Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
205/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
27/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 205/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
27 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN
SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM
2023 TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-TTg ngày 02/8/2022
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển du lịch nông thôn
trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022
của Thủ tướng Chính phủ việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ
nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2559/QĐ-BTC ngày 07/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Khóa XIII: Số
08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021-2025; số 26/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 về việc ban hành một số nội
dung, mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu
quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/3/2023
của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 về việc phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách
trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 04/7/2022
của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nâng thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa
phương năm 2023;
Trên cơ sở Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày
26/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chương trình hỗ trợ, phát triển kinh
tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Đề án củng cố, nâng cao và phát
triển hợp tác xã giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 780/STC-NS ngày 21/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2023 từ nguồn vốn
trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh, với tổng số tiền là 82.194 triệu
đồng, trong đó:
1. Vốn ngân sách trung ương: 31.655 triệu đồng.
2. Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 50.539 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục 1 và 2 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp kinh phí quy
định tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được bố trí kinh
phí tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán
kinh phí theo đúng quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Căn cứ nguồn kinh phí được UBND tỉnh giao tại
Điều 1, chịu trách nhiệm giao dự toán chi tiết cho các cơ quan, đơn vị liên
quan để triển khai thực hiện trước ngày 10/4/2023 và gửi về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các
cơ quan, đơn vị liên quan.
b) Bố trí vốn ngân sách huyện để thực hiện các nội dung
của chương trình đảm bảo theo quy định.
c) Định kỳ hàng quý và cuối năm báo cáo kết quả
thực hiện về các sở, ban ngành có liên quan để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường
trực Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2021-2025 về xây dựng nông thôn mới) chịu trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra quá
trình thực hiện của các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị; báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
5. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi chịu trách nhiệm
kiểm soát, thanh toán kinh phí nêu trên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Công an tỉnh; Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Ban Kinh tế ngân sách - HĐND tỉnh;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN(tnh135).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
PHỤ LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN
SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Nội dung thành
phần
Phân bổ vốn sự
nghiệp năm 2023
Tổng số
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
82.194
31.655
50.539
1
Nội dung thành phần 01
6.000
0
6.000
1.1
Nội dung 01 (Rà soát, lập mới, điều chỉnh quy
hoạch vùng xã...)
6.000
0
6.000
- Huyện Sơn Tịnh
960
0
960
- Huyện Tư Nghĩa
720
0
720
- Huyện Mộ Đức
1.200
0
1.200
- Huyện Ba Tơ
720
0
720
- Huyện Minh Long
480
0
480
- Huyện Trà Bồng
240
0
240
- Huyện Sơn Tây
720
0
720
- Huyện Sơn Hà
960
0
960
2
Nội dung thành phần 02
26.238
2.950
23.288
2.1
Nội dung 01,02 (Duy tu sửa chữa các công trình hạ
tầng)
20.160
0
20.160
- Thành phố Quảng Ngãi
1.440
0
1.440
- Huyện Bình Sơn
2.160
0
2.160
- Huyện Sơn Tịnh
1.800
0
1.800
- Huyện Nghĩa Hành
1.800
0
1.800
- Huyện Tư Nghĩa
1.800
0
1.800
- Huyện Mộ Đức
1.800
0
1.800
- Huyện Ba Tơ
1.440
0
1.440
- Huyện Minh Long
1.440
0
1.440
- Thị xã Đức Phổ
1.800
0
1.800
- Huyện Trà Bồng
2.160
0
2.160
- Huyện Sơn Tây
1.440
0
1.440
- Huyện Sơn Hà
1.080
0
1.080
2.2
Nội dung 09 (Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng
của các đài truyền thanh xã)
6.078
2.950
3.128
Sở Thông tin và Truyền thông
6.078
2.950
3.128
3
Nội dung thành phần 03
31.178
25.046
6.132
3.1
Nội dung 02 (Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản
xuất)
23.150
23.150
0
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
650
650
0
- Thành phố Quảng Ngãi
1.500
1.500
0
- Huyện Bình Sơn
1.400
1.400
0
- Huyện Sơn Tịnh
1.400
1.400
0
- Huyện Nghĩa Hành
1.400
1.400
0
- Huyện Tư Nghĩa
1.400
1.400
0
- Huyện Mộ Đức
1.400
1.400
0
- Huyện Ba Tơ
2.500
2.500
0
- Huyện Minh Long
1.500
1.500
0
- Thị xã Đức Phổ
1.500
1.500
0
- Huyện Trà Bồng
2.500
2.500
0
- Huyện Sơn Tây
2.500
2.500
0
- Huyện Sơn Hà
2.500
2.500
0
- Huyện Lý Sơn
1.000
1.000
0
3.2
Nội dung 04 (Triển khai chương trình mỗi xã 1 sản
phẩm; ngành nghề nông thôn; bảo tồn, phát huy các làng nghề truyền thống; đẩy
mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị)
3.792
1.200
2.592
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Phát triển nông thôn)
500
0
500
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
500
0
500
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới)
1.200
1.200
0
- Thành phố Quảng Ngãi
160
0
160
- Huyện Bình Sơn
112
0
112
- Huyện Sơn Tịnh
120
0
120
- Huyện Nghĩa Hành
120
0
120
- Huyện Tư Nghĩa
120
0
120
- Huyện Mộ Đức
120
0
120
- Huyện Ba Tơ
120
0
120
- Huyện Minh Long
120
0
120
- Thị xã Đức Phổ
120
0
120
- Huyện Trà Bồng
120
0
120
- Huyện Sơn Tây
120
0
120
- Huyện Sơn Hà
120
0
120
- Huyện Lý Sơn
120
0
120
3.3
Nội dung 06 (Nâng cao hiệu quả hoạt động của các
hệ thống kết nối, xúc tiến tiêu thụ nông sản; đa dạng hóa kênh phân phối;
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn)
1.900
0
1.900
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
1.000
0
1.000
- Sở Công thương
900
0
900
3.4
Nội dung 08 (Thực hiện có hiệu quả chương trình phát
triển du lịch nông thôn trong xây dựng NTM)
2.336
696
1.640
- Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
696
696
0
- Thành phố Quảng Ngãi
320
0
320
- Huyện Bình Sơn
320
0
320
- Huyện Nghĩa Hành
320
0
320
- Huyện Mộ Đức
200
0
200
- Huyện Trà Bồng
80
0
80
- Huyện Sơn Tây
400
0
400
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng
đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
2.178
0
2.178
4.1
Nội dung 01 (Nâng cao hiệu quả hoạt động của
thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở)
2.178
0
2.178
- Huyện Nghĩa Hành
978
0
978
- Huyện Ba Tơ
1.080
0
1.080
- Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
120
0
120
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
4.296
0
4.296
5.1
Nội dung 01 (Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình
phân loại chất thải tại nguồn phát sinh)
360
0
360
- Huyện Nghĩa Hành
150
0
150
- Huyện Trà Bồng
210
0
210
5.2
Nội dung 05 (Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình
thôn, xóm xanh - sạch - đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu)
3.936
0
3.936
- Thành phố Quảng Ngãi
480
0
480
- Huyện Bình Sơn
640
0
640
- Huyện Sơn Tịnh
640
0
640
- Huyện Nghĩa Hành
640
0
640
- Huyện Mộ Đức
640
0
640
- Huyện Ba Tơ
896
0
896
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
200
0
200
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát,
phản biện xã hội...)
200
0
200
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh
200
200
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
721
0
721
7.1
Nội dung 01 (Tăng cường công tác bảo đảm an ninh,
trật tự ở địa bàn nông thôn, phát hiện, giải quyết kịp thời các nguy cơ tiềm
ẩn về an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội...)
721
0
721
- Công an tỉnh
271
0
271
- Huyện Ba Tơ
150
0
150
- Thị xã Đức Phổ
150
0
150
- Huyện Trà Bồng
150
0
150
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
8.544
2.120
6.424
8.1
Nội dung 01 (Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra,
giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình)
3.842
500
3.342
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới)
500
500
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
150
150
- Công an tỉnh
2.000
2.000
- Thành phố Quảng Ngãi
112
0
112
- Huyện Bình Sơn
168
0
168
- Huyện Sơn Tịnh
88
0
88
- Huyện Nghĩa Hành
88
0
88
- Huyện Tư Nghĩa
96
0
96
- Huyện Mộ Đức
96
0
96
- Huyện Ba Tơ
144
0
144
- Huyện Minh Long
40
0
40
- Thị xã Đức Phổ
56
0
56
- Huyện Trà Bồng
128
0
128
- Huyện Sơn Tây
72
0
72
- Huyện Sơn Hà
104
0
104
8.2
Nội dung 02 (Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao
năng lực cán bộ thực hiện chương trình)
3.082
0
3.082
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Văn
phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới)
450
0
450
- Công an tỉnh
200
0
200
- Thành phố Quảng Ngãi
224
0
224
- Huyện Bình Sơn
336
0
336
- Huyện Sơn Tịnh
176
0
176
- Huyện Nghĩa Hành
176
0
176
- Huyện Tư Nghĩa
192
0
192
- Huyện Mộ Đức
192
0
192
- Huyện Ba Tơ
288
0
288
- Huyện Minh Long
80
0
80
- Thị xã Đức Phổ
112
0
112
- Huyện Trà Bồng
256
0
256
- Huyện Sơn Tây
144
0
144
- Huyện Sơn Hà
208
0
208
- Huyện Lý Sơn
48
0
48
8.3
Nội dung 04 (Đẩy mạnh, đa dạng hình thức thông
tin, truyền thông nhằm nâng cao nhận thức, chuyển đổi tư duy của cán bộ,
người dân về xây dựng NTM; thực hiện có hiệu quả công tác truyền thông về xây
dựng NTM)
1.620
1.620
0
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
1.620
1.620
0
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021)
2.839
1.539
1.300
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi cục
Phát triển nông thôn)
1.520
820
700
- Thành phố Quảng Ngãi
500
500
0
- Liên minh Hợp tác xã
819
219
600
PHỤ LỤC SỐ 2
CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN
SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
Nội dung thành
phần
Tổng số
Sở Nông nghiệp
và PTNT - Chi cục Phát triển nông thôn
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
82.194
31.655
50.539
2.020
820
1.200
1
Nội dung thành phần 01
6.000
0
6.000
0,00
0,00
0,00
1.1
Nội dung số 01
6.000
0
6.000
0,00
0,00
0,00
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai,
thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô
thị hóa...
6.000
0
6.000
2
Nội dung thành phần 02
26.238
2.950
23.288
0,00
0,00
0,00
2.1
Nội dung 01,02
20.160
0
20.160
0,00
0,00
0,00
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
20.160
0
20.160
2.2
Nội dung 09
6.078
2.950
3.128
0,00
0,00
0,00
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
6.078
2.950
3.128
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
31.178
25.046
6.132
500
0
500
3.1
Nội dung 02
23.150
23.150
0
0,00
0,00
0,00
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
23.150
23.150
0
3.2
Nội dung 04
3.792
1.200
2.592
500
0
500
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
2.792
1.200
1.592
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
500
0
500
Dự án
1
500
500
0
500
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
500
0
500
3.3
Nội dung 06
1.900
0
1.900
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
1.000
0
1.000
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
100
0
100
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
800
0
800
3.4
Nội dung 08
2.336
696
1.640
0,00
0,00
0,00
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
170
170
0
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
526
526
0
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
1.640
0
1.640
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời
sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
2.178
0
2.178
0,00
0,00
0,00
4.1
Nội dung 01
2.178
0
2.178
0,00
0,00
0,00
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
2.178
0
2.178
0,00
0,00
0,00
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
1.958
0
1.958
0,00
0,00
0,00
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
608
0
608
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
1.350
0
1.350
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa
Thể thao và Du lịch
120
0
120
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
100
0
100
0,00
0,00
0,00
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và
phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông
thôn mới
100
0
100
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
4.296
4.296
5.1
Nội dung 01
360
0
360
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
360
0
360
5.2
Nội dung 05
3.936
0
3.936
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh
sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
3.936
0
3.936
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
200
0
200
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám
sát, phản biện xã hội...)
200
0
200
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
721
0
721
7.1
Nội dung 01
721
0
721
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
721
0
721
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
8.544
2.120
6.424
8.1
Nội dung 01
3.842
500
3.342
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
3.842
500
3.342
8.2
Nội dung 02
3.082
0
3.082
-
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
3.082
0
3.082
+
Tuyên truyền, tập huấn
2.982
0
2.982
+
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
100
0
100
8.3
Nội dung 04
1.620
1.620
0
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
84
84
0
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
549
549
0
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
645
645
0
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
42
42
0
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
300
300
0
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số
3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
2.839
1.539
1.300
1.520
820
700
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
170
170
0
Lớp
1
70
70
70
0
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
219
119
100
HTX
10
10
100
0
100
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
600
0
600
HTX
20
30
600
0
600
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
850
250
600
250
250
0
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan
quản lý HTX
50
50
0
Lớp
1
50
50
50
0
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
800
200
600
Lớp
2
100
200
200
0
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
500
500
0
Trang Web
1
500
500
500
0
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
500
500
0
Ghi chú: Nguồn kinh phí nêu trên chưa bao gồm
nguồn kinh phí của ngân sách huyện, xã
TT
Nội dung thành
phần
Sở Nông nghiệp
và PTNT - Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
Sở Nông nghiệp
và PTNT - Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
2
2.150
2.150
650
1.500
1
1.200
2.150
1.700
450
1
Nội dung thành phần 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Nội dung số 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai,
thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô
thị hóa...
2
Nội dung thành phần 02
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Nội dung 01,02
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
2
2.150
2.150
650
1.500
0
1
1.200
1.200
1.200
0
3.1
Nội dung 02
Dự án, kế hoạch
0
650
650
650
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
Dự án, kế hoạch
650
650
650
3.2
Nội dung 04
1
500
500
0
500
1
1.200
1.200
1.200
0
-
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
Chương trình
1
1.200
1.200
1.200
0
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
Chuỗi
1
500
500
0
500
3.3
Nội dung 06
1
1.000
1.000
0
1.000
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
Chương trình
1
1.000
1.000
0
1.000
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
0
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng
đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa
Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn
mới
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.2
Nội dung 05
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh
sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám
sát, phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
7.1
Nội dung 01
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
950
500
450
8.1
Nội dung 01
500
500
0
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
Chương trình
1
500
500
500
0
8.2
Nội dung 02
450
0
450
-
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
450
0
450
-
Tuyên truyền, tập huấn
Chương trình
1
350
350
350
-
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài
nước
Chương trình
1
100
100
0
100
8.3
Nội dung 04
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
-
Chương minh truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số
3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ
quan quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
TT
Nội dung thành
phần
Sở Công thương
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng sổ
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
202
54
900
0
900
1
150
150
0
150
1
Nội dung thành phần 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Nội dung số 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai,
thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô
thị hóa...
2
Nội dung thành phần 02
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Nội dung 01,02
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
0
202
54
900
0
900
0
0
0
0
0
0
3.1
Nội dung 02
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
3.2
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
3.3
Nội dung 06
202
54
900
0
900
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
Lớp
2
50
100
0
100
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
Gian hàng
200
4
800
0
800
3.4
Nội dung 08
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất Iượng đời
sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn
hóa Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn
mới
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.
Nội dung 05
-
Bổ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng,
xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát,
phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
7.1
Nội dung 01
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
0
0
0
0
0
1
150
150
0
150
8.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
Chương trình
1
150
150
0
150
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
Chương trình
1
150
150
150
8.2
Nội dung 02
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Tuyên truyền, tập huấn
+
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3
Nội dung 04
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số
3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ
quan quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
TT
Nội dung thành
phần
Sở Thông tin Truyền
thông
Sở Văn hóa Thể
thao Du lịch
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
14
536
6.078
2.950
3.128
4
0
816
696
120
1
Nội dung thành phần 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Nội dung số 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai,
thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô
thị hóa...
2
Nội dung thành phần 02
14
536
6.078
2.950
3.128
0
0
0
0
0
2.1
Nội dung 01,02
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
2.2
Nội dung 09
Xã
14
536
6.078
2.950
3.128
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
Xã
14
536
6.078
2.950
3.128
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn: Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
0
0
0
0
0
0
0
3
0
696
696
0
3.1
Nội dung 02
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
3.2
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
0
0
0
0
0
0
3
0
696
696
0
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
Lớp
2
170
170
0
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
Chương trình
1
526
526
0
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng
đời sống văn hóa nguôi dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
0
0
0
0
0
1
0
120
0
120
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
1
0
120
0
120
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
1
0
120
0
120
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn
hóa Thể thao và Du lịch
Lớp
1
120
0
120
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn
mới
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.2
Nội dung 05
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng,
xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát,
phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
7.1
Nội dung 01
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
8.2
Nội dung 02
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Tuyên truyền, tập huấn
-
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3
Nội dung 04
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT
ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan
quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
TT
Nội dung thành
phần
Công an tỉnh
Liên minh Hợp
tác xã
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
11
400
2.471
0
2.471
0
0
819
219
600
1
Nội dung thành phần 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Nội dung số 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai,
thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô
thị hóa…
2
Nội dung thành phần 02
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.1
Nội dung 01,02
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn: Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.1
Nội dung 02
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
3.2
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng
đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa
Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn
mới
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.2
Nội dung 05
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh
sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát,
phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
271
0
271
0
0
0
0
0
0
7.1
Nội dung 01
271
0
271
0
0
0
0
0
0
7.1.1
Tâng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
271
0
271
0
0
0
0
0
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
11
400
2.200
0
2.200
0
0
0
0
0
8.1
Nội dung 01
Xã
10
200
2.000
0
2.000
0
0
0
0
0
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
Xã
10
200
2.000
2.000
8.2
Nội dung 02
1
200
200
0
200
0
0
0
0
0
-
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
1
200
200
0
200
0
0
0
0
0
-
Tuyền truyền, tập huấn
Chương trình
1
200
200
200
-
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3
Nội dung 04
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT
ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
819
219
600
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
Chương trình
1
100
100
100
0
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
Chương trình
1
119
119
119
0
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
0
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
600
0
600
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ
quan quản lý HTX
0
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
Chuyên đề
5
120
600
0
600
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
0
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
0
TT
Nội dung thành
phần
Đài PTTH tỉnh
UBND thành phố
Quảng Ngãi
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
0
0
1.620
1.620
0
33
980
4.736
2.000
2.736
1
Nội dung thành phần 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.1
Nội dung số 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển
khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa,
đô thị hóa...
2
Nội dung thành phần 02
0
0
0
0
0
4
450
1.440
0
1.440
2.1
Nội dung 01,02
0
0
0
0
0
Xã
4
450
1.440
0
1.440
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
Xã
4
450
1.440
0
1.440
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.980
1.500
480
3.1
Nội dung 02
1.500
1.500
0
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
Dự án, kế hoạch
1.500
1.500
0
3.2
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
160
0
160
-
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
Sản phẩm
160
0
160
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
0
0
0
0
0
0
0
0
320
0
320
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
Điểm du lịch
320
0
320
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng
đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa
Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và
phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông
thôn mới
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
mới trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
480
0
480
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.2
Nội dung 05
480
0
480
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng,
xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
Thôn
3
200
480
0
480
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
0
0
0
0
0
0
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát,
phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
0
0
1.620
1.620
0
28
30
336
0
336
8.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
Xã
14
10
112
0
112
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
Xã
14
10
112
0
112
8.2
Nội dung 02
0
0
0
0
0
14
20
224
0
224
-
Tuyền truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
0
0
0
0
0
14
20
224
0
224
-
Tuyên truyền, tập huấn
Xã
14
20
224
0
224
-
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3
Nội dung 04
1.620
1.620
0
0
0
0
0
0
0
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
Chuyên mục
12
7
84
84
0
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
Bản tin
52
11
549
549
0
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
Tập
12
54
645
645
0
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
Bản tin
52
1
42
42
0
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
Chuyên mục
1
300
300
300
0
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT
ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
0
0
0
0
0
1
500
500
500
0
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ
quan quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
HTX
1
500
500
500
0
TT
Nội dung thành
phần
UBND huyện Bình
Sơn
UBND Sơn Tịnh
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
52
820
5.136
1.400
3.736
35
980
5.184
1.400
3.784
1
Nội dung thành phần 01
0
0
0
0
0
Xã
4
300
960
0
960
1.1
Nôi dung số 01
0
0
0
0
0
Xã
4
300
960
0
960
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai,
thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô
thị hóa...
Xã
4
300
960
0
960
2
Nội dung thành phần 02
6
450
2.160
0
2.160
5
450
1.800
0
1.800
2.1
Nội dung 01,02
Xã
6
450
2.160
0
2.160
Xã
5
450
1.800
0
1.800
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
Xã
6
450
2.160
0
2.160
Xã
5
450
1.800
0
1.800
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
0
140
1.832
1.400
432
0
0
1.520
1.400
120
3.1
Nội dung 02
Dự án, kế hoạch
0
0
1.400
1.400
0
Dự án, kế hoạch
0
0
1.400
1.400
0
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
Dự án, kế hoạch
0
1.400
1.400
0
Dự án, kế hoạch
1.400
1.400
0
3.2
Nội dung 04
0
140
112
0
112
0
0
120
0
120
-
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
Sản phẩm
140
112
0
112
Sản phẩm
120
0
120
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
0
0
320
0
320
0
0
0
0
0
0
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
Điểm du lịch
320
0
320
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng
đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn
hóa Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn
mới
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
4
200
640
0
640
4
200
640
0
640
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.2
Nội dung 05
Thôn
4
200
640
0
640
Thôn
4
200
640
0
640
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh
sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
Thôn
4
200
640
0
640
Thôn
4
200
640
0
640
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát,
phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền
thông về xây dựng NTM
42
30
504
0
504
22
30
264
0
264
8.1
Nội dung 01
Xã
21
10
168
0
168
Xã
11
10
88
0
88
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
Xã
21
10
168
0
168
Xã
11
10
88
0
88
8.2
Nội dung 02
21
20
336
0
336
11
20
176
0
176
-
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
21
20
336
0
336
11
20
176
0
176
+
Tuyên truyền, tập huấn
Xã
21
20
336
0
336
Xã
11
20
176
0
176
+
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT
ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan
quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
TT
Nội dung thành
phần
UBND Nghĩa Hành
UBND Tư Nghĩa
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân
bổ/xã/nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
51
828
5.672
1.400
4.272
32
780
4.328
1.400
2.928
1
Nội dung thành phần 01
0
0
0
0
0
Xã
3
300
720
0
720
1.1
Nội dung số 01
0
0
0
0
0
Xã
3
300
720
0
720
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai,
thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô
thị hóa...
Xã
3
300
720
720
2
Nội dung thành phần 02
5
450
1.800
0
1.800
5
450
1.800
0
1.800
2.1
Nội dung 01,02
Xã
5
450
1.800
0
1.800
Xã
5
450
1.800
0
1.800
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
Xã
5
450
1.800
0
1.800
Xã
5
450
1.800
0
1.800
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
1
0
1.840
1.400
440
0
0
1.520
1.400
120
3.1
Nội dung 02
Dự án, kế hoạch
0
0
1.400
1.400
0
Dự án, kế hoạch
0
0
1.400
1.400
0
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
Dự án, kế hoạch
1.400
1.400
0
Dự án, kế hoạch
1.400
1.400
0
3.2
Nội dung 04
0
0
120
0
120
0
0
120
0
120
-
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
Sản phẩm
120
0
120
Sản phẩm
120
0
120
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng Iguồn nhân
lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
1
0
320
0
320
0
0
0
0
0
0
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
Điểm du lịch
1
320
0
320
1
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất Iượng
đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
19
148
978
0
978
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
19
148
978
0
978
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
19
148
978
0
978
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
18
148
878
0
878
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
Thiết chế
2
80
128
0
128
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
Thiết chế
15
50
750
750
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa
Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
Mô hình
1
0
100
0
100
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn
mới
Mô hình
1
100
100
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
4
200
790
0
790
0
0
0
0
0
5.1
Nội dung 01
150
0
150
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
Mô hình
1
150
0
150
5.2
Nội dung 05
Thôn
4
200
640
0
640
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng,
xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
Thôn
4
200
640
0
640
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát,
phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
22
30
264
0
264
24
30
288
0
288
8.1
Nội dung 01
Xã
11
10
88
0
88
Xã
12
10
96
0
96
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
Xã
11
10
88
0
88
Xã
12
10
96
0
96
8.2
Nội dung 02
11
20
176
0
176
12
20
192
0
192
-
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
11
20
176
0
176
12
20
192
0
192
+
Tuyên truyền, tập huấn
Xã
11
20
176
0
176
Xã
12
20
192
0
192
+
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT
ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan
quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
TT
Nội dung thành
phần
UBND Mộ Đức
UBND Ba Tơ
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
38
1.230
5.648
1.400
4.248
65
1.110
7.338
2.500
4.838
1
Nội dung thành phần 01
Xã
5
300
1.200
0
11.200
Xã
3
300
720
0
720
1.1
Nội dung số 01
Xã
5
300
1.200
0
1.200
Xã
3
300
720
0
720
-
Rá soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai,
thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô
thị hóa...
Xã
5
300
1.200
0
1.200
Xã
3
300
720
0
720
2
Nội dung thành phần 02
5
450
1.800
0
1.800
4
450
1.440
0
1.440
2.1
Nội dung 01, 02
Xã
5
450
1.800
0
1.800
Xã
4
450
1.440
0
1.440
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
Xã
5
450
1.800
0
1.800
Xã
4
450
1.440
0
1.440
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
0
250
1.720
1.400
320
0
0
2.620
2.500
120
3.1
Nội dung 02
Dự án, kế hoạch
0
0
1.400
1.400
0
Dự án, kế hoạch
0
0
2.500
2.500
0
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
Dự án, kế hoạch
1.400
1.400
0
Dự án, kế hoạch
2.500
2.500
0
3.2
Nội dung 04
0
0
120
0
120
0
0
120
0
120
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
Sản phẩm
120
0
120
Sản phẩm
120
0
120
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
0
250
200
0
200
0
0
0
0
0
0
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
Điểm du lịch
250
200
0
200
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng
đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
0
0
0
0
0
18
130
1.080
0
1.080
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
18
130
1.080
0
1.080
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
18
130
1.080
0
1.080
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
18
130
1.080
0
1.080
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
Xã
6
80
480
0
480
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
Thôn
12
50
600
0
600
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa
Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn
mới
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
4
200
640
0
640
4
200
896
0
896
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.2
Nội dung 05
Thôn
4
200
640
0
640
Thôn
4
200
896
0
896
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng,
xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
Thôn
4
200
640
0
640
Thôn
4
200
896
0
896
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát,
phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
150
0
150
7.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
150
0
150
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
150
0
150
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
24
30
288
0
288
36
30
432
0
432
8.1
Nội dung 01
Xã
12
10
96
0
96
Xã
18
10
144
0
144
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
Xã
12
10
96
0
96
Xã
18
10
144
0
144
8.2
Nội dung 02
12
20
192
0
192
18
20
288
0
288
-
Tuyền truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
12
20
192
0
192
18
20
288
0
288
-
Tuyên truyền, tập huấn
Xã
12
20
192
0
192
Xã
18
20
288
0
288
-
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3.
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
.
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT
ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan
quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
.
TT
Nội dung thành
phần
UBND Minh Long
UBND thị xã Đức
Phổ
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
16
780
3.660
1.500
12.160
19
480
3.738
1.500
2.238
1
Nội dung thành phần 01
Xã
2
300
480
0
480
0
0
0
0
0
1.1
Nội dung số 01
Xã
2
300
480
0
480
0
0
0
0
0
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển
khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa,
đô thị hóa...
Xã
2
300
480
0
480
0
2
Nội dung thành phần 02
4
450
1.440
0
1.440
5
450
1.800
0
1.800
2.1
Nội dung 01,02
Xã
4
450
1.440
0
1.440
Xã
5
450
1.800
0
1.800
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
Xã
4
450
1.440
0
1.440
Xã
5
450
1.800
0
1.800
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
0
0
1.620
1.500
120
0
0
1.620
1.500
120
3.1
Nội dung 02
Dự án, kế hoạch
0
0
1.500
1.500
0
Dự án, kế hoạch
0
0
1.500
1.500
0
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
Dự án, kế hoạch
1.500
1.500
0
Dự án, kế hoạch
1.500
1.500
0
3.2
Nội dung 04
0
0
120
0
120
0
0
120
0
120
-
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
Sản phẩm
120
0
120
Sản phẩm
120
0
120
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng
đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn
hóa Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và
phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông
thôn mới
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.2
Nội dung 05
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh
sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động
“Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám
sát, phản biện xã hội...)
-
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
150
0
150
7.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
150
0
150
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
150
0
150
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
10
30
120
0
120
14
30
168
0
168
8.1
Nội dung 01
Xã
5
10
40
0
40
Xã
7
10
56
0
56
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
Xã
5
10
40
0
40
Xã
7
10
56
0
56
8.2
Nội dung 02
5
20
80
0
80
7
20
112
0
112
-
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
5
20
80
0
80
7
20
112
0
112
-
Tuyên truyền, tập huấn
Xã
5
20
80
0
80
Xã
7
20
112
0
112
-
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.5
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT
ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ
quan quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
TT
Nội dung thành phần
UBND huyện Trà Bồng
UBND huyện Sơn Tây
ĐVT
Số Iượng
Mức phân bổ/xã/nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số Iượng
Mức phân bổ/xã/nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
40
880
5.844
2.500
3.344
27
1.030
5.396
2.500
2.896
1
Nội dung thành
phần 01
Xã
1
300
240
0
240
Xã
3
300
720
0
720
1.1
Nội dung số 01
Xã
1
300
240
0
240
Xã
3
300
720
0
720
-
Rà soát, điều
chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã
gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
Xã
1
300
240
0
240
Xã
3
300
720
0
720
2
Nội dung thành
phần 02
6
450
2.160
0
2.160
4
450
1.440
0
1.440
2.1
Nội dung 01,02
Xã
6
450
2.160
0
2.160
Xã
4
450
1.440
0
1.440
-
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
Xã
6
450
2.160
0
2.160
Xã
4
450
1.440
0
1.440
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế
thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã thang bị cho 14 xã về đích NTM
nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát
triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông
thôn; phát triển du lịch nông thôn...
1
100
2.700
2.500
200
2
250
3.020
2.500
520
3.1
Nội dung 02
Dự án, kế hoạch
0
0
2.500
2.500
0
Dự án, kế hoạch
0
0
2.500
2.500
0
-
Hỗ trợ dự án, kế
hoạch liên kết sản xuất
Dự án, kế hoạch
2.500
2.500
0
Dự án, kế hoạch
2.500
2.500
0
3.2
Nội dung 04
0
0
120
0
120
0
0
120
0
120
-
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
Sản phẩm
120
0
120
Sản phẩm
120
0
120
-
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ
triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
1
100
80
0
80
2
250
400
0
400
-
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
Xã
1
100
80
0
80
Điểm
2
250
400
0
400
4
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả
hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát
triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
5
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn
sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của
nông thôn Việt Nam
0
0
210
0
210
0
0
0
0
0
5.1
Nội dung 01
210
0
210
-
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
Mô hình
1
210
0
210
5.2
Nội dung 05
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
6
Nội dung thành
phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
6.1
Nội dung 01 (Tiếp
tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu
quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
0
0
0
150
0
150
0
0
0
0
0
0
7.1
Nội dung 01
0
0
0
150
0
150
0
0
0
0
0
0
7.1.1
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
0
0
150
0
150
0
0
0
0
0
8
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình;
nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
32
30
384
0
384
18
30
216
0
216
8.1
Nội dung 01
Xã, BCĐ
16
10
128
0
128
Xã, BCĐ
9
10
72
0
72
-
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
Xã, BCĐ
16
10
128
0
128
Xã, BCĐ
9
10
72
0
72
8.2
Nội dung 02
16
20
256
0
256
9
20
144
0
144
-
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
16
20
256
0
256
9
20
144
0
144
+
Tuyên truyền, tập
huấn
Xã,BCĐ
16
20
256
0
256
Xã,BCĐ
9
20
144
0
144
+
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
-
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa
9
Hỗ trợ phát
triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND
ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định
705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn
(theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.1
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương
mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực,
nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống
thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
TT
Nội dung thành phần
UBND huyện Sơn Hà
UBND Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
ĐVT
Số Iượng
Mức phân bổ/xã/nội dung
Tổng số
Trong đó
ĐVT
Số Iượng
Mức phân bổ/xã/nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
33
780
4.972
2.500
2.472
1
200
200
0
200
1
Nội dung thành
phần 01
Xã
4
300
960
0
960
0
0
0
0
0
1.1
Nội dung số 01
Xã
4
300
960
0
960
0
0
0
0
0
-
Rà soát, điều
chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã
gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...
Xã
4
300
960
0
960
0
2
Nội dung thành
phần 02
3
450
1.080
0
1.080
0
0
0
0
0
2.1
Nội dung 01,02
Xã
3
450
1.080
0
1.080
0
0
0
0
0
-
Duy tu, sửa chữa
các công trình hạ tầng
Xã
3
450
1.080
0
1.080
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết
bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng
cao năm 2023)
3
Nội dung thành
phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát
triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông
thôn; phát triển du lịch nông thôn...
0
0
2.620
2.500
120
0
0
0
0
0
0
3.1
Nội dung 02
Dự án, kế hoạch
0
0
2.500
2.500
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ dự án, kế
hoạch liên kết sản xuất
Dự án, kế hoạch
2.500
2.500
0
3.2
Nội dung 04
0
0
120
0
120
0
0
0
0
0
0
-
Chương trình mỗi xã
01 sản phẩm (OCOP)
Sản phẩm
120
0
120
-
Bảo tồn và phát huy
các làng nghề truyền thống ở nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất,
chế biến muối theo chuỗi giá trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường
và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn,
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ
triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Tập huấn nghiệp vụ
du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến
du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du
lịch nông thôn
4
Nội dung thành
phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và
phát huy các giá trị văn hóa truyền thống
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả
hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các
trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa
thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền
dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy
di sản văn hóa
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và
nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát
triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới
5
Nội dung thành
phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn
sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của
nông thôn Việt Nam
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ
nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.2
Nội dung 05
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ và nhân rộng
các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
6
Nội dung thành
phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM
0
0
0
0
0
0
Chương trình
1
200
200
0
200
6.1
Nội dung 01 (Tiếp
tục triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao
hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)
Chương trình
1
200
200
0
200
7
Nội dung thành
phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
7.1.1
Tăng cường công tác
bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
8
Nội dung thành
phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình;
nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM
26
30
312
0
312
0
0
0
0
0
8.1
Nội dung 01
Xã,BCĐ
13
10
104
0
104
0
0
0
0
0
-
Quản lý, điều hành,
kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan
và UBND các xã)
Xã,BCĐ
13
10
104
0
104
8.2
Nội dung 02
13
20
208
0
208
0
0
0
0
0
-
Tuyên truyền, tập
huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình
13
20
208
0
208
0
0
0
0
0
+
Tuyên truyền, tập
huấn
Xã,BCĐ
13
20
208
0
208
0
+
Học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3
Nội dung 04
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Chuyên mục truyền
hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn
giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng
quê đất quảng
-
Chuyên mục phát
thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền
hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa
9
Hỗ trợ phát
triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND
ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định
705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn
(theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
9.1
Tuyên truyền, phổ
biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương
mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng
cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực,
nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức
đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức
đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống
thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện,
nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng
khoa học công nghệ mới)
TT
Nội dung thành
phần
UBND huyện Lý
Sơn
ĐVT
Số lượng
Mức phân bổ/xã/
nội dung
Tổng số
Trong đó
Ngân sách TW
Ngân sách tỉnh
Tổng cộng
3
20
1.168
1.000
168
1
Nội dung thành phần 01
0
0
0
0
0
1.1
Nội dung số 01
0
0
0
0
0
-
Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai,
thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô
thị hóa...
0
2
Nội dung thành phần 02
0
0
0
0
0
2.1
Nội dung 01,02
0
0
0
0
0
-
Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng
2.2
Nội dung 09
0
0
0
0
0
-
Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài
truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)
3
Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có
hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương
trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông
thôn...
0
0
1.120
1.000
120
3.1
Nội dung 02
Dự án, kế hoạch
0
0
1.000
1.000
0
-
Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất
Dự án, kế hoạch
1.000
1.000
0
3.2
Nội dung 04
0
0
120
0
120
-
Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)
Sản phẩm
120
0
120
-
Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở
nông thôn
-
Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá
trị
3.3
Nội dung 06
0
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản
-
Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực thương mại nông thôn
-
Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP
3.4
Nội dung 08
0
0
0
0
0
0
-
Tập huấn nghiệp vụ du lịch
-
Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn
-
Phát triển điểm du lịch nông thôn
4
Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng
đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa
truyền thống
0
0
0
0
0
4.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
4.1.1
Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết
chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
a
Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt
động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở
0
0
0
0
0
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã
+
Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn
b
Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa
Thể thao và Du lịch
c
Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa
0
0
0
0
0
+
Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát
huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn
mới
5
Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng
môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và
khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam
0
0
0
0
5.1
Nội dung 01
-
Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân
loại chất thải tại nguồn phát sinh
5.2
Nội dung 05
0
0
0
0
0
-
Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh
sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu
6
Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất
lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính -
trị xã hội trong xây dựng NTM
0
0
0
0
0
0
6.1
Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát,
phản biện xã hội...)
7
Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc
phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn
0
0
0
0
0
0
7.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
0
7.1.1
Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở
địa bàn nông thôn
0
0
0
0
0
8
Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác
giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM;
truyền thông về xây dựng NTM
3
20
48
0
48
8.1
Nội dung 01
0
0
0
0
0
-
Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan
thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)
8.2
Nội dung 02
3
20
48
0
48
-
Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ
thực hiện chương trình
3
20
48
0
48
+
Tuyên truyền, tập huấn
Xã
3
20
48
0
48
+
Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước
8.3
Nội dung 04
0
0
0
0
0
-
Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM
-
Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp
-
Phim tài liệu: Làng quê đất quảng
-
Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM
-
Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan
tỏa
9
Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn
2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định
1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo
nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số
3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
0
0
0
0
0
9.1
Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về
KTTT HTX
9.2
Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường
9.3
Thành lập mới, củng cố lại HTX
9.4
Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ
quan quản lý HTX
-
Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX
9.5
Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền
hỗ trợ về kinh tế tập thể
9.6
Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới
(hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)
Quyết định 205/QĐ-UBND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 205/QĐ-UBND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ngày 27/03/2023 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi
638
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng