Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
474/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
02/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 474/KH-UBND
Quảng Ngãi, ngày
02 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày
05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của
HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số
893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Mộ Đức; số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 về việc phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình
số 41/TTr-UBND ngày 03/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2866/TTr-STNMT ngày 17/6/2024; ý kiến thống nhất của thành viên
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức, với các nội
dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất
năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 04 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất năm
2024, với tổng diện tích là 0,3578ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực
hiện trong năm 2024, với tổng diện tích là 0,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm
theo).
7. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác; với tổng diện tích 16,62ha
(trong đó: diện tích đất lúa 3,5ha; diện tích đất rừng phòng hộ 0,03ha), được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 (chi tiết tại
Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
năm 2024:
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong
năm 2024, với diện tích 0,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng
đất năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 06 công trình, dự án, với tổng diện tích
24.453,2 m2 (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký,
tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi
trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức
và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo
thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND huyện Mộ
Đức và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng
quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện
Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 528).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đức Thắng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
21.408,23
871,72
466,43
1.171,85
1.063,48
1.912,49
908,73
1.630,79
936,46
1.355,00
1.146,13
4.243,99
2.713,61
2.987,55
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.763,23
612,23
194,20
912,28
701,09
1.534,54
624,05
1.284,60
672,83
991,25
885,42
3.811,74
2.155,06
2.383,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.236,80
269,53
15,48
319,48
501,88
589,83
242,79
57,29
341,59
499,81
295,07
528,51
852,13
723,42
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.184,70
268,98
15,48
316,05
501,88
583,92
242,79
42,76
337,99
497,67
295,07
513,41
845,46
723,24
1.1.2
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
52,11
0 55
3,43
5,91
14,53
3,60
2,14
15,10
6,67
0,18
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
4.321,44
158.74
106,22
271,12
171,22
394,25
189,20
613,42
304,42
283,87
147,00
317,61
744,25
620,13
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.213,39
109,61
26,36
87,36
10,20
196,66
96,91
117,83
7,15
84,06
94,80
172,62
158,55
51,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.476,00
14,06
81,56
51,37
193,07
17,69
3,18
145,76
1.552,27
144,78
272,26
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.104,38
37,36
3,94
143,87
16,81
275,36
92,24
197,93
106,02
194,07
1.142,47
194,47
699,83
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
183,97
1,49
27,98
8,89
0,98
18,73
63,79
1,49
2,87
2,36
48,63
6,76
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
227,26
35,51
0,22
8,35
2,91
41,27
0,49
11,43
8,71
95,91
12,26
10,21
2
Đất phi nông
nghiệp
PM
4.508,99
259,43
258,33
232,81
361,28
373,05
284,54
308,09
261,54
363,33
260,37
429,93
518,59
597,71
2.1
Đất quốc phòng
CQP
37,55
1,07
0,09
3,48
0,17
4,50
2,32
4,39
21,52
2.2
Đất an ninh
CAN
3,95
3,56
0,19
0,14
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
132,23
26,87
0,55
19,29
18,91
3,59
63,02
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
22,31
5,64
0,16
0,20
2,61
3,63
0,31
1,42
1,40
1,40
0,11
0,12
1,26
4,05
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
72,67
0,10
0,94
2,42
0,13
0,23
0,83
6,11
0,28
60,87
0,12
0,65
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2,47
2,47
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
80,19
8,42
0,57
15,80
7,64
7,51
0,30
15,37
20,08
4,50
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.673,26
133,37
95,62
146,39
153,90
220,90
119,21
197,27
185,99
237,19
169,44
254,34
376,30
383,35
Đất giao thông
DGT
901,15
73,69
33,97
56,64
64è38
55,81
44,50
64,48
51,14
103,88
53,88
60,99
102,90
134,90
Đất thủy lợi
DTL
778,24
27,19
8,11
22,70
40,01
73,19
27,67
7,53
48,29
49,41
72,09
148,02
107,87
146,15
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
3,09
3,04
0,05
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
4,99
0,10
0,10
0,21
0,14
0,20
0,05
0,16
3,06
0,11
0,23
0,15
0,37
0,11
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
DGD
66,21
6,41
2,60
2.21
9,01
8,39
2,19
5,48
5,15
3,56
3.51
4,17
5,09
8,43
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
34,42
4,82
1,18
1,57
2,56
2,08
2,30
1,32
3,63
5,09
1,59
4,54
2,76
0,98
Đất công trình
năng lượng
DNL
29,70
0.31
0,04
0,06
0,12
0,01
23,64
0,02
0,61
0,55
0,59
3,76
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,33
0,12
0,01
0,02
0,01
0.03
0,01
0,02
0,02
0,01
0,02
0,02
0,02
0,01
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
7,14
0,06
0,14
0,05
0,37
0,15
0,40
5.74
0,23
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
1,92
0,08
0,29
0,17
0,02
0,07
0,16
0,48
0,07
0,58
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
7,44
0,81
0,80
1,51
0,48
0,91
0,29
0,19
0,11
0,40
0,51
0,23
1,20
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
828,80
15,55
48,14
60,46
36,99
79,00
41,90
93,72
72,39
73,92
30,95
35,61
154,74
85,45
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
0,89
0,30
0,32
0,14
0,13
Đất chợ
DCH
8,93
1,34
0,27
0,27
0,05
0,76
0,29
0,69
1,50
0,35
0,13
1,49
1,79
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
10,54
0,13
0,65
0,58
1,03
0,75
0,69
1,60
1,23
0,57
0,75
0,84
M2
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
DKV
6,72
0,94
5,12
0,04
0,11
0,21
0,30
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
870,93
40,32
37,29
119,54
94,67
74,55
49,01
65,00
74,09
50,49
74,18
85,48
106,30
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
66,39
66,39
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
11,18
4,81
0,47
0,68
0,26
0,99
0,27
0,46
0,41
0,58
0,26
0,51
0,87
0,62
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
10,08
1,57
0,38
0,14
1,25
1,10
1,91
0,60
0,32
0,78
0,25
0,62
1,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,87
0,19
0,28
0,35
0,11
0,83
0,13
0,27
0,05
0,35
0,38
0,49
0,41
0,03
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
370,18
119,33
42,78
73,69
56,62
1,63
2,42
19,24
10,44
29,41
5,38
9,24
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
128,40
6,33
0,93
0,33
1,49
3,06
1,45
46,53
3,12
6,86
4,26
0,38
47,31
6,35
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
6,10
0,16
0,02
0,63
5,26
0,02
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
136,01
0,06
13,85
26,76
1,11
4,90
0,14
38,10
2,09
0,42
0,34
2,23
39,96
5,96
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đức Thắng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
10,19
0,33
3,63
6,08
0,00
0,14
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,84
0,33
2,20
1,30
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3,84
0,33
2,20
1,30
0,01
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
0,00
1.3
Đất trồng lúa nương
LUC
0,00
1.4
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3,05
0,93
2,12
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,41
2,27
0,14
1.6
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,03
0,03
1.7
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
0,86
0,50
0,36
1.9
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,00
1.11
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,00
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PM
4,22
0,01
1,42
2,64
0,00
0,14
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
0,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,87
0,01
0,56
0,29
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
0,00
0,00
0,00
Đất giao thông
DGT
0,01
0,01
Đất thủy lợi
DTL
0,12
0,01
0,06
0,05
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,00
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,00
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,00
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
0,00
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,00
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,00
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
0,00
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,00
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,00
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,00
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,74
0,50
0,24
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
DKH
0,00
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
0,00
Đất chợ
DCH
0,00
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,00
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
DKV
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,83
0,56
2,27
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,00
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,14
0,14
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,00
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,00
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,38
0,30
0,08
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,00
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã SDĐ
Diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Mộ Đức
Đức Lợi
Đức Thắng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
10,19
0,33
3,63
6,08
0,00
0,14
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3,84
0,33
2,20
1,30
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
3,84
0,33
2,20
1,30
0,01
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK/PNN
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
3,05
0,93
2,12
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
2,41
2,27
0,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,03
0,03
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,86
0,50
0,36
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,00
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
0,00
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
0,00
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,00
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0,00
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
0,00
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
0,00
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
0,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,01
0,01
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Mộ Đức
Đức Lợi
Đức Thắng
Đức Nhuận
Đức Chánh
Đức Hiệp
Đức Minh
Đức Thạnh
Đức Hòa
Đức Tân
Đức Phú
Đức Phong
Đức Lân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,00
0 00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
0,00
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
0,00
Đất trồng lúa nương
LUN
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
0,00
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,00
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,00
2
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
PNN
1,06
0,00
0,23
0,83
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,00
2.2
Đất an ninh
CAN
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
0,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,00
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,06
0,00
0,23
0,83
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Đất giao thông
DGT
1,06
0,23
0,83
Đất thủy lợi
DTL
0,00
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
0,00
Đất cơ sở y tế
DYT
0,00
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
0,00
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
0,00
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,00
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,00
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
0,00
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,00
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,00
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,00
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,00
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
DKH
0,00
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
0,00
Đất chợ
DCH
0,00
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,00
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,00
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,00
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,00
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0,00
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,00
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,00
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,00
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,00
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu
đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
1
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ Đức
0,34
Thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ số 5, 9
Quyết định số 144/QĐ-VKSTC ngày 29/12/2023 về việc giao
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024
300,0
300,0
2
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu
tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa để phục vụ GPMB dự án đường
bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
0,0026
Xã Đức Hòa
Tờ bản đồ số 11 xã Đức Hòa
0,0
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện
và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện
tích tăng thêm 0,0026 ha)
3
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái
định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc
Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
0,0091
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ số 8 xã Đức Tân
0,0
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện
và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện
tích tăng thêm 0,0091 ha)
4
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu
tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB dự
án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức
0,0061
Xã Đức Lân
Tờ bản đồ số 40 xã Đức Lân
0,0
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện
và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện
tích tăng thêm 0,0061 ha)
Tổng cộng: 04 CT
0,3578
300,0
300,0
0
0
0
0
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Địa điểm (đến cấp xã)
Diện tích quy hoạch (ha)
Trong đó
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024
Ghi chú
Đất lúa (LUC)
Đất rừng phòng hộ (RPH)
Đã thu hồi đất
Chưa thu hồi đất
Đã giao đất
Chưa giao đất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Xây dựng Trạm y tế
xã Đức Chánh
Xã Đức Chánh
0,14
0,14
0,14
Công trình đã được UBND tỉnh Thông báo thu hồi đất để
thực hiện công trình Trạm y tế xã Đức Chánh tại Thông báo số 165/TB-UBND ngày
29/3/2023; UBND huyện Mộ Đức đã trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định
phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB và thu hồi đất để thực hiện công trình: Trạm
Y tế xã Đức Chánh tại Công văn số 1442/UBND-KT ngày 29/3/2023. Xin tiếp tục
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2024 để thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và giao đất, cho thuê đất theo quy định.
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND , ngày 31/12/2020; Quyết
định số 91/QĐ-UBND , ngày 26/02/2021
Tổng cộng: 01 CT
0,14
0,14
0,14
Phụ biểu 03
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH
(ha)
Trong đó
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
lúa (ha)
Diện tích đất rừng
phòng hộ (ha)
1
Đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa, thành phần 1
16,62
3,50
0,03
Xã Đức Lợi, Đức Thắng,
Đức Chánh
- Xã Đức Lợi: Tờ BĐĐC số 03, 07 và 12.
- Xã Đức Thắng: Tờ BĐĐC số 01, 02, 03, 11, 12,
16, 19, 22 và 25.
- Xã Đức Chánh: Tờ BĐĐC số 08.
(1) Quy hoạch: Phù hợp;
(2) Có trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ số
1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (NQ số 36/2021/NQ-HĐND);
(3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Chủ đầu tư đã
lập Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất đã chuyển đổi từ đất chuyên trồng
lúa nước và đã nộp tiền lệ phí bảo vệ đất lúa theo quy định;
(4) Phương án trồng rừng: Sở nông nghiệp và phát
triển nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số 2150/SNNPTNT-KL, ngày 28/6/2022
và chủ đầu tư đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định.
Tổng cộng: 01
công trình
16,62
3,50
0,03
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm (đến
cấp xã)
Diện tích QH (ha)
Quy mô đầu tư
(ha)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Lý do xin điều
chỉnh
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Xây dựng trạm y tế
xã Đức Chánh
Xã Đức Chánh
0,14
0,14
Tờ bản đồ số 6
Trong quá trình tổng
hợp có sự sai sót tên công trình. Xin điều chỉnh tên công trình Mở rộng trạm
y tế xã Đức Chánh thành Xây dựng trạm y tế xã Đức Chánh.
Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh
Tổng cộng: 01
CT
0,14
0,14
Phụ biểu 05
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
TT
Tên dự án
Diện tích đấu
giá đất (m2 )
Địa điểm
Vị trí trên bản
đồ địa chính (Tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Dự kiến thời
gian thực hiện dự án
Quyết định
Loại đất đăng
ký đấu giá
Ghi chú
(1)
(2)
(4)
(3)
1
Khu dân cư Đồng Nà
1.200,00
Xã Đức Phong
Lô đất số LO.01, LO.02,
LO.03, LO.04, LO.05, LO.06, LO.07, LO.08 Tờ bản đồ số 2
Năm 2024
Quyết định
831/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
ONT
Đã được UBND tỉnh
giao đất
2
Khu dân cư Phú Lộc
450,00
Xã Đức Phong
Lô đất số LO.02,
LO.03, LO.04 Tờ bản đồ số 7
Năm 2024
Quyết định
554/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
ONT
Đã được UBND tỉnh
giao đất
3
Khu dân cư dọc tuyến Bồ Đề - Chợ Vom
7.585,20
Xã Đức Hiệp
Lô đất số LK.01:01
đến lô đất số LK.01:42 Tờ bản đồ số 5
Năm 2024
Quyết định
403/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
ONT
Đã được UBND tỉnh
giao đất
4
Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh
10.694,60
Xã Đức Minh
Lô đất số L.01 đến
lô đất số LK.01:42 Tờ bản đồ số 20
Năm 2024
Đang trình UBND tỉnh
Quảng Ngãi giao đất
ONT
Đang trình UBND tỉnh
giao đất
5
Khu dân cư Chợ Ga
2.577,90
Xã Đức Hoà
Lô đất số L.01 đến
lô đất số LK.16 Tờ bản đồ số 16
Năm 2024
Quyết định
740/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
ONT
Đã được UBND tỉnh
giao đất
6
Khu tái định cư Hiệp Sơn
1.945,50
Xã Đức Hiệp
Lô đất số TDC-30;
TDC-31; TDC-32; TDC-33; TDC-34; TDC-35, TDC-36; TDC-37; TDC-38; TDC-39;
TDC-40; TDC-41; TDC-42, Tờ bản đồ số 10, 17
Năm 2024
Quyết định
990/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
ONT
Đã được UBND tỉnh
giao đất
Tổng cộng: 06 công
trình
24.453,20
Quyết định 474/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 474/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/07/2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi
470
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng