STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
A
|
CẤP TỈNH: 107 TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
1.005449.000.00.00.H28
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết địnhthành lập); Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ
các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập)
|
2
|
1.005450.000.00.00.H28
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
địnhthành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
3
|
2.000134.000.00.00.H28
|
Thủ tục khai báo với Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật
tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
4
|
2.002341.000.00.00.H28
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
5
|
2.002343.000.00.00.H28
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã
nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp
|
6
|
2.000111.000.00.00.H28
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
II
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - LAO
ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
|
1
|
1.000105.000.00.00.H28
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
2
|
2.000219.000.00.00.H28
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
3
|
2.000205.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
2.000192.000.00.00.H28
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
5
|
1.000459.000.00.00.H28
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
6
|
1.009811.000.00.00.H28
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
7
|
1.000502.000.00.00.H28
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài (Hợp đồng dưới 90 ngày)
|
8
|
1.005132.000.00.00.H28
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
9
|
2.002028.000.00.00.H28
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
10
|
1.005219.000.00.00.H28
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao
động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN
LƯƠNG
|
1
|
2.001955.000.00.00.H28
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
2
|
1.004949.000.00.00.H28
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty
TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.
|
3
|
2.001949.000.00.00.H28
|
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
4
|
1.000479.000.00.00.H28
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
5
|
1.000464.000.00.00.H28
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
6
|
1.000448.000.00.00.H28
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
7
|
1.000436.000.00.00.H28
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
8
|
1.000414.000.00.00.H28
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
9
|
1.009466.000.00.00.H28
|
Thành lập hội đồng thương
lượng tập thể
|
10
|
1.009467.000.00.00.H28
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
IV
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
1.001881.000.00.00.H28
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
2
|
1.001865.000.00.00.H28
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
3
|
1.001823.000.00.00.H28
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
4
|
1.001853.000.00.00.H28
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5
|
1.009873.000.00.00.H28
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
6
|
1.009874.000.00.00.H28
|
Thủ tục rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
7
|
1.001978.000.00.00.H28
|
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1
|
1.010587.000.00.00.H28
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
1.010588.000.00.00.H28
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
3
|
1.010589.000.00.00.H28
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
4
|
1.010590.000.00.00.H28
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
5
|
1.010591.000.00.00.H28
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
6
|
1.010592.000.00.00.H28
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
7
|
1.010593.000.00.00.H28
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
8
|
1.010594.000.00.00.H28
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
9
|
1.010595.000.00.00.H28
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
10
|
1.010596.000.00.00.H28
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
11
|
1.010927.000.00.H28
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
12
|
1.010928.000.00.H28
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
13
|
1.000234.000.00.00.H28
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
14
|
1.000266.000.00.00.H28
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
15
|
1.000031.000.00.00.H28
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16
|
2.000189.000.00.00.H28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
17
|
1.000389.000.00.00.H28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
18
|
1.000160.000.00.00.H28
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
19
|
1.000138.000.00.00.H28
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
20
|
1.000167.000.00.00.H28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
21
|
1.000154.000.00.00.H28
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
22
|
1.000553.000.00.00.H28
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
23
|
1.000530.000.00.00.H28
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
24
|
1.000509.000.00.00.H28
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
25
|
1.000482.000.00.00.H28
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
26
|
1.002407.000.00.00.H28
|
Thủ tục xét, cấp học bổng,
chính sách
|
27
|
1.005143.000.00.00.H28
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài (Đối với thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
VI
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
1.010801.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
2
|
1.010802.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
3
|
1.010803.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
4
|
1.010804.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
5
|
1.010805.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
6
|
1.010806.000.00.00.H28
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
7
|
1.010807.000.00.00.H28
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
8
|
1.010808.000.00.00.H28
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
9
|
1.010809.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
10
|
1.010810.000.00.00.H28
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
11
|
1.010811.000.00.00.H28
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
12
|
1.010812.000.00.00.H28
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
13
|
1.010813.000.00.00.H28
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
14
|
1.010814.000.00.00.H28
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
15
|
1.010815.000.00.00.H28
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
16
|
1.010816.000.00.00.H28
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
17
|
1.010817.000.00.00.H28
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
18
|
1.010818.000.00.00.H28
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
19
|
1.010819.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
20
|
1.010820.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
21
|
1.010821.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
22
|
1.010822.000.00.00.H28
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
23
|
1.010823.000.00.00.H28
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
24
|
1.010824.000.00.00.H28
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
25
|
1.010825.000.00.00.H28
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
26
|
1.010826.000.00.00.H28
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
27
|
1.010827.000.00.00.H28
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
28
|
1.010828.000.00.00.H28
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
29
|
1.010829.000.00.00.H28
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
30
|
1.010830.000.00.00.H28
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
31
|
1.010831.000.00.00.H28
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
32
|
2.002308.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
33
|
1.011382.000.00.00.H28
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
VII
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
2.000135.000.00.00.H28
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2
|
2.000056.000.00.00.H28
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
3
|
2.000062.000.00.00.H28
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội
|
4
|
2.000051.000.00.00.H28
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
5
|
1.001806.000.00.00.H28
|
Thủ tục Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
1
|
2.000032.000.00.00.H28
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2
|
2.000036.000.00.00.H28
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
3
|
1.000091.000.00.00.H28
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
4
|
1.010935.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
5
|
1.010936.000.00.00.H28
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
6
|
1.010937.000.00.00.H28
|
Thu hồi giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
IX
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
1
|
1.004944.000.00.00.H28
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
2
|
1.004946.000.00.00.H28
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
3
|
1.012091.000.00.00.H28
|
Đề nghị việc sử dụng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
B
|
CẤP HUYỆN: 23 TTHC
|
|
I
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI
|
1
|
2.001661.000.00.00.H28
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa,
học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
2
|
1.010938.000.00.00.H28
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
3
|
1.010939.000.00.00.H28
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
4
|
1.010940.000.00.00.H28
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
1.001731.000.00.00.H28
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
2
|
2.000777.000.00.00.H28
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
3
|
2.000298.000.00.00.H28
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
4
|
1.000684.000.00.00.H28
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
5
|
1.001776.000.00.00.H28
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
6
|
1.001758.000.00.00.H28
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn, huyện, thành phố thuộc tỉnh (Cùng tỉnh)
|
7
|
1.001753.000.00.00.H28
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Khác tỉnh)
|
8
|
1.000669.000.00.00.H28
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
2.000294.000.00.00.H28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
10
|
2.000744.000.00.00.H28
|
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
11
|
2.000286.000.00.00.H28
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
12
|
2.000477.000.00.00.H28
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
2.002307.000.00.00.H28
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
2
|
1.010832.000.00.00.H28
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1
|
2.001960.000.00.00.H28
|
Thủ tục cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
1.002407.000.00.00.H28
|
Thủ tục xét, cấp học bổng,
chính sách
|
3
|
2.002284.000.00.00.H28
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
V
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC
|
1
|
2.002105.000.00.00.H28
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao
động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo,
thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
2
|
1.005219.000.00.00.H28
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao
động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
C
|
CẤP XÃ: 16 TTHC
|
|
I
|
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
1.000132.000.00.00.H28
|
Thủ tục Quyết định quản lý
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
2
|
1.010941.000.00.00.H28
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
II
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
1.001699.000.00.00.H28
|
Thủ tục Xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
2
|
1.001653.000.00.00.H28
|
Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
3
|
2.000751.000.00.00.H28
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
2.000355.000.00.00.H28
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
1.010833.000.00.00.H28
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
của người có công
|
IV
|
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO
|
1
|
1.011606.000.00.00.H28
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
2
|
1.011607.000.00.00.H28
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo thường xuyên hằng năm
|
3
|
1.011608.000.00.00.H28
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
4
|
1.011609. .000.00.00.H28
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
V
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
|
1
|
1.004941.000.00.00.H28
|
Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
2
|
2.001944.000.00.00.H28
|
Thủ tục thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
3
|
2.001942.000.00.00.H28
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
4
|
1.004944.000.00.00.H28
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
5
|
2.001947.000.00.00.H28
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|