ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 902/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
642/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp
pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 578/TTr-STP ngày 21/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
đã được công bố tại Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp, Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên
chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình
này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong
thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy
trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà
nước cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà
nước và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Ban TCD-NC;
- Lưu: VT,1.12.33.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ
LỤC
(Kèm
theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
01
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
Quyết định số 642/QĐ-UBND
ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long
|
02
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
03
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1. Thủ tục yêu cầu trợ giúp
pháp lý
(mã TTHC
2.000829.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Viên chức của Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước, người làm việc tại tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
tiếp nhận, kiểm tra, thực hiện quét (scan) hồ sơ
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước, Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Viên chức của Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước, người làm việc tại tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
trình lãnh đạo xem xét, phân công người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Viên chức của Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước, người làm việc tại tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
trình lãnh đạo kết quả thực hiện trợ giúp pháp lý
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước hoặc người đứng đầu tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý ký
quyết định về việc cử Trợ giúp viên pháp lý, Luật sư, Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý thực hiện trợ giúp pháp lý
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân
|
0,5 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
04 giờ
|
2. Thủ tục rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (mã TTHC
2.001680.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Viên chức của Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước, người làm việc tại tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ thực hiện quét (scan) hồ sơ
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
0,5 giờ
|
Bước 2
|
Viên chức Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước trình lãnh đạo xem xét
|
01 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước ký duyệt Thông báo về việc rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
01 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân
|
0,5 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 giờ
|
3. Thủ tục thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
(mã TTHC
2.001687.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Viên chức của Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước, người làm việc tại tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
tiếp nhận, kiểm tra, thực hiện quét (scan) hồ sơ
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, người làm việc tại tổ chức tham
gia trợ giúp pháp lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức của Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước, người làm việc tại tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý
xử lý hồ sơ trình lãnh đạo xem xét
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước hoặc người đứng đầu tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý xem
xét, ký duyệt Thông báo về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|