ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3746/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI,
NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ
TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QD-UBND ngày 27 tháng 5
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc,
đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tại Tờ trình số 14809/TTr-SLĐTBXH ngày 04 tháng 7 năm 2023, Tờ trình số
15572/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 7 năm 2023 và Tờ trình số 16205/TTr-SLĐTBXH
ngày 18 tháng 7 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế đã
được tái cấu trúc theo các phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng
5 năm 2022 của Chủ tịch UBND Thành phố thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban
nhân dân phường, xã, thị trấn.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố tại địa chỉ
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách
nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt
khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt
thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật;
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi
bỏ quy trình số 3, 4, 6, 7 tại Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm
2019, quy trình số 6 tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022,
quy trình số 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tại Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 31 tháng
3 năm 2022, quy trình số 10 tại Quyết định số 1068/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và truyền thông, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường,
xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Sở Thông tin và Truyền thông (để cập nhật
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC);
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾN NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG,
XÃ, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh)
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ
STT
|
Tên quy trình
nội bộ
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
3
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới
10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
4
|
Hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
|
5
|
Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
6
|
Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận
khuyết tật
|
7
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
|
8
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
9
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoại tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
10
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
11
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
12
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sữa
chửa nhà ở
|
13
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng
tháng
|
II. Lĩnh vực Người có công
|
14
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 01
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ khai đề nghị tiếp nhận vào cơ sở
trợ giúp xã hội (theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy khai sinh
|
01
|
Bản
sao
|
3
|
Giấy xác nhận khuyết tật (đối với
trường hợp là người khuyết tật)
|
01
|
Bản
sao
|
4
|
Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm
quyền (đối với trường hợp bị nhiễm HIV)
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp
nhận trực tuyến - nếu có)
|
Hai mươi bảy (27) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên bộ phận Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội
theo bảng phân công nhiệm vụ của UBND phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Xét
duyệt, niêm yết công khai và luân chuyển hồ sơ đến Phòng LĐTBXH
|
Chuyên
viên Lao động- Thương binh và Xã hội
|
16,5
ngày làm việc (bao gồm thời gian niêm yết kết quả xét duyệt 07 ngày làm việc)
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo Thông báo niêm yết kết quả xét duyệt, văn bản đề nghị UBND quận, huyện và
thành phố Thủ Đức
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tổ chức xét duyệt và niêm yết tại trụ
sở UBND phường, xã, thị trấn (trong 07 ngày làm việc).
Sau khi hết thời gian niêm yết công
khai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn kiểm tra, ký duyệt và luân
chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ
Đức
|
B3
|
Xem
xét, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình của UBND phường, xã, thị trấn
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện
scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển
hồ sơ cho chuyên viên Lao động - Thương binh và Xã hội theo bảng phân công nhiệm
vụ Phòng.
|
B4
|
Thụ
lý, thẩm định, xem xét hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
06
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên thụ lý tiếp nhận hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo Quyết
định tiếp nhận, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND quận, huyện xem xét,
quyết định.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo
văn bản trả lời, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND quận, huyện xem xét
phê duyệt, chuyển trả hồ sơ về UBND phường, xã, thị trấn.
|
B5
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ và ký
duyệt.
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên
quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức xem xét
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Phòng LĐTBXH xử lý lại.
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
01
ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện
và thành phố Thủ Đức xem xét hồ sơ và ký duyệt.
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Chuyên
viên phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa - UBND phường, xã, thị trấn
|
B7
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Mẫu Tờ khai đề nghị tiếp nhận vào
cơ sở trợ giúp xã hội (theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp
nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TIẾP NHẬN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân xã (phường, thị
trấn) .....
- Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội......
|
Họ và tên (tên đối
tượng hoặc người giám hộ): .............................................................
Ngày/tháng/năm sinh:
……/ ……/ ……. Giới tính: ...........................................................
Số định danh cá nhân
hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số ................ cấp ngày …………….
Nơi cấp: ……………………
Trú quán tại thôn …………………… xã (phường,
thị trấn) ……………...... huyện (quận, thị xã, thành phố) ………………….. tỉnh .........................................................................................
Hiện nay, tôi ................................................................................................................
Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan
có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận (Họ
và tên đối tượng): ......................................................................
Trường hợp người
giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau:
Họ và tên đối tượng:
…………………………………………….. Nam/nữ .............................
Sinh ngày …………. tháng
…………… năm ……………
Số định danh cá nhân
hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số …………… Cấp ngày .../.../... Nơi cấp:
……………….
Trú quán tại thôn
……. xã (phường, thị trấn) …….. huyện (quận, thị xã, thành phố) ………….. tỉnh ……………….)
vào chăm sóc, nuôi dưỡng/sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định.
Tôi xin cam đoan
thực hiện đúng nội quy, quy định của cơ sở trợ giúp xã hội.
|
…….
, ngày .... tháng .... năm....
Đối tượng hoặc người giám hộ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị
trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) ……..là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 02
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ khai đề nghị tiếp nhận vào cơ sở
trợ giúp xã hội (theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy khai sinh
|
01
|
Bản
sao
|
3
|
Giấy xác nhận khuyết tật (đối với
trường hợp là người khuyết tật)
|
01
|
Bản
sao
|
4
|
Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm
quyền (đối với trường hợp bị nhiễm HIV)
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp
nhận trực tuyến - nếu có)
|
Ba mươi bốn (34) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC[1]
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên Bộ phận Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội
theo bảng phân công nhiệm vụ của phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Xét
duyệt, niêm yết công khai và luân chuyển hồ sơ đến Phòng LĐTBXH
|
Chuyên
viên Lao động- Thương binh và Xã hội
|
16,5
ngày làm việc (bao gồm thời gian niêm yết kết quả xét duyệt 07 ngày làm việc)
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo Thông báo niêm yết kết quả xét duyệt
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tổ chức xét duyệt và niêm yết tại trụ
sở UBND phường, xã, thị trấn.
Sau khi hết thời gian niêm yết công
khai, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn kiểm tra, ký duyệt và luân
chuyển hồ sơ đến UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức.
|
B3
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Một cửa - UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình của
UBND
phường, xã, thị trấn
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện
scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển
hồ sơ cho chuyên viên Phòng LĐTBXH theo bảng phân công nhiệm vụ của Phòng LĐTBXH.
|
B4
|
Thụ
lý, xem xét hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng LĐTBXH
|
9,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo văn bản gửi Sở LĐTBXH
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên thụ lý tiếp nhận hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo văn bản
gửi Sở LĐTBXH, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo UBND quận, huyện và Thành
phố Thủ Đức xem xét phê duyệt.
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến Sở LĐTBXH.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo
văn bản trả lời, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo UBND quận, huyện và Thành
phố Thủ Đức xem xét phê duyệt, chuyển trả hồ sơ về UBND phường, xã, thị trấn (kết
thúc quy trình).
|
B5
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Một cửa - Sở LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình của UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện
scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển
hồ sơ cho chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội theo bảng phân công nhiệm vụ của Phòng.
|
B6
|
Thẩm
định, xem xét hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Bảo trợ xã hội (Sở LĐTBXH)
|
03
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo văn bản gửi cơ sở trợ giúp xã hội
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên thụ lý tiếp nhận hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo văn bản
thẩm định, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Giám đốc Sở LĐTBXH xem xét phê duyệt.
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến cơ sở trợ giúp
xã hội.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo
văn bản trả lời, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Giám đốc Sở LĐTBXH xem xét phê
duyệt, chuyển trả hồ sơ về UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức (kết thúc quy
trình).
|
B7
|
Quyết
định tiếp nhận
|
Giám
đốc cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
3,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Công
văn của UBND phường, xã, thị trấn, quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Công văn
thẩm định của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Quyết
định tiếp nhận hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do)
|
- Xem xét quyết định tiếp nhận đối
tượng hoặc từ chối bằng văn bản (nêu rõ lý do)
- Luân chuyển kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
- Thống kê, theo dõi
|
B8
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Mẫu Tờ khai đề nghị tiếp nhận vào
cơ sở trợ giúp xã hội (theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định
số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp
nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ TIẾP NHẬN VÀO CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân xã (phường, thị
trấn) .....
- Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội......
|
Họ và tên (tên đối
tượng hoặc người giám hộ): .............................................................
Ngày/tháng/năm sinh:
……/ ……/ ……. Giới tính: ...........................................................
Số định danh cá nhân
hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số ................ cấp ngày …………….
Nơi cấp: ……………………
Trú quán tại thôn …………………… xã (phường,
thị trấn) ……………...... huyện (quận, thị xã, thành phố) ………………….. tỉnh .........................................................................................
Hiện nay, tôi ................................................................................................................
Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan
có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận (Họ
và tên đối tượng): ......................................................................
Trường hợp người
giám hộ viết đơn thì phải khai bổ sung các thông tin sau:
Họ và tên đối tượng:
…………………………………………….. Nam/nữ .............................
Sinh ngày …………. tháng
…………… năm ……………
Số định danh cá nhân
hoặc số thẻ căn cước công dân hoặc Giấy CMND số …………… Cấp ngày .../.../... Nơi cấp:
……………….
Trú quán tại thôn
……. xã (phường, thị trấn) …….. huyện (quận, thị xã, thành phố) ………….. tỉnh ……………….)
vào chăm sóc, nuôi dưỡng/sử dụng dịch vụ tại cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định.
Tôi xin cam đoan
thực hiện đúng nội quy, quy định của cơ sở trợ giúp xã hội.
|
…….
, ngày .... tháng .... năm....
Đối tượng hoặc người giám hộ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị
trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) ……..là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 03
Đăng
ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ khai đăng ký hoạt động trợ giúp
xã hội
(theo mẫu số 14 - ban hành tại
Phụ lục đính kèm Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Phiếu lý lịch tư pháp của người đứng
đầu cơ sở, nhân viên của cơ sở.
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người
đứng đầu, nhân viên của cơ sở.
|
01
|
Dùng
để đối chiếu thông tin trên Tờ khai
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp
nhận trực tuyến - nếu có)
|
Mười
(10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên bộ phận Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội
theo bảng phân công nhiệm vụ của UBND phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên Lao động Thương binh và Xã hội
|
7,5
ngày làm việc
|
- Theo mục I
- BM 01
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
- Tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm
định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có).
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối.
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
1,5
ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối
|
B4
|
Phát
hành văn bản
|
Chuyên
viên Lao động Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa
|
B5
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Mẫu Tờ khai đề nghị tiếp nhận vào
cơ sở trợ giúp xã hội (theo mẫu số 14 - ban hành tại Phụ lục đính kèm Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp
nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
TÊN
ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG TGXH (NẾU CÓ)…
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…..,
ngày …. tháng …. năm 20 …
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính
gửi: ……………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số điện
thoại, số fax..........................................................
2. Loại hình cơ sở........................................................................................................
3. Chức năng...............................................................................................................
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
1. Đối tượng phục vụ...................................................................................................
2. Quy mô hoạt động...................................................................................................
3. Địa bàn hoạt động....................................................................................................
4. Các nhiệm vụ đăng ký hoạt động..............................................................................
Khi (Tên cơ sở đăng ký hoạt động trợ
giúp xã hội) ……………………. đi vào hoạt động sẽ cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội cho
các đối tượng bảo trợ xã hội và người dân có nhu cầu, góp phần bảo đảm an sinh xã
hội và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các
quy định của pháp luật./.
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TGXH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 04
Hỗ
trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ khai thông tin cá nhân, tổ chức
nhận chi phí hỗ trợ khuyến khích hỏa táng (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định
số 14/2015/QĐ-UBND)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng tử của người được hỏa táng
|
01
|
Bản
sao (kèm bản chính để đối chiếu)
|
3
|
Hóa đơn đã được thanh toán của cơ
sở hỏa táng theo quy định của Bộ Tài chính
|
01
|
Bản
chính
|
4
|
Văn bản ủy quyền hoặc giấy giới thiệu
theo quy định đối với cá nhân thực hiện thủ tục thông qua ủy quyền hoặc đại diện
tổ chức (trường hợp được ủy quyền)
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp
nhận trực tuyến - nếu có)
|
Hai mươi bảy (27) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên bộ phận Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội
theo bảng phân công nhiệm vụ của phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Thụ
lý, thẩm định, xem xét hồ sơ tại phường, xã,thị trấn
|
Chuyên
viên Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4,5
ngày làm việc (trường hợp không được ủy quyền) hoặc 26 ngày làm việc (trường hợp
được ủy quyền)
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC: Quyết định/Văn bản trả lời/Văn bản đề nghị Chủ tịch
UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
1. Trường hợp được Chủ tịch UBND
quận, huyện và Thành phố Thủ Đức ủy quyền giải quyết:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xem xét, quyết định và thực hiện cấp phát
kinh phí hỗ trợ.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn xem xét, phê duyệt văn bản từ chối.
(Kết thúc quy trình, chuyển đến Bước
6)
2. Trường hợp chưa được Chủ tịch
UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức ủy quyền giải quyết: Tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường,
xã, thị trấn xem xét, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo UBND quận, huyện và Thành
phố Thủ Đức (thông qua Phòng LĐTBXH).
|
Ký
duyệt và phát hành kết quả giải quyết TTHC
|
Chủ
tịch UBND phường, xã, thị trấn
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
Trường hợp được Chủ tịch UBND quận,
huyện và Thành phố Thủ Đức ủy quyền giải quyết: xem xét, quyết định và thực
hiện cấp phát kinh phí hỗ trợ
|
Chuyên
viên Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; thực hiện cấp
phát kinh phí hỗ trợ theo Quyết định đã được phê duyệt (nếu có) và chuyển đến
Bước 6.
|
B3
|
Thụ
lý, thẩm định, xem xét hồ sơ tại quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
Chuyên
viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Dự
thảo Quyết định/văn bản trả lời
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên
quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND
quận, huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu
văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội xem xét, chuyển trả hồ sơ cho UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc quy trình).
|
B4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng LĐTBXH
|
01
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức ký duyệt (thông qua
Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức)
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
1,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên
quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức xem xét
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Phòng LĐTBXH xử lý lại.
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do đã được phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện
và thành phố Thủ Đức xem xét hồ sơ và ký duyệt
|
B5
|
Phát
hành văn bản
|
Chuyên
viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; thực hiện cấp
phát kinh phí hỗ trợ theo Quyết định đã được phê duyệt (nếu có).
|
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Tờ khai thông tin cá nhân, tổ chức
nhận chi phí hỗ trợ khuyến khích hỏa táng (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định
số 14/2015/QĐ-UBND)
|
5
|
BM
05
|
Quyết định hỗ trợ khuyến khích hỏa
táng
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày
10 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về chính sách hỗ trợ
chi phí khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể
từ ngày 20 tháng 3 năm 2015).
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp
nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Công văn số 108/UBND-TH ngày 12 tháng
01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định các nhiệm vụ, quyền hạn mà Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức được ủy quyền cho Chủ tịch
Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI THÔNG TIN GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, TỔ CHỨC
NHẬN CHI PHÍ HỖ TRỢ KHUYẾN KHÍCH HỎA TÁNG
Kính
gửi:
|
- Ủy
ban nhân dân phường (xã, thị trấn)...;
- Ủy ban nhân dân quận (huyện)........
|
1. Tôi tên là:
2. Ngày, tháng, năm sinh:
3. CMND số:
4. Hộ khẩu thường trú:
5. Quan hệ với người mất:
Hoặc đại diện cho tổ chức (nếu có):
6. Họ và tên người mất:
7. Đã từ trần, ngày:
(Giấy chứng tử số:
do cấp)
8. Thuộc đối tượng:
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
□
|
- Anh hùng lực lượng vũ trang nhân
dân, anh hùng lao động
|
□
|
- Đảng viên có Huy hiệu 40 tuổi Đảng
trở lên
|
□
|
- Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01/01/1945 (cán bộ lão thành cách mạng)
|
□
|
- Người hoạt động cách mạng từ ngày
01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (Cán bộ tiền khởi nghĩa)
|
□
|
- Thương binh, người hưởng chính sách
như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 81 % trở lên
|
□
|
- Bệnh binh có tỷ lệ suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên
|
□
|
- Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên
|
□
|
- Thân nhân liệt sĩ và người có công
giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng định suất nuôi dưỡng (già yếu,
neo đơn)
|
□
|
- Các đối tượng chính sách đang được
nuôi dưỡng tại Trung tâm dưỡng lão Thị Nghè
|
□
|
- Hộ nghèo (theo tiêu chí của Thành
phố), mã số:..........................
|
□
|
- Các đối tượng đang hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng tại phường, xã, thị trấn:
|
|
● Người khuyết tật (theo Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP)
|
□
|
● Người cao tuổi (theo Nghị định số
06/2011/NĐ-CP)
|
□
|
● Đối tượng bảo trợ xã hội khác (theo
Nghị định số 67/2007/NĐ-CP , Nghị định số 13/2010/NĐ-CP hoặc Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
|
□
|
- Đối tượng hưu trí
|
□
|
- Hộ cận nghèo (theo tiêu chí của
Thành phố), mã số: ……………………
|
□
|
- Người dân có hộ khẩu tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
□
|
- Trẻ từ 6 tuổi trở xuống:
|
|
● Có hộ khẩu, tại Thành phố Hồ Chí
Minh
|
□
|
● Có tạm trú (KT3) tại Thành phố Hồ
Chí Minh
|
□
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên
đây là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng sự thật tôi xin chịu trách nhiệm
hoàn toàn trước pháp luật.
Đề nghị Ủy ban nhân dân phường (xã, thị trấn) hỗ trợ chi phí khuyến khích
hỏa táng.
|
Ngày…..
tháng…. năm 20…..
Người khai
(ký và ghi rõ họ, tên đối với gia đình, cá nhân; ký tên và đóng dấu đối với
tổ chức)
|
___________________________________________________________________
Xác nhận của UBND phường, xã, thị trấn………………………………………:
Ông (bà) (1)…………………………………………………,
sinh năm...........................
Hiện cư trú tại:...........................................................................................................
Là (2) ..........................................................................................................................
(hoặc đại diện:...........................................................................................................
)
của ông (bà)(3) ............................................................................................................
thuộc đối tượng(4) ......................................................................................................
...................................................................................................................................
đã chết ngày……. tháng……. năm…………….
Đề nghị được giải quyết chế độ hỗ trợ
chi phí khuyến khích hỏa táng./.
|
......,
ngày tháng năm 20….
Chủ tịch
|
(1) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính tại mục 1;
(2) Mối quan hệ nhân thân được thể hiện
tại mục 4;
(3) Đối tượng được nêu tại mục 5;
(4) Đối tượng được nêu tại mục 7.
ỦY
BAN NHÂN DÂN……
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………/QĐ-UBND
|
Quận
(Huyện)……., ngày…… tháng….. năm……
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN............
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày
11 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành
phố phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án khuyến
khích sử dụng hình thức hỏa táng theo Quyết định số 2282/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11
năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số ....../2015/QĐ-UBND ngày ... tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
Thành phố quy định về chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng trên địa bàn
Thành phố;
Căn cứ hồ sơ đề nghị của: Ông/bà…………….;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tại Công văn
số .../UBND ngày ... tháng ... năm ... và Trưởng phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ chi phí khuyến
khích hỏa táng cho Ông/bà……………., cư trú tại ……………….., CMND số:.......................
là …………. đã tổ chức hỏa táng cho Ông/bà………………
là đối tượng………………., đã từ trần ngày………… (Giấy chứng tử số ............ do …………
cấp).
Số tiền hỗ trợ: ……………………đồng (bằng chữ:
……………………)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/bà Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân quận (huyện)……, Thủ
trưởng các phòng, ban liên quan, Ủy ban nhân
dân phường (xã, thị trấn)……. và ông/bà có tên nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, ...
|
CHỦ
TỊCH
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 05
Xác
định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (theo mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Đối với trường hợp xác định khuyết
tật:
|
|
|
2.1
|
Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết
tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác
(nếu có).
|
01
|
Bản
sao
|
2.2
|
Kết luận của Hội đồng Giám định y
khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường
hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày 01/6/2012.
|
01
|
Bản
sao
|
3
|
Đối với trường hợp xác định lại khuyết
tật: Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị,
phẫu thuật, Giấy xác nhận khuyết tật cũ hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có).
|
01
|
Bản
sao
|
|
Các giấy tờ khác kèm theo (đối
với trường hợp nộp trực tiếp)
|
|
Dùng để đối chiếu thông tin trên
Tờ khai
|
4
|
Giấy xác nhận thông tin về cư trú
hoặc Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư; chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân của đối tượng,
người đại diện hợp pháp (Cơ quan có thẩm quyền, cán bộ, công chức, viên chức,
cá nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp
dịch vụ công phải khai thác, sử dụng thông tin về cư trú của công dân trong Cơ
sở dữ liệu quốc gia về dân cư về dân cư để giải quyết thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công; trường hợp không thể khai thác được thông tin cư trú của công
dân thì cơ quan có thẩm quyền, cán bộ, công chức, viên chức, cá nhân được giao
trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công có
thể yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình một trong các giấy tờ có giá
trị chứng minh thông tin về cư trú);
|
01
|
|
5
|
Giấy khai sinh đối với trẻ em
|
01
|
Bản chính, bản sao hoặc bản chụp
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp
nhận trực tuyến - nếu có)
|
Hai mươi lăm (25) ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên Bộ phận Một cửa, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ
sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội
theo bảng phân công nhiệm vụ của UBND phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Thụ
lý, xem xét hồ sơ
|
Chuyên
viên Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14,5
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
Hồ
sơ liên quan
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến
đơn vị có liên quan (nếu có).
Tham mưu Chủ tịch UBND phường, xã,
thị trấn triệu tập thành viên Hội đồng xác định mức độ khuyết tật;
Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
B3
|
Tổ
chức họp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
05
ngày làm việc
|
Theo
mục 1
BM
01
Hồ
sơ liên quan
|
Đánh giá dạng khuyết tật và mức độ
khuyết tật; lập hồ sơ, biên bản kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật.
Trường hợp không đưa ra được kết luận
hoặc người đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận hoặc
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng không khách
quan, chính xác thì chuyển hồ sơ lên Hội đồng Giám định y khoa (kết thúc quy trình).
|
B4
|
Cấp
giấy xác nhận khuyết tật
|
Chủ
tịch UBND phường, xã, thị trấn
|
4,5
ngày làm việc
|
Giấy
xác nhận khuyết tật đã được phê duyệt
|
Trên cơ sở biên bản kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật, thực hiện niêm yết, thông báo công khai kết luận
của Hội đồng.
Trường hợp có khiếu nại, tố cáo hoặc
không đồng ý với kết luận thì tiến hành xác minh, thẩm tra, kết luận cụ thể và
trả lời bằng văn bản cho người khiếu nại, tố cáo.
|
B5
|
Phát
hành giấy xác nhận khuyết tật
|
Chuyên
viên Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
xác nhận khuyết tật đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa
|
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (theo mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH)
|
5
|
BM
05
|
Biên bản họp Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật (theo mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
4
|
BM
05
|
Biên bản họp Hội đồng xác định mức
độ khuyết tật
|
5
|
//
|
Giấy xác nhận khuyết tật
|
6
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I
|
7
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02
tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định
mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp
nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Công văn số 884/UBND-NCPC ngày 14
tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện quy định liên quan đến
thay thế sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY XÁC
NHẬN KHUYẾT TẬT
Kính
gửi:
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường,
thị trấn) …………………..
Huyện (quận, thị xã, thành phố) …………….
Tỉnh, thành phố………………………………..
|
Sau khi tìm hiểu quy định về xác định
mức độ khuyết tật, tôi đề nghị:
□ Xác định mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
□ Xác định lại mức độ khuyết tật và
cấp Giấy xác nhận khuyết tật
□ Cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
□ Cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật
(Trường hợp cấp đổi Giấy xác nhận khuyết
tật thì không phải kê khai thông tin tại Mục III dưới đây).
Cụ thể:
I. Thông tin người được xác định
mức độ khuyết tật
- Họ và tên: .................................................................................................................
- Sinh ngày………tháng……năm………. Giới tính:
.........................................................
- Số CMND hoặc căn cước công dân: ..........................................................................
- Hộ khẩu thường
trú: ..................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: .........................................................................................................
II. Thông tin người đại diện hợp
pháp (nếu có)
- Họ và tên: .................................................................................................................
- Mối quan hệ với người được xác định
khuyết tật: .......................................................
- Số CMND hoặc căn cước công dân: ..........................................................................
- Hộ khẩu thường
trú: ..................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ...........................................................................................................
III. Thông tin về tình trạng khuyết
tật
1. Thông tin về dạng khuyết tật
(Đánh dấu x vào ô tương ứng)
STT
|
Các
dạng khuyết tật
|
Có
|
Không
|
1
|
Khuyết tật vận động
|
|
|
1.1
|
Mềm nhẽo hoặc co cứng toàn thân
|
|
|
1.2
|
Thiếu tay hoặc không cử động được
tay
|
|
|
1.3
|
Thiếu chân hoặc không cử động được
chân
|
|
|
1.4
|
Yếu, liệt, teo cơ hoặc hạn chế vận
động tay, chân, lưng, cổ
|
|
|
1.5
|
Cong, vẹo, chân tay, lưng, cổ; gù
cột sống lưng hoặc dị dạng, biến dạng khác trên cơ thể ở đầu, cổ, lưng, tay, chân
|
|
|
1.6
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về suy giảm chức năng vận động
|
|
|
2
|
Khuyết tật nghe, nói
|
|
|
2.1
|
Không phát ra âm thanh, lời nói
|
|
|
2.2
|
Phát ra âm thanh, lời nói nhưng không
rõ tiếng, rõ câu
|
|
|
2.3
|
Không nghe được
|
|
|
2.4
|
Khiếm khuyết hoặc dị dạng cơ quan
phát âm ảnh hưởng đến việc phát âm
|
|
|
2.5
|
Khiếm khuyết hoặc dị dạng vành tai
hoặc ống tai ngoài ảnh hưởng đến nghe
|
|
|
2.6
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về suy giảm chức năng nghe, nói
|
|
|
3
|
Khuyết tật nhìn
|
|
|
3.1
|
Mù một hoặc hai mắt
|
|
|
3.2
|
Thiếu một hoặc hai mắt
|
|
|
3.3
|
Khó khăn khi nhìn hoặc không nhìn
thấy các đồ vật
|
|
|
3.4
|
Khó khăn khi phân biệt màu sắc hoặc
không phân biệt được các màu sắc
|
|
|
3.5
|
Rung, giật nhãn thị, đục nhân mắt
hoặc sẹo loét giác mạc
|
|
|
3.6
|
Bị dị tật, biến dạng ở vùng mắt
|
|
|
3.7
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về suy giảm chức năng nhìn
|
|
|
4
|
Khuyết tật thần kinh, tâm thần
|
|
|
4.1
|
Thường ngồi một mình, chơi một mình,
không bao giờ nói chuyện hoặc quan tâm tới bất kỳ ai
|
|
|
4.2
|
Có những hành vi bất thường như kích
động, cáu giận hoặc sợ hãi vô cớ gây ảnh hưởng đến sức khỏe, sự an toàn của bản
thân và người khác
|
|
|
4.3
|
Bất ngờ dừng mọi hoạt động, mắt mở
trừng trừng không chớp, co giật chân tay, môi, mặt hoặc bất thình lình ngã xuống,
co giật, sùi bọt mép, gọi hỏi không biết
|
|
|
4.4
|
Bị mất trí nhớ, bỏ nhà đi lang thang
|
|
|
4.5
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về suy giảm thần kinh, tâm thần
|
|
|
5
|
Khuyết tật trí tuệ
|
|
|
5.1
|
Khó khăn trong việc nhận biết người
thân trong gia đình hoặc khó khăn trong giao tiếp với những người xung quanh so
với người cùng lứa tuổi
|
|
|
5.2
|
Chậm chạp, ngờ nghệch hoặc không thể
làm được một việc đơn giản (so với tuổi) dù đã được hướng dẫn
|
|
|
5.3
|
Khó khăn trong việc đọc, viết, tính
toán và kỹ năng học tập khác so với người cùng tuổi do chậm phát triển trí tuệ
|
|
|
5.4
|
Có kết luận cơ sở y tế cấp tỉnh trở
lên về chậm phát triển trí tuệ
|
|
|
6
|
Khuyết tật khác
|
|
|
6.1
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về bệnh tê bì, mất cảm giác ở tay, chân hoặc sự bất thường của cơ thể
làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ
năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp
|
|
|
6.2
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về bệnh hô hấp hoặc do bệnh tim mạch hoặc do rối loạn đại, tiểu tiện mặc
dù đã được điều trị liên tục trên 3 tháng, làm giảm khả năng thực hiện các hoạt
động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao
tiếp
|
|
|
6.3
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về rối loạn phổ tự kỷ hoặc các loại bệnh hiếm
|
|
|
2. Thông tin về mức độ khuyết tật
(Trường hợp trẻ em dưới 6 tuổi không phải kê khai)
Mức độ
thực hiện
Các hoạt động
|
Thực
hiện được
|
Thực
hiện được nhưng cần trợ giúp
|
Không
thực hiện được
|
Không
xác định được
|
1. Đi lại
|
|
|
|
|
2. Ăn, uống
|
|
|
|
|
3. Tiểu tiện, đại tiện
|
|
|
|
|
4. Vệ sinh cá nhân như đánh răng,
rửa mặt, tắm rửa...
|
|
|
|
|
5. Mặc, cởi quần áo, giầy dép
|
|
|
|
|
6. Nghe và hiểu người khác nói gì
|
|
|
|
|
7. Diễn đạt được ý muốn và suy nghĩ
của bản thân qua lời nói
|
|
|
|
|
8. Làm các việc gia đình như gấp quần
áo, quét nhà, rửa bát, nấu cơm phù hợp với độ tuổi; lao động, sản xuất tạo thu
nhập
|
|
|
|
|
9. Giao tiếp xã hội, hòa nhập cộng
đồng phù hợp với độ tuổi
|
|
|
|
|
10. Đọc, viết, tính toán và kỹ năng
học tập khác
|
|
|
|
|
|
…….....,
ngày…..tháng…..năm...
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 06
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019)
MẪU GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT
1CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
2GIẤY
XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT
3Số
hiệu:…………
4Họ và tên: …………………………………………………..
5Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………………
6Giới tính:……………………………………………………..
7 Nơi
ĐKHK thường trú:……………………………………..
8Nơi ở hiện nay:……………………………………………..
9Dạng khuyết tật:…………………………………………….
…………………………………………………………………
10Mức độ khuyết tật: ………………………………………...
|
11Ngày……tháng
....năm……
12Chủ tịch UBND……….
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
NHỮNG
ĐIỀU CẦN CHÚ Ý
1. Giấy xác nhận khuyết tật là
căn cứ để thực hiện các chế độ, chính sách đối với người khuyết tật.
2. Người được cấp giấy có trách
nhiệm bảo quản cẩn thận, không cho người khác mượn.
3. Trường hợp Giấy xác nhận khuyết
tật bị hư hỏng, thất lạc thì người khuyết tật có trách nhiệm liên hệ với cơ quan
chức năng để được cấp lại theo quy định.
|
Chú thích:
A. Mặt trước:
1Quốc hiệu:
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
chữ in hoa, chữ đứng, đậm, màu đen
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc: chữ in
thường, chữ đứng, đậm, màu đen
2Giấy xác nhận khuyết tật:
Chữ in hoa, chữ đứng, đậm, màu đỏ.
3Số hiệu: Ghi mã số đơn vị
hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-Ttg
của Thủ tướng Chính phủ ngày 7/8/2004 về việc ban hành bảng danh mục và mã số các
đơn vị hành chính Việt Nam và sáu chữ số ghi thứ tự người khuyết tật. Ví dụ: Người
khuyết tật thứ 3 tại xã Đại Lai, Huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh có số hiệu là: 09469.000003;
Người khuyết tật thứ 108 tại Phường Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội có số hiệu:
00076.000108. Ghi số, chữ in thường, chữ đứng, màu đen.
4Họ và tên: Chữ in hoa, chữ
đứng, đậm, màu đen.
5Ngày, tháng, năm sinh: Ghi
đầy đủ ngày, tháng, năm sinh, chữ thường.
6Giới tính: Ghi “Nam” hoặc
“Nữ”, chữ in thường, chữ đứng, màu đen.
7 Nơi
đăng kí hộ khẩu thường trú: Ghi theo sổ hộ khẩu của người khuyết tật, chữ in
thường, chữ đứng, màu đen.
8Nơi ở hiện nay: Chữ in thường,
chữ đứng, màu đen
9Dạng khuyết tật: Ghi đúng
các dạng khuyết tật theo quy định tại Điều 3 Luật
người khuyết tật, chữ in thường, chữ đứng, màu đen.
10Mức độ khuyết tật: Ghi
đúng mức độ khuyết tật theo quy định tại Điều 3 Luật
người khuyết tật, chữ in thường, chữ đứng, màu đen.
11Ngày tháng năm: Chữ in
thường, chữ đứng, màu đen.
12Chủ tịch Ủy ban nhân dân
ký tên, đóng dấu: ghi chữ in thường, chữ đứng, đậm, màu đen
B. Mặt sau:
- Trên cùng in dòng chữ “Những điều
cần chú ý” màu đen, chữ in hoa, chữ đứng, đậm
- Tiếp dưới in các dòng chữ in thường,
chữ nghiêng màu đen.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 06
Cấp
đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (theo mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH)
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp
nhận trực tuyến - nếu có)
|
Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên Bộ phận Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội
theo bảng phân công nhiệm vụ của phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên
viên Lao động - Thương binh và Xã hội
|
03
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo Kết quả giải quyết TTHC
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; lấy ý kiến đơn vị có liên quan (nếu có):
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo
kết quả giấy xác nhận khuyết tật hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do trình Lãnh
đạo xã xem xét.
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND phường, xã, thị trấn
|
01
ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan,
ký phê duyệt Giấy xác nhận khuyết tật hoặc công văn trả lời
|
B4
|
Phát
hành
|
Chuyên
viên Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa
|
B5
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Đơn đề nghị xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp, cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật (theo mẫu
số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02
tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định
mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp
nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Công văn số 884/UBND-NCPC ngày 14
tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện quy định liên quan đến
thay thế sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY XÁC
NHẬN KHUYẾT TẬT
Kính
gửi:
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã (phường,
thị trấn) …………………..
Huyện (quận, thị xã, thành phố) …………….
Tỉnh, thành phố………………………………..
|
Sau khi tìm hiểu quy định về xác định
mức độ khuyết tật, tôi đề nghị:
□ Xác định mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
□ Xác định lại mức độ khuyết tật và
cấp Giấy xác nhận khuyết tật
□ Cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
□ Cấp đổi Giấy xác nhận khuyết tật
(Trường hợp cấp đổi Giấy xác nhận khuyết
tật thì không phải kê khai thông tin tại Mục III dưới đây).
Cụ thể:
I. Thông tin người được xác định
mức độ khuyết tật
- Họ và tên: .................................................................................................................
- Sinh ngày………tháng……năm………. Giới tính:
.........................................................
- Số CMND hoặc căn cước công dân: ..........................................................................
- Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: .........................................................................................................
II. Thông tin người đại diện hợp
pháp (nếu có)
- Họ và tên: .................................................................................................................
- Mối quan hệ với người được xác định
khuyết tật: .......................................................
- Số CMND hoặc căn cước công dân: ..........................................................................
- Hộ khẩu thường trú: ..................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: .........................................................................................................
- Số điện thoại: ...........................................................................................................
III. Thông tin về tình trạng khuyết
tật
1. Thông tin về dạng khuyết tật
(Đánh dấu x vào ô tương ứng)
STT
|
Các
dạng khuyết tật
|
Có
|
Không
|
1
|
Khuyết tật vận động
|
|
|
1.1
|
Mềm nhẽo hoặc co cứng toàn thân
|
|
|
1.2
|
Thiếu tay hoặc không cử động được
tay
|
|
|
1.3
|
Thiếu chân hoặc không cử động được
chân
|
|
|
1.4
|
Yếu, liệt, teo cơ hoặc hạn chế vận
động tay, chân, lưng, cổ
|
|
|
1.5
|
Cong, vẹo, chân tay, lưng, cổ; gù
cột sống lưng hoặc dị dạng, biến dạng khác trên cơ thể ở đầu, cổ, lưng, tay, chân
|
|
|
1.6
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về suy giảm chức năng vận động
|
|
|
2
|
Khuyết tật nghe, nói
|
|
|
2.1
|
Không phát ra âm thanh, lời nói
|
|
|
2.2
|
Phát ra âm thanh, lời nói nhưng không
rõ tiếng, rõ câu
|
|
|
2.3
|
Không nghe được
|
|
|
2.4
|
Khiếm khuyết hoặc dị dạng cơ quan
phát âm ảnh hưởng đến việc phát âm
|
|
|
2.5
|
Khiếm khuyết hoặc dị dạng vành tai
hoặc ống tai ngoài ảnh hưởng đến nghe
|
|
|
2.6
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về suy giảm chức năng nghe, nói
|
|
|
3
|
Khuyết tật nhìn
|
|
|
3.1
|
Mù một hoặc hai mắt
|
|
|
3.2
|
Thiếu một hoặc hai mắt
|
|
|
3.3
|
Khó khăn khi nhìn hoặc không nhìn
thấy các đồ vật
|
|
|
3.4
|
Khó khăn khi phân biệt màu sắc hoặc
không phân biệt được các màu sắc
|
|
|
3.5
|
Rung, giật nhãn thị, đục nhân mắt
hoặc sẹo loét giác mạc
|
|
|
3.6
|
Bị dị tật, biến dạng ở vùng mắt
|
|
|
3.7
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về suy giảm chức năng nhìn
|
|
|
4
|
Khuyết tật thần kinh, tâm thần
|
|
|
4.1
|
Thường ngồi một mình, chơi một mình,
không bao giờ nói chuyện hoặc quan tâm tới bất kỳ ai
|
|
|
4.2
|
Có những hành vi bất thường như kích
động, cáu giận hoặc sợ hãi vô cớ gây ảnh hưởng đến sức khỏe, sự an toàn của bản
thân và người khác
|
|
|
4.3
|
Bất ngờ dừng mọi hoạt động, mắt mở
trừng trừng không chớp, co giật chân tay, môi, mặt hoặc bất thình lình ngã xuống,
co giật, sùi bọt mép, gọi hỏi không biết
|
|
|
4.4
|
Bị mất trí nhớ, bỏ nhà đi lang thang
|
|
|
4.5
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về suy giảm thần kinh, tâm thần
|
|
|
5
|
Khuyết tật trí tuệ
|
|
|
5.1
|
Khó khăn trong việc nhận biết người
thân trong gia đình hoặc khó khăn trong giao tiếp với những người xung quanh so
với người cùng lứa tuổi
|
|
|
5.2
|
Chậm chạp, ngờ nghệch hoặc không thể
làm được một việc đơn giản (so với tuổi) dù đã được hướng dẫn
|
|
|
5.3
|
Khó khăn trong việc đọc, viết, tính
toán và kỹ năng học tập khác so với người cùng tuổi do chậm phát triển trí tuệ
|
|
|
5.4
|
Có kết luận cơ sở y tế cấp tỉnh trở
lên về chậm phát triển trí tuệ
|
|
|
6
|
Khuyết tật khác
|
|
|
6.1
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về bệnh tê bì, mất cảm giác ở tay, chân hoặc sự bất thường của cơ thể
làm giảm khả năng thực hiện các hoạt động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ
năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao tiếp
|
|
|
6.2
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về bệnh hô hấp hoặc do bệnh tim mạch hoặc do rối loạn đại, tiểu tiện mặc
dù đã được điều trị liên tục trên 3 tháng, làm giảm khả năng thực hiện các hoạt
động; lao động; đọc, viết, tính toán và kỹ năng học tập khác; sinh hoạt hoặc giao
tiếp
|
|
|
6.3
|
Có kết luận của cơ sở y tế cấp tỉnh
trở lên về rối loạn phổ tự kỷ hoặc các loại bệnh hiếm
|
|
|
2. Thông tin về mức độ khuyết tật
(Trường hợp trẻ em dưới 6 tuổi không phải kê khai)
Mức độ
thực hiện
Các hoạt động
|
Thực
hiện được
|
Thực
hiện được nhưng cần trợ giúp
|
Không
thực hiện được
|
Không
xác định được
|
1. Đi lại
|
|
|
|
|
2. Ăn, uống
|
|
|
|
|
3. Tiểu tiện, đại tiện
|
|
|
|
|
4. Vệ sinh cá nhân như đánh răng,
rửa mặt, tắm rửa...
|
|
|
|
|
5. Mặc, cởi quần áo, giầy dép
|
|
|
|
|
6. Nghe và hiểu người khác nói gì
|
|
|
|
|
7. Diễn đạt được ý muốn và suy nghĩ
của bản thân qua lời nói
|
|
|
|
|
8. Làm các việc gia đình như gấp quần
áo, quét nhà, rửa bát, nấu cơm phù hợp với độ tuổi; lao động, sản xuất tạo thu
nhập
|
|
|
|
|
9. Giao tiếp xã hội, hòa nhập cộng
đồng phù hợp với độ tuổi
|
|
|
|
|
10. Đọc, viết, tính toán và kỹ năng
học tập khác
|
|
|
|
|
|
…….....,
ngày…..tháng…..năm...
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 06
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019)
MẪU
GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT
1CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
2GIẤY
XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT
3Số
hiệu:…………
4Họ và tên: …………………………………………………..
5Ngày, tháng, năm sinh:
……………………………………
6Giới tính:……………………………………………………..
7 Nơi ĐKHK thường trú:……………………………………..
8Nơi ở hiện nay:……………………………………………..
9Dạng khuyết tật:…………………………………………….
…………………………………………………………………
10Mức độ khuyết tật: ………………………………………...
|
11Ngày……tháng
....năm……
12Chủ tịch UBND……….
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
NHỮNG
ĐIỀU CẦN CHÚ Ý
1. Giấy xác nhận khuyết tật là
căn cứ để thực hiện các chế độ, chính sách đối với người khuyết tật.
2. Người được cấp giấy có trách
nhiệm bảo quản cẩn thận, không cho người khác mượn.
3. Trường hợp Giấy xác nhận khuyết
tật bị hư hỏng, thất lạc thì người khuyết tật có trách nhiệm liên hệ với cơ quan
chức năng để được cấp lại theo quy định.
|
Chú thích:
A. Mặt trước:
1Quốc hiệu:
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
chữ in hoa, chữ đứng, đậm, màu đen
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc: chữ in
thường, chữ đứng, đậm, màu đen
2Giấy xác nhận khuyết tật:
Chữ in hoa, chữ đứng, đậm, màu đỏ.
3Số hiệu: Ghi mã số đơn vị
hành chính cấp xã theo Quyết định số 124/2004/QĐ-Ttg của Thủ tướng Chính phủ ngày
7/8/2004 về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
và sáu chữ số ghi thứ tự người khuyết tật. Ví dụ: Người khuyết tật thứ 3 tại xã
Đại Lai, Huyện Gia Bình tỉnh Bắc Ninh có số hiệu là: 09469.000003; Người khuyết
tật thứ 108 tại Phường Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội có số hiệu: 00076.000108.
Ghi số, chữ in thường, chữ đứng, màu đen.
4Họ và tên: Chữ in hoa, chữ
đứng, đậm, màu đen.
5Ngày, tháng, năm sinh: Ghi
đầy đủ ngày, tháng, năm sinh, chữ thường.
6Giới tính: Ghi “Nam” hoặc
“Nữ”, chữ in thường, chữ đứng, màu đen.
7 Nơi đăng kí hộ khẩu thường
trú: Ghi theo sổ hộ khẩu của người khuyết tật, chữ in thường, chữ đứng, màu đen.
8Nơi ở hiện nay: Chữ in thường,
chữ đứng, màu đen
9Dạng khuyết tật: Ghi đúng
các dạng khuyết tật theo quy định tại Điều 3 Luật người khuyết tật, chữ in thường,
chữ đứng, màu đen.
10Mức độ khuyết tật: Ghi
đúng mức độ khuyết tật theo quy định tại Điều 3 Luật người khuyết tật, chữ in thường,
chữ đứng, màu đen.
11Ngày tháng năm: Chữ in
thường, chữ đứng, màu đen.
12Chủ tịch Ủy ban nhân dân
ký tên, đóng dấu: ghi chữ in thường, chữ đứng, đậm, màu đen
B. Mặt sau:
- Trên cùng in dòng chữ “Những điều
cần chú ý” màu đen, chữ in hoa, chữ đứng, đậm
- Tiếp dưới in các dòng chữ in thường,
chữ nghiêng màu đen.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 07
Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn của đối tượng hoặc người giám
hộ của đối tượng
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Biên bản về vụ việc bạo hành, xâm
hại
|
01
|
Bản
chính
|
3
|
Văn bản xác nhận tình trạng sức khỏe
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (nếu có)
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvuconghochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp
nhận trực tuyến - nếu có)
|
Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên
Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và
chuyển hồ sơ cho công Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Kiểm
tra, xác minh
|
Chuyên
viên phụ trách UBND phường, xã, thị trấn
|
01
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
|
Tổ chức kiểm tra, xác minh:
- Trường hợp đảm bảo tính chính xác,
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: ký duyệt văn bản gửi Phòng LĐTBXH;
- Trường hợp chưa đảm bảo tính chính
xác, đầy đủ và hợp lệ: có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Ký
duyệt
|
Chủ
tịch UBND phường, xã, thị trấn
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn
bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn
xem xét hồ sơ, ký văn bản gửi Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư UBND phường, xã, thị trấn
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn
bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu,
chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B3
|
Thụ
lý, thẩm định, xem xét hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả: hoạt động (cấp lại, điều chỉnh)/ văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên thụ lý tiếp nhận hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo Quyết
định tiếp nhận, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND quận, huyện xem xét,
quyết định.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo
văn bản trả lời, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Chủ tịch UBND quận, huyện xem xét
phê duyệt, chuyển trả hồ sơ về UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc quy trình).
|
B4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ và ký
duyệt.
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận, huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên
quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức xem xét
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Phòng LĐTBXH quận xử lý lại.
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do đã được phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện
và thành phố Thủ Đức xem xét hồ sơ và ký duyệt.
|
B5
|
Phát
hành văn bản
|
Chuyên
viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn
|
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Thống kê, theo dõi.
|
|
UBND
phường, xã, thị trấn
|
Tổ chức đưa đối tượng và bàn giao
cho tổ chức, cá nhân hoặc hộ gia đình nhận chăm sóc, nuôi dưỡng.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp
nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Công văn số 884/UBND-NCPC ngày 14
tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện quy định liên quan đến
thay thế sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 08
Chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Văn bản đề nghị của đối tượng hoặc
người giám hộ đối tượng
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp
nhận trực tuyến - nếu có)
|
Sáu (06) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
Dự
thảo văn bản chuyển phòng LĐTBXH
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên Bộ phận Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên LĐTBXH theo bảng phân công nhiệm vụ của UBND phường,
xã, thị trấn.
|
B2
|
Xem
xét, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên Lao động- Thương binh và Xã hội
|
1,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Văn
bản chuyển Phòng LĐTBXH
|
Xem xét hồ sơ và tham mưu Chủ tịch
UBND phường, xã, thị trấn văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Ký
duyệt
|
Chủ
tịch UBND phường, xã, thị trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản chuyển Phòng LĐTBXH
|
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn
ký văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư UBND phường, xã, thị trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản chuyển Phòng LĐTBXH
|
- Luân chuyển hồ sơ kèm văn bản đã
được Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn phê duyệt chuyển đến Bộ phận Một cửa Ủy
ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức.
|
B3
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
0,25
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện
scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển
hồ sơ cho chuyên viên Phòng LĐTBXH theo bảng phân công nhiệm vụ của Phòng LĐTBXH.
|
B4
|
Thụ
lý, thẩm định, xem xét hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
1,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
Sơ trình
- Dự
thảo kết quả.
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên thụ lý tiếp nhận hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: xem xét, tham
mưu thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ cư trú mới.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: có văn bản
trả lời nêu rõ lý do, luân chuyển kết quả về chuyên viên Lao động - Thương binh
và Xã hội phường, xã, thị trấn (kết thúc quy trình).
|
B5
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Xem xét hồ sơ và phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Chuyên
viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến Bộ phận Một cửa để trả cho UBND phường, xã, thị
trấn
|
B7
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp
nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Công văn số 884/UBND-NCPC ngày 14
tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện quy định liên quan đến
thay thế sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 09
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
01
|
Văn bản đề nghị của đối tượng hoặc
người giám hộ của đối tượng.
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp
nhận trực tuyến - nếu có)
|
Tám (08) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú cũ
|
Giờ
hành chính
|
- Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên Bộ phận Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ Sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên Lao động Thương binh và Xã hội
|
B2
|
Thực
hiện xác nhận và luân chuyển hồ sơ
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới
|
2,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
|
Thực hiện phần xác nhận và chuyển
hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B3
|
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
03
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội thẩm định, tham mưu Trưởng phòng văn bản trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho đối tượng
|
Xem
xét, trình ký
|
Trưởng
phòng Lao động- Thương binh và Xã hội quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
0,5
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả
|
Trưởng phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét hồ sơ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
|
B4
|
Ký
duyệt
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
01
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Văn
bản của UBND cấp xã
- Tờ
trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xem xét quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho đối tượng
|
Luân
chuyển kết quả
|
Chuyên
viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên viên Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức
Thực hiện lưu trữ hồ sơ, theo dõi.
|
B5
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi cư trú mới
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2
|
BM
02
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
V. HỒ SƠ LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2
|
BM
02
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ
|
4
|
//
|
Theo mục I
|
|
//
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
5
|
//
|
Các hồ sơ khác có liên quan
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 10
Hỗ
trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai
táng (theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021)
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Giấy chứng tử của đối tượng
|
01
|
Bản
sao
|
3
|
Quyết định hoặc danh sách thôi hưởng
trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền
|
01
|
Bản
sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI
GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tại Cổng Dịch vụ công: httDs://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp nhận trực tuyến)
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân dân
phường, xã, thị trấn
|
Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,25
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công
trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ
(nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các
điều kiện để tiếp nhận, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng
quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân
qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung
hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính thức
hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
2. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực hiện
scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển
hồ sơ cho công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội theo bảng
phân công nhiệm vụ của UBND phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Thụ
lý, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
Dự
thảo văn bản gửi Chủ tịch UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Chủ tịch
UBND phường, xã, thị trấn xem xét, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện
và Thành phố Thủ Đức.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu
văn bản trả lời nêu rõ lý do trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét,
phê duyệt văn bản trả lời (kết thúc quy trình).
|
Ký
duyệt
|
Chủ
tịch UBND phường, xã, thị trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
bản gửi Chủ tịch UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn
xem xét, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức.
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư UBND phường, xã, thị trấn
|
0,
25 ngày làm việc
|
Văn
bản gửi Chủ tịch UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu,
chuyển hồ sơ đến UBND quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
B3
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
0,25
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ thực hiện
scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp) và chuyển
hồ sơ cho chuyên viên Phòng LĐTBXH theo bảng phân công nhiệm vụ của Phòng LĐTBXH.
|
B4
|
Thụ
lý, thẩm định, xem xét hồ sơ tại quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
Chuyên
viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
BM
01
- Dự
thảo Quyết định/văn bản trả lời
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ,
chuyên viên phòng LĐTBXH tiếp nhận, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND
quận, huyện
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu
văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội xem xét, chuyển trả hồ sơ cho UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc quy trình).
|
B5
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng LĐTBXH
|
0,75
ngày làm việc
|
- Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản trình Lãnh đạo UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức ký duyệt (thông qua
Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức)
|
Văn
phòng HDND và UBND quận, huyện và Thành
phố Thủ Đức
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
- BM
01
- Hồ
sơ trình
- Dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên
quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức xem xét
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Trình lãnh
đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Phòng LĐTBXH xử lý lại.
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
0,75
ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện
và Thành phố Thủ Đức xem xét hồ sơ và ký duyệt
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Chuyên
viên phòng LĐTBXH
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển
hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa; thực hiện cấp phát kinh phí hỗ
trợ theo Quyết định đã được phê duyệt (nếu có).
|
B7
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai
táng (theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP
ngày 15/3/2021)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận
hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối
với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp
nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử.
Mẫu
số 04
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
(Áp
dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 5, khoản 1 Điều 14 Nghị định số....)
I.
THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có)
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa).
.......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: …../ ……/…….
Giới tính: …………….. Dân tộc: ............................
2. Hộ khẩu thường trú:
.................................................................................................
3. Ngày ……… tháng ………….. năm …………..
chết
4. Nguyên nhân chết
.....................................................................................................
5. Thời gian mai táng
....................................................................................................
6. Địa điểm mai táng
....................................................................................................
II.
THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI
CHẾT
1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng
ra mai táng
a) Tên cơ quan, tổ chức:
..............................................................................................
- Địa chỉ:
......................................................................................................................
b) Họ và tên người đại diện cơ
quan:
............................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................................
2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đứng ra mai táng
a) Họ và tên (Chủ hộ hoặc người
đại diện). .....................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: …………/ …………/
……………
Giấy CMND số: …………..……… cấp ngày
………………….. Nơi cấp .............................
b) Hộ khẩu thường trú:
.................................................................................................
Nơi ở:
.........................................................................................................................
c) Quan hệ với người chết:
...........................................................................................
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn
toàn.
|
Ngày.......
tháng.....năm...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên. Nếu cơ quan, tổ chức thì ký, đóng dấu)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) .................... là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 11
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Trường hợp gia đình tổ chức
mai táng
|
|
|
1.1
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí
mai táng (theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
|
01
|
Bản
chính
|
1.2
|
Giấy báo tử
|
01
|
Bản
chính
|
1.3
|
Công văn đề nghị của Chủ tịch
UBND phường, xã, thị trấn
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Trường hợp cơ quan, tổ chức,
cá nhân tổ chức mai táng (không phải thân nhân, gia đình)
|
|
|
2.1
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí
mai táng (theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
|
01
|
Bản
chính
|
2.2
|
Xác nhận của công an phường, xã,
thị trấn
|
01
|
Bản
chính
|
2.3
|
Công văn đề nghị của Chủ tịch
UBND phường, xã, thị trấn
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân
dân phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối
với tiếp nhận trực tuyến)
|
Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian tính từ Bước B3)
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực,
hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm
các điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên Bộ phận Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ
sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức,
cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ
thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực
tiếp) và chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách công tác Lao động - Thương
binh và Xã hội theo bảng phân công nhiệm vụ của UBND phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Thụ
lý, thẩm định, xem xét hồ sơ tại phường, xã, thị trấn
|
Cán
bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I BM 01
Dự
văn bản đề nghị Chủ tịch UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm
vụ, chuyên viên LĐTBXH xã tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự
thảo kết quả:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Chủ
tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét, ký tờ trình trình Lãnh đạo UBND quận,
huyện và Thành phố Thủ Đức (thông qua Phòng LĐTBXH).
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham
mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem
xét, phê duyệt văn bản trả lời (kết thúc quy trình).
|
B3
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa - Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
0,25
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
-
BM 01
-
Hồ sơ trình
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực tiếp)
và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Phòng LĐTBXH theo bảng phân công nhiệm vụ của
Phòng LĐTBXH.
|
B4
|
Thụ
lý, thẩm định, xem xét hồ sơ tại quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
Chuyên
viên Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I BM 01
-
Dự thảo Quyết định/văn bản trả lời
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm
vụ, chuyên viên phòng LĐTBXH tiếp nhận, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên
quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh
đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, ký tờ trình trình lãnh
đạo UBND quận, huyện và thành phố Thủ Đức.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham
mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội xem xét, chuyển trả hồ sơ cho UBND phường, xã, thị trấn (kết thúc
quy trình).
|
B5
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng LĐTBXH
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
-
BM 01
-
Hồ sơ trình
-
Dự thảo kết quả
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản trình lãnh đạo UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức ký duyệt
(thông qua Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức)
|
Văn
phòng HĐND và UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
-
BM 01
-
Hồ sơ trình
-
Dự thảo kết quả
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu
liên quan:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thành phố Thủ Đức xem xét
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Trình
lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Phòng LĐTBXH xử lý lại.
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
01
ngày làm việc
|
Quyết
định/ văn bản trả lời nêu rõ lý do đã được phê duyệt
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận,
huyện và Thành phố Thủ Đức xem xét hồ sơ và ký duyệt
|
B6
|
Phát
hành văn bản
|
Chuyên
viên phòng Lao động- Thương binh và Xã hội
|
0,25
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu,
chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa; thực hiện cấp phát kinh
phí hỗ trợ theo Quyết định đã được phê duyệt (nếu có).
|
B7
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân;
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí
mai táng (theo mẫu số 04 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn
bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả,
Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Mẫu
số 04
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
(Áp
dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 5, khoản 1 Điều 14 Nghị định số....)
I.
THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có)
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa).
.......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: …../ ……/…….
Giới tính: …………….. Dân tộc: ............................
2. Hộ khẩu thường trú:
.................................................................................................
3. Ngày ……… tháng ………….. năm …………..
chết
4. Nguyên nhân chết
.....................................................................................................
5. Thời gian mai táng
....................................................................................................
6. Địa điểm mai táng
....................................................................................................
II.
THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI
CHẾT
1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng
ra mai táng
a) Tên cơ quan, tổ chức:
..............................................................................................
- Địa chỉ:
......................................................................................................................
b) Họ và tên người đại diện cơ
quan:
............................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................................
2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân
đứng ra mai táng
a) Họ và tên (Chủ hộ hoặc người
đại diện).
.....................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: …………/ …………/
……………
Giấy CMND số: …………..……… cấp ngày
………………….. Nơi cấp .............................
b) Hộ khẩu thường trú:
.................................................................................................
Nơi ở:
.........................................................................................................................
c) Quan hệ với người chết:
...........................................................................................
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn
toàn.
|
Ngày.......
tháng.....năm...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên. Nếu cơ quan, tổ chức thì ký, đóng dấu)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) .................... là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 12
Trợ
giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sữa chữa nhà ở
(Ban hành kèm Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở
(theo mẫu số 06 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021)
|
01
|
Bản
chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Một cửa - Ủy ban nhân
dân phường, xã, thị trấn
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối
với tiếp nhận trực tuyến)
|
Hai (02) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, đối chiếu thông tin và tiếp nhận
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực,
hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm
các điều kiện để tiếp nhận, công chức Bộ phận Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ
và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức,
cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ
thực hiện scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử (đối với tiếp nhận trực
tiếp) và chuyển hồ sơ cho công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh
và Xã hội theo bảng phân công nhiệm vụ của UBND phường, xã, thị trấn.
|
B2
|
Địa
phương họp xét
|
Trưởng
thôn
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Trưởng thôn chủ trì với đại diện
của các tổ chức có liên quan trong thôn để xem xét và gửi kết quả đến Chủ tịch
UBND phường, xã, thị trấn
|
B3
|
Thụ
lý, thẩm định, xem xét hồ sơ tại phường, xã, thị trấn
|
Chuyên
viên Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Theo
mục I
-
BM 01
-
Biên bản họp xét của thôn
-
Dự thảo kết quả giải quyết: Quyết định cứu trợ/văn bản từ chối
|
Trên cơ sở bảng phân công nhiệm
vụ, cán bộ LĐTBXH xã tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết
quả:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: Trình Chủ
tịch UBND phường, xã, thị trấn xem xét, quyết định.
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: tham
mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do trình Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn xem
xét, phê duyệt văn bản trả lời.
|
B4
|
Ký
duyệt
|
Chủ
tịch UBND phường, xã, thị trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
-
BM 01
-
Hồ sơ trình
-
Dự thảo kết quả
|
Quyết định cứu trợ/văn bản từ
chối
|
B5
|
Phát
hành văn bản
|
Chuyên
viên Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Hồ
sơ đã được phê duyệt
|
Thực hiện lấy số, đóng dấu,
chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến bộ phận Một cửa.
|
B6
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
Theo
giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân;
- Thống kê, theo dõi
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước
công việc:
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM
01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở
(theo mẫu số 06 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã
hiệu
|
Hồ
sơ lưu
|
1
|
BM
01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
2
|
BM
02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
|
3
|
BM
03
|
Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ (nếu có)
|
4
|
//
|
Bộ hồ sơ theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn
bản pháp quy hiện hành
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định chính sách trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả,
Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Mẫu số 06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở
(Áp
dụng đối với đối tượng quy định tại Điều 15 Nghị định số.....)
KÊ
KHAI CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên người đại diện (Viết
chữ in hoa): ................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: …./ …../ ……
Giới tính: …………….. Dân tộc: ..............................
Giấy CMND số: ………………….. Cấp ngày
………………… Nơi cấp ..............................
2. Hộ khẩu thường trú của hộ:
......................................................................................
3. Số người trong hộ ...người.
Trong đó: Người trong độ tuổi lao động ... người
4. Hoàn cảnh gia đình (Ghi cụ
thể có thuộc hộ nghèo, cận nghèo, khó khăn kinh tế hay không)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
5. Tình trạng nhà ở trước khi thiên
tai xảy ra (Ghi cụ thể loại nhà, mức độ sử dụng);
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
6. Tình trạng thiệt hại về nhà ở (Ghi
cụ thể đã đổ sập, trôi, cháy hoàn toàn, phải di rời nhà ở khẩn cấp, hư hỏng
nặng):
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
7.
Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những thông tin
trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
Ngày...
tháng.... năm.....
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) ........ là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 13
Thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc nuôi dưỡng hàng tháng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Trường hợp đề nghị trợ cấp xã
hội hàng tháng
|
1.1
|
Tờ khai của đối tượng (theo mẫu).
|
01
|
Bản chính
|
2
|
Trường hợp đề nghị hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
2.1
|
Tờ khai hộ gia đình có người
khuyết tật (theo mẫu);
|
01
|
Bản chính
|
2.2
|
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (theo mẫu);
|
01
|
Bản chính
|
2.3
|
Tờ khai của đối tượng được nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội
hàng (theo mẫu).
|
01
|
Bản chính
|
3
|
Các giấy tờ khác kèm theo (đối
với trường hợp nộp trực tiếp)
|
|
Dùng để đối chiếu thông tin
trên Tờ khai
|
3.1
|
Giấy xác nhận thông tin về cư trú
hoặc Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư; chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân
(Cơ quan có thẩm quyền, cán
bộ, công chức, viên chức, cá nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phải khai thác, sử dụng thông tin
về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư về dân cư để
giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; trường hợp không thể
khai thác được thông tin cư trú của công dân thì cơ quan có thẩm quyền, cán
bộ, công chức, viên chức, cá nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công có thể yêu cầu công dân nộp bản sao
hoặc xuất trình một trong các giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư
trú);
|
|
|
3.2
|
Giấy khai sinh của trẻ em đối với
trường hợp xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em, người đơn thân nghèo đang nuôi
con, người khuyết tật đang nuôi con;
|
|
Bản chính, bản sao hoặc bản chụp
|
3.3
|
Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của
cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV;
|
|
Bản chính
|
3.4
|
Giấy tờ xác nhận đang mang thai
của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp người khuyết tật đang mang
thai;
|
|
Bản chính
|
3.5
|
Giấy xác nhận khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật.
|
|
Bản chính, bản sao hoặc bản chụp
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
- Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả tại Cổng Dịch vụ công: https: //dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (nếu tiếp
nhận trực tuyến)
|
- Hai mươi hai (22) ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ
- Ba mươi hai (32) ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ (nếu có khiếu nại)
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Cá
nhân, tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Theo mục I.1 hoặc I.2 (đã đối chiếu thông tin với mục I.3)
-
BM 01
-
BM 02
-
BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03.
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực,
hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm
các điều kiện để tiếp nhận, chuyên viên Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử
lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức,
cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
=> thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ thực
hiện Scan dữ liệu thông tin hồ sơ (nếu tiếp nhận trực tiếp), chuyển hồ sơ cho
công chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội
|
B2
|
Rà
soát hồ sơ
|
Công
chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6,5
ngày làm việc
|
-
Theo mục I.1 hoặc I.2
-
BM 01 BM 04
-
Hồ sơ trình
|
Công chức thụ lý rà soát hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện: trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc xem xét, quyết định việc xét
duyệt, thực hiện việc niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban
nhân dân cấp xã
Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do (kết thúc quy trình)
|
B3
|
Niêm
yết công khai
|
Công
chức phụ trách công tác Lao động - Thương binh và Xã hội
|
02
ngày làm việc
|
-
Danh sách kết quả xét duyệt.
|
Thực hiện tại trụ sở Ủy ban nhân
dân cấp xã; sau khi kết thúc thời gian niêm yết, công chức thụ lý hoàn thiện:
- Nếu không có ý kiến thắc mắc,
khiếu nại thì hoàn thiện hồ sơ, dự thảo văn bản đề xuất trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã (chuyển B5)
- Nếu có khiếu nại, tố cáo của
công dân thì tiến hành thẩm tra, xác minh, kết luận cụ thể và công khai trước
nhân dân (chuyển B4)
|
B4
|
Xem
xét nội dung khiếu nại (nếu có)
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10
ngày làm việc
|
-
Theo mục I.1 hoặc I.2
-
BM 01
-
BM 04
-
Hồ sơ giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại
|
B5
|
Xem
xét, ký duyệt văn bản đề nghị Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
03
ngày làm việc
|
-
Theo mục I.1 hoặc I.2
-
BM 01
BM
04
-
Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội (đã hoàn thành niêm yết)
-
Văn bản đề nghị/văn bản trả lời khiếu nại
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
kiểm tra, ký duyệt hồ sơ và luân chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
B6
|
Tiếp
nhận hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn
|
Bộ
phận Một cửa UBND quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
-
Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội
-
Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ
và chuyển chuyên viên của phòng Lao động Thương binh và Xã hội theo phân công
tham mưu, thụ lý hồ sơ
|
B7
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5,5
ngày làm việc
|
-
Theo mục I.1 hoặc I.2
-
BM 01
-
Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội (đã hoàn thành niêm yết)
-
Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Dự thảo Tờ trình, Quyết định/văn bản trả lời nêu rõ lý do (nếu có)
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Hồ sơ đạt yêu cầu: tham mưu
lãnh đạo Phòng trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ
Đức xem xét, quyết định.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: tham
mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, chuyển trả hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp xã
(kết thúc quy trình)
|
Xem
xét, trình ký
|
Trưởng
phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
ngày làm việc
|
-
Theo mục I.1 hoặc I.2
-
BM 01
-
Hồ sơ trình
-
Dự thảo kết quả
|
Trưởng phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội xem xét hồ sơ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và
thành phố Thủ Đức phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
B8
|
Ký
duyệt/phát hành
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
02
ngày làm việc
|
-
Theo mục I.1 hoặc I.2
-
BM 01
-
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên
quan, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên
viên Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân
dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ
sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Chuyên viên Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
Chuyên
viên phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,5
ngày làm việc
|
Kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên viên phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội thực hiện chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính cho Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn để trả cho cá nhân, tổ chức.
Thực hiện lưu trữ hồ sơ, theo
dõi.
|
B9
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá
nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1.
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2.
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3.
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
4.
|
BM
04
|
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5.
|
BM
05
|
Tờ khai của đối tượng (theo
Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d hoặc 1đ ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP)
|
6.
|
BM
06
|
Tờ khai hộ gia đình có người
khuyết tật (theo Mẫu số 2a ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP)
|
7.
|
BM
07
|
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội (theo Mẫu số 2b ban hành kèm theo Nghị định số
20/2021/NĐ-CP)
|
8.
|
BM
08
|
Tờ khai của đối tượng được nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP).
|
V. HỒ SƠ LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp
nhận hồ sơ
|
4
|
BM
04
|
Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
5
|
//
|
Thành phần hồ sơ theo phụ lục I
|
6
|
//
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
7
|
//
|
Các tài liệu khác liên quan (nếu
có)
|
VI. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
Mẫu số 1a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp
dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 7 Điều 5 Nghị
định số...)
THÔNG
TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):
...................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ... / ... /
.... Giới tính: .................................. Dân tộc:
...............
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
................................. Cấp ngày .../ ... / ........
Nơi cấp: ………………
2.
Hộ khẩu thường trú:
..............................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi
ở? ..........................................................................
3.
Tình trạng đi học
□ Chưa đi học (Lý do:
...............................................................................................
)
□ Đã nghỉ học (Lý do:
................................................................................................
)
□ Đang đi học (Ghi cụ thể):
........................................................................................
)
4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Trợ cấp BHXH hàng tháng: ……………
đồng. Hưởng từ tháng ………../………….
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:
………. đồng. Hưởng từ tháng ……../ …………
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng
tháng: ………….. đồng. Hưởng từ tháng .../...
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:
……………. đồng. Hưởng từ tháng .../ ………
6. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không?
□ Không □ Có
7. Có khuyết tật không? □ Không □
Có
- Giấy xác nhận khuyết tật số ………….
Ngày cấp: ………… Nơi cấp ...........................
- Dạng tật:
................................................................................................................
- Mức độ khuyết tật:
..................................................................................................
8. Thông tin về cha hoặc mẹ của đối
tượng ……………………… có đang hưởng chế độ nào sau đây:
Trợ cấp BHXH hàng tháng: ……………..
đồng. Hưởng từ tháng ... /……………………
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:
……………… đồng. Hưởng từ tháng .../ ………….
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng
tháng:.... đồng. Hưởng từ tháng..../ ……………….
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:
…………… đồng. Hưởng từ tháng ……/ ………….
9.
Thông tin về cha của đối tượng
.............................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm
hoàn toàn.
Thông
tin người khai thay
Giấy CMND hoặc
Căn cước công dân số:.
Ngày cấp:
……………. Nơi cấp: ……………..
Mối quan hệ
với đối tượng: …………………..
Địa chỉ:
………………………………………….
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
NGƯỜI
KHAI
(Ký,
ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai
thay)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân
xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác
nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà)
............................................... là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 1b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp
dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 3 và khoản 8 Điều 5 Nghị định
số.....)
THÔNG
TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):
......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ... /... /....
Giới tính: ………….. Dân tộc: .......................................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
………………………. Cấp ngày .../ ... / ....
Nơi cấp: ..............
2. Hộ khẩu thường trú:
.................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi
ở?
.............................................................................
3.
Tình trạng đi học
□ Chưa đi học (Lý do:
..................................................................................................
)
□ Đã nghỉ học (Lý do:
...................................................................................................
)
□ Đang đi học (Ghi cụ thể):
...........................................................................................
)
4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Trợ cấp BHXH hàng tháng: …………..
đồng. Hưởng từ tháng ……….. / ………….
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:
…………. đồng. Hưởng từ tháng .../ ………….
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng
tháng:.... đồng. Hưởng từ tháng ……../ ……...
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:
…………. đồng. Hưởng từ tháng .../ …………..
6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □
Có
7. Thời điểm phát hiện nhiễm HIV
..................................................................................
8. Có khuyết tật không? □ Không □
Có
- Giấy xác nhận khuyết tật số …………
Ngày cấp : ……………… Nơi cấp .......................
- Dạng tật: ...................................................................................................................
- Mức độ khuyết tật:
.....................................................................................................
9. Khả năng tham gia lao động (Ghi
cụ thể) ...................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm
hoàn toàn.
Thông
tin người khai thay
Giấy CMND hoặc
Căn cước công dân số:.
Ngày cấp:
…………. Nơi cấp: ………………
Mối quan hệ
với đối tượng: …………………
Địa chỉ:
…………………………………………
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
NGƯỜI
KHAI
(Ký,
ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai
thay)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân
xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác
nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là
đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 1c
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp
dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số....)
THÔNG
TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):
......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ... /
... / .... Giới tính: ………………. Dân tộc: ................................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
………………….…….. Cấp ngày .../ ... / ....
Nơi cấp: ............
2. Hộ khẩu thường trú:
.................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi
ở? .............................................................................
3. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có
4. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không?
□ Không □ Có
5. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ:
Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định)
…………………………………………………………………………………………
6. Số con đang nuôi người. Trong đó
dưới 16 tuổi người; từ 16 đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung cấp
chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học ... người.
7. Thông tin về con thứ nhất (Ghi
cụ thể họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi ở, tình trạng đi học, chế độ chính sách
đang hưởng)
8. Thông tin con thứ hai trở đi
(Khai đầy đủ thông tin như con thứ nhất)...
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm
hoàn toàn.
Thông
tin người khai thay
Giấy CMND hoặc
Căn cước công dân số:.
Ngày cấp:
……………. Nơi cấp: ………….
Mối quan hệ
với đối tượng: ……………….
Địa chỉ:
……………………………………….
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
NGƯỜI
KHAI
(Ký,
ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai
thay)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 1d
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp
dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 5 Nghị định số ....)
THÔNG
TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa).
.......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: .../... / ....
Giới tính: ………………….. Dân tộc: ..............................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
……………………… Cấp ngày .../ ... / ....
Nơi cấp: ..............
2. Hộ khẩu thường trú:
.................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi
ở?
.............................................................................
3. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có
4. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng:
..............đồng. Hưởng từ tháng …………/ .......
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:
……………. đồng. Hưởng từ tháng …………../ ......
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng
tháng: ……….. đồng. Hưởng từ tháng……./ ……..
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:
………….. đồng. Hưởng từ tháng ……/ ……………
5. Thuộc hộ nghèo, cận nghèo không?
□ Không □ Có
6. Có khuyết tật không? □ Không □
Có
- Giấy xác nhận khuyết tật số ……………
Ngày cấp: ….............. Nơi cấp: ......................
- Dạng tật:
...................................................................................................................
- Mức độ khuyết tật:
.....................................................................................................
7. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ:
Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định)
………………………………………………………………………………………………
8. Người có nghĩa vụ và quyền phụng
dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, việc làm, thu nhập):
……………………………………………………………………………………
9. Quá trình hoạt động của bản thân
(Không bắt buộc): ..................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm
hoàn toàn.
Thông
tin người khai thay
Giấy CMND hoặc
Căn cước công dân số:.
Ngày cấp:
…………………………………….
Nơi cấp:
………………………………………
Mối quan hệ
với đối tượng: …………………
Địa chỉ:
…………………………………………
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
NGƯỜI
KHAI
(Ký,
ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai
thay)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân
xã/phường/thị trấn đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác
nhận thông tin cá nhân nêu trên của ông (bà) ...............................................
là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 1đ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp
dụng đối với đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định số .....)
THÔNG
TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):
......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ... /... /....
Giới tính: ……………………… Dân tộc: .........................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
………………….. cấp ngày .../ ... / ....
Nơi cấp: ................
2.
Hộ khẩu thường trú:
.................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi
ở?
.............................................................................
3.
Tình trạng đi học
□ Chưa đi học (Lý do:
..................................................................................................
)
□ Đã nghỉ học (Lý do:
...................................................................................................
)
□ Đang đi học (Ghi cụ thể):
...........................................................................................
)
4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng:
... đồng. Hưởng từ tháng .../ ……….
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:
.... đồng. Hưởng từ tháng ……/ …………
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng
tháng:.... đồng. Hưởng từ tháng..../ …...
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:
…….. đồng. Hưởng từ tháng ……/ …….
6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □
Có
7. Giấy xác nhận khuyết tật số
…………. Ngày cấp : …………….. Nơi cấp ......................
- Dạng tật: ...................................................................................................................
- Mức độ khuyết tật:
.....................................................................................................
8. Có tham gia làm việc không? □
Không □ Có
a) Nếu có thì đang làm gì …………………,
thu nhập hàng tháng ………….. đồng
b) Nếu không thì ghi lý do:
...........................................................................................
9. Tình trạng hôn nhân :
................................................................................................
10. Số con (Nếu có):... người.
Trong đó, dưới 36 tháng tuổi: ………… người.
11. Khả năng tự phục vụ?
.............................................................................................
12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực
tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng: ......................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm
hoàn toàn.
Thông
tin người khai thay
Giấy CMND hoặc
Căn cước công dân số:….
Ngày cấp:
………………………………………
Nơi cấp:
…………………………………………
Mối quan hệ
với đối tượng: …………………..
Địa chỉ:
………………………………………….
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
NGƯỜI
KHAI
(Ký,
ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai
thay)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) ................................................. là
đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 2a
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
1. Họ và tên chủ hộ (Viết chữ in
hoa):
...........................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ... /... /....
Giới tính: ………………… Dân tộc: ................................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
…………………… cấp ngày .../ ... / ....
Nơi cấp: ................
2. Hộ khẩu thường trú của hộ:
......................................................................................
Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa
chỉ) ...........................................................................
3. Số người trong hộ: …………. người
(Trong đó người khuyết tật ………. người).
Cụ thể:
- Khuyết tật đặc biệt nặng ...
người (Đang sống tại hộ ……………. người)
- Khuyết tật nặng ………. người (Đang
sống tại hộ ........................ người)
- Khuyết tật nhẹ ……….. người (Đang
sống tại hộ …………. người)
4. Hộ có thuộc diện nghèo không? □
Không □ Có
5. Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở
kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm): .......................................
Có ai trong hộ đang hưởng trợ cấp
xã hội hàng tháng, hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã
hội, nhà xã hội không? (Nếu có ghi cụ thể họ tên, lý do, thời gian hưởng):
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm
hoàn toàn.
Thông
tin người khai thay
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân
số:…..
Ngày cấp: ……………………………………….
Nơi cấp: …………………………………………
Mối quan hệ với đối tượng:
………………….
Địa chỉ: ………………………………………….
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
NGƯỜI
KHAI
(Ký,
ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai
thay)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 2b
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
1. Thông tin về hộ
a) Họ và tên (Viết chữ in hoa):
......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: .../
... / .... Giới tính: ……………… Dân tộc:
..................................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
……………… Cấp ngày .../ ... / ....
Nơi cấp: ……………..
b) Nơi đăng ký thường trú của hộ:
................................................................................
Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa
chỉ)
...........................................................................
c) Có thuộc hộ nghèo không? □ Có □
Không
d) Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở
kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm; thuộc sở hữu của hộ, nhà thuê, ở nhờ):
…………………………………………………………………………………………………….
đ) Thu nhập của hộ trong 12 tháng
qua: ........................................................................
2. Thông tin về người đứng ra nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
a) Họ và tên (Viết chữ in hoa):
......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: …/ …/… Giới
tính: ………….. Dân tộc: ........................................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
………….. Cấp ngày.../.../...Nơi cấp: ...............
Nơi ở hiện nay:
............................................................................................................
b) Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể): .........................
c) Có khuyết tật không?
□ Không
□ Có
Giấy xác nhận khuyết tật số ………….
Ngày cấp: …………. Nơi cấp: ..............................
- Dạng tật:
...................................................................................................................
- Mức độ khuyết tật:
.....................................................................................................
d) Tình trạng hôn nhân:
.................................................................................................
đ) Có mắc bệnh mạn tính không? □
Không □ Có (Ghi bệnh ............................................ )
e) Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm
hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian): ...
....................................................................................................................................
3.
Thông tin về vợ hoặc chồng của người đứng ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng
a) Họ và tên (Viết chữ in hoa):
......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: ... I...
I... Giới tính: ………………. Dân tộc: ...................................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
................... cấp ngày .../ ... / ... Nơi cấp:.......
Nơi ở hiện nay:
............................................................................................................
b) Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc
nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể): ..........................
c) Có khuyết tật không?
□ Không
□ Có
Giấy xác nhận khuyết tật số ……………
Ngày cấp: ……………. Nơi cấp: ........................
- Dạng tật:
...................................................................................................................
- Mức độ khuyết tật:
.....................................................................................................
d) Có mắc bệnh mạn tính không? □
Không □ Có
(Ghi
bệnh......................................................................................................................
)
đ) Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm
hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian): .................
Tôi đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân
dân xã/phường/thị trấn ...... xem xét, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh cho phép gia đình và tôi được nhận chăm
sóc, nuôi dưỡng ông/bà/cháu ................................. (hồ sơ
người được nhận chăm sóc nuôi dưỡng kèm theo)
Tôi xin cam đoan sẽ chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng theo đúng quy định.
Ý
KIẾN CỦA NGƯỜI GIÁM HỘ HOẶC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
... tháng ... năm ...
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên )
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) ...................................... là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa):
......................................................................................
Ngày/tháng/năm sinh: .../.../….
Giới tính: ……………....... Dân tộc: .................................
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân số
……………….. Cấp ngày .../ ... / ....
Nơi cấp: .............
2. Hộ khẩu thường trú:
.................................................................................................
Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi
ở?
.............................................................................
3.
Tình trạng đi học
□ Chưa đi học (Lý do:
..................................................................................................
)
□ Đã nghỉ học (Lý do:
...................................................................................................
)
□ Đang đi học (Ghi cụ thể):
...........................................................................................
)
4. Có thẻ BHYT không? □ Không □ Có
5. Đang hưởng chế độ nào sau đây:
Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng:
... đồng. Hưởng từ tháng ... / ………….
Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:
……… đồng. Hưởng từ tháng ……/ ……….
Trợ cấp ưu đãi người có công hàng
tháng: …………. đồng. Hưởng từ tháng.../...
Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:
………….. đồng. Hưởng từ tháng .../ ………
6. Thuộc hộ nghèo không? □ Không □
Có
7. Giấy xác nhận khuyết tật số Ngày
cấp: .... Nơi cấp
- Dạng tật:
...................................................................................................................
- Mức độ khuyết tật:
.....................................................................................................
8. Có tham gia làm việc không? □
Không □ Có
a) Nếu có thì đang làm gì ……………,
thu nhập hàng tháng …………… đồng
b) Nếu không thì ghi lý do:
...........................................................................................
9. Tình trạng hôn nhân:
.................................................................................................
10. Khả năng tự phục vụ?
.............................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm
hoàn toàn.
Thông
tin người khai thay
Giấy CMND hoặc Căn cước công dân
số:……
Ngày cấp: …………………………………………
Nơi cấp: …………………………………………..
Mối quan hệ với đối tượng:
…………………….
Địa chỉ: ……………………………………………
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người
khai thay)
|
XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
đã tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các giấy tờ kèm theo và xác nhận thông tin cá
nhân nêu trên của ông (bà) .......................... là đúng.
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày
.... tháng .... năm ...
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY
TRÌNH SỐ 14
Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên
hồ sơ
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận
thân nhân của người có công
|
01
|
Bản
chính
|
2
|
Một trong các giấy tờ sau:
|
|
|
2.1
|
Giấy chứng nhận người có công
hoặc Kỷ niệm chương người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc,
làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
01
|
Bản
sao được chứng thực
|
2.2
|
Huân chương, Huy chương kháng
chiến
|
01
|
Bản
sao được chứng thực
|
2.3
|
Huân chương, Huy chương chiến
thắng
|
01
|
Bản
sao được chứng thực
|
2.4
|
Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”
|
01
|
Bản
sao được chứng thực
|
2.5
|
Bằng “Có công với nước”
|
01
|
Bản
sao được chứng thực
|
2.6
|
Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền
ban hành, xác nhận mối quan hệ với người có công gồm: căn cước công dân
|
01
|
Bản
sao được chứng thực
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ,
THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời
gian xử lý
|
Lệ
phí
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả UBND phường, xã, thị trấn
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với
tiếp nhận trực tuyến -nếu có)
|
Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước
công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Hồ
sơ/Biểu mẫu
|
Diễn
giải
|
B1
|
Nộp
hồ sơ
|
Tổ
chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn.
|
0,5
ngày làm việc
|
BM
01
BM
02
BM
03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo
BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực,
hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm
các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử
lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức,
cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu
=> thời gian tiếp nhận chính
thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi
hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ thực hiện
scan dữ liệu hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn
|
B2
|
Thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Cán
bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn
|
03
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
-
BM 01
-
Dự thảo Giấy xác nhận thân nhân người có công
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành xem
xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND ký Giấy xác nhận thân
nhân người có công
|
B3
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo UBND phường, xã, thị trấn
|
01
ngày làm việc
|
-
Hồ sơ trình
-
Giấy xác nhận thân nhân người có công
|
Lãnh đạo UBND xem xét và ký Giấy
xác nhận thân nhân người có công
|
B4
|
Ban
hành văn bản
|
Văn
thư UBND phường, xã, thị trấn
|
0,5
ngày làm việc
|
-
Theo mục I
-
BM 01
-
Giấy xác nhận thân nhân người có công
|
Văn thư thực hiện cho số, đóng
dấu các tài liệu liên quan và chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa để trả cho cá
nhân, tổ chức
|
B5
|
Trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Bộ
phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn.
|
Theo
Giấy hẹn
|
Kết
quả
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng trong các bước
công việc
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả
|
2
|
BM
02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
|
3
|
BM
03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
4
|
//
|
Theo mục I
|
5
|
//
|
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác theo
quy định
|
VI. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày
30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.