|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
562/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 562/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 30
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THUẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
178/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thuế áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 3679/TTr-STC ngày 13 tháng 9 năm 2024 về việc đề nghị
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, phê duyệt mới quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuế áp dụng trên địa
bàn tỉnh (có Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có
trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc
quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi các thủ tục hành chính số 1, số 2, số
3, số 5 Danh mục kèm theo Quyết định 178/QĐ- UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc lĩnh vực Thuế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Giao
thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm đăng kiểm 82.01.S và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/h);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đ);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các Phó CVP (để tr/kh);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC THUẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG (CẤP TỈNH): 04 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
I
|
Lĩnh vực: Thuế (04 TTHC)
|
1
|
3.000251.H34
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện
không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
- Trường hợp xe bị hủy hoại
do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa chữa
từ 30 ngày trở lên
+ Trường hợp hồ sơ trả lại
phí sử dụng đường bộ chưa đầy đủ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ, đơn vị đăng kiểm phải thông báo cho người nộp hồ sơ để hoàn
chỉnh.
+ Chậm nhất là 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ đề nghị trả lại phí sử dụng đường bộ, căn cứ hồ
sơ đề nghị trả lại phí của chủ phương tiện, thủ trưởng đơn vị đăng kiểm ra
Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II hoặc Thông
báo về việc không được trả lại/bù trừ tiền phí theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP gửi người đề nghị trả lại phí.
- Trường hợp xe ô tô đăng ký,
đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày trở
lên: Đơn vị đăng kiểm tính bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo, thời gian
thực hiện 01 ngày làm việc.
- Trường hợp xe ô tô bị mất
trộm trong thời gian từ 30 ngày trở lên: Đơn vị đăng kiểm tính trả lại (hoặc
bù trừ số phí phải nộp của kỳ tiếp theo nếu tìm lại được phương tiện), thời
gian thực hiện 01 ngày làm việc.
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
Không
|
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015.
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008.
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội.
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
3.000252.H34
|
Thủ tục xác định xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở
lên
|
- Tại Sở Giao thông vận tải:
+ Trường hợp chưa đủ điều kiện
thì ra Thông báo về việc không đủ điều kiện đăng ký tạm dừng lưu hành theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP và trả lại doanh nghiệp để hoàn thiện lại hồ
sơ; thời gian thực hiện 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn.
+ Trường hợp đủ điều kiện, Sở
Giao thông vận tải ký xác nhận vào Đơn xin tạm dừng lưu hành, đồng thời lập
Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu kinh doanh vận tải theo Mẫu số 07 tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ; thời gian thực hiện 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đơn.
- Tại đơn vị đăng kiểm:
+ Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp
thì ra Thông báo về việc chưa đủ điều kiện thuộc diện không chịu phí sử dụng
đường bộ theo Mẫu số 08 tại Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP và trả lại doanh nghiệp để hoàn
thiện lại hồ sơ; thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
+ Trường hợp đủ điều kiện thì
lập Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo Mẫu số 12 tại Phụ lục II ban hành kèm
theo Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ; thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh/ Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
Không
|
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015.
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008.
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội.
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
3.000253.H34
|
Thủ tục đề nghị cấp/ cấp lại
Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo
hoặc số ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành (tính từ thời điểm tạm dừng lưu
hành đến ngày đề nghị lưu hành trở lại) chưa đảm bảo thời gian liên tục từ 30
ngày trở lên thì đơn vị đăng kiểm ra Thông báo chưa đủ điều kiện xét thuộc diện
không chịu phí; thời gian thực hiện 01 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo, số
ngày thực tế xe tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên và có đủ xác nhận
của Sở Giao thông vận tải, đơn vị đăng kiểm tính toán số phí sử dụng đường bộ
được bù trừ, số phí phải nộp bổ sung (nếu có) trên cơ sở mức thu của một
tháng chia cho 30 ngày và nhân với số ngày nghỉ lưu hành; thời gian thực hiện
01 ngày làm việc.
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
Không
|
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015.
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008.
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội.
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
3.000255.H34
|
Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường
bộ
|
- Tại Sở Giao thông vận tải:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
Sở Giao thông vận tải thông báo cho doanh nghiệp bổ sung hồ sơ chậm nhất
trong 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xem xét, Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra thực tế doanh nghiệp và xác
nhận vào Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông nếu các phương tiện
đủ điều kiện theo nội dung kê khai của doanh nghiệp; thời gian thực hiện chậm
nhất là 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
- Tại đơn vị đăng kiểm: Đơn vị
đăng kiểm tính, thu phí sử dụng đường bộ hoặc trả lại phí cho chủ phương tiện
trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia
giao thông.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh/ Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
Không
|
- Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015.
- Luật Giao thông đường bộ
ngày 13/11/2008.
- Nghị quyết số 105/2023/QH15
ngày 10/11/2023 của Quốc hội.
- Nghị định số 90/2023/NĐ-CP
ngày 13/12/2023 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
Tổng cộng: 04 Thủ tục hành
chính (trong đó: 04 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh).
PHỤ LỤC SỐ 2:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THUẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
05 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực: Thuế (05 TTHC)
|
|
1
|
3.000251.H34
|
Thủ tục xác định xe thuộc diện
không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
2
|
3.000252.H34
|
Thủ tục xác định xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở
lên
|
Sở Giao thông Vận tải và
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
3
|
3.000253.H34
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại
Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
4
|
3.000254.H34
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù
hiệu, biển hiệu
|
Sở Giao thông Vận tải
|
5
|
3.000255.H34
|
Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường
bộ
|
Sở Giao thông Vận tải và
Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S
|
PHẦN II
NỘI DỤNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình
số 01: Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại
tiền phí đã nộp
1. Quy trình Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S.
1.1. Trường hợp xe bị hủy
hoại do tai nạn hoặc thiên tai; bị tịch thu hoặc bị thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký xe, biển số xe; bị tai nạn đến mức không thể tiếp tục lưu hành phải sửa
chữa từ 30 ngày trở lên:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2.2. Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Xây dựng dự thảo Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
|
Nhân viên chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
18 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC;
- Dự thảo Quyết định về việc
trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Văn bản trả lời.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
04 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển trả kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ/Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả. Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, nhân viên chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
24 giờ làm việc
|
1.2. Trường hợp xe ô tô đăng
ký, đăng kiểm tại Việt Nam nhưng hoạt động tại nước ngoài liên tục từ 30 ngày
trở lên:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn
bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2.2. Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xây
dựng dự thảo Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
|
Nhân viên chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
04 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC;
- Dự thảo Quyết định về việc
trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Văn bản trả lời.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển trả kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Trong giờ hành chính
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ/Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả. Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Nhân viên chuyên môn được giao xử lý có trách
nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho
bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 08 giờ làm việc
1.3. Trường hợp xe ô tô bị
mất trộm trong thời gian từ 30 ngày trở lên:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2.2. Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Xây dựng dự thảo Quyết định về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
|
Nhân viên chuyên môn của
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
04 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC;
- Dự thảo Quyết định về việc
trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Văn bản trả lời.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển trả kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Trong giờ hành
chính
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ/Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả. Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Nhân viên chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 giờ làm việc
|
Quy trình
số 02: Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu
hành liên tục từ 30 ngày trở lên
2.1. Quy trình Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG.
(Lưu ý: Trường hợp ủy quyền
thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển cho
bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
- Trường hợp nộp trực tuyến
các kết quả/sản phẩm thực hiện trực tiếp trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển về.
2.2. Cập nhật thông
tin, dữ liệu điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
2.3. Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo nội dung xác nhận vào Đơn xin tạm dừng trình lãnh đạo phê duyệt và
Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu theo mẫu.
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện: Trong thời gian 02 ngày Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được
giao xử lý
|
11 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC.
- Dự thảo nội dung xác nhận
vào Đơn xin tạm dừng, dự thảo biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu hoặc Thông
báo trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử).
|
Bước 3
|
Rà soát, kiểm tra nội dung
tham mưu của công chức, viên chức được phân công thụ lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
06 giờ làm việc
|
Dự thảo nội dung xác nhận vào
Đơn xin tạm dừng, Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu hoặc Thông báo trả lời
(được số hóa theo dữ liệu điện tử).
|
Bước 4
|
Kiểm tra và ký duyệt giấy
phép, văn bản
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Xác nhận vào Đơn xin tạm dừng
và Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu hoặc Thông báo trả lời.
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành giấy
phép hoặc văn bản, Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Công chức, viên chức Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được giao xử lý;
- Văn thư Sở Giao thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
Đơn xin tạm dừng, Biên bản tạm
giữ phù hiệu, biển hiệu có xác nhận, đóng dấu hoặc Thông báo trả lời.
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả từ Sở Giao
thông vận tải; xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và
thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trên phần mềm.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Đơn xin tạm dừng và Biên bản
tạm giữ phù hiệu, biển hiệu có xác nhận, đóng dấu hoặc Thông báo trả lời/Văn
bản hoặc phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Kết quả giải quyết
TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng
DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
- Yêu cầu đại diện doanh nghiệp
nhận kết quả ký vào Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu để gửi trả lại Sở
Giao thông vận tải lưu trữ 01 bản.
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
Ghi chú: Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên
chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
hoặc phiếu xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại
ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần); cập nhật
Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời chuyển cho bộ phận tiếp
nhận biết.
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
24 giờ làm việc
|
2.2. Quy trình Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2.2. Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Xây dựng dự thảo Biên bản thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
|
Nhân viên chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
04 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC;
- Dự thảo Biên bản thu Tem kiểm
định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo hoặc Văn bản trả lời.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
02 giờ làm việc
|
- Biên bản thu Tem kiểm định
và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển trả kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
- Biên bản thu Tem kiểm định
và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo quy định.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Trong giờ hành chính
|
- Biên bản thu Tem kiểm định
và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo/Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả.
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Nhân viên chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần).
|
Tổng thời gian giải quyết
|
TTHC: 08 giờ làm việc
|
Quy trình
số 03: Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
1. Quy trình Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2.2. Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Tính toán số phí sử dụng đường
bộ được bù trừ, số phí phải nộp bổ sung (nếu có);
+ Xây dựng dự thảo Quyết định
về việc trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ.
+ Cấp lại Tem kiểm định đối với
trường hợp Tem kiểm định còn thời hạn. Trường hợp Tem kiểm định hết hạn thì
thực hiện kiểm định và cấp Tem kiểm định cho chu kỳ kiểm định mới.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
|
Nhân viên chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
04 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC;
- Dự thảo Quyết định về việc
trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Văn bản trả lời.
- Dự thảo Tem kiểm định, tem
nộp phí.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ.
- Tem kiểm định, tem nộp phí.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển trả kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ.
- Tem kiểm định, tem nộp phí.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Trong giờ hành chính
|
- Tem kiểm định, tem nộp phí.
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ/Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả. Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Nhân viên chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 giờ làm việc
|
Quy trình số
04: Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu
1. Quy trình Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG.
(Lưu ý: Trường hợp ủy quyền
thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
- Trường hợp nộp trực tuyến
các kết quả/sản phẩm thực hiện trực tiếp trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển về.
2.2. Cập nhật thông
tin, dữ liệu điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
2.3. Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo thông báo trả lại phù hiệu.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được
giao xử lý
|
07 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC.
- Dự thảo thông báo trả lại
phù hiệu hoặc Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử).
|
Bước 3
|
Rà soát, kiểm tra nội dung
tham mưu của công chức, viên chức được phân công thụ lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
04 giờ làm việc
|
Dự thảo thông báo trả lại phù
hiệu hoặc Văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 4
|
Kiểm tra và ký duyệt thông
báo, văn bản
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02 giờ làm việc
|
Thông báo trả lại phù hiệu hoặc
Văn bản trả lời.
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo hoặc văn bản, Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Công chức, viên chức Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được giao xử lý;
- Văn thư Sở Giao thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
Thông báo trả lại phù hiệu
(kèm theo phù hiệu) hoặc Văn bản trả lời.
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả từ Sở Giao
thông vận tải; xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và
thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trên phần mềm.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Thông báo trả lại phù hiệu
(kèm theo phù hiệu) hoặc Văn bản trả lời/Văn bản hoặc phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của
tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
Ghi chú: Trường hợp hồ sơ
quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên
chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
hoặc phiếu xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại
ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần); cập nhật
Phiếu xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời chuyển cho bộ phận tiếp
nhận biết.
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
16 giờ làm việc
|
Quy
trình số 5: Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường
thuộc hệ thống giao thông đường bộ
5.1. Quy trình Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh .
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG.
(Lưu ý: Trường hợp ủy quyền
thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
- Trường hợp nộp trực tuyến
các kết quả/sản phẩm thực hiện trực tiếp trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến.
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển về.
2.2. Cập nhật thông
tin, dữ liệu điện tử:
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
2.3. Xử lý hồ sơ:
- Khi hồ sơ đầy đủ tổ chức kiểm
tra kiểm tra thực tế tại doanh nghiệp lập biên bản kiểm tra.
- Trường hợp đủ điều kiện xác
nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống
giao thông đường bộ: Dự thảo nội dung xác nhận vào Đơn xin tạm dừng trình lãnh
đạo phê duyệt và Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu theo mẫu.
- Trường hợp không đủ điều kiện
xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống
giao thông đường bộ: Dự thảo Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
|
Công chức, viên chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được
giao xử lý
|
67 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC.
- Biên bản kiểm tra, dự thảo
nội dung xác nhận vào Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông hoặc
Thông báo trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử).
|
Bước 3
|
Rà soát, kiểm tra nội dung
tham mưu của công chức, viên chức được phân công thụ lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Sở xem xét
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
06 giờ làm việc
|
Dự thảo nội dung xác nhận vào
Đơn xin xác nhận ô tô không tham gia giao thông hoặc Thông báo trả lời (được
số hóa theo dữ liệu điện tử).
|
Bước 4
|
Kiểm tra và ký duyệt vào Đơn,
văn bản thông báo
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
04 giờ làm việc
|
Xác nhận Đơn xin xác nhận ô
tô không tham gia giao thông hoặc Thông báo trả lời.
|
Bước 5
|
Làm thủ tục đóng dấu xác nhận
vào Đơn, phát hành văn bản, Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Công chức, viên chức Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái được giao xử lý;
- Văn thư Sở Giao thông vận tải
|
01 giờ làm việc
|
Đơn xin xác nhận ô tô không
tham gia giao có xác nhận, đóng dấu hoặc Thông báo trả lời.
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả từ Sở Giao
thông vận tải; xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và
thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả trên phần mềm.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Biên bản kiểm tra, Đơn xin
xác nhận ô tô không tham gia giao có xác nhận, đóng dấu hoặc Thông báo trả lời/Văn
bản hoặc phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Kết quả giải quyết
TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng
DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
- Yêu cầu đại diện doanh nghiệp
nhận kết quả ký vào Biên bản tạm giữ phù hiệu, biển hiệu để gửi trả lại Sở
Giao thông vận tải lưu trữ 01 bản.
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Trong giờ hành chính
|
Ghi chú:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ: Trong thời gian 03 ngày Thông báo bằng văn bản và trả lại hồ sơ cho doanh
nghiệp để hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản hoặc
phiếu xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày
trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần); cập nhật Phiếu
xin lỗi trên phần mềm một cửa điện tử; đồng thời chuyển cho bộ phận tiếp nhận
biết.
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
80 giờ làm việc
|
5.2. Quy trình Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Chuyển hồ sơ cho cán bộ
chuyên môn được phân công xử lý hồ sơ.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
01 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 2
|
2.1. Tiếp nhận hồ sơ từ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
2.2. Kiểm tra, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Tính, thu phí sử dụng đường bộ hoặc trả lại phí và Xây dựng dự thảo Biên bản
thu Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do.
|
Nhân viên chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
04 giờ làm việc
|
- Toàn bộ hồ sơ của TTHC;
- Dự thảo Quyết định về việc
trả lại/bù trừ phí sử dụng đường bộ hoặc Văn bản trả lời.
- Dự thảo Biên bản thu Tem kiểm
định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (nếu có)
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ
- Biên bản thu Tem kiểm định
và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo (nếu có)
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 4
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu
phát hành, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển trả kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư
|
01 giờ làm việc
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ
- Biên bản thu Tem kiểm định
và Tem nộp phí sử dụng đường bộ.
- Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Nhân viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới
|
Trong giờ hành
chính
|
- Quyết định về việc trả lại/bù
trừ phí sử dụng đường bộ.
- Biên bản thu Tem kiểm định
và Tem nộp phí sử dụng đường bộ theo/Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả.
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn:
Nhân viên chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần).
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
08 giờ làm việc
|
Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 562/QĐ-UBND ngày 30/09/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|