ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1163/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
19 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1613/QĐ-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại các Quyết định của Bộ Y tế về công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 2653a/TTr-SYT ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 (Bốn) thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số
2437/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Y tế phối hợp với
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Vĩnh Long.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này và quy trình nội
bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số
1529/QĐ-UBND ngày ngày 12 tháng 6 năm 2019; Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 12
tháng 6 năm 2019; Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020 và Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2021.
2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện:
- Niêm yết, công khai danh mục
và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Một cửa
cấp huyện.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
Danh mục dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức thực hiện đúng nội
dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này và quy trình nội bộ
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1529/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 6 năm 2019.
Điều 3. Hiệu lực và trách
nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Phòng VH - XH; HC - TC;
- Trung tâm: PVHCC, TH - CB;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
1.
|
1.002425. 000.00.00 .H61
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống
|
20 ngày làm việc
|
- Thuộc phạm vi cấp tỉnh: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.
vinhlong.gov.vn).
- Thuộc phạm vi cấp huyện:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc trực
tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa
chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định và trực tiếp thực hiện:
+ Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
+ Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Phí: 500.000 đồng (Đối với
cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm).
- Phí: 2.500.000 đồng (Đối với
cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm).
- Phí: 700.000 đồng (Đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn).
- Phí: 1.000.000 đồng:
+ Đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên;
+ Đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm.
|
- Luật An toàn thực phẩm
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
- Quyết định số 1530/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 1529/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
2.
|
1.003348. 000.00.00. H61
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định và trực tiếp thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
1.500.000 đồng/sản phẩm/lần
|
- Luật An toàn thực phẩm
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số
100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh
và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Quyết định số 1541/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
3.
|
1.003332. 000.00.00 .H61
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định và trực tiếp thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
1.500.000 đồng/ sản phẩm/lần
|
- Luật An toàn thực phẩm
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Quyết định số 1541/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
4.
|
1.003108. 000.00.00. H61
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
09 ngày làm việc (quy định của
Bộ Y tế là 10 ngày làm việc)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long hoặc trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong. vinhlong.gov.vn).
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định và trực tiếp thực hiện: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
1.100.000 đồng/sản phẩm/lần
|
- Luật An toàn thực phẩm
ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Luật Quảng cáo ngày 21
tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quảng cáo;
- Nghị định số
100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh
và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú
ngậm nhân tạo;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một
số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng Cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc
lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Quyết định số 758/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung