điều 5 (Yêu cầu về
xây dựng, lắp đặt cụm cổ động, bảng quảng cáo tấm lớn hai bên trục đường
ngoài đô thị đối với các tuyến đường chưa quy hoạch)
Khoản 3 Điều 7 (Yêu cầu về xây dựng, lắp đặt bảng
tuyên truyền, bảng quảng cáo trong khu vực nội thành, nội thị đối với bảng quảng
cáo, bảng hiệu đặt tại mặt tiền công trình)
Điều 8 (Yêu cầu về kỹ thuật và nội dung đối với màn
hình chuyên quảng cáo)
Điểm a, khoản 4 Điều 10 (Kích thước của băng-rôn)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
47/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi quy định về xây dựng, lắp
đặt phương tiện tuyên truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Nghệ An
kèm theo Quyết định 59/2017/QĐ-UBND
|
15/12/2018
|
56
|
Quyết định
|
69/2017/QĐ-UBND
Ngày 02/11/2017 Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo
và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh.
|
Điều 8 (Mức cho vay, thời hạn cho vay, lãi suất
cho vay, quy trình, thủ tục cho vay, bảo đảm tiền vay)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
19/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho
vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh Nghệ An
ban hành kèm theo Quyết định 69/2017/QĐ-UBND
|
15/9/2023
|
57
|
Quyết định
|
71/2017/QĐ-UBND
Ngày 28/11/2017
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền
sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 2, Điều 2 (Mức giá một m2 nhà đối với những
loại nhà chưa được quy định tại khoản 1 Điều 2)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
64/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2, Điều 2, Quyết
định 71/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng
ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
15/01/2020
|
58
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 10/01/2018 về việc ban hành quy định quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 3, Khoản 4, Điều 3 (Quy định về buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật)
Khoản 2 Điều 4 (Quy định về việc sử dụng thuốc bảo
vệ thực vật)
Khoản 4 Điều 5 (Quản lý thông tin, hội thảo, quảng
cáo, trình diễn thuốc bảo vệ thực vật)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của quy định về quản lý
thuốc Bảo vệ thực vật kèm theo Quyết định 03/2018/QĐ-UBND do tỉnh Nghệ An ban
hành
|
01/3/2019
|
59
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2018 Ban hành quy chế về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 5 (Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất)
Điểm a khoản 1 Điều 6 (Điều kiện đấu giá quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư)
Khoản 1, khoản 2 Điều 14 (Tiền đặt trước và xử lý
tiền đặt trước)
Điều 15 (Hình thức đấu giá)
Bổ sung Điều 15a sau Điều 15
Điều 19 (Thu, nộp và thanh toán tiền thu được từ
đấu giá)
Điểm a khoản 1 Điều 24 (Xử lý vi phạm đối với người
trúng đấu giá)
Bổ sung điểm 2 khoản 1, điểm đ khoản 4, khoản 9
và sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 5 Điều 25 Khoản 4 và khoản 9 Điều 26 (Trách
nhiệm của UBND cấp huyện)
Bổ sung khoản 6 Điều 27 (Trách nhiệm của Trung
tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định 12/2018/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
05/05/2021
|
60
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
Ngày 07/6/2019 về
việc bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định về tuyến đường, thời gian hạn
chế lưu thông trên địa bàn Tp Vinh theo QĐ 70/2016/QĐ-UBND tỉnh Nghệ An
|
Điểm a khoản 2 Điều 1 Quy định (Cụm từ “(trừ trường
hợp đặc biệt phải có giấy phép của UBND thành phố Vinh)” tại gạch đầu dòng thứ
ba Khoản 5 Điều 3 Quy định)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh sửa đổi Quy định về tuyến đường, thời gian hạn
chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND
|
18/4/2022
|
61
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã
Thái Hòa giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
62
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020
đến ngày 31/12/2024
|
1. Bổ sung khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 2; Thay
thế cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ" bằng cụm từ
"không bao gồm đất thương mại, dịch vụ, đất trong khu công nghiệp thuộc
Khu kinh tế Đông Nam" tại khoản 2 Điều 2; Bãi bỏ mức giá đất theo các
tuyến đường trong khu công nghiệp thuộc Khu Kinh tế Đông Nam quy định tại số
thứ tự 86 đến 90 phần A Bảng giá các loại đất xã Quỳnh Lộc thị xã Hoàng Mai;
số thứ tự 73 đến 77 phần A Bảng giá các loại đất xã Quỳnh Lập thị xã Hoàng
Mai
2. Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo
khoản 1 Điều 2 Quyết định
|
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
44/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã
Hoàng Mai giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
1. 26/01/2021
2. 16/01/2022
|
63
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã Cửa
Lò giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
64
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất
trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
46/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thị xã
Thái Hòa giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
65
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
47/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Yên
Thành giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
66
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
1. Bổ sung Khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 2; Thay
thế cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ" bằng cụm từ
"không bao gồm đất thương mại, dịch vụ, đất trong khu công nghiệp thuộc
Khu kinh tế Đông Nam" tại khoản 2 Điều 2
2. Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo
khoản 1 Điều 2 Quyết định
|
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND
ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Diễn
Châu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
1. 26/01/2021
2. 16/01/2022
|
67
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
03/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
50/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Đô
Lương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
68
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020
đến ngày 31/12/2024
|
1. Bổ sung Khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 2; Thay
thế cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ" bằng cụm từ
"không bao gồm đất thương mại, dịch vụ, đất trong khu công nghiệp thuộc
Khu kinh tế Đông Nam" tại khoản 2 Điều 2
2. Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo
khoản 1 Điều 2 Quyết định
|
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
11/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
51/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện
Hưng Nguyên giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
1. 26/01/2021
2. 16/01/2022
|
69
|
Quyết định
|
53/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
10/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
53/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Nam
Đàn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
70
|
Quyết định
|
54/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
1. Bổ sung Khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 2; Thay
thế cụm từ "không bao gồm đất thương mại, dịch vụ" bằng cụm từ
"không bao gồm đất thương mại, dịch vụ, đất trong khu công nghiệp thuộc
Khu kinh tế Đông Nam" tại khoản 2 Điều 2; Bãi bỏ mức giá đất theo các
tuyến đường trong khu công nghiệp thuộc Khu Kinh tế Đông Nam quy định tại số
thứ tự 22 đến 28 phần A Bảng giá các loại đất xã Nghi Thuận huyện Nghi Lộc; số
thứ tự 25 phần A Bảng giá các loại đất xã Nghi Xá huyện Nghi Lộc; số thứ tự
25 phần A Bảng giá các loại đất xã Nghi Long huyện Nghi Lộc
2. Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo
khoản 1 Điều 2 Quyết định
|
1. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh
2. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục
ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày
19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Nghi Lộc giai đoạn từ
ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
1.26/01/2021
2. 16/01/2022
|
71
|
Quyết định
|
55/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bằng giá
đất trên địa bàn huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
55/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện
Nghĩa Đàn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
72
|
Quyết định
|
56/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
56/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Anh
Sơn giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
73
|
Quyết định
|
57/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
17/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
57/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất thành phố
Vinh giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
74
|
Quyết định
|
58/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019 Ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ
An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
21/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
58/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quế
Phong giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
75
|
Quyết định
|
59/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá đất
trên địa bàn huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục
ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày
19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳ Châu giai đoạn từ
ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
76
|
Quyết định
|
60/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
60/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳ
Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
77
|
Quyết định
|
61/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
19/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Quỳnh
Lưu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
|
16/01/2022
|
78
|
Quyết định
|
62/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến
ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện Tân
Kỳ giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
79
|
Quyết định
|
63/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
Ban hành bảng giá
đất trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020
đến ngày 31/12/2024
|
Một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo khoản
1 Điều 2 Quyết định (Sửa đổi, bổ sung theo hướng quy định bảng giá đất đối với
các thửa đất, khu đất mới (các khu quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất, tái định
cư phục vụ bồi thường GPMB, các khu đất được nhà nước giao đất thực hiện dự
án khu đô thị, chuyển mục đích sử dụng đất,...) chưa được quy định mức giá tại
bảng giá đất; một số đơn vị hành chính cấp xã sáp nhập (từ 480 xã, phường, thị
trấn giảm xuống 460 xã, phường, thị trấn); một số khu vực đất nông nghiệp liền
kề, cùng vị trí nhưng có mức giá khác nhau ...)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại phụ lục ban hành kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số
63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh ban hành bảng giá đất huyện
Tương Dương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
|
16/01/2022
|
80
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
Ngày 02/3/2020
Ban hành Quy chế
quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 2 Điều 4 Quy chế (Quy định về điều kiện bán
vật liệu nổ công nghiệp)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/7/2023
|
81
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2020 về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành
khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 2 (Phạm vi hoạt động, quản lý sử dụng cấp cấp
lại và thu hồi phù hiệu xe trung chuyển)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
36/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của UBND tỉnh sửa đổi bổ sung Điều 2 của Quyết
định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải
trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/10/2024
|
82
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
Ngày 07/5/2021 Quy định cụ thể một số nội dung thực hiện Nghị quyết số
29/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính
sách khen thưởng các danh hiệu văn hóa trong Phong trào “Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025
|
Khoản 1, 2, 3, 4 Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 67/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ
An ban hành
|
20/12/2024
|
83
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND
Ngày 08/7/2021 Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
1. Bỏ cụm từ “tổ chức đoàn thể” tại Điều 3 của
Quyết định.
2. Bỏ cụm từ tại các điều, khoản, điểm sau đây của
Quy chế:
a) Bỏ cụm từ “đoàn thể cấp tỉnh” tại khoản 1 Điều
2.
b) Bỏ cụm từ “Tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh”
tại điểm c khoản 2 Điều 5 và điểm d khoản 1 Điều 13.
3. Sửa đổi, thay thế khoản 2 Điều 7 Quy chế
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND
ngày 09/8/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
25/8/2024
|
84
|
Quyết định
|
47/2022/QĐ-UBND
Ngày 04/11/2022
Ban hành Quy định
về quản lý, bảo vệ và xử lý vi phạm kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 3 Điều 7 (các trường hợp chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu)
Điều 13 (Nguyên tắc phối hợp xử lý vi phạm)
Điều 14 ( Các bước phối hợp xử lý vi phạm và
trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan)
Khoản 5 Điều 16 (Một trách nhiệm của Ban Quản lý
khu kinh tế Đông Nam)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh Nghệ An ban hành
|
25/7/2023
|
85
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND
Ngày 04/01/2023
Quy định về tổ chức
và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động do Sở Giao thông vận tải
quản lý, vận hành trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 5 (Chức danh làm việc tại Trạm, cơ cấu nhân
sự và chế độ làm việc)
Khoản 1 Điều 9 (Trách nhiệm của Sở Giao thông vận
tải)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
33/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
"Quy định về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động
do Sở Giao thông vận tải quản lý, vận hành trên địa bàn tỉnh Nghệ An"
ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh
Nghệ An
|
04/12/2023
|
TỔNG: 85 Văn bản
|
Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 117/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|