ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2137/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 27
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13
tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn (Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ:
1. Thủ tục hành chính số thứ tự 01 lĩnh vực
Trồng trọt thuộc Danh mục thủ tục hành chính cấp xã tại Quyết định số
214/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã.
2. Thủ tục hành chính số thứ tự 01 lĩnh vực
Trồng trọt thuộc Danh mục thủ tục hành chính cấp xã tại Quyết định số
2062/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân
cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- UBND TP(1C);
- VPUBND TP (2,3BG);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT.PM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hè
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 2137/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng
tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần
Thơ (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), địa chỉ: số 109, Nguyễn Trãi,
phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng
9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản
kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Cần
Thơ (Sở Tài nguyên và Môi trường), địa chỉ: số 109, Nguyễn Trãi, phường Tân
An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
|
Không
|
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng
9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng
tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng
9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản
kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ
ngày nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Không
|
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng
9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất
trồng lúa
|
Ban hành văn bản chấp thuận cho phép chuyển đổi
cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024
của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa.
|