ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1452/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 14 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu
trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại
Tờ trình số 3241/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 03 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với Thủ tục cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ đã được tái cấu trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Giao thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có
trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu
trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự
đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế,
hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Bãi bỏ
quy trình nội bộ số 02 tại Danh mục quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định
số 5111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để cập nhật Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC)
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC
TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH
Cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình
(theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền.
|
01
|
Bản sao có chứng thực
hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
(Đối với Văn bản
chấp thuận của cơ quan quản lý có sử dụng hệ thống văn bản điện tử liên thông
thì chỉ cần bản sao)
|
03
|
Bản thiết kế bản vẽ thi công, trong đó có biện
pháp tổ chức thi công bảo đảm an toàn giao thông đã được phê duyệt theo quy định.
Bản vẽ thiết kế bao gồm các thành phần như sau: bình đồ, trắc dọc, trắc
ngang, vị trí đoạn tuyến có xây dựng công trình, thể hiện đầy đủ tọa độ, cao
độ theo hệ tọa độ chuẩn Quốc gia. Các bản vẽ phải thể hiện đầy đủ vị trí các
công trình hiện hữu nằm trong khu vực xây dựng công trình và khu vực ảnh hưởng
bởi việc xây dựng công trình, trong đó thành phần hồ sơ đính kèm theo các tập
tin định dạng *.dwg và *.pdf hoặc tương tự nhằm phục vụ cập nhật dữ liệu (các
tập tin không bắt buộc phải có trong thành phần hồ sơ)
*Đối với các công trình có quy mô nhỏ như: gắn đồng
hồ nước riêng lẻ của tổ chức, cá nhân, hồ sơ đấu nối thoát nước vào hệ thống
chung của tổ chức, cá nhân: Thành phần hồ sơ thiết kế không bao gồm trắc dọc,
trắc ngang, tọa độ, cao độ tuyệt đối.
|
02
|
Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
- Trực tiếp: Bộ phận Một cửa - Sở Giao thông vận
tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh
.
- Nộp hồ sơ qua mạng: tại cổng dịch vụ công trực
tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết
quả tại Bộ phận Một cửa - Sở SGTVT.
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ1.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, đơn vị
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
- Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I.
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa - Sở GTVT.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
- BM 01
- BM 02
- BM03
- Theo Mục I
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện
tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ:
Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM
02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Theo Mục I
|
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
- Chuyển giao hồ sơ đến phòng chuyên môn.
|
B9
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên
môn giải quyết TTHC
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
- Theo Mục I
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ
phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ.
|
B10
|
Thẩm định, đề xuất
kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên thụ lý
giải quyết TTHC
|
04 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình:
+ Tờ trình đề xuất cấp phép
+ Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối
cấp phép
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng
hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy
phép.
+ Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản trả lời từ
chối cấp phép, nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Phòng duyệt ký.
|
B11
|
Duyệt ký
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Hồ sơ trình
- Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép
|
- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép
hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép.
- Chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý.
|
B12
|
Ban hành văn bản
|
Chuyên viên thụ lý
giải quyết TTHC
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Giấy phép hoặc Văn
bản trả lời từ chối cấp phép
|
- Lấy số, pho to Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ
chối cấp phép.
- Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp
phép đến Văn thư Sở.
|
B13
|
Phát hành Văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
(02 giờ)
|
Giấy phép hoặc Văn
bản trả lời từ chối cấp phép
|
- Đóng dấu, phát hành Giấy phép hoặc Văn bản trả
lời từ chối cấp phép.
- Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp
phép đến Bộ phận một cửa của Sở.
|
B15
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Giấy phép hoặc Văn
bản trả lời từ chối cấp phép
|
- Trả kết quả cho tổ chức/đơn vị.
- Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu
trên phần mềm)
|
2
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu
có)
|
3
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu
có)
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định về thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 30/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định
số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy
định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ.
CÔNG TRÌNH TRONG
PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ
(1)
CHỦ ĐẦU TƯ (2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……
V/v trình hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thi công công trình ….
|
TP. Hồ Chí Minh,
ngày ... tháng ... năm 202...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH
Cấp phép thi công
(....3….. )
Kính gửi:……………………
(...4...)
- Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ;
- Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày
18 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Căn cứ Quy định về thi công xây dựng công trình
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ
Chí Minh;
- Căn cứ (....5....)
- (…. 2….. ) đề nghị được cấp phép thi công
(....6....) tại (....7....). Thời gian thi công bắt đầu từ ngày....
tháng....năm .... đến hết ngày... tháng...năm...
Xin gửi kèm theo các tài liệu sau:
+ (... 5...) (bản sao có xác nhận của Chủ đầu tư).
+ (...8...) (bản chính).
+ (...9...)
(....2....) xin cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo
công trình và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc
cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên
quan để công trình được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của Văn
bản chấp thuận. Đồng thời (....2....) xin cam kết thực hiện đầy đủ các biện
pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, hạn chế ùn tắc giao
thông đến mức cao nhất và không gây ô nhiễm môi trường.
(...2...) xin cam kết thi công theo đúng Hồ sơ thiết
kế đã được (...10...) phê duyệt và tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi
công. Nếu thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt,
an toàn theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng, (...2...) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Địa chỉ liên hệ: ……………………….
Số điện thoại: ………………………..
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………………;
- ………………;
- Lưu VT.
|
(……. 2......)
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi
trong Đơn đề nghị
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của đơn vị hoặc
tổ chức đứng Đơn đề nghị (nếu có)
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đứng Đơn đề nghị cấp
phép thi công (công trình hoặc thi công trên đường bộ đang khai thác).
(3) Ghi vắn tắt tên công trình hoặc hạng mục công
trình đề nghị cấp phép, quốc lộ, địa phương; ví dụ “Cấp phép thi công đường ống
cấp nước sinh hoạt trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
Quốc lộ 1, quận 12”.
(4) Tên cơ quan cấp phép thi công (Sở Giao thông vận
tải hoặc Ủy ban nhân dân các quận, huyện);
(5) Văn bản chấp thuận xây dựng hoặc chấp thuận thiết
kế công trình của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền.
(6) Ghi đầy đủ tên công trình hoặc hạng mục công
trình đề nghị cấp phép thi công.
(7) Ghi đầy đủ rõ lý trình, tên đường quốc lộ, thuộc
địa bàn quận huyện nào.
(8) Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công (trong đó có Biện
pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
(9) Các tài liệu khác nếu (....2....) thấy cần thiết.
(10) Cơ quan phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công./.
1
Theo quy định là 07 ngày làm việc, đơn vị thực hiện tái cấu trúc còn 06 ngày
làm việc.