|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Hoàng Yến
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2024/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 24
tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI BẢO
ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA
GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12
(KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số
1930/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận
pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Báo cáo thẩm
tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định nội
dung chi và mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn
tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
b) Các nội dung khác có liên quan đến kinh phí bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre chưa được quy định tại Nghị quyết này
thì thực hiện theo Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp
luật và hòa giải ở cơ sở và các văn bản khác có liên quan.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các
cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Nội dung
chi, mức chi và nguồn kinh phí thực hiện
1. Nội dung chi và mức chi bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa
bàn tỉnh Bến Tre theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
2. Nguồn kinh phí thực hiện
a) Kinh phí bảo đảm cho công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở của
cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào do ngân sách nhà nước cấp đó bảo đảm và được tổng
hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị.
b) Kinh phí từ nguồn tài trợ của các cá nhân, tổ
chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước và nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy
định của pháp luật.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
3. Các khoản chi ngoài lương của cán bộ, công chức,
viên chức có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước quy định tại Nghị quyết này được
áp dụng cho đến khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW
ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa
XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong
doanh nghiệp.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu
các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này
được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế đó.
5. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy
định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Nghị quyết
số 21/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khóa X, kỳ họp thứ 12 (kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất)
thông qua ngày 24 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 04 tháng 5 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Văn phòng: ĐĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Trang TTĐT ĐBND tỉnh Bến Tre, Trung tâm TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ NỘI DUNG CHI VÀ MỨC CHI CỤ THỂ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC
PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI CƠ SỞ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Nội dung chi và mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi công tác phí cho những
người đi công tác, kiểm tra, giám sát, bao gồm cả báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp
luật, cộng tác viên, chuyên gia tham gia đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật,
hòa giải viên; chi tổ chức các cuộc họp (bao gồm cả cuộc họp bầu hòa giải
viên, bầu tổ trưởng tổ hòa giải), hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ
kết, triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật
và hòa giải ở cơ sở, các Chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
Áp dụng Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12
năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
2
|
Chi tổ chức đào tạo, tập
huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật, nghiệp vụ, kỹ năng phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật, hoà giải ở cơ sở cho cán bộ, công chức,
viên chức; báo cáo viên pháp luật; tuyên truyền viên pháp luật và người được
mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật; hoà giải viên ở cơ sở; người làm
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho người khuyết tật theo khoản 3 Điều
20 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
Áp dụng Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức chi đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và người hoạt động không chuyên
trách trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Mức chi hỗ trợ tiền ăn, tiền thuê phòng
nghỉ, tiền phương tiện đi lại đối với học viên là đại biểu ở cấp xã thực hiện
theo mức chi hỗ trợ đối với đại biểu là khách mời không trong danh sách trả
lương của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp quy
định tại Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND .
|
3
|
Chi tổ chức cuộc họp đánh
giá đạt chuẩn tiếp cận pháp luật của cấp xã
|
a.
|
Chủ trì cuộc họp
|
Người/buổi
|
150.000
|
b.
|
Các thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
4
|
Chi biên dịch các tài liệu
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
(bao gồm cả tiếng dân tộc thiểu số được hiểu là ngôn ngữ không phổ thông)
|
|
Áp dụng Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định chế độ
tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
5
|
Chi biên soạn một số tài
liệu phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ
sở đặc thù
|
a.
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
b.
|
Tình huống giải đáp pháp
luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn thành
|
450.000
|
350.000
|
250.000
|
c.
|
Câu chuyện pháp luật (bao
gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn thành
|
2.250.000
|
1.500.000
|
1.200.000
|
d.
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao
gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
6
|
Chi thực hiện các cuộc điều
tra, khảo sát về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp
luật và hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định nội dung
và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
7
|
Chi xây dựng chương trình,
đề án, kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa
giải ở cơ sở và truyền thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; các văn bản quản lý, chỉ đạo,
hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch
|
a.
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương
tổng quát
|
Đề cương hoàn chỉnh
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
b.
|
Soạn thảo chương trình,
đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Soạn thảo Chương trình,
đề án, kế hoạch
|
Chương trình, đề án, kế hoạch
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu,
tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
c.
|
Tổ chức họp, tọa đàm
góp ý
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
d.
|
Ý kiến tư vấn của
chuyên gia
|
Văn bản
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
đ
|
Xét duyệt chương trình,
đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
|
|
Thành viên Hội đồng,
thư ký
|
Người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
|
|
Nhận xét, phản biện của
Hội đồng
|
Bài viết
|
300.000
|
200.000
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên
Hội đồng
|
Bài viết
|
200.000
|
150.000
|
|
e.
|
Ý kiến thẩm định chương
trình, đề án, kế hoạch (đối với trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt)
|
Bài viết
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
g.
|
Xây dựng các văn bản quản
lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề án, kế hoạch
|
Văn bản
|
500.000
|
400.000
|
|
8
|
Chi thù lao: Thù lao báo
cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, hoà giải viên cơ sở, người
được mời tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp
luật và hòa giải ở cơ sở; hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật,
nhóm nòng cốt với tư cách là giảng viên
|
|
Áp dụng Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND.
Trường hợp thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù
theo quy định tại các Điều 17, 18, 19, 20, 21, 22 của Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật được hưởng thêm 20% mức thù lao được nhận.
|
9
|
Chi xây dựng và duy trì
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
a.
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước
uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá
01 ngày)
|
Người/buổi
|
50.000
|
b.
|
Chi tiền nước uống cho người
dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
20.000
|
10
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi:
|
a.
|
Chi tổ chức cuộc thi,
hội thi viết, thi sân khấu, trên internet về tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở,
bao gồm:
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho
thành viên ban tổ chức, các ban, tiểu ban, hội đồng trong những ngày tham gia
trực tiếp tổ chức cuộc thi theo quyết định của cấp có thẩm quyền; chi hỗ trợ
tiền ăn, ở cho thí sinh tham gia cuộc thi (kể cả ngày tập luyện và thi, tối
đa không quá 10 ngày)
|
|
Áp dụng Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND.
Cán bộ, công chức, viên chức đã được hưởng khoản hỗ trợ tiền ăn, ở thì không
được thanh toán công tác phí ở cơ quan
|
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội
thi sân khấu, thi trên mạng internet, thi trên sóng phát thanh - truyền hình
có thêm chi thuê dẫn chương trình, thuê diễn văn nghệ lồng ghép tiểu phẩm
pháp luật; chi phí hậu kỳ, hội trường, trang thiết bị và các khoản chi khác
phục vụ cuộc thi
|
|
Thực hiện theo quy định
tại điểm b khoản này và theo chứng từ chi
thực tế hợp pháp được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong dự toán ngân sách
hàng năm;
|
|
Chi biên soạn đề thi, xây
dựng ngân hàng câu hỏi thi, bồi dưỡng thành viên ban tổ chức, các ban, tiểu
ban, hội đồng và một số nội dung chi khác để phục vụ tổ chức cuộc thi
|
|
Áp dụng Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định nội
dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
b.
|
Chi tổ chức cuộc thi sân
khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
Thuê dẫn chương trình
|
|
Tùy theo quy mô, cấp tổ
chức, địa bàn tổ chức cuộc thi, cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tổ chức cuộc
thi quyết định mức thuê dẫn chương trình, thuê hội trường và thiết bị.
|
|
Thuê hội trường và thiết
bị phục vụ cuộc thi sân khấu
|
|
Thuê văn nghệ, diễn
viên
|
Người/ngày
|
450.000
|
c.
|
Chi giải thưởng
|
|
Tùy theo quy mô tổ chức
cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức
chi tối đa quy định tại điểm này, cụ thể như sau:
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
15.000.000
|
12.000.000
|
9.000.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
9.000.000
|
7.500.000
|
6.000.000
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
10.500.000
|
9.000.000
|
7.500.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
4.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000.000
|
2.250.000
|
1.500.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
4.500.000
|
3.750.000
|
3.000.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Giải phụ khác
|
Giải thưởng
|
750.000
|
600.000
|
450.000
|
11
|
Chi thực hiện báo cáo thống
kê về hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa
giải ở cơ sở
|
a.
|
Thu thập thông tin, xử lý
số liệu báo cáo
|
Báo cáo
|
75.000
|
60.000
|
45.000
|
b.
|
Báo cáo của các bộ, ngành,
địa phương
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ hàng năm
|
Báo cáo
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
|
Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
4.500.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
|
Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
c.
|
Báo cáo tổng hợp trình,
báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
7.500.000
|
|
|
12
|
Chi kiểm tra, giám sát,
đánh giá theo định kỳ hoặc đột xuất về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng Thông tư số 06/2007/TT-BTC
ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý và
sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra việc thực hiện chính sách,
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND .
|
13
|
Các khoản chi công tác hòa
giải ở cơ sở
|
a.
|
Chi thù lao cho hòa giải
viên (đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)
|
|
Hòa giải không thành
|
Vụ việc
|
|
|
300.000
|
|
Hòa giải thành
|
Vụ việc
|
|
|
400.000
|
b.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại
về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
05 tháng lương cơ sở
|
c.
|
Chi hỗ trợ hoạt động của
tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các
cuộc họp của tổ hòa giải)
|
Tổ/ tháng
|
|
|
150,000
|
14
|
Chi kiểm tra, xử lý, rà
soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
|
Áp dụng Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức chi
bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND ngày 24/04/2024 về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
657
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|