ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2024/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 22
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về chế độ
báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan hành
chính nhà nước, người có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Cơ quan hành chính nhà nước,
cán bộ, công chức, viên chức và tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực
hiện các chế độ báo cáo được quy định tại Quyết định này.
Điều 3.
Nguyên tắc thực hiện chế độ báo cáo định kỳ
Cung cấp thông tin kịp thời,
chính xác, đầy đủ để phục vụ mục tiêu quản lý, chỉ đạo, điều hành của cơ quan
hành chính nhà nước, người có thẩm quyền.
Điều 4.
Phương thức gửi, nhận báo cáo
Báo cáo định kỳ quy định tại
Quyết định này được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử
(bao gồm bản pdf và bản word) và được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một
trong các phương thức sau:
1. Gửi qua phần mềm hệ thống quản
lý văn bản và điều hành.
2. Gửi qua Hệ thống thông tin
báo cáo tỉnh Gia Lai (tại địa chỉ: https://baocao.gialai.gov.vn).
3. Gửi trực tiếp.
4. Gửi qua dịch vụ bưu chính.
Chương II
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Điều 5. Báo
cáo công tác quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
1. Sở Ngoại vụ gửi báo cáo đến Ủy
ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 tháng 12 của kỳ báo cáo.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo công tác quản lý hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ thực hiện theo quy định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Tần suất báo cáo: Hàng năm.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
Số liệu báo cáo tính từ ngày 15
tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Điều 6. Báo
cáo thực hiện Kế hoạch thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh
doanh
1. Sở, ban, ngành tỉnh (trừ Sở
Nội vụ và Sở Ngoại vụ), Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo
cáo đến cơ quan nhận báo cáo như sau:
a) Sở, ban, ngành tỉnh (trừ Sở
Nội vụ và Sở Ngoại vụ), Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo
cáo đến Thanh tra tỉnh chậm nhất vào ngày 19 tháng 12 của kỳ báo cáo.
b) Thanh tra tỉnh tổng hợp, gửi
báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 tháng 12 của kỳ báo cáo.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo thực hiện Kế hoạch
thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh thực hiện theo quy
định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định
này.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
Số liệu báo cáo tính từ ngày 15
tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Điều 7. Báo
cáo thực hiện phòng, chống rửa tiền và các giao dịch có giá trị lớn trong lĩnh
vực kinh doanh bất động sản
1. Doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản, sàn giao dịch bất động sản, Sở Xây dựng gửi báo cáo đến cơ quan nhận
báo cáo như sau:
a) Doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản, sàn giao dịch bất động sản gửi báo cáo đến Sở Xây dựng chậm nhất vào
ngày 19 tháng 6 của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng); chậm nhất vào ngày 19
tháng 12 của kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm).
b) Sở Xây dựng tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 tháng 6 của kỳ báo cáo (đối với
báo cáo 6 tháng); chậm nhất vào ngày 22 tháng 12 của kỳ báo cáo (đối với báo
cáo năm).
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo thực hiện phòng, chống
rửa tiền và các giao dịch có giá trị lớn trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản
thực hiện theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Tần suất báo cáo: 6 tháng,
hàng năm.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
a) Số liệu báo cáo 6 tháng đầu
năm tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ
báo cáo.
b) Số liệu báo cáo năm tính từ
ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Điều 8. Báo
cáo tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
1. Sở Thông tin và Truyền
thông; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến cơ quan nhận
báo cáo như sau:
a) Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố gửi báo cáo đến Sở Thông tin và Truyền thông chậm nhất vào
ngày 19 tháng 12 của kỳ báo cáo.
b) Sở Thông tin và Truyền thông
tổng hợp, gửi báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 tháng 12 của
kỳ báo cáo.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo tình hình hoạt động của
các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng được thực hiện theo quy định tại Phụ lục IV
ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
Số liệu báo cáo tính từ ngày 15
tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Điều 9. Báo
cáo tình hình lao động từ các tỉnh trở về địa phương và triển khai các giải
pháp hỗ trợ lao động quay trở lại làm việc
1. Sở Lao động - Thương bình và
Xã hội; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến cơ quan nhận
báo cáo như sau:
a) Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố gửi báo cáo đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chậm nhất
vào ngày 19 của tháng cuối hàng quý của kỳ báo cáo.
b) Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tổng hợp, gửi báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 của
tháng cuối hàng quý của kỳ báo cáo.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo tình hình lao động từ
các tỉnh trở về địa phương và triển khai các giải pháp hỗ trợ lao động quay trở
lại làm việc được thực hiện theo quy định tại Phụ lục V
ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Tần suất báo cáo: hàng Quý.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
Số liệu báo cáo quý tính từ
ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối hàng quý của kỳ
báo cáo.
Điều 10.
Báo cáo kết quả ứng dụng đề tài, dự án khoa học và công nghệ các cấp
1. Sở Khoa học và Công nghệ;
các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo
cáo đến cơ quan nhận báo cáo như sau:
a) Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến Sở Khoa học và Công
nghệ chậm nhất vào ngày 19 tháng 12 của kỳ báo cáo.
b) Sở Khoa học và Công nghệ gửi
báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 tháng 12 của kỳ báo cáo.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo kết quả ứng dụng đề
tài, dự án khoa học và công nghệ các cấp được thực hiện theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Tần suất báo cáo: Hàng năm.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
Số liệu báo cáo tính từ ngày 15
tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Điều 11.
Báo cáo công tác đảm bảo an toàn thực phẩm
1. Sở Y tế; Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến cơ quan nhận báo cáo như sau:
a) Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố gửi báo cáo đến Sở Y tế chậm nhất vào ngày 19 tháng 6 của kỳ
báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng); chậm nhất vào ngày 19 tháng 12 của kỳ báo
cáo (đối với báo cáo năm).
b) Sở Y tế tổng hợp, gửi báo
cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 tháng 6 của kỳ báo cáo (đối
với báo cáo 6 tháng); chậm nhất vào ngày 22 tháng 12 của kỳ báo cáo (đối với
báo cáo năm).
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo công tác đảm bảo an
toàn thực phẩm được thực hiện theo quy định tại Phụ lục
VII ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Tần suất báo cáo: 06 tháng,
hàng năm.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
a) Số liệu báo cáo 6 tháng đầu
năm được tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của
kỳ báo cáo.
b) Số liệu báo cáo năm được
tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo
cáo.
Điều 12.
Báo cáo kết quả triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (MTQG) phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
1. Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến cơ quan nhận báo cáo
như sau:
a) Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến Ban Dân tộc chậm nhất
vào ngày 19 hàng tháng của kỳ báo cáo.
b) Ban Dân tộc tổng hợp, gửi
báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 hàng tháng của kỳ báo
cáo.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo kết quả triển khai thực
hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi được thực hiện theo quy định tại Phụ lục
VIII ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Tần suất báo cáo: Hàng
tháng.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
Số liệu báo cáo được tính từ
ngày 15 tháng trước đến ngày 14 của tháng của kỳ báo cáo.
Điều 13. Báo
cáo kết quả thực hiện công tác thi đua, khen thưởng
1. Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến cơ quan nhận báo cáo
như sau:
a) Các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến Sở Nội vụ chậm nhất
vào ngày 19 tháng 6 của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng); chậm nhất vào
ngày 19 tháng 12 của kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm).
b) Sở Nội vụ tổng hợp, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 tháng 6 của kỳ báo cáo (đối với báo cáo
6 tháng); chậm nhất vào ngày 22 tháng 12 của kỳ báo cáo (đối với báo cáo năm).
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo kết quả thực hiện công
tác thi đua, khen thưởng được thực hiện theo quy định tại Phụ
lục IX ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Tần suất báo cáo: 06 tháng,
hàng năm.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
a) Số liệu báo cáo 6 tháng đầu
năm được tính từ ngày 01 tháng 12 trước kỳ báo cáo đến ngày 30 tháng 5 của kỳ
báo cáo.
b) Số liệu báo cáo năm tính từ
ngày 01 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 30 tháng 11 của kỳ báo cáo.
Điều 14.
Báo cáo tình hình phát triển doanh nghiệp
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi
báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 19 hàng tháng (đối với báo
cáo tháng); chậm nhất vào ngày 19 của tháng cuối hàng quý (đối với báo cáo
quý); chậm nhất vào trước ngày 19 tháng 6 (đối với báo cáo 6 tháng); chậm nhất
vào ngày 19 tháng 9 (đối với báo cáo 9 tháng); chậm nhất vào ngày 19 tháng 12
(đối với báo cáo năm).
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và đề
cương báo cáo:
Báo cáo tình hình phát triển
doanh nghiệp được thực hiện theo quy định tại Phụ lục X
ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Tần suất báo cáo:
Tháng/quý/6 tháng/9 tháng/năm.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
a) Số liệu báo cáo tháng được
tính từ ngày 15 tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của kỳ báo cáo.
b) Số liệu báo cáo quý tính từ
ngày 15 của tháng trước kỳ báo cáo đến ngày 14 của tháng cuối hàng quý của kỳ
báo cáo.
c) Số liệu báo cáo 6 tháng được
tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước của kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ
báo cáo.
d) Số liệu báo cáo 9 tháng được
tính từ ngày 15 của tháng 12 năm trước của kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 9 của kỳ
báo cáo.
đ) Số liệu báo cáo năm tính từ
ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Điều 15.
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo đến các cơ quan nhận báo
cáo như sau:
a) Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố gửi báo cáo đến Sở Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất ngày 19 của kỳ
báo cáo.
b) Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp,
gửi báo cáo đến Ủy ban nhân dân tỉnh chậm nhất vào ngày 22 của kỳ báo cáo.
2. Nội dung yêu cầu báo cáo và
đề cương báo cáo:
Báo cáo tình hình phát triển kinh
tế tập thể, hợp tác xã được thực hiện theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Tần suất báo cáo: 06 tháng,
hàng năm.
4. Thời gian chốt số liệu báo
cáo:
a) Số liệu báo cáo 6 tháng đầu năm
được tính từ ngày 15 tháng 12 trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 6 của kỳ báo
cáo.
b) Số liệu báo cáo năm tính từ
ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo.
Chương
III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 16.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 02 tháng 6 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết
định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 17.
Trách nhiệm thi hành
1. Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và tổ chức, cá nhân có liên quan trong thực hiện chế độ báo cáo định kỳ quy
định tại Quyết định này.
3. Trong phạm vi quản lý nhà nước
về ngành, lĩnh vực, các sở, ban, ngành tỉnh thống kê quy định về chế độ báo cáo
định kỳ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành; trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
danh mục báo cáo định kỳ theo quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
4. Trong quá trình thực hiện
Quyết định này, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các sở, ban, ngành tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để xem
xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 17;
- Vụ pháp luật - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp xã (Ủy ban nhân dân cấp huyện sao gửi);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Phòng: KGVX, HCQT, NL, CNXD, TTTH - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Phụ lục I
BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ HỘ CHIẾU NGOẠI GIAO, HỘ CHIẾU
CÔNG VỤ
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CQ, TC BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…. -….….
|
……. , ngày …..
tháng ….. năm 20…
|
BÁO
CÁO
Công
tác quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
1. Tình hình quản lý hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ
- Tổng số hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ được cấp tính đến kỳ báo cáo, bao gồm: Số hộ chiếu cơ quan quản
lý hộ chiếu đang quản lý; số hộ chiếu chưa nộp lại cơ quan quản lý;
- Các trường hợp hộ chiếu bị mất,
hỏng;
- Các trường hợp đã xử lý vi phạm
trong sử dụng và quản lý hộ chiếu;
- Thông báo và chuyển cho Bộ
Ngoại giao hộ chiếu của những người không còn thuộc diện được sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ, bao gồm cả những người đã nghỉ hưu, thôi việc, hết
nhiệm kỳ công tác, ra khỏi biên chế, bị chết, bị mất tích;
- Các trường hợp sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ không đúng mục đích theo quy định.
- Công tác phối hợp quản lý hộ
chiếu của các cơ quan, đơn vị và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức
được cấp hộ chiếu.
2. Đánh giá kết quả thực hiện
công tác quản lý Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ: khó khăn, vướng mắc.
3. Kiến nghị, đề xuất
Nơi nhận:
- …………;
- ……………;
- Lưu: VT, …. .
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Phụ lục II
BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA DOANH
NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH
Phần I. ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CQ, TC BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…. -….….
|
……. , ngày …..
tháng ….. năm 20…
|
BÁO
CÁO
Thực
hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
1. Kết quả thực hiện kế hoạch
thanh, kiểm tra doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh:
Tổng số doanh nghiệp đã được
thanh tra, kiểm tra, tỷ lệ đạt so với Kế hoạch được phê duyệt (Nêu rõ lý do
không tiến hành thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch được phê duyệt).
2. Kết quả đạt được qua thanh,
kiểm tra doanh nghiệp theo kế hoạch
Tổng số tiền sai phạm phát hiện
qua thanh tra, kiểm tra; số tiền kiến nghị thu hồi nộp ngân sách, số tiền đã
thu hồi nộp ngân sách; số Quyết định xử phạt vi phạm hành chính đã ban hành, số
tiền xử phạt vi phạm hành chính, các hình thức xử phạt.
3. Về thanh tra, kiểm tra đột
xuất, ngoài kế hoạch
- Tổng số doanh nghiệp được
thanh tra, kiểm tra;
- Tổng số doanh nghiệp bị xử phạt
vi phạm hành chính;
- Tổng số tiền xử phạt vi phạm
hành chính.
4. Đánh giá chung
- Ưu điểm
- Hạn chế
5. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- …………;
- ……………;
- Lưu: VT, …. .
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Phần II. BIỂU MẪU BÁO CÁO
TÊN ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, HỘ KINH DOANH
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…)
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Nội dung thanh tra, kiểm tra
|
Hình thức thanh tra, kiểm tra (kế hoạch, đột xuất)
|
Tóm tắt sai phạm phát hiện (nếu có)
|
Xử lý qua thanh tra
|
Ghi chú
|
Thu hồi tiền (Tr.đ)
|
Thu hồi đất (m2)
|
Phạt tiền (Tr.đ)
|
Đình chỉ hoạt động
|
Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ
|
Tịch thu, tiêu hủy
|
Xử lý khác
|
1
|
Công ty…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Doanh nghiệp…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
BÁO CÁO THỰC HIỆN PHÒNG CHỐNG RỬA TIỀN VÀ CÁC GIAO DỊCH
CÓ GIÁ TRỊ LỚN TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CQ, TC BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…. -….….
|
……. , ngày …..
tháng ….. năm 20…
|
BÁO
CÁO
Thực
hiện phòng chống rửa tiền và các giao dịch có giá trị lớn trong lĩnh vực kinh
doanh bất động sản
BẢNG
CHI TIẾT VỀ GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
STT
|
Số hợp đồng
|
Loại hợp đồng
|
Ngày, tháng, năm giao dịch
|
Giá trị giao dịch
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Nơi nhận:
- …………;
- ……………;
- Lưu: VT, …. .
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Phụ lục IV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐIỂM TRUY CẬP
INTERNET CÔNG CỘNG VÀ ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ CÔNG CỘNG
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CQ, TC BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…. -….….
|
……. , ngày …..
tháng ….. năm 20…
|
BÁO
CÁO
Tình
hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng năm… (năm thực hiện báo cáo)
1. Công tác quản lý nhà nước.
a) Các hoạt động chính (phổ biến
pháp luật, cấp và thu hồi giấy phép, thanh kiểm tra, các hoạt động khác).
b) Các văn bản cấp tỉnh, cấp
huyện mới ban hành (kèm theo bản copy hoặc đường link).
c) Số lượng các giấy chứng nhận
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cấp mới, thu hồi.
2. Tình hình hoạt động và
tuân thủ pháp luật của các điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp trò
chơi điện tử và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
3. Số lượng các điểm truy nhập
Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử tính đến ngày
15/12/(năm báo cáo)
Số TT
|
Loại điểm
|
Số lượng
|
1
|
Đại lý Internet
|
|
2
|
Điểm cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp Internet
|
|
3
|
Điểm truy nhập Internet công
cộng tại nhà hàng, khách sạn, sân bay, quán café và các điểm công cộng khác
|
|
Tổng số
|
|
4. Số lượng các điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tính đến ngày 15/12 (năm thực hiện báo cáo).
Số TT
|
Loại điểm
|
Số lượng
|
1
|
Đại lý Internet
|
|
2
|
Điểm cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp Internet
|
|
3
|
Điểm truy nhập Internet công
cộng tại nhà hàng, khách sạn, sân bay, quán café và các điểm công cộng khác
|
|
4
|
Điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng không kết nối Internet
|
|
Tổng số
|
|
5. Khó khăn, vướng mắc, kiến
nghị, đề xuất (nếu có).
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Phụ lục V
BÁO CÁO TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG TỪ CÁC TỈNH TRỞ VỀ ĐỊA
PHƯƠNG VÀ TRIỂN KHAI CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ LAO ĐỘNG QUAY TRỞ LẠI LÀM VIỆC
Phần I. ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG TỪ CÁC TỈNH TRỞ VỀ ĐỊA PHƯƠNG VÀ
TRIỂN KHAI CÁC GIẢI PHÁP HỖ TRỢ LAO ĐỘNG QUAY TRỞ LẠI LÀM VIỆC
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CQ, TC BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…. -….….
|
……. , ngày …..
tháng ….. năm 20…
|
BÁO
CÁO
Tình
hình lao động từ các tỉnh trở về địa phương và triển khai các giải pháp hỗ trợ
lao động quay trở lại làm việc
(Ban
hành kèm theo Quyết định số / /QĐ-UBND
ngày tháng năm của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai)
1. Tình hình lao động từ các tỉnh
trở về địa phương
2. Kết quả giải quyết việc làm,
hỗ trợ an sinh xã hội và nắm bắt nhu cầu làm việc cho người lao động
3. Giải pháp hỗ trợ việc làm
cho người lao động tại địa phương
4. Đề xuất, kiến nghị
Phần II. BIỂU MẪU BÁO CÁO
TÊN ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC TRỞ VỀ ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…)
TT
|
Địa phương (xã/ phường /thị trấn)
|
Lao động đi làm việc trở về địa phương
|
Trong đó
|
Dân tộc thiểu số về địa phương
|
Chia theo tỉnh
|
Chia theo trình độ
|
Chia theo độ tuổi
|
Chia theo giới tính
|
Chia theo quan hệ lao động
|
Tổng số
|
Đồng Nai
|
Bình Dương
|
Hồ Chí Minh
|
Khác
|
Tổng số
|
Chưa qua đào tạo
|
Sơ cấp
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Đại học và trên đại học
|
Tổng số
|
Từ 15-30
|
Từ 31-50
|
Trên 50
|
Tổng số
|
Nam
|
Nữ
|
Tổng số
|
Lao động tự do
|
Lao động có hợp đồng lao động
|
A
|
B
|
1=2 +3+ 4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8 +9+10 +11
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12 =13 +14+15
|
13
|
14
|
15
|
16=17 +18
|
17
|
18
|
19=20 +21
|
20
|
21
|
22
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình giải quyết việc
làm, hỗ trợ an sinh xã hội và nắm bắt nhu cầu làm việc cho người lao động
TT
|
Địa phương (xã/phường/thị trấn)
|
Tình hình giải quyết việc làm, hỗ trợ an sinh xã hội và nắm bắt nhu cầu
làm việc cho người lao động
|
Trong đó
|
Tình hình giải quyết việc làm Quý I/II/III/IV năm 2023
|
Công tác triển khai nắm bắt nhu cầu tìm việc của người lao động
|
Tổng số
|
Trong đó: Giải quyết việc làm cho người lao động từ các tỉnh trở về
|
Tổng số lao động có nhu cầu việc làm
|
Trong đó
|
Trong tỉnh
|
Ngoài tỉnh
|
Cụ thể
|
Đồng Nai
|
Bình Dương
|
Hồ Chí Minh
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5=6+7+8+9
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
-……..;
-……..;
- Lưu: VT,…
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ
CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Phụ lục VI
BÁO CÁO KẾT QUẢ ỨNG DỤNG ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CÁC CẤP
ĐỀ
CƯƠNG BÁO CÁO
Mẫu
số 01
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-…..
|
……. , ngày …..
tháng ….. năm 20…
|
BÁO
CÁO
Kết
quả ứng dụng đề tài, dự án khoa học và công nghệ các cấp
(Năm
…………..)
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
ứng dụng các đề tài/dự án tại cơ quan, đơn vị, địa phương
2. Kết quả ứng dụng đề tài/
dự án
Biểu mẫu thống kê đánh giá kết
quả ứng dụng các đề tài/dự án
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Năm nhận bàn giao
|
Kết quả thực hiện sau khi nhận bàn giao
|
Nguồn kinh phí sử dụng để duy trì, nhân rộng (tr.đ)
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội
|
Ghi chú
|
Duy trì (Nêu rõ quy mô, địa điểm duy trì)
|
Nhân rộng (Nêu rõ quy mô, địa điểm duy trì)
|
Không duy trì, nhân rộng (Nêu rõ lý do không duy trì, nhân rộng được)
|
Từ NSNN
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đánh giá chung kết quả ứng
dụng và nhân rộng các đề tài, dự án
4. Những khó khăn, hạn chế
5. Định hướng ứng dụng và
nhân rộng kết quả các đề tài/dự án trong thời gian tới (năm …….)
6. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận:
- Sở KH&CN;
- Lưu: VT,….
|
Thủ trưởng
Cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Phụ lục VII
BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
Phần I. ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM
Mẫu 01
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CQ, TC BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-.......................
|
.........., ngày
....... tháng .......... năm ...........
|
BÁO CÁO
Công tác đảm bảo an toàn thực phẩm 6 tháng đầu
năm/năm…
A. Kết quả thực hiện công
tác đảm bảo an toàn thực phẩm 6 tháng đầu năm/năm1
I. Công tác tham mưu, chỉ đạo
II. Kết quả thực hiện nhiệm
vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao
1. Tình hình quản lý các cơ sở
sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm trên địa bàn hoặc của các ngành
- Tổng số cơ sở sản xuất, kinh
doanh có trên địa bàn:..................., Số cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý
theo từng ngành:..............
- Số cơ sở đã cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm còn hạn/Số cơ sở thuộc đối tượng phải cấp
giấy theo từng ngành.
- Số cơ sở thuộc đối tượng phải
cấp giấy theo thẩm quyền:......... và số giấy đã cấp còn hạn:........(đạt tỷ lệ
...%).
- Số cơ sở thuộc đối tượng
không phải cấp giấy theo thẩm quyền:............... và số Giấy cam kết đã
ký:..........(nếu có).
2. Công tác thông tin, truyền
thông, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật về ATTP (nêu cụ thể hình thức
tuyên truyền, số lượng)
3. Công tác thanh tra, kiểm tra
4. Công tác giải quyết thủ tục
hành chính (cụ thể theo từng ngành)
a) Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP
+ Ngành Y tế (tuyến tỉnh/tuyến
huyện)
+ Ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (tuyến tỉnh/tuyến huyện).
+ Ngành Công Thương.
b) Cấp Cấp Giấy tiếp nhận đăng
ký bản công bố sản phẩm/Giấy xác nhận nội dung quảng cáo/Bản tự công bố sản phẩm
c) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện vệ sinh thú y
d) Cam kết đảm bảo an toàn thực
phẩm (đối với đối tượng không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm), số giấy Cam kết đã ký.
5. Xây dựng mô hình
6. Công tác kiểm nghiệm thực phẩm,
giám sát mối nguy ô nhiễm thực phẩm và giám sát ngộ độc thực phẩm
a) Công tác kiểm nghiệm thực phẩm
b) Giám sát mối nguy ô nhiễm thực
phẩm c) Công tác giám sát ngộ độc thực phẩm
7. Kinh phí cho hoạt động đảm bảo
ATTP
8. Công tác kiện toàn bộ máy
đơn vị quản lý ATTP, kiện toàn Ban Chỉ đạo liên ngành ATTP các cấp (cấp xã, cấp
huyện)
9. Các hoạt động khác liên quan
về ATTP
III. Đánh giá chung
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên
nhân
IV. Đề xuất, kiến nghị
B. Nhiệm vụ công tác đảm bảo
an toàn thực phẩm 6 tháng cuối năm/năm tiếp theo
Nơi nhận:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
______________________
1 Đối với các sở,
ban, ngành là thành viên của Ban Chỉ đạo liên ngành về an toàn thực phẩm tỉnh
báo cáo các nội dung theo nhiệm vụ và quyền hạn được giao.
Phần II. BIỂU MẪU BÁO CÁO
Mẫu số 1
VĂN BẢN CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
(Kèm
theo Báo cáo số ...... /BC-.... ngày .... tháng .... năm ..... của
.............................................................................)
Số ký hiệu văn bản
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 2
CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA
(Kèm
theo Báo cáo số ...... /BC-.... ngày .... tháng .... năm ..... của
.............................................................................)
I. Thanh tra, kiểm tra liên
ngành
Nội dung thanh tra, kiểm tra
|
Đối tượng thanh tra, kiểm tra
|
Đơn vị thực hiện
|
Số lượt cơ sở
|
Nội dung vi phạm chủ yếu
|
Tổng số tiền phạt
|
Thanh tra, kiểm tra
|
Vi phạm
|
Vi phạm bị xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thanh tra, kiểm tra
chuyên ngành
Nội dung thanh tra, kiểm tra
|
Đối tượng thanh tra, kiểm tra
|
Đơn vị thực hiện
|
Số lượt cơ sở
|
Nội dung vi phạm chủ yếu
|
Tổng số tiền phạt
|
Thanh tra, kiểm tra
|
Vi phạm
|
Vi phạm bị xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thanh tra, kiểm tra đột
xuất (theo sự chỉ đạo, khi có dấu hiệu vi phạm ...)
Nội dung thanh tra, kiểm tra
|
Đối tượng thanh tra, kiểm tra
|
Đơn vị thực hiện
|
Số lượt cơ sở
|
Nội dung vi phạm chủ yếu
|
Tổng số tiền phạt
|
Thanh tra, kiểm tra
|
Vi phạm
|
Vi phạm bị xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kiểm tra đánh giá, xếp
loại
Nội dung Kiểm tra đánh giá, xếp loại
|
Đối tượng Kiểm tra đánh giá, xếp loại
|
Cơ quan thực hiện
|
Số lượt cơ sở được kiểm tra đánh giá, xếp loại
|
Kết quả xếp loại cơ sở
|
Kết quả xếp loại cơ sở
|
Không xếp loại
|
A
|
A,A
|
A,B
|
B
|
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Phụ lục 2 chỉ áp dụng đối với các đơn vị được giao chức
năng thanh tra, kiểm tra, kiểm soát về ATTP bao gồm: Thanh tra các Sở: Y tế,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Lực lượng Cảnh sát kinh tế -
Công an tỉnh và Quản lý Thị trường; BCĐLNATTP các huyện, thị xã, thành phố.
Phụ lục VIII
BÁO CÁO KẾT QUẢ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI
Phần I. ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
KẾT QUẢ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CQ, TC BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…. -….….
|
……. , ngày …..
tháng ….. năm 20…
|
BÁO
CÁO
Kết
quả triển khai thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã
hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tháng/năm ……
I. Tình hình phân bổ và giải
ngân vốn
Tổng vốn ngân sách nhà nước
phân bổ …………, trong đó:
+ Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát
triển là ……………… triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương (NSTW) là ………………..
triệu đồng, Ngân sách địa phương (NSĐP) là ……………… triệu đồng. Giải ngân đến thời
điểm báo cáo là ………………. triệu đồng, đạt ……………% kế hoạch.
+ Nguồn vốn sự nghiệp là:
……………………. triệu đồng, trong đó NSTW là: ………………….. triệu đồng; NSĐP: ………………….
triệu đồng. Giải ngân đến thời điểm báo cáo là ………………. triệu đồng, đạt ……………% kế
hoạch.
+ Vốn vay tín dụng chính sách:
Tổng kế hoạch vốn là ……………….. triệu đồng. Giải ngân đến thời điểm báo cáo là
………………. triệu đồng, đạt ……………% kế hoạch.
+ Vốn huy động/lồng ghép khác:
Giải ngân đến thời điểm báo cáo là ………………. triệu đồng, đạt ……………% kế hoạch (bao
gồm cả vốn huy động đã chuyển đổi bằng ngày công lao động của người dân đóng
góp).
II. Kết quả triển khai và
khó khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị tại từng nội dung, Tiểu dự án, Dự án
thuộc Chương trình
1) Dự án 1: Giải quyết tình
trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
a) Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
Đến nay thực hiện được …. hộ,
diện tích …. ha, kinh phí …. triệu đồng. Trong đó ngân sách Trung ương ……. triệu
đồng, ngân sách địa phương ….. triệu đồng, vốn vay từ Ngân hàng chính sách xã hội
(CSXH) …… triệu đồng; đạt ….% so với kế hoạch.
b) Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
Đến nay thực hiện được …. hộ,
kinh phí …. triệu đồng. Trong đó ngân sách Trung ương ……. triệu đồng, ngân sách
địa phương ….. triệu đồng, vốn vay từ Ngân hàng CSXH …… triệu đồng; đạt ….% so
với kế hoạch.
c) Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản
xuất, chuyển đổi nghề
- Hỗ trợ đất sản xuất: Đến nay
thực hiện được …. hộ, diện tích …. ha, kinh phí …. triệu đồng. Trong đó ngân
sách Trung ương ……. triệu đồng, ngân sách địa phương ….. triệu đồng, vốn vay từ
Ngân hàng CSXH …… triệu đồng; đạt ….% so với kế hoạch.
- Hỗ trợ chuyển đổi nghề: Đến
nay thực hiện được …. hộ, kinh phí …. triệu đồng. Trong đó ngân sách Trung ương
……. triệu đồng, vốn vay từ Ngân hàng CSXH …… triệu đồng; đạt ….% so với kế hoạch.
d) Nội dung số 04: Hỗ trợ nước
sinh hoạt
- Hỗ trợ nước sinh hoạt phân
tán: Đến nay thực hiện được …. hộ, kinh phí …. triệu đồng; đạt ….% so với kế hoạch.
- Đầu tư công trình nước sinh
hoạt tập trung: Đến nay thực hiện được….. công trình, số hộ thụ hưởng…. hộ,
kinh phí …. triệu đồng ; đạt ….% so với kế hoạch.
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
2. Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp,
bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
* Kết quả thực hiện:
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
3. Dự án 3: Phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền
để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
a) Tiểu dự án 1: Phát triển
kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho
người dân
- Kinh phí đã giải ngân, đạt %
KH vốn.
* Kết quả thực hiện: Diện
tích khoán bảo vệ rừng/số hộ; Diện tích bảo vệ rừng/số hộ; diện tích trồng rừng
sản xuất bằng loài cây lấy gỗ, cây lâm sản ngoài gỗ/số hộ; Số lượng trợ cấp gạo
bảo vệ và phát triển rừng/hộ….
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị
b) Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát
triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự
kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào Dân tộc thiểu số và miền
núi (DTTS&MN)
* Nội dung số 01: Hỗ trợ
phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị + Kinh phí đã giải ngân (cụ thể: Vốn
trung ương (TW), vốn địa phương (ĐP), vốn tín dụng, vốn huy động khác), đạt % kế
hoạch vốn.
* Kết quả thực hiện:
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên
kết theo chuỗi giá trị: ? số lượng dự án/số hộ thụ hưởng/nội dung hỗ trợ (số lượng
cụ thể theo từng nội dung)
Hỗ trợ phát triển sản xuất đa dạng
hóa sinh kế, cộng đồng: ? số lượng dự án/số hộ thụ hưởng/nội dung hỗ trợ (số lượng
cụ thể theo từng nội dung)
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị
* Nội dung số 02: Thúc đẩy
khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN
+ Kinh phí giao (cụ thể: Vốn
TW, vốn ĐP)
+ Kinh phí đã giải ngân (cụ thể:
Vốn TW, vốn ĐP), đạt % kế hoạch vốn.
* Kết quả thực hiện: Số
lượng mô hình khởi nghiệp?(khu vực III ? mô hình); Số lượng hội chợ/quy mô/số hộ;
số lượng hội nghị xúc tiến đầu tư/quy mô/số người tham gia; số lớp tập huấn/số
lượt người tham gia; hoạt động tuyên truyền....(số lượng nội dung cụ thể) và
các hoạt động khác (cụ thể hoạt động gì, số lượng bao nhiêu).
- Khó khăn, vướng mắc
- Đề xuất, kiến nghị
4. Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ
tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng
thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN
* Kết quả thực hiện:
1. Vốn Đầu tư phát triển
(ĐTPT): ....triệu đồng, trong đó: Vốn Ngân sách TW:......triệu đồng; NSĐP
....... triệu đồng;
+ Nội dung số 1: Đầu tư cơ sở hạ
tầng thiết yếu vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; ưu tiên các xã đặc
biệt khó khăn( ĐBKK), thôn đặc biệt khó khăn.
Vốn ĐTPT: ........triệu đồng,
trong đó:Vốn NSTW:......triệu đồng; Vốn NSĐP....... triệu đồng;
- Đầu tư các xã ĐBKK
là:......triệu đồng, trong đó NSTW:....triệu đồng và NSĐP:....... triệu đồng.
- Đầu tư cho các làng ĐBKK
là:..... triệu đồng, trong đó NSTW: .....triệu đồng và NSĐP:.....triệu đồng.
Số công trình đã thực hiện:
- Giao thông:..... công trình với.....
km; Nhà sinh hoạt cộng đồng:.... nhà với ....m2; Trường học: công
trình với ...m2 ; Thủy lợi 1 công trình.....;........
Đường liên xã:.....km;
+ Nội dung 2: Đầu tư xây dựng,
cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng ĐBDTTS và MN.
Chợ: .......
2. Vốn sự nghiệp: Kinh
phí duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng các xã, thôn ĐBKK:.... triệu đồng, trong
đó: Vốn NSTW:.....triệu đồng; Vốn NSĐP:....triệu đồng.
Các công trình duy tu bảo dưỡng
đã thực hiện: Giao thông:..... công trình với..... km; Nhà sinh hoạt cộng đồng:....
nhà với ....m2; Trường học:..... công trình với ...m2 ;
Thủy lợi..... công trình........; Đường liên xã:.....km;
+ Nội dung 2: Đầu tư xây dựng,
cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng ĐBDTTS và MN.
Chợ: .......
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
5. Dự án 5: Phát triển giáo
dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
a) Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động,
củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ
thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường Phổ thông có học sinh bán trú (trường phổ
thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
* Kết quả thực hiện:
+ Đầu tư cơ sở vật chất (CSVC),
trang thiết bị các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT: Tiến độ
thực hiện các công trình? Số lượng hoàn thành? Địa điểm? Giải ngân?.
+ Mua sắm trang thiết bị đảm bảo
hoạt động giảng dạy và học tập cho các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường PT
có HSBT phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông: Số lượng trang thiết bị? Giải
ngân?.
+ Nâng cao chất lượng đội ngũ
cán bộ quản lý (CBQL), GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường PT có
HSBT: Số lớp? Số người tham dự? Giải ngân?
+ Xóa mù chữ cho người dân vùng
đồng bào DTTS: Tổ chức bao nhiêu lớp học XMC? Số người tham dự? giải ngân?.
+
.........................................................................................
...........................
- Khó khăn, vướng mắc
- Đề xuất, kiến nghị
b) Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến
thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu
nhân lực cho vùng đồng bào DTTS
- Nội dung 02: Đào tạo dự bị đại
học, đại học và sau đại học
* Kết quả thực hiện: báo
cáo chi tiết các nội dung đã giải ngân được vốn
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
c) Tiểu dự án 3: Dự án phát triển
giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu
số và miền núi
* Kết quả thực hiện:
+ Xây dựng các mô hình đào tạo
nghề, đặt hàng đào tạo nghề phù hợp với điều kiện và tập quán vùng DTTS&MN
gắn với giải quyết việc làm và hiệu quả việc làm sau đào tạo: Số lượng các mô
hình? Số người tham dự? Giải ngân?
+ Hỗ trợ đào tạo nghề: Số lượng
người được đào tạo nghề (trong đó người DTTS được đào tạo nghề)? Giải
ngân?
+ Hỗ trợ người lao động
học nghề, học ngoại ngữ để đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng:
Số lượng người? Giải ngân?
+ Chuẩn hóa kỹ năng lao động và
kết nối hiệu quả đào tạo và giải quyết việc làm. Cung cấp thông tin thị trường
lao động, dịch vụ hỗ trợ tìm kiếm, kết nối việc làm cho lao động là người DTTS:
Số lượng người lao động được hỗ trợ? Giải ngân?
+ Tăng cường các điều kiện đảm
bảo chất lượng dạy và học cho các cơ sở GDNN vùng DTTS&MN: Số lớp tập huấn?
Số lượng cán bộ quản lý; người dạy nghề, cán bộ quản tham gia? Số lượng cơ sở
GDNN được hỗ trợ cải tạo, sửa chữa CSVC, mua sắm máy móc, trang thiết bị phục vụ
đào tạo? Số lượng cơ sở GDNN được hỗ trợ ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi
số trong quản lý dạy và học? Giải ngân?
+ Tuyên truyền, tư vấn hướng
nghiệp, khởi nghiệp, học nghề, việc làm và các dịch vụ hỗ trợ việc làm, đi làm
việc ở nước ngoài; Kiểm tra, giám sát đánh giá; xây dựng bộ chỉ số (KPI) để làm
cơ sở giám sát và đánh giá việc triển khai các nội dung theo mục tiêu của dự án
+
....................................................................................................................
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
d) Tiểu Dự án 4: Đào tạo nâng
cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
* Kết quả thực hiện:
+ Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ cho mạng lưới cán bộ làm công tác dân tộc: Số lớp?
Số người tham dự? Giải ngân?
+ Tổ chức học tập, trao đổi
kinh nghiệm trong và ngoài nước cho các đối tượng trực tiếp thực hiện Chương
trình: Số đợt? Số người tham dự? Giải ngân?
+
.........................................................................................
...........................
- Khó khăn, vướng mắc
- Đề xuất, kiến nghị
6. Dự án 6: Bảo tồn, phát
huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát
triển du lịch
* Kết quả thực hiện: Báo
cáo chi tiết các nội dung đã thực hiện được
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
7. Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe
nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy
dinh dưỡng trẻ em
* Kết quả thực hiện: Liệt
kê các nội dung thực hiện, tiến độ thực hiện? Giải ngân?
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
8. Dự án 8: Thực hiện bình đẳng
giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
- Tổng vốn được giao:…… (trong
đó, vốn trung ương……., vốn địa phương…..)
- Tổng vốn giải ngân…… (trong
đó, vốn trung ương……, vốn địa phương…..)
* Kết quả thực hiện:
+ Hoạt động tuyên truyền, vận động
thay đổi “nếp nghĩ, cách làm” góp phần xóa bỏ các định kiến và khuôn mẫu giới
trong gia đình và cộng đồng, những tập tục văn hóa có hại và một số vấn đề xã hội
cấp thiết cho phụ nữ và trẻ em:
+
.........................................................................................
...........................
+ Xây dựng và nhân rộng các mô
hình thay đổi “nếp nghĩ, cách làm” nâng cao quyền năng kinh tế cho phụ nữ; thúc
đẩy bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết của phụ nữ và trẻ
em:………………………………....................
+ Đảm bảo tiếng nói và sự tham
gia thực chất của phụ nữ và trẻ em trong các hoạt động phát triển kinh tế - xã
hội của cộng đồng, giám sát và phản biện; hỗ trợ phụ nữ tham gia lãnh đạo trong
hệ thống chính trị:……………….……….
+ Trang bị kiến thức về bình đẳng
giới, kỹ năng thực hiện lồng ghép giới cho cán bộ trong hệ thống chính trị, già
làng, trưởng bản, chức sắc tôn giáo và người có uy tín trong cộng đồng:…………………………………….……….......
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
9. Dự án 9: Đầu tư phát triển
nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
a) Tiểu Dự án 1: Đầu tư phát
triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn gặp
nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
* Kết quả thực hiện:
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
b) Tiểu Dự án 2: Giảm thiểu
tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống của các dân tộc còn gặp nhiều
khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
* Kết quả thực hiện:
+ Tập huấn: Bao nhiêu lớp? Bao
nhiêu người tham dự? Kinh phí bao nhiêu
+ Tờ rơi tuyên truyền: Số lượng?
Kinh phí
+ Sổ tay tuyên truyền: Số lượng?
Kinh phí
+ Mô hình điểm: Bao nhiêu mô
hình? Kinh phí
+ Phiên tòa giả định: Bao nhiêu
phiên tòa? Kinh phí
+ Pano tuyên truyền: Bao nhiêu
cụm pano? Kinh phí
+ Cuộc thi tìm hiểu kiến thức về
tảo hôn: Bao nhiêu cuộc thi? Kinh phí
+
.........................................................................................
...........................
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
10. Dự án 10: Truyền thông,
tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm
tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
a) Tiểu dự án 1: Biểu dương,
tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến,
giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ
chức triển khai thực hiện Đề án Tổng thể và CTMTQG
+ Nội dung số 01: Biểu dương,
tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín
* Kết quả thực hiện: Liệt
kê các nội dung thực hiện? Giải ngân?
Triển khai thực hiện các hoạt động
tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về vị trí, vai trò của lực lượng cốt
cán và người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Tổ chức các hoạt động tập huấn,
bồi dưỡng kiến thức, cung cấp tài liệu, thông tin, gặp mặt, tọa đàm, hoạt động
giao lưu, học hỏi kinh nghiệm, trang bị phương tiện nghe nhìn phù hợp cho lực
lượng cốt cán, người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
nhằm nâng cao năng lực, khả năng tiếp nhận thông tin, đáp ứng yêu cầu thực hiện
nhiệm vụ được giao
....................................................................................................................
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
+ Nội dung số 02: Phổ biến,
giáo dục pháp luật, tuyên truyền, vận động đồng bào DTTS
* Kết quả thực hiện: Liệt
kê các nội dung thực hiện? Giải ngân?
Phổ biến, giáo dục pháp luật và
tuyên truyền gồm các hoạt động: Tổ chức tập huấn, hội nghị, hội thảo, hội thi
(bằng các hình thức phù hợp với vùng miền, địa phương cấp huyện, tỉnh, khu vực
và toàn quốc), nói chuyện chuyên đề, xây dựng mô hình điểm, câu lạc bộ tuyên
truyền pháp luật; lồng ghép với các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, lễ hội
truyền thống của đồng bào dân tộc thiểu số; xây dựng chuyên trang, chuyên mục đặc
thù (bằng tiếng phổ thông và tiếng dân tộc thiểu số), tiểu phẩm, câu chuyện
pháp luật trên các phương tiện thông tin đại chúng; biên soạn, phát hành tài liệu
(tờ gấp, sách bỏ túi, cẩm nang pháp luật, sổ tay truyền thông và các ấn phẩm,
tài liệu khác) bằng chữ phổ thông hoặc song ngữ chữ phổ thông và chữ dân tộc
thiểu số;
……………………………………………………………………………
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
+ Nội dung số 03: Tăng cường trợ
giúp pháp lý
* Kết quả thực hiện: Liệt
kê các nội dung thực hiện,? Giải ngân?
Nâng cao nhận thức trợ giúp
pháp lý điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; Tổ chức tập huấn điểm
về kỹ năng thực hiện trợ giúp pháp lý cho người dân tộc thiểu số, tập huấn điểm
về tiếp cận trợ giúp pháp lý đối với đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền
núi;
Xây dựng các chương trình về trợ
giúp pháp lý cho người dân tộc thiểu số phủ sóng các tỉnh vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi; Tổ chức chuyên đề trợ giúp pháp lý điểm kết nối cộng đồng
tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Biên soạn, cung cấp các tài liệu
truyền thông về chính sách trợ giúp pháp lý cho người dân tộc thiểu số.
…………………………………………………………………………..….
- Khó khăn, vướng mắc:
- Đề xuất, kiến nghị:
b) Tiểu dự án 2: Ứng dụng công
nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự
vùng đồng bào DTTS&MN
- Tổng vốn được giao:…… (trong
đó, vốn đầu tư……., vốn sự nghiệp…..)
- Tổng vốn giải ngân…… (trong
đó, vốn đầu tư……., vốn sự nghiệp…..)
* Kết quả thực hiện:
+ Chuyển đổi số trong tổ chức
triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2030: (Triển
khai thực hiện nhiệm vụ gì? Tiến độ thực hiện? Kinh phí thực hiện….?(trong đó,
vốn đầu tư……., vốn sự nghiệp…..))
……………………………………………………………………………
+ Hỗ trợ thiết lập các điểm hỗ
trợ đồng bào dân tộc thiểu số ứng dụng công nghệ thông tin tại Ủy ban nhân dân
cấp xã để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự: (Triển
khai thực hiện tại xã nào? Tiến độ thực hiện? Kinh phí thực hiện….?(trong đó, vốn
đầu tư……., vốn sự nghiệp…..))
………………………………………………………………………..…….
+ Hỗ trợ xây dựng và duy trì chợ
sản phẩm trực tuyến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (Liên minh
hợp tác xã tỉnh báo cáo)
- Khó khăn, vướng mắc
- Đề xuất, kiến nghị:
c) Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám
sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình.
+ Kinh phí giao
+ Kinh phí đã giải ngân
* Kết quả thực hiện:
Tổ chức kiểm tra, giám sát bao
nhiêu đơn vị?. Nội dung kiểm tra, giám sát các dự án, tiểu dự án nào?.
- Khó khăn, vướng mắc
- Đề xuất, kiến nghị
III. Khó khăn, vướng mắc
chung của Chương trình
Khó khăn, vướng mắc chung của
Chương trình còn tồn tại đến thời điểm báo cáo (nếu có).
IV. Đề xuất, kiến nghị
1. Kiến nghị, đề xuất với các Bộ,
ngành Trung ương đối với khó khăn vướng mắc chung của Chương trình (nếu có)
2. Kiến nghị, đề xuất với Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với khó khăn vướng mắc chung của Chương trình (nếu có)./.
Phần II. BIỂU MẪU BÁO CÁO
TÊN ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KẾT
QUẢ PHÂN BỔ VÀ GIẢI NGÂN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH GIA LAI
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…của……)
Nội dung
|
Vốn năm …..
|
Phân bổ
|
Giải ngân đến thời điểm báo cáo
|
Tổng số
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Tổng số
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Vốn tín dụng
|
Vốn khác
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
1
|
2=3+ 4+5+ 6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7= 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Nội dung số 01: Hỗ trợ đất
ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà
ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Nội dung số 03: Hỗ trợ đất
sản xuất, chuyển đổi nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Nội dung số 04: Hỗ trợ nước
sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án 2: Quy hoạch, sắp
xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Dự án 3: Phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền
để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Tiểu Dự án 1: Phát
triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu
nhập cho người dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tiểu dự án 2: Hỗ trợ
phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi
sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung số 01: Hỗ trợ phát
triển sản xuất theo chuỗi giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung số 02: Đầu tư, hỗ
trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung số 03: Thúc đẩy khởi
sự kinh doanh, khởi nghiệp và
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thu hút đầu tư vùng đồng bào
đồng bào DTTS&MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ
tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN và
các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Tiểu Dự án 1: Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
DTTS&MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung số 01: Đầu tư cơ sở
hạ tầng thiết yếu vùng DTTS&MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung số 02: Đầu tư xây
dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào DTTS&MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tiểu Dự án 2: Đầu
tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực công tác dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Dự án 5: Phát triển
giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Tiểu dự án 1: Đổi mới
hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT),
trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường Phổ thông có học sinh bán
trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tiểu dự án 2: Bồi
dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại
học, đại học và sau đại học
đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung số 01: Bồi dưỡng
kiến thức dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung 02: Đào tạo dự bị
đại học, đại học và sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Tiểu dự án 3: Dự án
phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động
vùng DTTS&MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Tiểu Dự án 4: Đào tạo
nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Dự án 6: Bảo tồn, phát
huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Dự án 7: Chăm sóc sức
khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh
dưỡng trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Dự án 8: Thực hiện bình
đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Dự án 9: Đầu tư phát
triển nhóm DTTS rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Tiểu Dự án 1: Đầu
tư phát triển kinh tế - xã hội nhóm DTTS rất ít người, nhóm dân tộc còn gặp
nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tiểu Dự án 2: Giảm
thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào
DTTS&MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS&MN. Kiểm tra, giám
sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Tiểu dự án 1: Biểu
dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ
biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục
vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án Tổng thể và CTMTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung số 01: Biểu dương,
tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung số 02: Phổ biến,
giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào DTTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nội dung số 03: Tăng cường
trợ giúp pháp lý cho đồng bào DTTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tiểu dự án 2: Ứng dụng
công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật
tự vùng đồng bào DTTS&MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Tiểu dự án 3: Kiểm
tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện CT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời
gian chốt số liệu báo cáo: tính đến ngày cuối cùng tháng trước liền kề tháng
báo cáo
Phụ lục IX
BÁO CÁO VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC THI ĐUA KHEN
THƯỞNG
Phần I. ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CQ, TC BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…. -….….
|
……. , ngày …..
tháng ….. năm 20…
|
BÁO
CÁO
kết
quả thực hiện công tác thi đua khen thưởng
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
CHÍNH TRỊ, CHUYÊN MÔN
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ chính trị, chuyên môn của đơn vị. So sánh với kế hoạch, chỉ tiêu được cấp thẩm
quyền giao, so sánh với cùng kỳ nhằm phản ánh chính xác kết quả đạt được.
II. THỰC HIỆN CHỦ TRƯƠNG, ĐƯỜNG
LỐI CỦA ĐẢNG, CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC
1. Đánh giá việc chấp hành chủ
trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước.
2. Đánh giá việc thực hiện Chỉ
thị số 05-CT/TW ngày 15/5/2016 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh học tập và làm theo
tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
III. CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN
THƯỞNG
1. Công tác chỉ đạo, lãnh đạo về
thi đua, khen thưởng
- Công tác lãnh đạo, chỉ đạo,
xây dựng, ban hành các văn bản để chỉ đạo, thực hiện công tác thi đua, khen thưởng.
- Kết quả tham gia các hoạt động
của cụm, khối thi đua.
2. Việc chỉ đạo, tổ chức triển
khai thực hiện các phong trào thi đua và kết quả đạt được trong các phong trào
thi đua (thường xuyên, theo đợt, chuyên đề, đột xuất).
a) Các phong trào thi đua do
Chính phủ, bộ, ngành, đoàn thể trung ương, tỉnh phát động (số lượng, tên phong
trào, kết quả đạt được).
b) Các phong trào thi đua của
cơ quan, đơn vị, địa phương phát động (số lượng, tên phong trào, mục đích, tiêu
chí thi đua, kết quả đạt được).
3. Công tác khen thưởng:
- Hồ sơ, thủ tục để nghị khen
thưởng cấp tỉnh, cấp Nhà nước.
- Công tác phát hiện khen thưởng
và đề nghị khen thưởng, xây dựng và nhân rộng điển hình tiên tiến (có danh
sách điển hình tiên tiến cụ thể và tóm tắt thành tích từng trường hợp).
Trong đó phân tích khen thưởng
theo công trạng và thành tích đạt được (khen thưởng thường xuyên) chiếm tỷ lệ
(%); khen thưởng chuyên đề, đột xuất chiếm tỷ lệ (%); khen thưởng cho cá nhân
là lãnh đạo quản lý từ cấp phòng trở lên chiếm tỷ lệ (%); cá nhân không phải là
cán bộ lãnh đạo quản lý, công nhân, nông dân, người lao động trực tiếp, sản xuất,
công tác và công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý chiếm tỷ lệ
(%).
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên
nhân
3. Hướng khắc phục tồn tại, hạn
chế
V. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
VI. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ
CÔNG TÁC TĐKT TRONG THỜI GIAN TỚI
Phần II. BIỂU MẪU BÁO CÁO
TỔNG HỢP HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG, DANH HIỆU THI ĐUA
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…)
Biểu mẫu 01
TÊN ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
STT
|
Hình thức khen thưởng
|
Tổng số tập thể, cá nhân đã được trình đề nghị khen thưởng
|
Tổng số tập thể, cá nhân đã có quyết định khen thưởng
|
Khen thưởng theo công trạng, thành tích đạt được
|
Khen thưởng chuyên đề, đột xuất
|
Khen thưởng niên hạn
|
Khen thưởng đối ngoại
|
Khen thưởng quá trình cống hiến
|
Khen thưởng thành tích kháng chiến
|
Khen thưởng cho doanh nghiệp
|
Số lượng tập thể
|
Số cá nhân
|
Số lượng tập thể
|
Số cá nhân
|
Số lượng tập thể
|
Số lượng cá nhân là LĐ quản lý (LĐ từ cấp phòng trở lên)
|
Số lượng cá nhân không làm LĐQL
|
Số lượng tập thể
|
Số lượng cá nhân là LĐ quản lý (LĐ từ cấp phòng trở lên)
|
Số lượng cá nhân không làm LĐQL
|
Số lượng tập thể
|
Số lượng cá nhân
|
Số lượng tập thể
|
Số lượng cá nhân
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Huân chương các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Huân chương Sao vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Huân chương Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Huân chương Độc lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Huân chương Quân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ. Huân chương Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e. Huân chương Bảo vệ Tổ quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g. Huân chương Chiến công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h. Huân chương Đại đoàn kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i. Huân chương Dũng cảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m. Huân chương Hữu nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huy chương các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Huy chương Quân kỳ quyết
thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Huy chương Vì an ninh tổ
quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Huy chương chiến sĩ vẻ
vang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Huy chương Hữu nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Danh hiệu vinh dự Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Bà mẹ Việt nam anh hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Anh hùng Lực lượng vũ
trang nhân dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Anh hùng Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cờ thi đua của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huân, Huy chương kháng chiến
(chống pháp, chống Mỹ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chiến sĩ thi đua
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cờ Vì sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ tỉnh Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tập thể Lao động xuất sắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huy hiệu tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Lao động tiên tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Giấy khen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu 02
DANH SÁCH ĐIỂN HÌNH TIÊN TIẾN
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…)
TÊN ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
, ngày
tháng năm
|
STT
|
ĐIỂN HÌNH TIÊN TIẾN
|
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
(đối với cá nhân)
|
LĨNH VỰC
(điển hình tiên tiến trong lĩnh vực nào)
|
TÓM TẮT THÀNH TÍCH
|
SỐ ĐIỆN THOẠI
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục x
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
THÁNG...., QUÝ........, NĂM.....
BIỂU
MẪU BÁO CÁO
STT
|
Cơ quan báo cáo/Nội dung, số liệu báo cáo
|
ĐVT
|
Kế hoạch năm
|
Số lượng (Ước từ đầu kỳ đến hết kỳ báo cáo)
|
Số lượng của cùng kỳ năm trước
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
So với kế hoạch năm
|
So với cùng kỳ năm trước
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4 = (2/1)
|
5 = (2/3)
|
6
|
1
|
Phát triển doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt
động
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Số doanh nghiệp hoạt động lại
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Số lượng doanh nghiệp có nữ
làm chủ
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục XI
BÁO CÁO TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP
TÁC XÃ
Phần I. ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
TÊN CQ, TC BÁO CÁO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…. -….
|
Gia Lai,
ngày tháng năm
|
ĐỀ
CƯƠNG BÁO CÁO
TÌNH
HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ 6 THÁNG ĐẦU NĂM , ƯỚC THỰC HIỆN CẢ NĂM
BÁO CÁO; DỰ KIẾN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NĂM KẾ HOẠCH
Phần
thứ nhất
ĐÁNH
GIÁ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ 6 THÁNG ĐẦU NĂM , ƯỚC THỰC
HIỆN CẢ NĂM BÁO CÁO
I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ
1. Đánh giá chung
a. Số lượng
- Về hợp tác xã: có bao nhiêu Hợp
tác xã (HTX), trong đó …. đang hoạt động theo Luật HTX năm 2012, …. HTX ngưng
hoạt động, … HTX chưa chuyển đổi theo Luật HTX năm 2012; doanh thu bình quân đạt
…… triệu đồng/năm; lãi bình quân đạt ….. triệu đồng/năm.
- Về Liên hiệp Hợp tác xã (LH
HTX): ……
- Về Tổ hợp tác: có … Tổ hợp
tác (THT), trong đó có ….. THT có đăng ký hoạt động với chính quyền cấp xã, đa
số các THT hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp, doanh thu bình quân mỗi THT là
…. triệu đồng.
b. Về thành viên, lao động của
HTX, LH HTX, THT
- Tổng số thành viên của HTX là
… người (trong đó thành viên mới là … người).
- Tổng số lao động thường xuyên
trong HTX là … người (trong đó lao động là thành viên là …. người, lao động mới
là …. người). Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong HTX khoảng …..
triệu đồng.
- Về LH HTX:
- Về THT:
c. Về trình độ cán bộ quản lý
HTX, LH HTX: tổng số cán bộ quản lý HTX, LH HTX có ….. người, trong đó số lượng
cán bộ quản lý đạt trình độ sơ cấp, trung cấp có ….. người, chiếm …. % tổng số
cán bộ quản lý; cán bộ có trình độ cao đẳng, đại học có …. người chiếm ….% tổng
số cán bộ quản lý.
2. Đánh giá theo lĩnh vực
- Lĩnh vực nông nghiệp: có ...
HTX với sự tham gia của …. thành viên, giải quyết việc làm cho ... lao động; vốn
điều lệ đăng ký … triệu đồng. Một số HTX hoạt động có hiệu quả, điển hình,…
- Lĩnh vực công nghiệp - tiểu
thủ công nghiệp: có ... HTX với sự tham gia của …. thành viên, giải quyết việc
làm cho ... lao động; vốn điều lệ đăng ký … triệu đồng. Một số HTX hoạt động có
hiệu quả, điển hình,…
- Lĩnh vực vận tải: có ... HTX
với sự tham gia của …. thành viên, giải quyết việc làm cho ... lao động; vốn điều
lệ đăng ký … triệu đồng. Một số HTX hoạt động có hiệu quả, điển hình,…
- Lĩnh vực xây dựng: có ... HTX
với sự tham gia của …. thành viên, giải quyết việc làm cho ... lao động; vốn điều
lệ đăng ký … triệu đồng. Một số HTX hoạt động có hiệu quả, điển hình,…
- Lĩnh vực thương mại: có ...
HTX với sự tham gia của …. thành viên, giải quyết việc làm cho ... lao động; vốn
điều lệ đăng ký … triệu đồng. Một số HTX hoạt động có hiệu quả, điển hình,…
- Lĩnh vực quỹ tín dụng nhân
dân (QTD): có ... HTX với sự tham gia của …. thành viên, giải quyết việc làm
cho ... lao động; vốn điều lệ đăng ký … triệu đồng. Một số HTX hoạt động có hiệu
quả, điển hình,…
Ngoài ra, trên địa bàn tỉnh có
... LH HTX nông nghiệp với ... HTX thành viên,...
3. Đánh giá tác động của
HTX, LH HTX, THT tới thành viên, kinh tế hộ thành viên
4. Một số mô hình hoạt động
hiệu quả theo phương thức sản xuất gắn với chuỗi giá trị, ứng dụng công nghệ
cao
Lưu ý: Báo cáo
kèm theo phụ lục I và V.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHÁP
LUẬT VÀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN KTTT
1. Kết quả triển khai Luật
và các văn bản hướng dẫn
- Kết quả triển khai các văn bản
của trung ương
- Kết quả triển khai các văn bản
của địa phương
2. Công tác quản lý nhà nước
về KTTT
- Vai trò, các hoạt động của
Ban chỉ đạo đổi mới, phát triển KTTT trên địa bàn huyện: đã kiện toàn Ban chỉ đạo
và ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo đổi mới, phát triển KTTT, HTX hay
chưa; số văn bản; tổ chức họp Ban Chỉ đạo,...
- Công tác tuyên truyền, hướng
dẫn
- ...
3. Kết quả triển khai chính
sách hỗ trợ, ưu đãi HTX.
- Nâng cao năng lực, nhận thức
cho khu vực KTTT
- Về công tác xúc tiến thương mại,
mở rộng thị trường
- Hỗ trợ về khoa học - công nghệ
- Hỗ trợ chính sách về đất đai
- Chính sách tiếp cận vốn và quỹ
hỗ trợ phát triển HTX
- Hỗ trợ HTX đầu tư cơ sở hạ tầng
phục vụ sản xuất, đời sống của cộng đồng thành viên và tham gia các chương
trình, dự án kinh tế - xã hội
- Hỗ trợ về chính sách thuế
- Việc đề xuất, bố trí kinh phí
lồng ghép triển khai thực hiện hỗ trợ 05 HTX tham gia Đề án lựa chọn, hoàn thiện,
nhân rộng mô hình hợp tác xã kiểu mới hiệu quả trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai
đoạn 2021-2025.
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Phần
thứ hai
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KTTT, HTX NĂM KẾ HOẠCH
1. Một số chỉ tiêu cụ thể
năm kế hoạch
Báo cáo theo phụ lục I.
2. Đề xuất nhu cầu hỗ trợ
phát triển KTTT, HTX năm kế hoạch
- Báo cáo theo phụ lục II, III;
- Báo cáo theo Phụ lục IV: Đối với nhu cầu hỗ trợ các HTX tham
gia Đề án lựa chọn, hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới hiệu quả giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Các giải pháp phát triển
KTTT, HTX năm kế hoạch
Phần II. BIỂU MẪU BÁO CÁO
Phụ lục 1
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM BÁO CÁO
VÀ DỰ KIẾN CÁC CHỈ TIÊU NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…của……)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm báo cáo
|
Năm báo cáo
|
Năm kế hoạch
|
Kế hoạch
|
Thực hiện 6 tháng
|
Ước thực hiện cả năm
|
I
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hợp tác xã đang hoạt động
|
HTX
|
|
|
|
|
|
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
HTX
|
|
|
|
|
|
|
Số hợp tác xã giải thể
|
HTX
|
|
|
|
|
|
|
Số hợp tác xã đạt loại tốt,
khá (*)
|
HTX
|
|
|
|
|
|
|
Số HTX ứng dụng công nghệ cao
|
HTX
|
|
|
|
|
|
|
Số HTX nông nghiệp liên kết với
DN theo chuỗi giá trị
|
HTX
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số thành viên hợp tác xã
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thành viên mới
|
Thành viên
|
|
|
|
|
|
|
Số thành viên ra khỏi hợp tác
xã
|
Thành viên
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số lao động thường xuyên
trong HTX
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động thường xuyên mới
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động thường xuyên là
thành viên HTX
|
Người
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng số cán bộ quản lý hợp
tác xã
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cán bộ quản lý HTX đã qua
đào tạo đạt trình độ sơ, trung cấp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
Số cán bộ quản lý HTX đã qua đào
tạo đạt trình độ cao đẳng, đại học trở lên
|
Người
|
|
|
|
|
|
5
|
Doanh thu bình quân một hợp
tác xã
|
Tr đồng/năm
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Doanh thu của hợp
tác xã với thành viên
|
Tr đồng/năm
|
|
|
|
|
|
6
|
Lãi bình quân một hợp tác xã
|
Tr đồng/năm
|
|
|
|
|
|
7
|
Thu nhập bình quân của lao động
thường xuyên trong hợp tác xã
|
Tr đồng/năm
|
|
|
|
|
|
II
|
Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
LH HTX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liên hiệp hợp tác xã đang
hoạt động
|
LH HTX
|
|
|
|
|
|
|
Số liên hiệp HTX thành lập mới
|
LH HTX
|
|
|
|
|
|
|
Số liên hiệp HTX giải thể
|
LH HTX
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số hợp tác xã thành viên
|
HTX
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số lao động trong liên
hiệp HTX
|
Người
|
|
|
|
|
|
4
|
Doanh thu bình quân của một
liên hiệp HTX
|
Tr đồng/năm
|
|
|
|
|
|
5
|
Lãi bình quân của một liên hiệp
HTX
|
Tr đồng/năm
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số tổ hợp tác
|
THT
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Số THT có đăng ký hoạt động với
chính quyền xã/phường/thị trấn
|
THT
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số thành viên tổ hợp tác
(tính trên THT có đăng ký)
|
Thành viên
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thành viên mới thu hút
|
Thành viên
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu bình quân một tổ hợp
tác
|
Tr đồng/năm
|
|
|
|
|
|
4
|
Lãi bình quân một tổ hợp tác
|
Tr đồng/năm
|
|
|
|
|
|
(*) Theo Thông tư số
01/2020/TT-BKHĐT ngày 19/02/2020 của BKHĐT về hướng dẫn phân loại và đánh giá
HTX
Phụ lục 2
NHU CẦU VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN KTTT, HTX NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…của……)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện năm báo cáo
|
Năm kế hoạch
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Kế hoạch
|
Dự kiến đơn vị thực hiện
|
I
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
0.00
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực, nhận thức
cho khu vực KTTT
|
|
|
|
0.00
|
|
|
1.1
|
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người được cử đi đào tạo
(đối với CBCC)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
|
|
|
|
1.2
|
Bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người được tham gia bồi
dưỡng (bao gồm cán bộ HTX và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước)
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu, tuyên truyền, hỗ trợ về KTTT
|
|
|
|
|
|
|
- Số hợp tác xã được hỗ trợ
|
HTX
|
0
|
0
|
-
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
0
|
0
|
-
|
|
|
3
|
Hỗ trợ về xúc tiến thương
mại, mở rộng thị trường
|
|
|
|
0.00
|
|
|
3.1
|
Tham gia các hội chợ, triển
lãm, diễn đàn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hợp tác xã được hỗ trợ
|
HTX
|
|
0
|
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
|
0
|
0.00
|
|
|
3.2
|
Kinh phí đăng ký chứng nhận
chất lượng, xây dựng thương hiệu, nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa, truy xuất nguồn
gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hợp tác xã được hỗ trợ
|
HTX
|
|
0
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kèm theo dự toán chi tiết
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
|
0
|
-
|
|
|
4
|
Hỗ trợ khác (cụ thể theo từng
nội dung hỗ trợ)
|
Tr đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
0.00
|
|
|
1
|
Thành lập mới, củng cố tổ chức
kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
- Số hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã được hỗ trợ
|
HTX, LHHTX
|
|
|
-
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
|
|
-
|
|
|
2
|
Nâng cao năng lực, nhận thức
cho khu vực KTTT
|
|
|
|
0.00
|
|
|
2.1
|
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người được cử đi đào tạo
(NLĐ, CB của HTX)
|
Người
|
|
0
|
|
Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; Liên minh
HTX tỉnh; các cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ (Chi hỗ
trợ kinh phí ăn ở cho học viên ít nhất bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu
vùng/01 khóa đào tạo)
|
Tr đồng
|
|
0
|
0.00
|
|
|
2.2
|
Bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người được tham gia bồi dưỡng
(bồi dưỡng theo Chương trình của các ngành, Liên minh HTX tỉnh)
|
Người
|
|
|
|
Liên minh HTX tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố,…
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Hỗ trợ đưa lao động trẻ
về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể (hỗ trợ hàng tháng ít nhất
bằng 1,5 lần mức lương tối thiểu vùng).
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
- Số lao động/HTX
|
Người
|
0
|
0
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở ngành liên quan, UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
0
|
0
|
-
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống thông
tin dữ liệu; tuyên truyền, hỗ trợ về KTTT
|
|
|
|
0.000
|
|
|
|
- Số hợp tác xã được hỗ trợ
|
HTX
|
|
0
|
|
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
|
0
|
0.000
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Liên minh HTX tỉnh, ngành liên quan; UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
|
4
|
Hỗ trợ về xúc tiến thương
mại, mở rộng thị trường
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
- Số hợp tác xã được hỗ trợ
|
HTX
|
|
|
|
Sở Công thương; Liên minh HTX tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ
|
Tr đồng
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ khác (cụ thể theo từng
nội dung hỗ trợ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Kèm theo dự toán theo
quy định tại Khoản 1 Điều 14 Thông tư số 124/2021/TT-BTC
Phụ lục 3
NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KTTT, HTX NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…của……)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng mức đầu tư
|
Ước thực hiện năm báo cáo
|
Năm kế hoạch
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó NSNN
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
I
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án trong kế hoạch đầu
tư công trung hạn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án thuộc Chương trình
MTQG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án….
|
|
|
|
|
|
II
|
NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án trong kế hoạch đầu
tư công trung hạn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án thuộc Chương trình
MTQG…
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THEO QUYẾT ĐỊNH SÔ 167/QĐ-TTG NGÀY
03/02/2021 PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN LỰA CHỌN, HOÀN THIỆN, NHÂN RỘNG MÔ HÌNH HỢP TÁC XÃ
KIỂU MỚI HIỆU QUẢ TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRÊN CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…của……)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Số HTX được hỗ trợ
|
Kinh phí hỗ trợ năm báo cáo
|
Dự kiến hỗ trợ năm kế hoạch
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
NS địa phương
|
NSTW
|
Tổng số
|
NS địa phương
|
NSTW
|
|
1
|
Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân
lực
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư có Công văn số 1208/SKHĐT-DN ngày 08/5/2023;
Công văn số 1370/SKHĐT-QLN ngày 19/5/2023.
|
2
|
Xúc tiến thương mại, mở rộng
thị trường
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ứng dụng khoa học, kỹ thuật,
công nghệ mới;
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiếp cận nguồn vốn và quỹ hỗ
trợ phát triển HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng
và chế biến sản phẩm.
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ trang thiết bị, máy
móc, xe chuyên dụng,…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5
DANH SÁCH HỢP TÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
(Kèm
theo Báo cáo số…/BC-…ngày…tháng…năm…của……)
STT
|
Tên Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã (HTX, LH HTX)
|
Địa chỉ
|
Người đại diện theo pháp luật
|
Ngày thành lập
|
Lĩnh vực
(NN/ CN- TTCN/ XD/…)
|
Số vốn đăng ký
|
Doanh thu năm (triệu đồng/ năm)
|
Lãi HTX, LH HTX (triệu đồng/ năm)
|
Thu nhập bình quân của lao động thường xuyên trong HTX, LH HTX
|
Tổng số cán bộ quản lý HTX, LH HTX
|
Tổng số thành viên HTX, LH HTX
|
Tình trạng
|
Ứng dụng công nghệ cao
|
Liên kết với DN theo chuỗi giá trị
|
Ghi chú
|
Đã qua đào tạo trình độ sở cấp, trung cấp
|
Đã qua đào tạo trình độ cao đẳng, đại học trở lên
|
Tổng số thành viên
|
Số thành viên mới
|
Số thành viên ra khỏi HTX, LH HTX
|
Đang hoạt động
|
Ngừng hoạt động
|
Đã giải thể trong kỳ báo cáo
|
Chưa chuyển đổi theo Luật HTX năm 2012
|
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
1
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|