Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND nội dung chi cho kỳ thi cuộc thi lĩnh vực giáo dục Huế

Số hiệu: 08/2022/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Lê Trường Lưu
Ngày ban hành: 14/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2022/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 7204/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định nội dung và mức chi cho các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về nội dung, mức chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể:

1. Quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.

2. Quy định về nội dung, mức chi để thực hiện các nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục, bao gồm:

a) Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông;

b) Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông các môn văn hóa;

c) Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông;

d) Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh các môn văn hóa;

đ) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc do Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện cho phép thực hiện.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước; các cơ sở giáo dục, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham gia các kỳ thi, tập huấn học sinh giỏi để dự thi cấp quốc gia, các cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Điều 3. Quy định nội dung chi và mức chi

1. Nội dung chi

a) Chi cho công tác đề thi

b) Chi cho công tác tổ chức thi và chấm thi

c) Chi cho công tác tập huấn các đội tuyển dự thi quốc gia

2. Mức chi

a) Mức chi cho công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh các môn văn hóa; tập huấn các đội tuyển dự thi quốc gia; thi nghề phổ thông; hội thi giáo viên dạy giỏi, chủ nhiệm giỏi và tổng phụ trách đội giỏi cấp tỉnh; cuộc thi hùng biện tiếng Anh cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

b) Mức chi cho các cuộc thi, hội thi, kỳ thi khác cấp tỉnh; các cuộc thi, hội thi nằm trong nội dung hoạt động chuyên môn nhằm nâng cao chất lượng dạy học của ngành giáo dục, sử dụng trong nguồn kinh phí sự nghiệp chung được ngân sách cân đối hàng năm: Được tính tối đa bằng 70% mức chi tương ứng tại Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.

c) Mức chi cho công tác tổ chức xét chọn và chấm giải thưởng cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp ngành: Được tính bằng 70% mức chi quy định tại khoản 3, Điều 2 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi đối với các hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

d) Mức chi cho kỳ thi chọn học sinh giỏi văn hóa, cuộc thi, hội thi cấp huyện: Được tính tối đa bằng 80% mức chi tương ứng các kỳ thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh.

đ) Mức chi trên được tính theo tiền công khoán gọn cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.

e) Các nội dung chi khác không quy định trong Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Nguồn ngân sách Nhà nước (ngân sách chi sự nghiệp giáo dục) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước; các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động, nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, thi học sinh giỏi và các kỳ thi tập trung cấp tỉnh, cấp quốc gia và tập huấn học sinh giỏi để dự thi cấp quốc gia.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp lần thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - Quốc hội;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp
- Các Bộ: GD&ĐT; Tài chính;
- Thường vụ Tỉnh ủy;

- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;

- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các Cv;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (1000 đ)

Ghi chú

I

Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia

1

Ban Chỉ đạo thi

 

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

450

 

Phó Trưởng ban Thường trực

người/ngày

430

 

Phó Trưởng ban

người/ngày

400

 

Ủy viên, Thư ký

người/ngày

300

 

Nhân viên phục vụ

người/ngày

190

 

2

Hội đồng thi

người/ngày

 

 

 

Chủ tịch

người/ngày

430

 

Phó Chủ tịch

người/ngày

400

 

Các Ủy viên

người/ngày

300

 

3

Ban Thư ký Hội đồng thi

người/ngày

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

400

 

Phó Trưởng ban

người/ngày

340

 

Ủy viên

người/ngày

300

 

4

Hội đồng/Ban sao in đề thi

 

 

 

 

Chủ tịch/Trưởng ban

người/ngày

420

 

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

người/ngày

360

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24h)

người/ngày

320

 

Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ

người/ngày

190

 

5

Thành viên bộ phận vận chuyển và bàn giao đề thi

người/ngày

300

 

6

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

400

 

Phó Trưởng ban Thường trực

người/ngày

360

 

Các Phó Trưởng ban,

người/ngày

340

 

Trưởng các Điểm thi

người/ngày

340

 

Phó Trưởng các Điểm thi

người/ngày

320

 

Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi, Cán bộ giám sát

người/ngày

300

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục vụ

người/ngày

190

 

7

Tổ chức chấm thi

 

 

 

a)

Ban/tổ làm phách

 

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

400

 

Phó Trưởng ban

người/ngày

340

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong

người/ngày

300

 

Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ

người/ngày

190

 

b)

Hội đồng/ Ban chấm thi, Ban phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

400

 

 

Phó Trưởng ban trực

người/ngày

360

 

Phó Trưởng ban

người/ngày

340

 

Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên

người/ngày

300

 

Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi

người/đợt

300

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục vụ

người/ngày

190

Số lượng bài thi mỗi cán bộ chậm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định

Cán bộ chấm thi kỳ thi tốt nghiệp

người/ngày

350

Cán bộ chấm kiểm tra tự luận; phúc khảo, thẩm định (trắc nghiệm và tự luận)

người/ngày

350

8

Các nhiệm vụ khác có liên quan

 

 

 

a)

Chi nhập, xử lý dữ liệu thi ban đầu và xử lý kết quả thi

1 trường dữ liệu

0,055

55 đồng/ trường dữ liệu

b)

Chi công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

Trưởng Đoàn Thanh tra

người/ngày

400

 

Đoàn viên Thanh tra

người/ngày

300

 

Thanh tra viên độc lập

người/ngày

340

 

c)

Chi phí ăn, nước uống cho những người trong hội đồng ra đề thi, sao in đề thi, làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

người/ngày

 

 

 

Những ngày làm việc cách ly tập trung

người/ngày

285

 

Những ngày cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ

người/ngày

190

 

II

Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa; tập huấn các đội tuyển dự thi quốc gia các môn văn hóa

1

Hội đồng thi

 

 

 

 

Chủ tịch

người/ngày

430

 

Phó Chủ tịch

người/ngày

400

 

Các Ủy viên

người/ngày

300

 

2

Ban Thư ký Hội đồng thi

 

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

400

 

Phó Trưởng ban

người/ngày

340

 

Ủy viên

người/ngày

280

 

3

Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm và ra đề thi

 

 

 

3.1

Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi trắc nghiệm

 

 

 

a)

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

Người chủ trì

người/ngày

400

 

Thành viên

người/ngày

300

 

b)

Tiền công soạn thảo, chuẩn hoá câu hỏi

 

 

 

 

Soạn câu hỏi thô

câu

35

 

Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

câu

28

 

Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

câu

25

 

Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi

câu

20

 

Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hoá

câu

6

 

c)

Thuê chuyên gia định cỡ câu hỏi trắc nghiệm

 

 

 

 

Người chủ trì

người/ngày

400

 

Thành viên

người/ngày

300

 

3.2

Ra đề thi

 

 

 

a)

Xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

 

 

 

Người chủ trì

người/ngày

400

 

Thành viên

người/ngày

300

 

c)

Ra đề thi đề xuất đối với đề thi tự luận

 

 

 

 

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh

đề

550

 

Thi tuyển sinh đầu cấp

đề

450

 

c)

Ra đề thi chính thức

 

 

 

 

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh

người/ngày

600

 

Thi tuyển sinh đầu cấp

người/ngày

500

 

4

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

Chủ tịch/Trưởng ban

người/ngày

400

 

Phó Chủ tịch/Trưởng ban Thường trực

người/ngày

360

 

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

người/ngày

340

 

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24h)

người/ngày

300

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng ngoài

người/ngày

190

 

5

Hội đồng/Ban sao in đề thi

 

 

 

 

Chủ tịch/Trưởng ban

người/ngày

400

 

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

người/ngày

340

 

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong (24/24h)

người/ngày

300

 

 

Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ

người/ngày

190

 

6

Thành viên bộ phận vận chuyển và bàn giao đề thi

người/ngày

300

 

7

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

400

 

Phó Trưởng ban

người/ngày

340

 

Trưởng các điểm thi

người/ngày

340

 

Phó Trưởng điểm thi

người/ngày

320

 

Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi, Cán bộ giám sát

người/ngày

300

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục vụ

người/ngày

190

 

8

Tổ chức chấm thi

 

 

 

a)

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

400

 

Phó Trưởng ban

người/ngày

340

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong

người/ngày

300

 

Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ

người/ngày

190

 

b)

Hội đồng/Ban chấm thi, Ban phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

400

 

Phó Trưởng ban trực

người/ngày

360

 

Phó Trưởng ban

người/ngày

340

 

Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên

người/ngày

300

 

Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm thi

người/đợt

300

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục vụ

người/ngày

190

 

Cán bộ chấm thi kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh

người/ngày

370

Số lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định

Cán bộ chấm thi kỳ thi tuyển sinh đầu cấp

người/ngày

350

Cán bộ chấm kiểm tra tự luận; phúc khảo, thẩm định (trắc nghiệm và tự luận)

người/ngày

350

9

Các nhiệm vụ khác có liên quan

 

 

 

a)

Chi nhập xử lý dữ liệu thi ban đầu và xử lý kết quả thi

1 trường dữ liệu

0,055

55 đồng/ trường dữ liệu

b)

Chi công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

Trưởng đoàn Thanh tra

người/ngày

400

 

Đoàn viên Thanh tra

người/ngày

300

 

 

Thanh tra viên độc lập

người/ngày

340

 

c)

Chi phí ăn, nước uống cho những người trong hội đồng ra đề thi, sao in đề thi, làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

 

 

 

 

Những ngày làm việc cách ly tập trung

người/ngày

285

 

Những ngày cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ

người/ngày

190

 

10

Tiền công tập huấn các đội tuyn dự thi quốc gia các môn văn hóa

 

 

 

 

Chi biên soạn và giảng dạy:

 

 

 

Dạy lý thuyết

tiết

280

 

Dạy thực hành

tiết

380

 

Trợ lý thí nghiệm, thực hành

tiết

130

 

Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

ngày

36

 

III

Tổ chức thi nghề phổ thông phổ thông, hội thi giáo viên dạy giỏi và chủ nhiệm giỏi, tổng phụ trách Đội giỏi cấp tỉnh, cuộc thi hùng biện tiếng Anh cấp tỉnh

1

Hội đồng thi

 

 

 

 

Chủ tịch

người/ngày

280

 

Phó Chủ tịch

người/ngày

240

 

Các Ủy viên

người/ngày

210

 

Nhân viên phục vụ

người/ngày

130

 

2

Ra đề thi

 

 

 

a)

Ra đề thi đề xuất

 

 

 

 

Thi nghề phổ thông

đề

220

Đề thực hành không vượt quá 65 % đề lý thuyết

b)

Ra đề thi chính thức

 

 

 

 

Ra đề tự luận và trắc nghiệm thi nghề phổ thông

người/ngày

300

Đề thực hành không vượt quá 65% đề thuyết

Ra đề thi hùng biện tiếng Anh, thi giáo viên dạy giỏi và chủ nhiệm giỏi, tổng phụ trách Đội giỏi cấp tỉnh

người/ngày

350

 

3

Hội đồng/Ban ra đề thi

 

 

 

 

Chủ tịch/Trưởng ban

người/ngày

280

 

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

người/ngày

240

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng trong

người/ngày

200

 

Ủy viên, Thư ký, Bảo vệ vòng ngoài

người/ngày

130

 

4

Hội đồng/Ban sao in đề thi

 

 

 

 

Chủ tịch/Trưởng ban

người/ngày

280

 

Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban

người/ngày

240

 

Ủy viên, Thư ký

người/ngày

210

 

Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ

người/ngày

130

 

5

Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

người/ngày

240

 

Phó Chủ tịch Hội đồng

người/ngày

220

 

Ủy viên, Thư ký, Cán bộ coi thi, Cán bộ giám sát

người/ngày

210

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục vụ

người/ngày

130

 

6

Tổ chức chấm thi

 

 

 

a)

Ban/Tổ làm phách

 

 

 

 

Trưởng ban

người/ngày

280

 

Phó Trưởng ban

người/ngày

240

 

Ủy viên, Thư ký

người/ngày

210

 

Bảo vệ vòng ngoài, Phục vụ

người/ngày

130

 

b)

Hội đồng/Ban chấm thi, Ban phúc khảo, thẩm định

 

 

 

 

Trưởng ban/ Chủ tịch hội đồng

người/ngày

280

 

Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch Hội đồng

người/ngày

240

 

Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên

người/ngày

21

 

Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ chấm thi

người/ngày

210

 

Công an, Bảo vệ, Y tế, Kế toán, Phục vụ

người/đợt

130

 

Cán bộ chấm thi nghề phổ thông

người/ngày

240

 

Cán bộ chấm thi hùng biện tiếng Anh cấp tỉnh

người/ngày

280

 

Cán bộ chấm bài thi lý thuyết hội thi giáo viên dạy giỏi và chủ nhiệm giỏi, Tổng phụ trách Đội giỏi cấp tỉnh

người/ngày

280

 

Cán bộ chấm thi thực hành hội thi giáo viên dạy giỏi và chủ nhiệm giỏi, Tổng phụ trách Đội giỏi cấp tỉnh

người/tiết

120

 

7

Chi công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

Trưởng Đoàn Thanh tra

người/ngày

280

 

 

Đoàn viên Thanh tra

người/ngày

210

 

Thanh tra viên độc lập

người/ngày

240

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 14/07/2022 về quy định nội dung và mức chi cho các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.368

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.195.190
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!