|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 121/QĐ-UBND
|
Bình Phước,
ngày 17 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT
ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT
ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công
bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1775/QĐ-UBND
ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính ban hành
mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công, tại Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường
bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 06/TTr-SGTVT ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải
trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025 và sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung thủ tục
hành chính: số 3 (trang 3); số 4 (trang 3); số 7 (trang 4); số 8 (trang 4); số
11 (trang 4); số 13 (trang 4); số 21 (trang 4); số 22 (trang 4); số 38 (trang
5); số 39 (trang 5); số 40 (trang 5); số 41 (trang 6); số 42 (trang 6); số 44
(trang 6) thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính: số 1
(từ trang 18 đến hết trang 22); số 2 (từ trang 23 đến hết trang 27); số 5 (từ
trang 37 đến hết trang 39); số 6 (từ trang 40 đến hết trang 44); số 09 (từ
trang 55 đến hết trang 57); số 11 (từ trang 61 đến hết trang 63); số 19 (từ
trang 102 đến hết trang 104); số 20 (từ trang 105 đến hết trang 107); số 36 (từ
trang 169 đến hết trang 170); số 37 (từ trang 171 đến hết trang 173), số 38 (từ
trang 174 đến hết trang 176), số 39 (từ trang 177 đến hết trang 178), số 40 (từ
trang 179 đến hết trang 180), số 42 (từ trang 184 đến hết trang 186) thuộc phần
II, Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số
1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính: số 1 (trang 3); số 2 (trang 3); thuộc Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành
kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Thay thế thủ tục hành chính:
số 05 (trang 3); số 06 (trang 3); số 09 (trang 3); số 10 (trang 3); số 12 (trang
4); số 16 (trang 4); số 17 (trang 4); số 18 (trang 4); số 24 (trang 5); số 26
(trang 5); số 27 (trang 5); số 28 (trang 5); số 36 (trang 5); số 43 (trang 6)
thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính: số 03 (từ
trang 28 đến hết trang 31); số 04 (từ trang 32 đến hết trang 36); số 07 (từ
trang 45 đến hết trang 49); số 08 (từ trang 50 đến hết trang 54); số 10 (từ trang
58 đến hết trang 60); số 14 (từ trang 76 đến hết trang 80); số 15 (từ trang 81
đến hết trang 85); số 16 (từ trang 86 đến hết trang 90); số 22 (từ trang 113 đến
hết trang 115); số 24 (từ trang 119 đến hết trang 121); số 25 (từ trang 122 đến
hết trang 126); số 26 (từ trang 127 đến hết trang 131); số 33 (từ trang 161 đến
hết trang 164); số 41 (từ trang 181 đến hết trang 182) thuộc phần II, Nội dung
cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND
ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Bãi bỏ thủ tục hành chính: số
24 (trang 5); số 25 (trang 5) thuộc phần I, Danh mục thủ tục hành chính và thủ
tục hành chính: số 22 (từ trang 113 đến hết trang 115); số 23 (từ trang 116 đến
hết trang 118) thuộc phần II, Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban
hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ GTVT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.(KSTTHC)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý mới ban hành mới
|
1
|
1.013240
|
Chấp thuận hoạt động của sân tập
lái để sát hạch lái xe mô tô
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Thực hiện nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành
phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không có
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe;
Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
2
|
1.013241
|
Chấp thuận lại hoạt động của sân
tập lái để sát hạch lái xe mô tô
|
- Trường hợp cấp lại khi có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái
xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại
khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch
lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Thực hiện nộp trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành
phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Không có
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Tên TTHC mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Tên VBQPPL mới quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề
nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương
trình tập huấn.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải
tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo
quy định.
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra
|
Không có
|
- Cá nhân nộp: trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính đến cơ sở đào tạo lái xe;
- Cơ sở đào tạo lái xe nộp: trực
tiếp hoặc dịch vụ bưu chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc
lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe;
Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải
|
2
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không có
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công
tỉnh dichvucong.binhphuoc.gov.vn
|
3
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
- Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận
tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ
sở đào tạo.
|
Không có
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
- Trực tuyến: Cổng dịch vụ công
tỉnh dichvucong.binhphuoc.gov.vn
|
4
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm
đào tạo
|
|
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực
tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp lại Giấy phép:
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Không có
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
5
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
|
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không có
|
Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
6
|
1.000004
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Không có
|
Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
7
|
1.004998
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung
tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị.
|
Không có
|
Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
8
|
1.004995
|
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung
tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Không có
|
Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài,
tỉnh Bình Phước.
|
9
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe
|
|
- Trường hợp cấp lại khi có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát
hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng,
mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không có
|
Nộp trực tiếp hoặc dịch vụ bưu
chính hoặc văn bản điện tử cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
10
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động
cơ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ
công
- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ; Quyết định
số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn
động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh
hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ
công - Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
12
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn
động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ
công
- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
13
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
Nộp hồ sơ trên hệ thống dịch vụ
công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải
|
14
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực
hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
Nộp trực tiếp: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài,
tỉnh Bình Phước
|
15
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào,
Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
Nộp trực tiếp: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài,
tỉnh Bình Phước
|
16
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
Nộp trực tiếp: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài,
tỉnh Bình Phước
|
17
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
Nộp trực tiếp: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
STT
|
Mã số TTHC cũ
|
Tên thủ tục hành chính cũ
|
Mã số TTHC mới
|
Tên thủ tục hành chính mới
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Tên VBQPPL mới quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01
ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
Không
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe; Quyết
định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về
Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải
|
2
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
3
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002877
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ
công
- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ; Quyết định
số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường
bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
4
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
5
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
1.001023
|
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ
công - Trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
6
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
|
|
|
7
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách:
bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định,
bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten-nơ,
xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận
tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002288
|
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh
vận tải
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ
công
- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
8
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách:
bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố
định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công
ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh
doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
9
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ
công
- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
10
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
11
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002861
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ
công
- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
12
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
13
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
1.002856
|
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Không
|
- Nộp trực tuyến: Cổng dịch vụ
công
- Trực tiếp, dịch vụ bưu chính:
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Quốc lộ 14, phường Tân Phú,
thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
14
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày
18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ
|
2
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên
tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
* Ghi chú: Nội
dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo
nội dung đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy
định.
Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 121/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
9
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|