PHẦN II. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THỦY SẢN
CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (Mã TTHC: 1.003650.000.00.00.H61)
1.1.
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Công chức
tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định và chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xử lý.
Bước 3: Tổ chức,
cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp hồ sơ ban
đầu.
Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17
giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
1.2. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
1.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành
phần hồ sơ:
* Hồ sơ
đối với tàu đóng mới gồm:
- Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản
chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ
lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản
chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá;
- Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao
chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12
mét trở lên.
* Hồ sơ
đối với tàu cải hoán gồm:
- Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao
có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên);
- Bản
chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;
- Văn bản
chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
* Hồ sơ
đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm:
- Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao
có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
- Bản
chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
- Văn bản
chấp thuận mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá
mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
- Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
* Hồ sơ
đối với tàu nhập khẩu gồm:
- Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao
có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên);
- Bản sao
có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
- Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng
Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
- Bản sao
có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
- Bản sao
có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Hồ sơ
đối với tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
- Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản
chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ
của tàu có xác nhận của cơ quan thuế;
- Ảnh màu
(9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Bản sao
có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều
dài lớn nhất từ 12 mét trở lên).
- Bản
chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng
Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng;
- Bản
chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
- Bản sao
có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Bản
chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm
quyền cấp;
- Bản
chính hợp đồng thuê tàu trần.
* Hồ sơ
đối với tàu cá đã được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá đã
được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo quy
định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT),
gồm:
- Tờ khai
đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp x nơi chủ tàu đăng ký hộ
khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao
chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m
trở lên;
- Bản
chính Thông báo nộp lệ phí trước bạ của tàu;
- Ảnh màu
(9cm x 12cm chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
- Giấy tờ
mua bán theo quy định của pháp luật (nếu có);
- Bản
chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán,
tặng cho) (nếu có);
- Bản
chính giấy chứng nhận xoá đăng ký đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc
chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có);
- Các
giấy tờ hợp pháp khác (nếu có).
(Thời
gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày
31/12/2024).
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
1.5. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị
1.6. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy
sản tỉnh Vĩnh Long.
1.7. Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số
06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT .
1.8. Phí,
lệ phí: Không.
1.9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai
đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản
chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ
lục Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản
chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ;
- Tờ khai
đăng ký tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ
khẩu thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT .
1.10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Khoản 3
Điều 71 Luật Thủy sản năm 2017 quy định:
Tàu cá
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Có giấy
tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
- Có Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;
- Có giấy
chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy
chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho
hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Chủ tàu
cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.
1.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật
Thủy sản năm 2017;
- Thông
tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm
tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công
vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông
tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thuỷ sản;
- Thông
tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên
tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu
kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu
tàu cá.
Ghi chú:
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 02.ĐKT-Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU
CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính gửi:
..........................................................................................
Họ tên
người đứng
khai:.............................................................................
Thường
trú tại:
.............................................................................................
Số
CCCD/CMND:…………………….........................................................
Đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội
dung sau:
2. Đặc
điểm cơ bản của tàu như sau:
Tên tàu:
…...................................; Công dụng
(nghề):….............................
Năm, nơi
đóng:
….........................................................................................
Cảng đăng
ký:
…...........................................................................................
Thông số
cơ bản của tàu (m): Lmax=….....…; Bmax=…...…..; D=………
Ltk =……..; Btk…=……....; d=….....…
Vật liệu
vỏ: …....................................; Tổng dung tích (GT):
….................
Trọng tải
toàn phần, (DW): ….....................Số thuyền viên, người…...............
Nghề
chính: …..........................................Nghề
phụ:….................................
Vùng hoạt
động:…..........................................................................................
Máy
chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, kW
|
Vòng quay định mức, rpm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ của từng chủ
sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân/căn cước
công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin
cam đoan sử dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định
của pháp luật Nhà nước.
Ghi chú:
(*) Gạch hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG Ý ĐỐI VỚI TÀU CÁ
THEO KHOẢN 6a ĐIỀU 21 THÔNG TƯ SỐ 23/2018/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................,
ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
(Đối với
tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho theo khoản 6a Điều 21
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT(1))
Kính gửi:
..........................................................................................
Họ tên người đứng
khai:...............................................................................
Thường trú tại:
..............................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công
dân số:..............................................
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản của tàu như sau:
- Tên tàu:
….................................................................................................;
- Công dụng (nghề chính(2)):…........................Nghề
phụ(2):…......................
- Cảng cá đăng ký cập tàu:
….......................................................................
- Thông số cơ bản của tàu:
+ Chiều dài lớn nhất (Lmax,
m):……….
+ Chiều rộng lớn nhất (Bmax,
m):……..
+ Chiều cao mạn (D, m):……………...
- Vật liệu vỏ:
…......................................
- Máy chính:
TT
|
Hãng/nước
sản xuất
|
Ký hiệu
máy
|
Số máy
|
Công
suất định mức, kW
|
Vòng
quay định mức, rpm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn gốc tàu
a) Tàu được đóng mới, cải hoán
tại(3)/mua bán, tặng cho từ(4): …………
……………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………
…………………………………
- Số CCCD/CMND:
……………………………………………………….
- Năm đóng mới/cải hoán/mua bán,
tặng cho: ……………………………
b) Tàu thuộc sở hữu của(5):
TT
|
Họ và
tên
|
Địa chỉ
|
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Hồ sơ kèm theo (nếu có), gồm:
- Giấy tờ mua bán theo quy định
của pháp luật.
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho).
- Bản chính giấy chứng nhận xóa
đăng ký tàu cá đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Các giấy tờ hợp pháp khác
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3. Tôi xin cam đoan và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về những nội dung sau:
a) Tàu cá thuộc sở hữu hợp pháp
của chủ tàu có tên tại mục 2.b nêu trên.
b) Tàu cá không có tranh chấp với
bất cứ tổ chức cá nhân nào về quyền sở hữu.
c) Chấp hành đúng các quy định
của pháp luật về khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy sản./.
XÁC
NHẬN CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ(6)
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ
TÀU/
ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU
(ký, ghi rõ họ tên)
|
__________________________
1 Trong
danh sách được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố.
2 Không
thuộc danh mục nghề cấm theo quy định tại Phụ lục II Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
3 Ghi
tên, địa chỉ cơ sở đóng mới, sửa chữa, cải hoán tàu cá.
4 Ghi
rõ tên, địa chỉ, thông tin của tổ chức, cá nhân bán, tặng, cho tàu.
5 Ghi
rõ họ tên, địa chỉ của từng chủ sở hữu, nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
6 Xác nhận
đối với cam kết tại điểm b, Mục 3 Tờ khai đăng ký tàu cá.
Mẫu số 03.ĐKT-Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
CƠ SỞ
ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNXX
|
……..,
ngày… tháng … năm 20..
|
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………......
Nơi
đóng:………….……………………………………………………....
Địa
chỉ:………………………………………………………………..........
Năm
đóng:………………………………………………………….............
Ký hiệu
thiết kế:………………………………………………………........
Đơn vị
thiết kế thiết kế:……………………………………………….........
Cơ sở
đăng kiểm:
.........................................................................................
Thông số
cơ bản của tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=…………
Ltk
=……...; Btk...=….......; d=………….
Vật liệu
vỏ:………………………; cấp tàu:……………...………………
Công dụng
(nghề):
.....................................................................................
Máy
chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn
thành việc đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
Mẫu số 04.ĐKT-Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA
CHỮA TÀU
CƠ SỞ
ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCNXX
|
……..,
ngày… tháng … năm ...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………
Nơi cải
hoán, sửa chữa:………………………………………………
Địa
chỉ:……………………......…………………………………………
Thời gian
thực hiện: từ ngày ... tháng ... năm.. đến ngày ... tháng ...năm…
Ký hiệu
thiết kế:………………………………………………………
Đơn vị
thiết kế:……………………………………………………………..
Cơ sở
đăng kiểm phê duyệt thiết kế: ………....……………………………
Thông số
cơ bản trước cải hoán/sửa chữa
(m):
Lmax=……; Bmax=……..;
D=……………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………......
Vật liệu
vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng
(nghề): .......................................................................................
Máy
chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số
cơ bản sau cải hoán/ sửa chữa
(m):
Lmax=………; Bmax=…….;
D=……………
Ltk =……...; Btk...=….......; d=…………...
Vật liệu
vỏ:…………………, Cấp tàu:………………………………….
Công dụng
(nghề):
.......................................................................................
Máy
chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn
thành việc cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.
Mẫu số 05.ĐKT-Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU
CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
N0 .......-........
|
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông
số dưới đây đã được đăng ký vào Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the
following specifications has been registered into The Vietnam National Vessel
Registration Book:
Tên
tàu:
Name of
Vessel
|
|
Hô
hiệu:
Signal
Letters
|
|
Chủ
tàu:
Vessel
owner
|
|
Nơi
thường trú:
Residential
Address
|
|
Kiểu
tàu:
Type of
Vessel
|
|
Công
dụng (nghề):
Used
for (fishing gear)
|
|
Tổng
dung tích, GT:
Gross
Tonnage
|
|
Trọng
tải toàn phần: tấn
Dead
weight
|
|
Chiều
dài Lmax, m:
Length
overal
|
|
Chiều
rộng Bmax, m:
Breadth
overal
|
|
Chiều
dài thiết kế Ltk, m:
Length
|
|
Chiều
rộng thiết kế Btk, m:
Breadth
|
|
Chiều
cao mạn D, m:
Draught
|
|
Chiều
chìm d, m:
Depth
|
|
Vật
liệu vỏ:
Materials
|
|
Tốc độ
tự do hl/h:
Speed
|
|
Năm và
nơi đóng:
Year and
Place of Build
|
|
|
|
Số
lượng máy:
Number
of Engines
|
|
Tổng
công suất (kW):
Total
power
|
|
Ký hiệu máy
Type of machine
.............................
|
Số máy
Number engines
.............................
|
Công
suất (kW)
Power
.............................
|
Năm và
nơi chế tạo
Year
and place of manufacture
.............................
|
Cảng
đăng ký:
Port
Registry
|
|
Cơ sở
đăng kiểm tàu cá:
Register
of Vessels
|
|
Số đăng
ký:
Number
or registry
|
|
|
|
Giấy
chứng nhận này có hiệu lực đến(***):
………
This
certificate is valid until
|
Cấp tại
…, ngày ….tháng…năm…….
Issued
at… Date
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
THÔNG TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân
|
Tỷ lệ cổ phần (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
(note):
(*) Xóa
bỏ chỗ không phù hợp (Remove the wrong place).
(**) Cơ
quan quản lý thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries
management agency is the Sub-department of Fisheries); Cơ quan quản lý thủy sản
trung ương là Cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the Department
of Fisheries).
(***) Ghi
thời hạn theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không
thời hạn đối với các trường hợp khác.
(****)
Đối với trường hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
Mẫu số 06.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt
ngoài của trang bìa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỔ DANH BẠ
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Số đăng ký: ……………..
Chủ tàu:…………………
|
|
Số sổ:.....................
|
|
|
Quy cách
sổ:
- Kích
thước: A5 (14,8 x 21) mm;
- Bìa nền
màu đỏ, các trang nền màu trắng.
2. Trang
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ DANH BẠ
THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
Tên tàu
cá: ...................................................................................................
Số đăng
ký:
..................................................................................................
Chiều
dài tàu:……………………………....................…………………………
Nơi
đăng ký: ................................................................................................
Chủ tàu
cá:
...................................................................................................
Nơi
thường trú::............................................................................................
Sổ danh bạ này gồm 60 trang,
được đánh số thứ tự từ 01 đến 60
|
……..Ngày
……. tháng……năm…….
CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Năm………….
|
3. Trang
2
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Họ và tên
|
Số CMND/CCCD; Ngày cấp, nơi cấp
|
Chức danh
|
Số văn bằng/chứng chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……..Ngày
……. tháng……năm…….
XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Trang
3 đến trang 18
THAY ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Thuyền viên được thay
|
Thuyền viên mới
|
Ghi chú
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Họ và tên
|
Số CMND/CCCD; ngày cấp, nơi cấp
|
Số văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ
TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……..Ngày
……. tháng……năm…….
XÁC NHẬN CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
5. Trang
19 đến trang 60:
CHỨNG THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng
|
Xuất bến
|
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..…………
Ngày… …tháng… năm……….
Nội dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
|
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….………...............
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)
Nhận xét:……………………....................
……………………..……….……………
……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
|
Cập cảng
|
Nhập bến
|
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..…………
Ngày… …tháng… năm……….
Nội dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
|
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên phòng:……………….……….
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)
Nhận xét:……………………....................
……………………..……….……………
……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
|