ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 224/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 25
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ
về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
75/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số
2719/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Chăn nuôi (cấp huyện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 41/TTr-SNN ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính và phê duyệt 03 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục I, II kèm
theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
2719/QĐ- UBND ngày 14/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Chăn nuôi (cấp huyện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
((Ban hành kèm theo Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Cấp huyện
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
Chăn nuôi
|
UBND huyện
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Chăn nuôi
|
UBND huyện
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai,
thực hiện
|
Chăn nuôi
|
UBND huyện
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TÊN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH: HỖ TRỢ TRỒNG CỎ
1. Trình tự thực hiện
a) Đăng ký hỗ trợ trồng cỏ
- Hàng năm trước thời vụ trồng
cỏ, nhân viên kỹ thuật phối hợp với UBND xã thông báo điều kiện, nội dung, mức
hỗ trợ để các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức đăng ký trồng cỏ (theo mẫu 02) nộp trực tiếp cho UBND
xã, để đảm bảo mùa vụ trồng cỏ và thời gian nghiệm thu kết quả, thời gian đăng
ký hỗ trợ trồng cỏ trước ngày 31/7 hàng năm.
b) Nghiệm thu cơ sở
Sau 45 ngày kể từ ngày nhận đơn
đăng ký hỗ trợ, Ủy ban nhân dân xã tổng hợp gửi Trung tâm DVNN (theo mẫu 03) và tổ chức nghiệm thu cơ sở.
Thành phần nghiệm thu cơ sở gồm đại diện Ủy ban nhân dân xã, Ban quản lý bản và
các đối thụ hưởng (theo mẫu 03, 04,05,06, 10, 10a)
Kết quả nghiệm thu cơ sở được Ủy
ban nhân dân xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN tổng hợp theo
đơn vị xã lập thành biên bản nghiệm thu chung, thành phần nghiệm thu chung gồm:
Đại diện Ủy ban nhân dân xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN (mẫu 11, 11a).
c) Hoàn thiện hồ sơ
Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc
nghiệm thu UBND cấp xã lập hồ sơ bao gồm Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách đăng ký,
cấp phát giống cỏ (nếu có), danh sách kiểm tra kết quả trồng cỏ (mẫu 02, 03, 04, 05, 06); Biên bản nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (mẫu 10,
10a, 11, 11a) gửi Trung tâm DVNN tổng hợp
trình UBND huyện phê duyệt.
d) Phê duyệt kinh phí hỗ trợ
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành thẩm định.
Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường hợp không đạt phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Quyết định của UBND huyện phê
duyệt nội dung, địa điểm và dự toán kinh phí (mẫu 01);
- Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách
đăng ký, cấp phát giống cỏ (nếu có), danh sách kiểm tra kết quả trồng cỏ
(mẫu 02, 03, 04, 05, 06).
- Biên bản nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 10a, 11, 11a).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời gian giải quyết: 15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: UBND huyện, xã
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của UBND huyện.
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đăng ký hỗ trợ theo mẫu số 02
của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 75 /2023/NQ-HĐND ngày 08/ 12/202 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại
gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024 - 2025
trên địa bàn tỉnh Sơn La
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức chăn nuôi đại gia
súc quy mô từ 30 con trở lên, cá nhân, hộ chăn nuôi đại gia súc có quy mô từ 10
con trở lên tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Sơn La, trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi cho đại gia súc trên đất trồng cây hàng
năm, lâu năm được hỗ trợ tiền mua cỏ giống khi diện tích trồng cỏ tập trung đạt
tối thiểu là 200m2 trở lên.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Nghị quyết số 75/2023/NQ- HĐND ngày 08 /12/202 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc
tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024 - 2025 trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
12. Biểu mẫu:
Mẫu
số 01: Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ……..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
…………….,
ngày tháng năm 20…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia
súc năm ……..
ỦY
BAN NHÂN DÂN HUYỆN..................
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số
/2023/NQ-HĐND ngày tháng năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Sơn La Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại
các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh
Sơn La;
Theo đề nghị của………. tại Tờ
trình số: …/TTr-….. ngày... tháng ... năm 20…..,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch
thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực
III và bản đặc biệt khó khăn huyện ……, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Địa bàn và quy mô thực hiện:
TT
|
Nội dung
|
Quy mô
|
Địa điểm triển khai
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
01
|
Xã …
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
01
|
Xã ..
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai thực
hiện
|
………..
|
…
|
2. Kinh phí triển khai
Tổng kinh phí: ……………………..
Thời gian thực hiện: …………………….
Đơn vị triển khai thực hiện:
………………………
Điều 2: Giao Phòng tài
chính - Kế hoạch cấp kinh phí thực hiện chương trình theo kế hoạch đã được phê
duyệt. Phòng Nông nghiệp & PTNT cùng các ngành liên quan hướng dẫn ……………… tổ
chức thực hiện.
Điều 3: Chánh văn phòng
HĐND - UBND huyện, thủ trưởng các phòng: Tài Chính kế hoạch, Nông nghiệp và
PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước huyện, …………………., thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT,…...
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu
số 02: MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân huyện……………tỉnh..............................
- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
|
Tôi tên là:
............................................................................................
Số CMND/CCCD:………..…, Ngày cấp:……..……,
Nơi cấp: ….....
Địa chỉ:
……………………………………………………….…..
Điện thoại:
..................................................................................……
Hiện gia đình có: …… con trâu,
…….. con bò;
Căn cứ Nghị quyết số
……/202..../NQ-HĐND ngày….tháng…. năm 202… của HĐND tỉnh Sơn La quy định chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Tôi đề nghị được hỗ trợ với số
tiền là…………………..…. đồng
(bằng chữ:
……………………..........................................…..).
Tên người thụ hưởng:
……………………………….………
Số tài khoản …………………….. tại
ngân hàng/Kho bạc….……..…… (nếu nhận hỗ trợ theo hình thức chuyển khoản).
Nội dung đề nghị hỗ trợ:
- Trồng cỏ ………..…. m2
- Chế biến thức ăn …….…….tấn
Tôi cam kết việc hỗ trợ nêu
trên là đúng sự thật và tôi chưa nhận hỗ trợ theo chính sách hỗ trợ khác của Nhà
nước. Nếu khai sai, tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình./.
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ
|
… … …, ngày....
tháng.... năm.......
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 03: MẪU DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ TRỒNG CỎ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỔNG
HỢP DANH SÁCH ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ TRỒNG CỎ
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: …….
Tại bản ……………… xã …………. Huyện
…………………
TT
|
Họ và tên
|
Diện tích đăng ký (m2)
|
Giống cỏ
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04: MẪU DANH SÁCH HỖ TRỢ GIỐNG CỎ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH CẤP PHÁT CỎ GIỐNG (nếu có)
Chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: ………….
Tên giống cỏ: ………..
Tại bản ……………… xã …………. Huyện
…………………
TT
|
Họ và tên
|
Diện tích đăng ký (m2)
|
Số lượng giống (kg)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Giống A
|
Giống B
|
Giống C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 05: MẪU DANH SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: ………….
Tên giống cỏ: ………..
Tại bản ……………… xã …………. Huyện
…………………
TT
|
Họ và tên
|
Ngày kiểm tra đồng cỏ
|
Diện tích đăng ký trồng cỏ (m2)
|
Diện tích trồng cỏ thực tế (m2)
|
Diện tích trồng cỏ đảm bảo chất lượng (m2)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 06: MẪU TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH TỔNG HỢP KẾT QUẢ TRỒNG CỎ
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: ………….
Tên giống cỏ: ………..
Tại xã …………. Huyện …………………
TT
|
Địa chỉ (bản)
|
Diện tích đăng ký trồng cỏ (m2)
|
Số lượng cỏ giống đã cấp (kg)
|
Diện tích trồng cỏ thực tế (m2)
|
Diện tích trồng cỏ đảm bảo chất lượng (m2)
|
Giống A
|
Giống B
|
Giống C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
PHÒNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ký, đóng dấu)
Mẫu
số 10: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
..................
Căn cứ Nghị quyết số
.…./2023/NQ-HĐND ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 202 3-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại:
..............................................................................................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Hợp tác xã nông
nghiệp, doanh nghiệp (nếu có): ..............
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Ban quản lý bản:
.................................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
4. Đại diện tổ chức, cá nhân
thực hiện chính sách
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ……………..
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu cơ sở kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn, tại bản (HTX):
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn Hội đồng nghiệm thu cơ sở xác nhận những
kết quả và yêu cầu điều kiện của chính sách mà đối tượng thụ hưởng đã thực hiện
trên địa bàn bản (HTX) …………………………...... như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ
trồng cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện.
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M2
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các hộ
gia đình, cá nhân, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III. TỔNG KINH PHÍ HỖ TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
………………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn …………………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
…………………………………………….…
Nhận xét, đánh giá kết quả
so với kế hoạch đăng ký ………….. ………
Biên bản này đã được thông qua
các thành viên tham gia và lập thành 04 bản: 01 bản lưu tại UBND cấp xã; 01 bản
lưu tại HTX, doanh nghiệp (nếu có); 01 bản lưu tại Ban quản lý bản; 01 bản gửi
đơn vị thực hiện chính sách./.
ĐẠI DIỆN BAN QUẢN
LÝ BẢN
|
ĐẠI DIỆN HỘ THỰC
HIỆN
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND
XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
ĐẠI DIỆN HỢP
TÁC XÃ
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 10a: BẢNG KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
Bản: ..........................................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH Năm 202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu cơ sở ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Họ và tên chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng bản
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày.......tháng........ năm 202….
Đại diện UBND xã (phường, thị trấn)
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 11: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CHUNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CHUNG
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
.........................
Căn cứ Nghị quyết số
.…./2023/NQ-HĐND ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại Xã: ……………………………………………………
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Trung tâm DVNN
huyện
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Phòng Nông nghiệp
huyện ……………………………
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực
III và bản đặc biệt khó khăn, tại xã: … … …..
……………………………………………………………….
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn và Biên bản nghiệm thu cơ sở, Hội đồng
nghiệm thu thống nhất kết quả đạt được như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ
trồng cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M2
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các bản
thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III/ TỔNG KINH PHÍ HỖ TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ: …………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn……………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
……………………
Nhận xét, đánh giá kết quả
so với kế hoạch đăng ký …………..………
……………………………………………………………………………………………
Biên bản này đã được thông qua
các thành viên tham gia và lập thành 04 bản có giá trị như nhau./.
ĐẠI DIỆN TRUNG
TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
ĐẠI DIỆN PHÒNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HUYỆN
|
ĐẠI
DIỆN UBND XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Mẫu
số 11a: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC BẢN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
Năm
202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu chung ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Địa điểm (bản)
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Bản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bản C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.......tháng........ năm
202….
ĐẠI DIỆN UBND XÃ
(PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Chữ ký, dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
(Chữ ký, dấu)
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
II. TÊN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH: HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
1. Trình tự thực hiện
a) Đăng ký hỗ trợ chế biến thức
ăn
Hàng năm, nhân viên kỹ thuật phối
hợp với UBND xã thông báo điều kiện, nội dung, mức hỗ trợ để các hộ gia đình,
cá nhân, tổ chức đăng ký hỗ trợ (theo mẫu 02) nộp trực tiếp cho UBND
xã, để đảm bảo có đủ nguyên liệu và thời gian nghiệm thu kết quả, thời gian
đăng ký hỗ trợ trước ngày 31/7 hàng năm.
b) Nghiệm thu cơ sở
Sau 45 ngày kể từ ngày nhận đơn
đăng ký hỗ trợ, Ủy ban nhân dân xã tổng hợp gửi Trung tâm DVNN (theo mẫu 07) và tổ chức nghiệm thu cơ sở.
Thành phần nghiệm thu cơ sở gồm đại diện Ủy ban nhân dân xã, Ban quản lý bản và
các đối thụ hưởng (theo mẫu 07,
08, 09, 10, 10a)
Kết quả nghiệm thu cơ sở được Ủy
ban nhân dân xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN tổng hợp theo
đơn vị xã lập thành biên bản nghiệm thu chung, thành phần nghiệm thu chung gồm:
Đại diện Ủy ban nhân dân xã, Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, Trung tâm DVNN (mẫu 11, 11a).
c) Hoàn thiện hồ sơ
Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc
nghiệm thu UBND cấp xã lập hồ sơ bao gồm Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách đăng ký
hỗ trợ chế biến thức ăn, danh sách kiểm tra kết quả chế biến thức ăn, danh sách
tổng hợp (mẫu 02, 07, 08, 09); Biên bản nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (mẫu 10,
10a, 11, 11a) gửi Trung tâm DVNN tổng hợp
trình UBND huyện phê duyệt.
d) Phê duyệt kinh phí hỗ trợ
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành thẩm định.
Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường hợp không đạt phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách
đăng ký, danh sách kiểm tra kết quả chế biến thức ăn, Hồ sơ nghiệm thu cơ sở (mẫu 02, 07, 08, 09).
- Biên bản nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, tổ chức được giao, phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 11)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời gian giải quyết: 15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: UBND huyện, xã
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của UBND huyện.
8. Phí, lệ phí (nếu có): Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đăng ký hỗ trợ theo mẫu số 02
của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại
gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024 - 2025
trên địa bàn tỉnh Sơn La
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức chăn nuôi đại gia
súc quy mô từ 30 con trở lên, cá nhân, hộ chăn nuôi đại gia súc có quy mô từ 10
con trở lên tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh
Sơn La
Thực hiện chế biến thức ăn cho
đại gia súc bằng phương pháp ủ chua
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Nghị quyết số 75 /2023/NQ- HĐND ngày 08 /12/202 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc
tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024 - 2025 trên địa
bàn tỉnh Sơn La
12. Biểu mẫu:
Mẫu
số 01: Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN ……..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
…………….,
ngày tháng năm 20…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại
gia súc năm ……..
ỦY
BAN NHÂN DÂN HUYỆN..................
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số
/2023/NQ-HĐND ngày tháng năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định về
chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản
đặc biệt khó khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của………. tại Tờ
trình số: …/TTr-….. ngày... tháng ... năm 20…..,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch
thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực
III và bản đặc biệt khó khăn huyện ……, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Địa bàn và quy mô thực hiện:
TT
|
Nội dung
|
Quy mô
|
Địa điểm triển khai
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
01
|
Xã …
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
01
|
Xã ..
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai thực
hiện
|
………..
|
…
|
2. Kinh phí triển khai
Tổng kinh phí: ……………………..
Thời gian thực hiện: …………………….
Đơn vị triển khai thực hiện:
………………………
Điều 2: Giao Phòng tài chính
- Kế hoạch cấp kinh phí thực hiện chương trình theo kế hoạch đã được phê duyệt.
Phòng Nông nghiệp & PTNT cùng các ngành liên quan hướng dẫn ……………… tổ chức
thực hiện.
Điều 3: Chánh văn phòng
HĐND - UBND huyện, thủ trưởng các phòng: Tài Chính kế hoạch, Nông nghiệp và
PTNT, Giám đốc Kho bạc Nhà nước huyện, …………………., thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT,…...
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
|
Mẫu
số 02: MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân huyện……………tỉnh..............................
- Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
|
Tôi tên là:
............................................................................................
Số CMND/CCCD:………..…, Ngày cấp:……..……,
Nơi cấp: ….....
Địa chỉ:
……………………………………………………….…..
Điện thoại: ..................................................................................……
Hiện gia đình có: …… con trâu,
…….. con bò;
Căn cứ Nghị quyết số
……/202..../NQ-HĐND ngày….tháng…. năm 202… của HĐND tỉnh Sơn La quy định chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Tôi đề nghị được hỗ trợ với số
tiền là…………………..…. đồng
(bằng chữ:
……………………..........................................…..).
Tên người thụ hưởng: ……………………………….………
Số tài khoản …………………….. tại
ngân hàng/Kho bạc….……..…… (nếu nhận hỗ trợ theo hình thức chuyển khoản).
Nội dung đề nghị hỗ trợ:
- Trồng cỏ ………..…. m2
- Chế biến thức ăn …….…….tấn
Tôi cam kết việc hỗ trợ nêu trên
là đúng sự thật và tôi chưa nhận hỗ trợ theo chính sách hỗ trợ khác của Nhà nước.
Nếu khai sai, tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về cam kết của mình./.
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ
|
… … …, ngày....
tháng.... năm.......
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 07: MẪU DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN CHẾ BIẾN THỨC ĂN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH
SÁCH ĐĂNG KÝ HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
(tháng
…….. năm ……….)
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ (bản, xã)
|
Tổng đàn trâu bò (con)
|
Số lượng đăng ký hỗ trợ (tấn)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trâu
|
bò
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
Tổng:
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
(ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ
|
Mẫu
số 08: MẪU DANH SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH KIỂM TRA KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: ………….
Tên giống cỏ: ………..
Tại bản ……………… xã …………. Huyện
…………………
TT
|
Họ và tên
|
Ngày kiểm tra
|
Số lượng đăng ký chế biến thức ăn (tấn)
|
Số lượng chế biến thức ăn thực tế (tấn)
|
Số lượng chế biến thức ăn đảm bảo chất lượng (tấn)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG BẢN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
Mẫu
số 09: MẪU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẾ BIẾN THỨC ĂN
Chính
sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc
biệt khó khăn
Năm thực hiện: ………….
Tại xã …………. Huyện …………………
TT
|
Địa chỉ (bản)
|
Số lượng đăng ký chế biến thức ăn (tấn)
|
Số lượng chế biến thức ăn thực tế (tấn)
|
Số lượng chế biến thức ăn đảm bảo chất lượng (tấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ
(Ký, đóng dấu)
|
Ngày …. tháng ….. năm …..
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
|
CB KỸ THUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu)
|
PHÒNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ký, đóng dấu)
Mẫu
số 10: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
..................
Căn cứ Nghị quyết số
.…./2023/NQ-HĐND ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 202 3-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại:
..............................................................................................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Hợp tác xã nông
nghiệp, doanh nghiệp (nếu có): ..............
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Ban quản lý bản:
.................................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
4. Đại diện tổ chức, cá nhân
thực hiện chính sách
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ……………..
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu cơ sở kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn, tại bản (HTX):
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn Hội đồng nghiệm thu cơ sở xác nhận những
kết quả và yêu cầu điều kiện của chính sách mà đối tượng thụ hưởng đã thực hiện
trên địa bàn bản (HTX) …………………………...... như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ
trồng cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện.
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M2
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các hộ
gia đình, cá nhân, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III. TỔNG KINH PHÍ HỖ TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
………………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn …………………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
…………………………………………….…
Nhận xét, đánh giá kết quả
so với kế hoạch đăng ký ………….. ………
Biên bản này đã được thông qua
các thành viên tham gia và lập thành 04 bản: 01 bản lưu tại UBND cấp xã; 01 bản
lưu tại HTX, doanh nghiệp (nếu có); 01 bản lưu tại Ban quản lý bản; 01 bản gửi
đơn vị thực hiện chính sách./.
ĐẠI DIỆN BAN QUẢN
LÝ BẢN
|
ĐẠI DIỆN HỘ THỰC
HIỆN
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND
XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
ĐẠI DIỆN HỢP
TÁC XÃ
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 10a: BẢNG KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
Bản: ..........................................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH Năm 202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu cơ sở ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Họ và tên chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng bản
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày.......tháng........ năm 202….
Đại diện UBND xã (phường, thị trấn)
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 11: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CHUNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CHUNG
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
.........................
Căn cứ Nghị quyết số
.…./2023/NQ-HĐND ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại Xã: ……………………………………………………
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Trung tâm DVNN
huyện
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Phòng Nông nghiệp
huyện ……………………………
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực
III và bản đặc biệt khó khăn, tại xã: … … …..
……………………………………………………………….
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn và Biên bản nghiệm thu cơ sở, Hội đồng
nghiệm thu thống nhất kết quả đạt được như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ
trồng cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M2
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các bản
thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III/ TỔNG KINH PHÍ HỖ TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
…………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn……………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
……………………
Nhận xét, đánh giá kết quả
so với kế hoạch đăng ký …………..………
……………………………………………………………………………………………
Biên bản này đã được thông qua
các thành viên tham gia và lập thành 04 bản có giá trị như nhau./.
ĐẠI DIỆN TRUNG
TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
ĐẠI DIỆN PHÒNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HUYỆN
|
ĐẠI
DIỆN UBND XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Mẫu
số 11a: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC BẢN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
Năm
202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu chung ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Địa điểm (bản)
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Bản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bản C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.......tháng........ năm
202….
ĐẠI DIỆN UBND XÃ
(PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Chữ ký, dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
(Chữ ký, dấu)
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
III. TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: HỖ TRỢ CÔNG TÁC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
1. Trình tự thực hiện
a) Giao việc, ký hợp đồng với
nhân viên kỹ thuật
Hàng năm, Trung tâm DVNN huyện
giao việc hoặc ký hợp đồng với nhân viên kỹ thuật thực hiện các nội dung hỗ trợ
theo chính sách thời gian trước 31/7.
b) Hoàn thiện hồ sơ
Sau 15 ngày kể từ ngày kết thúc
nghiệm thu nhân viên kỹ thuật phối hợp với UBND xã hoàn thiện hồ sơ gửi Trung
tâm DVNN tổng hợp
c) Phê duyệt kinh phí hỗ trợ
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành thẩm định.
Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ; trường hợp không đạt phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ a) Thành phần hồ sơ
Hỗ trợ công tác hướng dẫn trồng
cỏ và chế biến thức ăn.
- Đối với trường hợp nhân viên
của Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp thực hiện công tác hướng dẫn trồng cỏ và chế
biến thức ăn
+ Lãnh đạo đơn vị có Phiếu giao
việc.
+ Báo cáo kết quả chỉ đạo và hướng
dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn của nhân viên kỹ thuật có xác nhận của UBND
xã.
+ Đề nghị thanh toán tiền công
tác chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn.
- Đối với trường hợp hợp đồng
thuê chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ, chế biến thức ăn giữa Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp với nhân viên kỹ thuật là nhân viên khuyến nông xã, nhân viên thú y xã
phải có xác nhận của UBND xã.
+ Hợp đồng thuê chỉ đạo, hướng
dẫn trồng cỏ, chế biến thức ăn.
+ Biên bản nghiệm thu thanh lý
hợp đồng thuê chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn.
+ Đề nghị thanh toán tiền thuê
chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn.
Hỗ trợ công tác nghiệm thu
các nội dung thực hiện chính sách
- Giấy đi đường kèm theo phiếu
giao việc của lãnh đạo đơn vị;
- Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc
biên bản kiểm tra, biên bản nghiệm thu có xác nhận của địa phương vào báo cáo kết
quả hoặc biên bản kiểm tra;
- Đề nghị thanh toán tiền chi
phí kiểm tra cho từng cá nhân
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời gian giải quyết: 15
ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: UBND huyện, xã
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của UBND huyện.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không quy định
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ bao gồm: nhân viên của
Trung tâm DVNN, nhân viên khuyến nông xã, nhân viên thú y xã, Phòng Nông nghiệp
và PTNT, Trung tâm DVNN huyện, UBND xã thực hiện công tác hướng dẫn kỹ thuật, lập
hồ sơ, theo dõi nghiệm thu diện tích trồng cỏ, chế biến thức ăn; nghiệm thu các
nội dung hỗ trợ và lập hồ sơ đúng thời gian đảm bảo yêu cầu thanh quyết toán.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Nghị quyết số 75/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc
tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2024 - 2025 trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
12. Biểu mẫu
Mẫu
số 10: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CƠ SỞ
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
..................
Căn cứ Nghị quyết số
.…./2023/NQ-HĐND ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 202 3-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng .....
năm 202....
Tại:
..............................................................................................................
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Hợp tác xã nông
nghiệp, doanh nghiệp (nếu có): ..............
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Ban quản lý bản:
.................................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
4. Đại diện tổ chức, cá nhân
thực hiện chính sách
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ……………..
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu cơ sở kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn, tại bản (HTX):
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn Hội đồng nghiệm thu cơ sở xác nhận những
kết quả và yêu cầu điều kiện của chính sách mà đối tượng thụ hưởng đã thực hiện
trên địa bàn bản (HTX) …………………………...... như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ
trồng cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện.
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M2
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các hộ
gia đình, cá nhân, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III. TỔNG KINH PHÍ HỖ TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
………………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn …………………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
…………………………………………….…
Nhận xét, đánh giá kết quả
so với kế hoạch đăng ký ………….. ………
Biên bản này đã được thông qua
các thành viên tham gia và lập thành 04 bản: 01 bản lưu tại UBND cấp xã; 01 bản
lưu tại HTX, doanh nghiệp (nếu có); 01 bản lưu tại Ban quản lý bản; 01 bản gửi
đơn vị thực hiện chính sách./.
ĐẠI DIỆN BAN QUẢN
LÝ BẢN
|
ĐẠI DIỆN HỘ THỰC
HIỆN
|
|
|
ĐẠI DIỆN UBND
XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
|
ĐẠI DIỆN HỢP
TÁC XÃ
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 10a: BẢNG KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
Bản: ..........................................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH Năm 202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu cơ sở ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Họ và tên chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ký xác nhận của chủ hộ, cá nhân, tổ chức
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng bản
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày.......tháng........ năm 202….
Đại diện UBND xã (phường, thị trấn)
(Chữ ký, dấu)
|
Mẫu
số 11: BIÊN BẢN NGHIỆM THU CHUNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU CHUNG
Kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu
vực III và bản đặc biệt khó khăn
Năm:
.........................
Căn cứ Nghị quyết số
.…./2023/NQ-HĐND ngày …/…/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách hỗ
trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực III và bản đặc biệt khó
khăn giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Hôm nay, ngày..... tháng ..... năm
202....
Tại Xã: ……………………………………………………
I. THÀNH PHẦN NGHIỆM THU
1. Đại diện UBND xã, (phường,
thị trấn): ..............................................
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: Chủ tịch (hoặc PCT) UBND xã.
- Ông (bà): ..............................
- Chức vụ: ...........
2. Đại diện Trung tâm DVNN
huyện
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ:...............................
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ..............................
3. Đại diện Phòng Nông nghiệp
huyện ……………………………
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: Trưởng bản.
- Ông (bà): ....................................
- Chức vụ: ...........................
Đã tiến hành nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các xã khu vực
III và bản đặc biệt khó khăn, tại xã: … … …..
……………………………………………………………….
II. KẾT QUẢ NGHIỆM THU CƠ SỞ
Sau khi kiểm tra xem xét thực tế
nội dung thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các
xã khu vực III và bản đặc biệt khó khăn và Biên bản nghiệm thu cơ sở, Hội đồng
nghiệm thu thống nhất kết quả đạt được như sau:
1. Nội dung thực hiện: Hỗ trợ
trồng cỏ, chế biến thức ăn, công tác triển khai thực hiện
2. Nội dung hỗ trợ:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
1
|
Hỗ trợ trồng cỏ
|
M2
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chế biến thức ăn
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
(Có bảng kê chi tiết các bản
thực hiện chính sách hỗ trợ kèm theo).
III/ TỔNG KINH PHÍ HỖ TRỢ:………………………..
- Kinh phí hỗ trợ trồng cỏ:
…………………………………………..
- Kinh phí hỗ trợ chế biến thức
ăn……………………………..
- Hỗ trợ công tác triển khai
……………………
Nhận xét, đánh giá kết quả
so với kế hoạch đăng ký …………..………
……………………………………………………………………………………………
Biên bản này đã được thông qua
các thành viên tham gia và lập thành 04 bản có giá trị như nhau./.
ĐẠI DIỆN TRUNG
TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
|
ĐẠI DIỆN PHÒNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HUYỆN
|
ĐẠI
DIỆN UBND XÃ ...........................
CHỦ TỊCH
(Chữ ký, dấu)
Mẫu
số 11a: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
UBND xã (phường, thị trấn): .....................................
BẢNG
KÊ DANH SÁCH CÁC BẢN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
Năm
202….
(Kèm
theo biên bản nghiệm thu chung ngày …. tháng ….. năm 202….)
TT
|
Địa điểm (bản)
|
Nội dung hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
Trồng cỏ
|
Chế biến thức ăn
|
Hỗ trợ công tác triển khai
|
Số lượng (ha)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng (tấn)
|
Thành tiền (đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Bản A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bản B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bản C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.......tháng........ năm
202….
ĐẠI DIỆN UBND XÃ
(PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Chữ ký, dấu)
|
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN
(Chữ ký, dấu)
|
PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên
TTHC: Hỗ trợ trồng cỏ
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Quyết định của UBND huyện phê
duyệt nội dung, địa điểm và dự toán kinh phí (mẫu 01);
- Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách
đăng ký, cấp phát giống cỏ (nếu có), danh sách kiểm tra kết quả trồng cỏ
(mẫu 02, 03, 04, 05, 06);
- Biên bản nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, Trung tâm DVNN, phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 10a, 11, 11a).
b) Thời gian giải quyết theo
quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
c) Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Hành chính huyện
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC huyện
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện chủ trì; Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp phối hợp
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo Quyết định của UBND huyện)
|
03 ngày
|
|
Liên thông UBND huyện
|
10 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn huyện tại trung tâm hành chính công huyện,
thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
15 ngày
|
2. Tên TTHC:
Hỗ trợ Chế biến thức ăn
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký hỗ trợ, danh sách
đăng ký, danh sách kiểm tra kết quả chế biến thức ăn, hồ sơ nghiệm thu cơ sở (mẫu 02, 07, 08, 09).
- Biên bản nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, tổ chức được giao, phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 11).
Thời gian giải quyết:
- Thời gian theo quy định của
pháp luật: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
c) Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Hành chính huyện
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một
cửa tại TTPVHCC huyện
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện chủ trì; Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp phối hợp
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo Quyết định của UBND huyện)
|
03 ngày
|
|
Liên thông UBND huyện
|
10 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn huyện tại trung tâm hành chính công huyện,
thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
15 ngày
|
3. Tên
TTHC: Hỗ trợ công tác triển khai thực hiện
a) Thành phần, số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ gồm:
Hỗ trợ công tác hướng dẫn trồng
cỏ và chế biến thức ăn
- Đối với trường hợp nhân viên
của trung tâm dịch vụ Nông nghiệp thực hiện công tác hướng dẫn trồng cỏ và chế
biến thức ăn:
- Lãnh đạo đơn vị có Phiếu giao
việc;
- Báo cáo kết quả chỉ đạo và hướng
dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn của nhân viên kỹ thuật có xác nhận của UBND
xã;
- Đề nghị thanh toán tiền công
tác chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn;
- Đối với trường hợp hợp đồng
thuê chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ, chế biến thức ăn giữa Trung tâm Dịch vụ nông
nghiệp với nhân viên kỹ thuật là nhân viên khuyến nông xã, nhân viên thú y xã
phải có xác nhận của UBND xã.
- Hợp đồng thuê chỉ đạo, hướng
dẫn trồng cỏ, chế biến thức ăn;
- Biên bản nghiệm thu thanh lý
hợp đồng thuê chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn;
- Đề nghị thanh toán tiền thuê
chỉ đạo, hướng dẫn trồng cỏ và chế biến thức ăn.
Hỗ trợ công tác nghiệm thu
các nội dung thực hiện chính sách
- Giấy đi đường kèm theo phiếu
giao việc của lãnh đạo đơn vị;
- Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc
biên bản kiểm tra, biên bản nghiệm thu có xác nhận của địa phương vào báo cáo kết
quả hoặc biên bản kiểm tra;
- Đề nghị thanh toán tiền chi
phí kiểm tra cho từng cá nhân;
- Biên bản nghiệm thu kết quả
thực hiện chính sách có xác nhận của UBND xã, Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp,
phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND cấp huyện (mẫu 10, 10a, 11, 11a).
b) Thời gian giải quyết:
Thời gian theo quy định của
pháp luật: 15 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ).
c) Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Hành chính huyện
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
B3
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC huyện
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện chủ trì; Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp phối hợp
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo Quyết định của UBND huyện)
|
03 ngày
|
|
Liên thông UBND huyện
|
10 ngày
|
B4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn huyện tại trung tâm hành chính công huyện,
thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan Quyết định)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
15 ngày
|