|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
24 tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ dự toán ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng
12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết
sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 105/BC-HĐND ngày 22
tháng 4 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản
2 Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa
phương năm 2024 như sau:
“2. Thu, chi ngân sách địa phương
a) Thu ngân sách địa phương
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2024 là
14.785,071 tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp:
8.110,230 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.779,299 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 2.764,482 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 3.014,817 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư của
ngân sách địa phương năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách cải cách tiền
lương theo quy định hiện hành: 567,489 tỷ đồng.
- Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất số
tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của các
dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.
b) Chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là
14.784,371 tỷ đồng, cụ thể như sau:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 12.872,181
tỷ đồng. Bao gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 3.483,181 tỷ đồng.
+ Chi thường xuyên: 9.152,580 tỷ đồng, trong đó:
. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
3.850,281 tỷ đồng;
. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 37,309 tỷ đồng;
+ Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 01 tỷ đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 235,220 tỷ đồng.
+ Chi trả nợ lãi vay: 0,200 tỷ đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 1.584,137 tỷ đồng.
Bao gồm:
+ Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ: 1.240,020 tỷ đồng;
+ Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo
quy định và một số chương trình mục tiêu: 73,651 tỷ đồng;
+ Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 270,466 tỷ
đồng. Bao gồm:
. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới: 194,882 tỷ đồng;
. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
75,584 tỷ đồng.
- Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn ghi thu tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường
giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh: 328,053 tỷ đồng.
Với tổng chi ngân sách địa phương năm 2024 là
14.784,371 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 7.022,815 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 7.761,556 tỷ đồng.
c) Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ
nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
Tổng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 từ
nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài là 15,721 tỷ đồng.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- VP.Quốc hội, VP.Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; ĐĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14.101.190
|
19.854.542
|
14.785.071
|
-5.069.471
|
74,47
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
9.390.740
|
9.453.803
|
8.110.230
|
-1.343.573
|
85,79
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.405.940
|
3.628.303
|
3.391.030
|
-237.273
|
93,46
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
5.984.800
|
5.825.500
|
4.719.200
|
-1.106.300
|
81,01
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.710.450
|
4.710.450
|
5.779.299
|
1.068.849
|
122,69
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.710.282
|
2.710.282
|
2.764.482
|
54.200
|
102,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.000.168
|
2.000.168
|
3.014.817
|
1.014.649
|
150,73
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
93.409
|
|
-93.409
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
5.596.880
|
567.489
|
-5.029.391
|
|
VI
|
Thu từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng của
các dự án trên địa bàn tỉnh
|
|
|
328.053
|
328.053
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.110.390
|
19.755.275
|
14.784.371
|
-4.970.904
|
74,84
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.110.222
|
17.755.107
|
12.872.181
|
-4.882.926
|
72,50
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.463.281
|
6.350.889
|
3.433.181
|
-2.867.708
|
54,85
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.410.721
|
8.601.319
|
9.152.580
|
551.261
|
106,41
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
|
0
|
|
200
|
200
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
3.065
|
1.000
|
-2.065
|
32,63
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
235.220
|
235.220
|
235.220
|
0
|
100,00
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
2.564.614
|
0
|
-2.564.614
|
0,00
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
2.000.168
|
2.000.168
|
1.584.137
|
-416.031
|
79,20
|
1
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.474.300
|
1.674.300
|
1.240.020
|
-434.280
|
74,06
|
2
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách
theo quy định và một số CTMT
|
70.078
|
70.078
|
73.651
|
3.573
|
105,10
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
255.790
|
255.790
|
270.466
|
14.676
|
105,74
|
a
|
Chương trình MTQG Nông thôn mới
|
192.274
|
192.274
|
194.882
|
2.608
|
101,36
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
153.460
|
153.460
|
155.785
|
2.325
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
38.814
|
38.814
|
39.097
|
283
|
100,73
|
b
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
63.516
|
63.516
|
75.584
|
12.068
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
3.884
|
3.884
|
4.667
|
783
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
59.632
|
59.632
|
70.917
|
11.285
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
IV
|
Ghi chi từ ghi thu tiền sử dụng đất, tiền thuê
đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi thường giải phóng mặt bằng
của các dự án trên địa bàn tỉnh
|
|
|
328.053
|
328.053
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
9.200
|
|
|
0
|
|
D
|
BỘI THU NSĐP
|
|
|
700
|
700
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
2.200
|
2.206
|
700
|
-1.506
|
31,73
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
2.200
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
2.206
|
700
|
-1.506
|
|
G
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
11.400
|
3.148
|
0
|
-3.148
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
9.200
|
3.148
|
0
|
-3.148
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
2.200
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.110.390
|
14.784.371
|
673.981
|
104,78
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.110.222
|
12.872.181
|
761.959
|
106,29
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
3.463.281
|
3.483.181
|
19.900
|
100,57
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.463.281
|
3.483.181
|
19.900
|
100,57
|
-
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
654.08
|
653.181
|
-900
|
99,86
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
1.000.000
|
1.000.000
|
0
|
100,00
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.800.000
|
1.830.000
|
30.000
|
101,67
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
|
9.200
|
|
-9.200
|
0,00
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.410.721
|
9.152.580
|
741.859
|
108,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.492.028
|
3.850.281
|
358.253
|
110,26
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
37.309
|
37.309
|
0
|
100,00
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
|
200
|
200
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
235.220
|
235.220
|
0
|
100,00
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
2.000.168
|
1.584.137
|
-416.031
|
79,20
|
I
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.674.300
|
1.240.020
|
-434.280
|
74,06
|
II
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách
theo quy định và một số CTMT
|
70.078
|
73.651
|
3.573
|
105,10
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
255.790
|
270.466
|
14.676
|
|
1
|
Chương trình MTQG Xây dựng Nông thôn mới
|
192.274
|
194.882
|
2.608
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
153.460
|
155.785
|
2.325
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
38.814
|
39.097
|
283
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
63.516
|
75.584
|
12.068
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
3.884
|
4.667
|
783
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
59.632
|
70.917
|
11.285
|
|
C
|
Chi đầu tư phát triển khác từ nguồn ghi thu tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất số tiền nhà đầu tư tự nguyện ứng trước tiền bồi
thường giải phóng mặt bằng của các dự án trên địa bàn tỉnh
|
|
328.053
|
328.053
|
|
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
19.854.542
|
14.785.071
|
-5.069.471
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
19.755.275
|
14.784.371
|
-4.970.904
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
0
|
0
|
D
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
99.267
|
700
|
-98.567
|
E
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
2.836.141
|
2.433.100
|
-403.041
|
G
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
6.561
|
7.503
|
942
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
0,23
|
0,31
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
4.971
|
7.503
|
2.532
|
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG
|
4.971
|
7.503
|
2.532
|
3
|
Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT)
|
1.590
|
0
|
-1.590
|
|
Vay tôn nền cụm tuyến dân cư
|
1.590
|
0
|
-1.590
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
2.206
|
700
|
-1.506
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
2.206
|
700
|
-1.506
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
616
|
700
|
84
|
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG
|
616
|
700
|
84
|
-
|
Vốn khác (Vay tín dụng ưu đãi của NHPT)
|
1.590
|
0
|
-1.590
|
|
Vay tôn nền cụm tuyến dân cư
|
1.590
|
|
-1.590
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
2.206
|
700
|
-1.506
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
0
|
-
|
Bội thu NSĐP
|
|
700
|
700
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
0
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
2.206
|
|
-2.206
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
3.148
|
0
|
-3.148
|
1
|
Theo mục đích vay
|
3.148
|
0
|
-3.148
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
3.148
|
|
-3.148
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
3.148
|
0
|
-3.148
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
3.148
|
0
|
-3.148
|
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG
|
3.148
|
|
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
7.503
|
6.803
|
-700
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
0,26
|
0,28
|
0,02
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
0
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
7.503
|
6.803
|
-700
|
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai VILG
|
7.503
|
6.803
|
-700
|
3
|
Vốn khác
|
0
|
0
|
0
|
|
Vay tôn nền cụm tuyến dân cư
|
0
|
0
|
0
|
H
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
200
|
200
|
0
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương ngày 24/04/2024 do tỉnh Tiền Giang ban hành
320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|