|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 57/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
57/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách
địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Báo cáo thẩm tra số 41/BC-KTNS ngày 06/12/2020 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Hà Giang (Chi
tiết theo phụ lục đính kèm) như sau:
1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 4.537,663 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước:
2.287,4 tỷ đồng, gồm:
- Thu nội địa 2.028,233 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
206,961 tỷ đồng.
- Thu viện trợ 43,825 tỷ đồng.
- Thu huy động, đóng góp khác 8,381 tỷ
đồng.
b) Thu kết dư năm trước 24,056 tỷ đồng.
c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự
án ODA 16,525 tỷ đồng.
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
22,331 tỷ đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2018 chuyển
sang 2.187,352 tỷ đồng.
2. Quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương.
a) Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương 15.358,379 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 7.033,199 tỷ đồng),
gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
1.811,024 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
11.261,99 tỷ đồng.
- Thu kết dư 24,056 tỷ đồng.
- Thu viện trợ, đóng góp, huy động
47,881 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm 2018 chuyển
sang 2.187,352 tỷ đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
9,551 tỷ đồng.
- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự
án ODA 16,525 tỷ đồng
b) Tổng chi ngân sách địa phương
15.325,062 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 7.032,730 tỷ đồng), gồm:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương 10.805,48 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.169,085 tỷ đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu
3.056,322 tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp tỉnh 1.644,392 tỷ đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm 2020 là
1.373,26 tỷ đồng.
- Chi trả nợ gốc vay tín dụng ưu đãi thực
hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương và đường GTNT 90 tỷ đồng.
c) Kết dư ngân sách địa phương 33,317
tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 469 triệu đồng.
3. Tổng mức dư nợ vay thời điểm
31/12/2019 của ngân sách địa phương 124,228 tỷ đồng.
Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm
2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính Phủ;
- Bộ Tài Chính;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XIV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Sở KH-ĐT; Sở Tài chính;
- Thường trực HĐND - UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PT - TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT Công báo - tin học tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
12.379.375
|
15.358.379
|
762.647
|
124%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
1.792.693
|
1.811.025
|
18.332
|
235%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
769.393
|
1.793.421
|
1.024.028
|
233%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.023.300
|
17.604
|
-1.005.696
|
2%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
10.551.282
|
11.261.990
|
710.708
|
225%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
7.660.365
|
7.660.365
|
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.890.917
|
3.601.625
|
710.708
|
125%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
24.056
|
24.056
|
|
V
|
Thu viện trợ, huy động đóng góp
|
|
47.881
|
47.881
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.187.352
|
2.187.352
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
9.551
|
9.551
|
|
VIII
|
Thu từ nguồn vay lại chính phủ
|
35.400
|
16.525
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.289.375
|
15.235.062
|
2.945.687
|
124%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.398.458
|
10.805.480
|
1.458.565
|
115%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
950.670
|
2.947.005
|
1.996.335
|
310%
|
2
|
Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng
hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)
|
8.157.258
|
7.818.193
|
-339.065
|
96%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
900
|
225
|
-675
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
184.130
|
|
-184.130
|
0%
|
6
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
55.000
|
|
|
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
13.900
|
|
-13.900
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
22.331
|
|
|
9
|
Chi từ nguồn vay lại chính phủ
|
35.400
|
16.525
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.890.917
|
3.056.322
|
165.405
|
106%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.146.720
|
994.162
|
-152.557
|
87%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.744.197
|
2.062.160
|
317.963
|
118%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.373.260
|
1.373.260
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
90.000
|
123.317
|
|
0
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
90.000
|
90.000
|
0
|
100%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
90.000
|
90.000
|
|
|
1
|
Trả nợ theo cam kết năm 2019
|
90.000
|
90.000
|
|
|
III
|
Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết)
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
35.400
|
16.574
|
|
|
I
|
Vay lại vốn vay của Chính phủ thực
hiện các dự án ODA
|
35.400
|
16.574
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
144.454
|
124.228
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán HĐND tỉnh giao
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ)
|
2.200.000
|
1.792.693
|
4.537.663
|
4.096.388
|
206%
|
229%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.200.000
|
1.792.693
|
2.287.400
|
1.858.906
|
104%
|
104%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.945.000
|
1.737.693
|
2.028.233
|
1.811.024
|
104%
|
104%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN
do TW quản lý
|
103.000
|
103.000
|
151.148
|
151.148
|
147%
|
147%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
69.100
|
69.100
|
106.944
|
106.943
|
155%
|
155%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.800
|
3.800
|
4.236
|
4.236
|
111%
|
111%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
30.100
|
30.100
|
39.968
|
39.968
|
133%
|
133%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN
do địa phương quản lý
|
9.200
|
9.200
|
13.148
|
13.148
|
143%
|
143%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
6.916
|
6.916
|
8.689
|
8.689
|
126%
|
126%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.996
|
1.996
|
4.248
|
4.248
|
213%
|
213%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
288
|
288
|
211
|
211
|
73%
|
73%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
200
|
200
|
9.481
|
9.481
|
4741%
|
4741%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
200
|
200
|
4.604
|
4.604
|
2302%
|
2302%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
4.878
|
4.878
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.001.000
|
1.001.000
|
931.311
|
931.311
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
605.127
|
605.127
|
544.753
|
544.753
|
90%
|
90%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
76.710
|
76.710
|
83.691
|
83.691
|
109%
|
109%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.903
|
2.903
|
1.766
|
1.766
|
61%
|
61%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
307.331
|
307.331
|
301.102
|
301.102
|
98%
|
98%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
8.929
|
8.929
|
|
|
0%
|
0%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
75.500
|
75.500
|
100.355
|
100.355
|
133%
|
133%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
200
|
200
|
542
|
542
|
271%
|
271%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
64.920
|
64.920
|
70.411
|
70.411
|
108%
|
108%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
245.000
|
91.100
|
228.633
|
85.052
|
93%
|
93%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
153.900
|
|
143.582
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
91.100
|
|
85.052
|
85.052
|
|
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
104.000
|
97.500
|
86.130
|
80.083
|
83%
|
82%
|
-
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ
quan nhà nước trung ương thu
|
|
|
7.746
|
1.699
|
|
|
-
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
địa phương thu
|
|
|
78.384
|
78.384
|
|
|
-
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
43.899
|
43.899
|
48.139
|
48.139
|
110%
|
110%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
224.000
|
224.000
|
252.680
|
252.680
|
113%
|
113%
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
6.000
|
6.000
|
9.576
|
9.576
|
160%
|
160%
|
13
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
1.391
|
1.391
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
55.980
|
31.263
|
73.780
|
47.276
|
132%
|
151%
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
35.000
|
12.810
|
75.560
|
34.484
|
216%
|
269%
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung
ương cấp
|
31.700
|
9.510
|
58.678
|
17.603
|
185%
|
185%
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh cấp
|
3.300
|
3.300
|
16.882
|
16.881
|
512%
|
512%
|
17
|
Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
21.000
|
21.000
|
22.046
|
22.046
|
105%
|
105%
|
19
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế,
chênh lệch thu chi của NHNN
|
|
|
2.040
|
2.040
|
|
|
II
|
Thu Hải quan
|
200.000
|
0
|
206.961
|
0
|
103%
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
24.199
|
0
|
#DIV/0!
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
5.821
|
0
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
45
|
0
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
176.697
|
0
|
#DIV/0!
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
|
|
|
10
|
0
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
188
|
0
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
43.825
|
39.501
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
55.000
|
55.000
|
8.381
|
8.381
|
15%
|
15%
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
4.953
|
4.953
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
3.428
|
3.428
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
24.056
|
24.056
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
2.187.352
|
2.187.352
|
|
|
D
|
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP
|
|
|
22.331
|
9.551
|
|
|
Đ
|
THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC
HIỆN DỰ ÁN ODA
|
|
|
16.525
|
16.525
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.292.375
|
15.235.062
|
124%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.398.458
|
10.805.480
|
115%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
950.670
|
2.947.005
|
310%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
950.670
|
2.935.712
|
309%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
770.106
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
6.953
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
224.000
|
113.817
|
51%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
21.000
|
17.006
|
81%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
8.292
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng
hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)
|
8.157.258
|
7.818.193
|
96%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.901.630
|
4.139.093
|
106%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.060
|
20.608
|
71%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh
vay
|
900
|
225
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
184.130
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
55.000
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
22.331
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
13.900
|
|
|
IX
|
Chi từ nguồn vay lại chính phủ
|
35.400
|
16.525
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.893.917
|
3.056.322
|
106%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.149.720
|
994.162
|
86%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo
|
736.820
|
621.614
|
84%
|
2
|
CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
412.900
|
372.548
|
90%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.744.197
|
2.062.160
|
118%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.373.260
|
|
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
19.670.892
|
22.221.664
|
2.550.772
|
113%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.104.165
|
6.896.601
|
1.792.436
|
135%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC
|
14.476.727
|
13.861.802
|
4.730.118
|
6
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
950.670
|
4.541.721
|
3.591.051
|
478%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
950.670
|
4.530.429
|
3.579.759
|
477%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
81.631
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
2.323
|
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
770.106
|
|
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
6.953
|
|
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
76.666
|
|
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
28.033
|
|
|
-
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
154
|
|
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
5.213
|
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
197.329
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
3.075.147
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
100.162
|
|
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
115.831
|
|
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
70.881
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
8.292
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3.000
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.157.258
|
9.296.325
|
1.139.067
|
114%
|
1
|
Chi quốc phòng
|
145.989
|
215.431
|
69.442
|
148%
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
57.866
|
102.742
|
44.876
|
178%
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.901.630
|
4.139.093
|
237.463
|
106%
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
29.060
|
20.608
|
-8.452
|
71%
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
919.041
|
1.099.000
|
179.959
|
120%
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
76.117
|
97.522
|
21.405
|
128%
|
7
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
47.580
|
47.829
|
249
|
101%
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
18.868
|
20.356
|
1.488
|
108%
|
9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
105.747
|
69.312
|
-36.435
|
66%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế (gồm 94,2
tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)
|
935.319
|
1.024.707
|
89.388
|
110%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.728.996
|
1.990.995
|
261.999
|
115%
|
12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
145.635
|
261.824
|
116.189
|
180%
|
13
|
Chi khác
|
45.411
|
206.906
|
161.495
|
456%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
900
|
225
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
184.130
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
13.900
|
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn
|
2.187.352
|
|
|
|
VIII
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
55.000
|
|
|
|
IX
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
2.890.917
|
|
|
|
X
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
22.331
|
|
|
XI
|
Chi từ nguồn vay lại chính phủ
|
35.400
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2018
|
|
1.373.260
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
90.000
|
90.000
|
|
|
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Bao gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện (xã)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện (xã)
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.256.975
|
5.015.839
|
7.241.136
|
15.235.062
|
6.942.730
|
8.292.332
|
124%
|
138%
|
115%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.363.058
|
3.318.666
|
6.044.392
|
10.805.480
|
4.169.085
|
6.636.395
|
115%
|
126%
|
110%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
950.670
|
727.120
|
223.550
|
2.963.530
|
2.113.720
|
849.811
|
312%
|
291%
|
380%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
950.670
|
727.120
|
223.550
|
2.952.238
|
2.102.428
|
849.811
|
311%
|
289%
|
380%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
0
|
|
|
770.106
|
509.529
|
260.577
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
|
|
6.953
|
6.953
|
0
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
224.000
|
79.650
|
144.350
|
113.817
|
|
113.817
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
21.000
|
1.800
|
19.200
|
17.006
|
2.757
|
14.249
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
8.292
|
8.292
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
0
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.157.258
|
2.499.074
|
5.658.184
|
7.818.193
|
2.041.159
|
5.777.034
|
96%
|
82%
|
102%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.901.630
|
485.911
|
3.415.719
|
4.139.093
|
449.304
|
3.689.789
|
106%
|
92%
|
108%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.060
|
27.410
|
1.650
|
20.608
|
18.597
|
2.010
|
71%
|
68%
|
122%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
900
|
900
|
|
225
|
225
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
184.130
|
66.472
|
117.658
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
55.000
|
10.000
|
45.000
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
|
|
22.331
|
12.781
|
9.551
|
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
13.900
|
13.900
|
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.893.917
|
1.697.173
|
1.196.744
|
3.056.322
|
1.644.392
|
1.411.930
|
106%
|
97%
|
118%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.149.720
|
344.145
|
805.575
|
994.162
|
310.770
|
683.392
|
86%
|
90%
|
85%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo
|
736.820
|
304.823
|
431.997
|
621.614
|
272.082
|
349.533
|
84%
|
89%
|
81%
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia XD
NTM
|
412.900
|
39.322
|
373.579
|
372.548
|
38.688
|
333.860
|
90%
|
98%
|
89%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.744.197
|
1.353.028
|
391.169
|
2.062.160
|
1.333.622
|
728.538
|
118%
|
99%
|
186%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
1.373.260
|
1.129.253
|
244.007
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyển nguồn)
|
Quyết toán
|
So sánh (%) quyết toán
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng cộng
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.693.672
|
3.784.303
|
2.543.060
|
1.200
|
364.310
|
6.666.237
|
2.924.242
|
2.453.460
|
1.200
|
327.093
|
64.592
|
263.000
|
960.243
|
100%
|
77%
|
96%
|
100%
|
90%
|
I
|
Các cơ
quan, đơn vị
|
6.691.672
|
3.784.303
|
2.543.060
|
0
|
364.310
|
6.664.812
|
2.924.017
|
2.453.460
|
0
|
327.093
|
64.592
|
263.000
|
960.243
|
100%
|
77%
|
96%
|
|
90%
|
1
|
Ban an toàn
giao thông
|
1.217
|
|
1.217
|
|
0
|
1.217
|
|
873
|
|
0
|
0
|
|
345
|
100%
|
|
72%
|
|
|
2
|
Ban dân tộc
|
122.704
|
31.284
|
84.171
|
|
7.249
|
122.632
|
21.212
|
42.769
|
|
5.437
|
5.437
|
|
53.214
|
100%
|
68%
|
51%
|
|
75%
|
3
|
Ban thi đua
khen thưởng
|
11.745
|
|
11.745
|
|
0
|
11.739
|
|
11.721
|
|
0
|
0
|
|
18
|
100%
|
|
100%
|
|
|
4
|
Ban tôn
giáo
|
1.693
|
|
1.693
|
|
0
|
1.693
|
|
1.693
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
5
|
Bảo tàng tỉnh
|
2.583
|
|
2.583
|
|
0
|
2.547
|
|
2.547
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
6
|
BQL CV ĐC Đồng
Văn
|
4.133
|
|
4.133
|
|
0
|
3.389
|
|
3.389
|
|
0
|
0
|
|
0
|
82%
|
|
82%
|
|
|
7
|
BQL khu
kinh tế tỉnh
|
4.517
|
|
4.517
|
|
0
|
4.517
|
|
4.497
|
|
0
|
0
|
|
20
|
100%
|
|
100%
|
|
|
8
|
BQL quỹ
khám chữa bệnh người nghèo
|
6.000
|
|
6.000
|
|
0
|
6.000
|
|
6.000
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
9
|
BQL rừng đặc
dụng Bát Đại Sơn
|
2.586
|
|
2.586
|
|
0
|
2.583
|
|
2.583
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
10
|
BQL rừng đặc
dụng Du Già
|
9.383
|
|
9.383
|
|
0
|
9.345
|
|
9.151
|
|
0
|
0
|
|
194
|
100%
|
|
98%
|
|
|
11
|
BQL rừng đặc
dụng Phong Quang
|
4.410
|
|
4.410
|
|
0
|
4.358
|
|
4.180
|
|
0
|
0
|
|
178
|
99%
|
|
95%
|
|
|
12
|
BQL rừng đặc
dụng Tây Côn Lĩnh
|
5.592
|
|
5.592
|
|
0
|
5.591
|
|
5.591
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
13
|
BV Đa khoa
tỉnh
|
22.751
|
|
22.751
|
|
0
|
22.751
|
|
22.751
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
14
|
BV Lao
& phổi
|
13.159
|
|
13.159
|
|
0
|
13.157
|
|
13.081
|
|
0
|
0
|
|
76
|
100%
|
|
99%
|
|
|
15
|
BV Mắt
|
6.076
|
|
6.076
|
|
0
|
6.076
|
|
6.076
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
16
|
BV phục hồi
chức năng
|
5.328
|
|
5.328
|
|
0
|
5.328
|
|
5.328
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
17
|
BV Y dược cổ
truyền
|
10.217
|
|
10.217
|
|
0
|
10.217
|
|
9.317
|
|
0
|
0
|
|
900
|
100%
|
|
91%
|
|
|
18
|
CC ATVSTP
|
2.689
|
|
2.689
|
|
0
|
2.671
|
|
2.671
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
19
|
CC Bảo vệ
môi trường
|
3.015
|
|
3.015
|
|
0
|
3.012
|
|
3.012
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
20
|
CC chăn nuôi & thú y
|
23.414
|
|
11.023
|
|
12.391
|
23.413
|
|
11.022
|
|
12.391
|
12.391
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
21
|
CC DS KHHGĐ
|
5.291
|
|
5.291
|
|
0
|
5.058
|
|
5.058
|
|
0
|
0
|
|
0
|
96%
|
|
96%
|
|
|
22
|
CC kiểm lâm
|
55.532
|
|
55.532
|
|
0
|
55.350
|
|
55.350
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
23
|
CC Kinh tế
hợp tác & PTNT
|
7.101
|
|
2.939
|
|
4.162
|
6.407
|
|
2.766
|
|
3.453
|
3.453
|
|
189
|
90%
|
|
94%
|
|
83%
|
24
|
CC lâm nghiệp
|
2.618
|
|
2.618
|
|
0
|
2.599
|
|
2.599
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
25
|
CC QLCL
Nông lâm sản & thủy sản
|
13.142
|
|
6.133
|
|
7.009
|
12.985
|
|
5.976
|
|
6.866
|
6.866
|
|
143
|
99%
|
|
97%
|
|
98%
|
26
|
CC TCĐL chất lượng
|
5.260
|
|
4.645
|
|
615
|
5.247
|
|
4.633
|
|
614
|
614
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
27
|
CC thủy lợi
|
2.062
|
|
2.062
|
|
0
|
2.062
|
|
2.062
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
28
|
CC trồng trọt
& BVTV
|
3.469
|
|
3.469
|
|
0
|
3.462
|
|
3.462
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
29
|
CC Văn thư
lưu trữ
|
2.808
|
|
2.808
|
|
0
|
2.808
|
|
2.808
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
30
|
Đài phát
thanh - truyền hình
|
25.364
|
|
25.364
|
|
0
|
25.177
|
|
25.177
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
31
|
Đoàn Nghệ
thuật
|
11.851
|
|
11.851
|
|
0
|
11.846
|
|
11.846
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
32
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
5.324
|
|
5.324
|
|
0
|
5.323
|
|
5.323
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
33
|
Hội Cựu chiến
binh
|
3.041
|
|
3.041
|
|
0
|
3.038
|
|
3.038
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
34
|
Hội cựu
giáo chức tỉnh Hà Giang
|
30
|
|
30
|
|
0
|
30
|
|
30
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
35
|
Hội cựu
TNXP
|
1.014
|
|
1.014
|
|
0
|
1.014
|
|
1.014
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
36
|
Hội đông y
|
1.078
|
|
1.078
|
|
0
|
1.076
|
|
1.076
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
37
|
Hội khuyến học
|
771
|
|
771
|
|
0
|
771
|
|
771
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
38
|
Hội làm vườn
|
458
|
|
458
|
|
0
|
457
|
|
457
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
39
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
4.860
|
|
4.860
|
|
0
|
4.860
|
|
4.860
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
40
|
Hội Luật
gia
|
512
|
|
512
|
|
0
|
512
|
|
512
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
41
|
Hội nạn
nhân chất độc DC
|
576
|
|
576
|
|
0
|
574
|
|
574
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
42
|
Hội người
cao tuổi
|
376
|
|
376
|
|
0
|
362
|
|
362
|
|
0
|
0
|
|
0
|
96%
|
|
96%
|
|
|
43
|
Hội người
khuyết tật
|
602
|
|
602
|
|
0
|
602
|
|
602
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
44
|
Hội người
mù
|
124
|
|
124
|
|
0
|
124
|
|
124
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
45
|
Hội nhà báo
|
876
|
|
876
|
|
0
|
876
|
|
876
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
46
|
Hội nông
dân
|
6.125
|
|
6.125
|
|
0
|
6.117
|
|
6.117
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
47
|
Hội truyền
thống trường sơn - đường Hồ Chí Minh tỉnh Hà Giang
|
30
|
|
30
|
|
0
|
30
|
|
30
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
48
|
Hội VHNT
|
2.350
|
|
2.350
|
|
0
|
2.350
|
|
2.329
|
|
0
|
0
|
|
21
|
100%
|
|
99%
|
|
|
49
|
Liên Hiệp
các hội KH&KT
|
1.738
|
|
1.738
|
|
0
|
1.738
|
|
1.738
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
50
|
Liên minh
HTX
|
2.007
|
|
2.007
|
|
0
|
2.005
|
|
2.005
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
51
|
Mặt trận tổ quốc
|
8.039
|
1.678
|
6.296
|
|
65
|
8.004
|
1.678
|
6.283
|
|
43
|
43
|
|
0
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
67%
|
52
|
Nhà khách
UBND tỉnh
|
1.299
|
|
1.299
|
|
0
|
1.299
|
|
1.260
|
|
0
|
0
|
|
39
|
100%
|
|
97%
|
|
|
53
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.377
|
|
1.377
|
|
0
|
1.367
|
|
1.367
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
54
|
Phòng công
chứng số 1
|
186
|
|
186
|
|
0
|
186
|
|
186
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
55
|
Quỹ bảo trợ
trẻ em
|
499
|
|
499
|
|
0
|
499
|
|
499
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
56
|
Sở Công
thương
|
7.295
|
|
7.245
|
|
50
|
7.295
|
|
7.245
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
57
|
Sở Giáo dục
& đào tạo
|
273.788
|
59.847
|
198.760
|
|
15.181
|
270.748
|
51.847
|
193.402
|
|
15.181
|
15.181
|
|
10.316
|
99%
|
87%
|
97%
|
|
100%
|
58
|
Sở Giao
thông vận tải
|
76.258
|
15.932
|
60.276
|
|
50
|
74.560
|
14.234
|
60.276
|
|
50
|
50
|
|
0
|
98%
|
89%
|
100%
|
|
100%
|
59
|
Sở Kế hoạch
đầu tư
|
15.276
|
5.626
|
9.570
|
|
80
|
15.265
|
5.615
|
9.570
|
|
80
|
80
|
|
0
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
60
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
48.262
|
8.000
|
40.262
|
|
0
|
48.262
|
6.953
|
20.490
|
|
0
|
0
|
|
20.820
|
100%
|
87%
|
51%
|
|
|
61
|
Sở LĐTB&XH
|
23.811
|
|
21.623
|
|
2.188
|
23.442
|
|
21.254
|
|
2.188
|
2.188
|
|
0
|
98%
|
|
98%
|
|
100%
|
62
|
Sở Ngoại
vụ
|
49.306
|
|
49.306
|
|
0
|
49.306
|
|
49.306
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
63
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
43.519
|
35.207
|
8.242
|
|
70
|
43.303
|
35.206
|
8.039
|
|
57
|
57
|
|
2
|
100%
|
100%
|
98%
|
|
82%
|
64
|
Sở Tài
chính
|
17.946
|
|
17.866
|
|
80
|
17.731
|
|
17.651
|
|
80
|
80
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
100%
|
65
|
Sở Tài
nguyên & MT
|
162.675
|
|
162.625
|
|
50
|
162.675
|
|
162.625
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
66
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
18.959
|
2.432
|
8.817
|
|
7.710
|
18.901
|
2.419
|
8.784
|
|
7.646
|
6.546
|
1.100
|
52
|
100%
|
99%
|
100%
|
|
99%
|
67
|
Sở Tư pháp
|
6.961
|
|
6.911
|
|
50
|
6.961
|
|
6.911
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
68
|
Sở Văn hóa
thể thao & du lịch
|
40.919
|
8.681
|
32.188
|
|
50
|
40.485
|
8.681
|
29.186
|
|
50
|
50
|
|
2.567
|
99%
|
100%
|
91%
|
|
100%
|
69
|
Sở Xây dựng
|
5.267
|
|
5.125
|
|
142
|
5.256
|
|
5.124
|
|
132
|
132
|
|
1
|
100%
|
|
100%
|
|
93%
|
70
|
Sở Y tế
|
81.201
|
65.890
|
14.721
|
|
590
|
80.523
|
22.927
|
13.818
|
|
590
|
590
|
|
43.188
|
99%
|
35%
|
94%
|
|
100%
|
71
|
Thanh tra Sở
Giao thông
|
3.087
|
|
3.087
|
|
0
|
3.086
|
|
3.086
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
72
|
Thư viện tỉnh
|
1.903
|
|
1.903
|
|
0
|
1.903
|
|
1.903
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
73
|
Tỉnh đoàn
thanh niên
|
10.245
|
4.258
|
5.987
|
|
0
|
10.245
|
4.258
|
5.987
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
74
|
Trường Cao
đẳng kỹ thuật & công nghệ
|
37.390
|
|
36.730
|
|
660
|
37.153
|
|
33.975
|
|
495
|
495
|
|
2.683
|
99%
|
|
92%
|
|
75%
|
75
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm Hà Giang
|
18.342
|
|
18.342
|
|
0
|
18.062
|
|
18.062
|
|
0
|
0
|
|
0
|
98%
|
|
98%
|
|
|
76
|
Trường cấp
II, III Phương Tiến
|
8.779
|
|
8.779
|
|
0
|
8.777
|
|
8.769
|
|
0
|
0
|
|
9
|
100%
|
|
100%
|
|
|
77
|
Trường Chính trị
|
9.122
|
|
9.122
|
|
0
|
9.122
|
|
9.122
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
78
|
Trường PTDT
Nội trú THPT tỉnh Hà Giang
|
17.916
|
|
17.916
|
|
0
|
17.915
|
|
17.914
|
|
0
|
0
|
|
1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
79
|
Trường THCS
& THPT Tùng Bá
|
11.322
|
|
11.322
|
|
0
|
11.316
|
|
11.299
|
|
0
|
0
|
|
17
|
100%
|
|
100%
|
|
|
80
|
Trường THPT
chuyên Hà Giang
|
13.557
|
|
13.557
|
|
0
|
13.557
|
|
13.540
|
|
0
|
0
|
|
17
|
100%
|
|
100%
|
|
|
81
|
Trường THPT
Lê Hồng Phong
|
10.586
|
|
10.586
|
|
0
|
10.581
|
|
10.568
|
|
0
|
0
|
|
12
|
100%
|
|
100%
|
|
|
82
|
Trường THPT
Ngọc Hà
|
8.327
|
|
8.327
|
|
0
|
8.311
|
|
8.311
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
83
|
Trường
Trung cấp nghề nội trú Bắc Quang
|
20.238
|
|
19.578
|
|
660
|
19.847
|
|
17.387
|
|
630
|
630
|
|
1.829
|
98%
|
|
89%
|
|
96%
|
84
|
Trường
Trung cấp Y tế
|
6.862
|
|
6.862
|
|
0
|
6.651
|
|
6.651
|
|
0
|
0
|
|
0
|
97%
|
|
97%
|
|
|
85
|
Cơ sở CS,
PHCN người tâm thần, cai nghiện ma túy
|
6.819
|
|
6.819
|
|
0
|
6.813
|
|
6.813
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
86
|
TT CNTT
& huyền thông (Sở TT&TT)
|
1.923
|
|
1.923
|
|
0
|
1.923
|
|
1.923
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
87
|
TT Công nghệ
thông tin (Sở TN-MT)
|
2.171
|
|
2.171
|
|
0
|
2.128
|
|
2.128
|
|
0
|
0
|
|
0
|
98%
|
|
98%
|
|
|
88
|
TT công tác
Xã hội
|
8.923
|
|
8.923
|
|
0
|
8.518
|
|
8.518
|
|
0
|
0
|
|
0
|
95%
|
|
95%
|
|
|
89
|
TT dịch vụ
bán đấu giá tài sản
|
530
|
|
530
|
|
0
|
530
|
|
530
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
90
|
TT dịch vụ
tài chính
|
550
|
|
550
|
|
0
|
543
|
|
543
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
91
|
TT Dịch vụ
tư vấn hạ tầng khu KT
|
6.057
|
|
6.057
|
|
0
|
5.921
|
|
5.921
|
|
0
|
0
|
|
0
|
98%
|
|
98%
|
|
|
92
|
TT dịch vụ
việc làm
|
2.189
|
|
1.869
|
|
320
|
2.189
|
|
1.869
|
|
319
|
319
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
93
|
TT GDTX -
Hướng nghiệp
|
5.594
|
|
5.594
|
|
0
|
5.594
|
|
5.594
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
94
|
TT Giám định
y khoa
|
1.534
|
|
1.534
|
|
0
|
1.514
|
|
1.514
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
95
|
TT giống
cây trồng & gia súc Phó Bảng
|
3.003
|
|
2.732
|
|
271
|
3.001
|
|
2.732
|
|
269
|
269
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
99%
|
96
|
TT giống
cây trồng Đạo Đức
|
6.303
|
|
2.261
|
|
4.041
|
6.177
|
|
2.160
|
|
4.016
|
4.016
|
|
0
|
98%
|
|
96%
|
|
99%
|
97
|
TT Huấn luyện
& Thi đấu thể dục thể thao
|
12.036
|
|
12.036
|
|
0
|
12.036
|
|
12.036
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
98
|
TT khuyến
công XT công thương
|
10.038
|
|
7.558
|
|
2.480
|
10.028
|
|
7.548
|
|
2.480
|
2.480
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
99
|
TT khuyến
nông
|
3.867
|
|
3.867
|
|
0
|
3.867
|
|
3.867
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
100
|
TT kiểm
nghiệm
|
4.950
|
|
4.950
|
|
0
|
4.929
|
|
4.929
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
101
|
TT kiểm
soát bệnh tật HG
|
29.831
|
2.287
|
27.545
|
|
0
|
29.185
|
2.287
|
26.864
|
|
0
|
0
|
|
34
|
98%
|
100%
|
98%
|
|
|
102
|
TT kỹ thuật
TCĐL chất lượng
|
504
|
|
504
|
|
0
|
499
|
|
499
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
103
|
TT nước sạch
vệ sinh MTNT
|
4.990
|
|
4.990
|
|
0
|
4.988
|
|
4.988
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
104
|
TT Pháp y
|
1.793
|
|
1.793
|
|
0
|
1.742
|
|
1.742
|
|
0
|
0
|
|
0
|
97%
|
|
97%
|
|
|
105
|
TT Phát
hành phim & CB
|
4.320
|
|
4.320
|
|
0
|
4.320
|
|
4.320
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
106
|
TT Quan trắc TNMT
|
3.025
|
|
3.025
|
|
0
|
3.025
|
|
2.980
|
|
0
|
0
|
|
45
|
100%
|
|
99%
|
|
|
107
|
TT sản xuất
CTTH tiếng dân tộc
|
1.657
|
|
1.657
|
|
0
|
1.620
|
|
1.620
|
|
0
|
0
|
|
0
|
98%
|
|
98%
|
|
|
108
|
TT thông
tin - công báo
|
5.771
|
|
5.771
|
|
0
|
5.771
|
|
5.771
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
109
|
TT Thông
tin & chuyển giao CN mới
|
2.464
|
|
2.464
|
|
0
|
2.464
|
|
2.452
|
|
0
|
0
|
|
13
|
100%
|
|
99%
|
|
|
110
|
TT thông
tin tư vấn & Dịch vụ đối ngoại
|
541
|
|
541
|
|
0
|
541
|
|
541
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
111
|
TT thông
tin xúc tiến du lịch
|
3.417
|
|
3.417
|
|
0
|
3.417
|
|
3.417
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
112
|
TT thủy sản
|
1.815
|
|
1.815
|
|
0
|
1.795
|
|
1.795
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
113
|
TT tiếp
sóng PTTH cổng trời - Quản Bạ
|
2.703
|
|
2.703
|
|
0
|
2.703
|
|
2.703
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
114
|
TT tiếp
sóng PTTH Núi Cấm
|
2.776
|
|
2.776
|
|
0
|
2.776
|
|
2.776
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
115
|
TT trợ giúp
pháp lý
|
4.586
|
|
4.586
|
|
0
|
4.553
|
|
4.553
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
116
|
TT tư vấn
& xúc tiến đầu tư
|
1.323
|
|
1.323
|
|
0
|
1.133
|
|
1.133
|
|
0
|
0
|
|
0
|
86%
|
|
86%
|
|
|
117
|
TT tư vấn hỗ
trợ phát triển HTX
|
842
|
|
492
|
|
350
|
592
|
|
429
|
|
104
|
104
|
|
60
|
70%
|
|
87%
|
|
30%
|
118
|
TT Văn hóa tỉnh
|
3.226
|
|
3.226
|
|
0
|
3.216
|
|
3.216
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
119
|
TT Thông
tin (HĐND tỉnh)
|
57
|
|
57
|
|
0
|
57
|
|
57
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
120
|
TT Hành
chính công
|
261
|
|
261
|
|
0
|
261
|
|
261
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
121
|
VP Ctrình XD
NTM
|
4.249
|
|
2.288
|
|
1.962
|
4.227
|
|
2.098
|
|
1.940
|
1.940
|
|
189
|
99%
|
|
92%
|
|
99%
|
122
|
VP đại diện
BQL khu kinh tế tỉnh tại cửa khẩu Xín Mần
|
1.515
|
|
1.515
|
|
0
|
1.515
|
|
1.515
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
123
|
VP đăng ký
đất đai
|
8.128
|
|
8.128
|
|
0
|
8.128
|
|
8.128
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
124
|
VP Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND
|
64.403
|
3.231
|
61.122
|
|
50
|
62.289
|
1.139
|
61.100
|
|
50
|
50
|
|
0
|
97%
|
35%
|
100%
|
|
100%
|
125
|
Các đơn vị
khác (đơn vị hỗ trợ, vốn đối ứng dự án, trả lãi tiền vay, mua BHXH cho các đối
tượng NSNN hỗ trợ)
|
694.882
|
|
694.832
|
|
50
|
694.794
|
|
694.648
|
|
50
|
50
|
|
96
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
126
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
166.957
|
6.757
|
160.100
|
|
100
|
164.733
|
6.757
|
156.034
|
|
100
|
100
|
|
1.842
|
99%
|
100%
|
97%
|
|
100%
|
127
|
Quốc phòng
|
273.015
|
144.828
|
128.137
|
|
50
|
273.015
|
75.990
|
128.137
|
|
50
|
50
|
|
68.838
|
100%
|
52%
|
100%
|
|
100%
|
128
|
An ninh
|
34.182
|
1.719
|
32.413
|
|
50
|
34.077
|
1.614
|
29.753
|
|
50
|
50
|
|
2.660
|
100%
|
94%
|
92%
|
|
100%
|
129
|
Ban điều phối
Chương trình giảm nghèo dự trên phát triển hàng hóa (CPRP)
|
125.297
|
72.276
|
53.021
|
|
0
|
125.297
|
66.209
|
53.021
|
|
0
|
0
|
|
6.067
|
100%
|
92%
|
100%
|
|
|
130
|
Ban quản lý
khai thác công trình thủy lợi tỉnh Hà Giang
|
10.056
|
|
10.056
|
|
0
|
9.992
|
|
9.992
|
|
0
|
0
|
|
0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
131
|
BQL BVPT Rừng
huyện Bắc Quang
|
5.170
|
553
|
4.617
|
|
0
|
5.073
|
465
|
4.609
|
|
0
|
0
|
|
0
|
98%
|
84%
|
100%
|
|
|
132
|
BQL DA ĐTXD
khu KT
|
50.438
|
49.513
|
925
|
|
0
|
50.179
|
35.651
|
925
|
|
0
|
0
|
|
13.603
|
99%
|
72%
|
100%
|
|
|
133
|
Ban quản lý
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
1.509.599
|
1.481.442
|
28.157
|
|
0
|
1.508.827
|
1.076.433
|
28.156
|
|
0
|
0
|
|
404.238
|
100%
|
73%
|
100%
|
|
|
135
|
BQL BVPT Rừng
tỉnh HG
|
11.240
|
|
11.109
|
|
131
|
11.239
|
|
11.108
|
|
131
|
131
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
137
|
Dự án giáo
dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế
|
11.817
|
|
11.817
|
|
0
|
11.817
|
|
11.817
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
138
|
BQL dự án
ĐTXD công trình giao thông
|
137.048
|
137.048
|
0
|
|
0
|
137.045
|
131.891
|
|
|
0
|
0
|
|
5.154
|
100%
|
96%
|
|
|
|
139
|
Ban quản lý
các dự án cấp, thoát nước tỉnh Hà Giang
|
113.274
|
113.274
|
0
|
|
0
|
113.274
|
112.400
|
|
|
0
|
0
|
|
874
|
100%
|
99%
|
|
|
|
140
|
Chương
trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)-Tiểu dự án tại Hà Giang
|
9.633
|
9.633
|
0
|
|
0
|
9.632
|
9.042
|
|
|
0
|
0
|
|
590
|
100%
|
94%
|
|
|
|
141
|
Công ty Điện
lực Hà Giang
|
1.934
|
1.934
|
0
|
|
0
|
1.934
|
1.934
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
100%
|
|
|
|
142
|
Ban quản lý
dự án ĐTXD công trình nông nghiệp & PTNT tỉnh Hà Giang
|
412.733
|
412.733
|
0
|
|
0
|
411.582
|
316.790
|
|
|
0
|
0
|
|
94.792
|
100%
|
77%
|
|
|
|
143
|
Huyện Yên
Minh
|
75.892
|
45.450
|
0
|
|
30.442
|
75.267
|
26.496
|
|
|
28.660
|
0
|
28.660
|
20.111
|
99%
|
58%
|
|
|
94%
|
144
|
Huyện Quản
Bạ
|
258.393
|
200.707
|
0
|
|
57.686
|
258.387
|
192.338
|
|
|
29.433
|
0
|
29.433
|
36.616
|
100%
|
96%
|
#DIV/0!
|
|
51%
|
145
|
Huyện Đồng
Văn
|
99.839
|
67.278
|
0
|
|
32.561
|
96.457
|
51.364
|
|
|
30.800
|
0
|
30.800
|
14.293
|
97%
|
76%
|
|
|
95%
|
146
|
Huyện Mèo Vạc
|
171.401
|
93.787
|
0
|
|
77.614
|
171.358
|
82.298
|
|
|
77.465
|
0
|
77.465
|
11.596
|
100%
|
88%
|
|
|
100%
|
147
|
Huyện Vị
Xuyên
|
205.443
|
205.443
|
0
|
|
0
|
205.430
|
137.541
|
|
|
0
|
0
|
|
67.889
|
100%
|
67%
|
|
|
|
148
|
Huyện Xín Mần
|
107.453
|
50.202
|
0
|
|
57.251
|
106.259
|
46.346
|
|
|
56.304
|
0
|
56.304
|
3.609
|
99%
|
92%
|
|
|
98%
|
149
|
Thành phố
Hà Giang
|
29.183
|
29.183
|
0
|
|
0
|
29.176
|
25.064
|
|
|
0
|
0
|
|
4.112
|
100%
|
86%
|
|
|
|
150
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
216.339
|
177.041
|
0
|
|
39.298
|
214.628
|
144.727
|
|
|
38.738
|
0
|
38.738
|
31.163
|
99%
|
82%
|
|
|
99%
|
151
|
Huyện Bắc Mê
|
45.688
|
45.188
|
0
|
|
500
|
45.167
|
31.440
|
|
|
|
0
|
500
|
13.726
|
|
70%
|
|
|
|
152
|
Huyện Bắc Quang
|
128.428
|
128.428
|
0
|
|
0
|
128.428
|
111.880
|
|
|
|
0
|
|
16.548
|
|
87%
|
|
|
|
153
|
Huyện Quang
Bình
|
54.232
|
54.232
|
0
|
|
0
|
54.231
|
49.598
|
|
|
0
|
0
|
|
4.633
|
100%
|
91%
|
|
|
|
154
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các DN hoạt động công ích,...
|
8.292
|
8.292
|
0
|
|
0
|
8.292
|
8.292
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
100%
|
|
|
|
155
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
100%
|
|
|
|
II
|
Chi trả
nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
800
|
|
|
|
|
225
|
225
|
|
|
|
|
|
0
|
28%
|
|
28%
|
|
|
III
|
Chi bổ sung
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
0
|
100%
|
|
|
100%
|
|
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT QG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT QG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
(3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
8.323.556
|
896.009
|
6.590.323
|
837.224
|
8.292.332
|
837.015
|
260.577
|
0
|
6.491.587
|
3.689.789
|
2.010
|
719.723
|
517.687
|
202.037
|
244.007
|
96,7%
|
93,4%
|
98,5%
|
86,0%
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
700.109
|
40.788
|
598.721
|
60.600
|
694.331
|
34.539
|
352
|
|
583.030
|
335.359
|
150
|
53.230
|
29.843
|
23.387
|
23.532
|
95,8%
|
84,7%
|
97,4%
|
87,8%
|
2
|
Huyện Đồng
Văn
|
814.474
|
51.737
|
646.695
|
116.042
|
813.759
|
43.732
|
|
|
633.643
|
368.885
|
150
|
82.633
|
62.266
|
20.366
|
53.751
|
93,3%
|
84,5%
|
98,0%
|
71,2%
|
3
|
Huyện Yên
Minh
|
853.338
|
46.363
|
694.672
|
112.303
|
852.802
|
38.425
|
33.763
|
|
681.501
|
407.841
|
150
|
100.293
|
73.232
|
27.061
|
32.582
|
96,1%
|
82,9%
|
98,1%
|
89,3%
|
4
|
Huyện Quản
Bạ
|
596.713
|
17.110
|
517.681
|
61.922
|
593.814
|
12.175
|
2.523
|
|
508.503
|
314.382
|
150
|
60.017
|
35.511
|
24.505
|
13.120
|
97,3%
|
71,2%
|
98,2%
|
96,9%
|
5
|
Huyện Bắc
Mê
|
674.630
|
125.075
|
459.961
|
89.594
|
674.630
|
119.775
|
45.125
|
|
454.509
|
271.016
|
150
|
47.947
|
34.446
|
13.501
|
52.400
|
92,2%
|
95,8%
|
98,8%
|
53,5%
|
6
|
TP Hà Giang
|
425.590
|
92.744
|
325.357
|
7.489
|
424.089
|
75.191
|
2.349
|
|
324.421
|
158.291
|
510
|
7.479
|
453
|
7.027
|
16.998
|
95,7%
|
81,1%
|
99,7%
|
99,9%
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
1.030.121
|
163.283
|
779.866
|
86.972
|
1.030.015
|
163.283
|
44.451
|
|
779.760
|
442.461
|
150
|
85.804
|
67.177
|
18.628
|
1.168
|
99,9%
|
100,0%
|
100,0%
|
98,7%
|
8
|
Huyện Bắc
Quang
|
1.024.335
|
159.110
|
811.498
|
53.727
|
1.009.879
|
159.084
|
64.571
|
|
783.389
|
457.022
|
150
|
48.208
|
36.481
|
11.727
|
19.198
|
96,7%
|
100,0%
|
96,5%
|
89,7%
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
685.880
|
91.826
|
541.022
|
53.032
|
685.546
|
89.575
|
24.723
|
|
539.143
|
290.635
|
150
|
52.804
|
38.751
|
14.053
|
4.024
|
99,4%
|
97,5%
|
99,7%
|
99,6%
|
10
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
785.592
|
57.076
|
617.240
|
111.276
|
782.678
|
55.770
|
28.020
|
|
612.616
|
319.406
|
150
|
106.142
|
86.134
|
20.008
|
8.149
|
98,6%
|
97,7%
|
99,3%
|
95,4%
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
732.774
|
50.894
|
597.611
|
84.269
|
730.791
|
45.466
|
14.699
|
|
591.072
|
324.492
|
150
|
75.168
|
53.394
|
21.774
|
19.085
|
97,1%
|
89,3%
|
98,9%
|
89,2%
|
PHỤ LỤC VII
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
TỔNG SỐ
|
6.896.601
|
4.782.142
|
2.114.459
|
2.114.459
|
276.346
|
1.030.441
|
807.672
|
6.896.601
|
4.782.142
|
2.114.459
|
2.114.459
|
276.346
|
1.030.441
|
807.672
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
516.603
|
363.636
|
152.967
|
152.967
|
6.307
|
86.063
|
60.596
|
516.603
|
363.636
|
152.967
|
152.967
|
6.307
|
86.063
|
60.596
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
2
|
Huyện Đồng
Văn
|
764.691
|
560.177
|
204.514
|
204.514
|
5.357
|
83.509
|
115.649
|
764.691
|
560.177
|
204.514
|
204.514
|
5.357
|
83.509
|
115.649
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Huyện Yên
Minh
|
800.713
|
563.702
|
237.011
|
237.011
|
12.079
|
115.515
|
109.417
|
800.713
|
563.702
|
237.011
|
237.011
|
12.079
|
115.515
|
109.417
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
4
|
Huyện Quản
Bạ
|
478.259
|
350.480
|
127.779
|
127.779
|
6.182
|
62.842
|
58.755
|
478.259
|
350.480
|
127.779
|
127.779
|
6.182
|
62.842
|
58.755
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
5
|
Huyện Bắc
Mê
|
522.554
|
330.069
|
192.485
|
192.485
|
22.336
|
80.940
|
89.210
|
522.554
|
330.069
|
192.485
|
192.485
|
22.336
|
80.940
|
89.210
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
TP Hà Giang
|
99.719
|
48.534
|
51.185
|
51.185
|
9.059
|
34.627
|
7.498
|
99.719
|
48.534
|
51.185
|
51.185
|
9.059
|
34.627
|
7.498
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
847.104
|
565.427
|
281.677
|
281.677
|
66.782
|
134.068
|
80.827
|
847.104
|
565.427
|
281.677
|
281.677
|
66.782
|
134.068
|
80.827
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
8
|
Huyện Bắc
Quang
|
877.946
|
620.890
|
257.056
|
257.056
|
70.402
|
134.217
|
52.436
|
877.946
|
620.890
|
257.056
|
257.056
|
70.402
|
134.217
|
52.436
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
588.136
|
373.222
|
214.914
|
214.914
|
60.576
|
104.002
|
50.336
|
588.136
|
373.222
|
214.914
|
214.914
|
60.576
|
104.002
|
50.336
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
10
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
745.190
|
528.307
|
216.883
|
216.883
|
9.854
|
99.446
|
107.583
|
745.190
|
528.307
|
216.883
|
216.883
|
9.854
|
99.446
|
107.583
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
655.684
|
477.698
|
177.986
|
177.986
|
7.411
|
95.211
|
75.365
|
655.684
|
477.698
|
177.986
|
177.986
|
7.411
|
95.211
|
75.365
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
PHỤ LỤC VIII
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán (gồm cả chi chuyển nguồn)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
13
|
8
|
10
|
13
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
|
TỔNG SỐ
|
1.199.487
|
923.622
|
275.865
|
1.047.316
|
780.687
|
266.629
|
661.827
|
510.991
|
150.836
|
385.488
|
269.696
|
115.793
|
87%
|
85%
|
97%
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
364.310
|
296.452
|
67.858
|
327.593
|
263.000
|
64.592
|
285.414
|
261.900
|
23.514
|
42.178
|
1.100
|
41.078
|
90%
|
89%
|
95%
|
1
|
Ban dân tộc
|
7.249
|
|
7.249
|
5.437
|
|
5.437
|
5.437
|
|
5.437
|
|
|
|
75%
|
|
75%
|
2
|
CC chăn
nuôi & thú y
|
12.391
|
|
12.391
|
12.391
|
|
12.391
|
12.391
|
|
12.391
|
|
|
|
|
|
100%
|
3
|
CC Kinh tế
hợp tác & PTNT
|
4.162
|
|
4.162
|
3.453
|
|
3.453
|
50
|
|
50
|
3.403
|
|
3.403
|
|
|
83%
|
4
|
CC QLCL
Nông lâm sản & thủy sản
|
7.009
|
|
7.009
|
6.866
|
|
6.866
|
0
|
|
|
6.866
|
|
6.866
|
|
|
98%
|
5
|
CC TCĐL chất
lượng
|
615
|
|
615
|
614
|
|
614
|
0
|
|
|
614
|
|
614
|
|
|
100%
|
6
|
Mặt trận tổ
quốc
|
65
|
|
65
|
43
|
|
43
|
0
|
|
|
43
|
|
43
|
67%
|
|
67%
|
7
|
Sở Công
thương
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
8
|
Sở Giáo dục
& đào tạo
|
15.181
|
|
15.181
|
15.181
|
|
15.181
|
0
|
|
|
15.181
|
|
15.181
|
100%
|
|
100%
|
9
|
Sở Giao
thông vận tải
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
10
|
Sở Kế hoạch
đầu tư
|
80
|
|
80
|
80
|
|
80
|
30
|
|
30
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
11
|
Sở LĐTB
& XH
|
2.188
|
|
2.188
|
2.188
|
|
2.188
|
1.688
|
|
1.688
|
500
|
|
500
|
100%
|
|
100%
|
12
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
70
|
|
70
|
57
|
|
57
|
0
|
|
|
57
|
|
57
|
82%
|
|
82%
|
13
|
Sở Tài
chính
|
80
|
|
80
|
80
|
|
80
|
30
|
|
30
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
14
|
Sở Tài
nguyên & MT
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
15
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
7.710
|
1.100
|
6.610
|
7.646
|
1.100
|
6.546
|
3.438
|
|
3.438
|
4.208
|
1.100
|
3.108
|
99%
|
|
99%
|
16
|
Sở Tư pháp
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
17
|
Sở Văn hóa
thể thao & du lịch
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
18
|
Sở Xây dựng
|
142
|
|
142
|
132
|
|
132
|
0
|
|
|
132
|
|
132
|
93%
|
|
93%
|
19
|
Sở Y tế
|
590
|
|
590
|
590
|
|
590
|
0
|
|
|
590
|
|
590
|
100%
|
|
100%
|
20
|
Trường Cao đẳng
kỹ thuật & công nghệ
|
660
|
|
660
|
495
|
|
495
|
0
|
|
|
495
|
|
495
|
75%
|
|
75%
|
21
|
Trường
Trung cấp nghề nội trú Bắc Quang
|
660
|
|
660
|
630
|
|
630
|
0
|
|
|
630
|
|
630
|
96%
|
|
96%
|
22
|
TT dịch vụ
việc làm
|
320
|
|
320
|
319
|
|
319
|
319
|
|
319
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
23
|
TT giống
cây trồng & gia súc Phó Bảng
|
271
|
|
271
|
269
|
|
269
|
0
|
|
|
269
|
|
269
|
99%
|
|
99%
|
24
|
TT giống
cây trồng Đạo Đức
|
4.041
|
|
4.041
|
4.016
|
|
4.016
|
0
|
|
|
4.016
|
|
4.016
|
99%
|
|
99%
|
25
|
TT khuyến
công XT công thương
|
2.480
|
|
2.480
|
2.480
|
|
2.480
|
0
|
|
|
2.480
|
|
2.480
|
100%
|
|
100%
|
26
|
TT tư vấn hỗ
trợ phát triển HTX
|
350
|
|
350
|
104
|
|
104
|
0
|
|
|
104
|
|
104
|
30%
|
|
30%
|
27
|
VP Ctrình
XD NTM
|
1.962
|
|
1.962
|
1.940
|
|
1.940
|
0
|
|
|
1.940
|
|
1.940
|
99%
|
|
99%
|
28
|
VP Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
29
|
Cục Thống kê
Tỉnh Hà Giang
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
30
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
0
|
|
|
100
|
|
100
|
100%
|
|
100%
|
31
|
Quốc phòng
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
32
|
An ninh
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
0
|
|
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
33
|
BQL BVPT Rừng
tỉnh HG
|
131
|
|
131
|
131
|
|
131
|
131
|
|
131
|
0
|
|
|
100%
|
|
100%
|
34
|
Huyện Yên
Minh
|
30.442
|
30.442
|
|
28.660
|
28.660
|
|
28.660
|
28.660
|
|
0
|
|
|
94%
|
|
|
35
|
Huyện Quản
Bạ
|
57.686
|
57.686
|
|
29.433
|
29.433
|
|
29.433
|
29.433
|
|
0
|
|
|
51%
|
|
|
36
|
Huyện Đồng
Văn
|
32.561
|
32.561
|
|
30.800
|
30.800
|
|
30.800
|
30.800
|
|
0
|
|
|
95%
|
|
|
37
|
Huyện Mèo Vạc
|
77.614
|
77.614
|
|
77.465
|
77.465
|
|
77.465
|
77.465
|
|
0
|
|
|
100%
|
|
|
38
|
Huyện Xín Mần
|
57.251
|
57.251
|
|
56.304
|
56.304
|
|
56.304
|
56.304
|
|
0
|
|
|
98%
|
|
|
39
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
39.298
|
39.298
|
|
38.738
|
38.738
|
|
38.738
|
38.738
|
|
0
|
|
|
99%
|
|
|
40
|
Huyện Bắc
Mê
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
0
|
|
|
100%
|
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
835.177
|
627.169
|
208.008
|
719.723
|
517.687
|
202.037
|
376.413
|
249.091
|
127.322
|
343.310
|
268.596
|
74.714
|
86%
|
83%
|
97%
|
1
|
Huyện Mèo Vạc
|
60.600
|
37.096
|
23.504
|
53.230
|
29.843
|
23.387
|
25.645
|
6.592
|
19.053
|
27.585
|
23.251
|
4.334
|
88%
|
80%
|
100%
|
2
|
Huyện Đồng
Văn
|
116.042
|
95.458
|
20.583
|
82.633
|
62.266
|
20.366
|
59.921
|
41.271
|
18.649
|
22.712
|
20.995
|
1.717
|
71%
|
65%
|
99%
|
3
|
Huyện Yên
Minh
|
112.303
|
84.717
|
27.586
|
100.293
|
73.232
|
27.061
|
74.135
|
51.906
|
22.229
|
26.158
|
21.326
|
4.832
|
89%
|
86%
|
98%
|
4
|
Huyện Quản
Bạ
|
61.922
|
36.971
|
24.951
|
60.017
|
35.511
|
24.505
|
28.400
|
12.696
|
15.704
|
31.617
|
22.816
|
8.802
|
97%
|
96%
|
98%
|
5
|
Huyện Bắc
Mê
|
89.594
|
75.691
|
13.903
|
47.947
|
34.446
|
13.501
|
24.091
|
15.633
|
8.458
|
23.856
|
18.813
|
5.043
|
54%
|
46%
|
97%
|
6
|
TP Hà Giang
|
7.489
|
462
|
7.027
|
7.479
|
453
|
7.027
|
725
|
453
|
272
|
6.755
|
|
6.755
|
100%
|
98%
|
100%
|
7
|
Huyện Vị
Xuyên
|
86.972
|
68.345
|
18.628
|
85.804
|
67.177
|
18.628
|
33.309
|
26.194
|
7.115
|
52.496
|
40.983
|
11.513
|
99%
|
98%
|
100%
|
8
|
Huyện Bắc Quang
|
52.441
|
38.018
|
14.423
|
48.208
|
36.481
|
11.727
|
14.451
|
9.803
|
4.648
|
33.757
|
26.678
|
7.079
|
92%
|
96%
|
81%
|
9
|
Huyện Quang
Bình
|
52.373
|
38.141
|
14.232
|
52.804
|
38.751
|
14.053
|
17.472
|
13.238
|
4.234
|
35.332
|
25.513
|
9.819
|
101%
|
102%
|
99%
|
10
|
Huyện Hoàng
Su Phì
|
111.281
|
91.261
|
20.020
|
106.142
|
86.134
|
20.008
|
62.916
|
47.845
|
15.071
|
43.226
|
38.289
|
4.937
|
95%
|
94%
|
100%
|
11
|
Huyện Xín Mần
|
84.161
|
61.009
|
23.152
|
75.168
|
53.394
|
21.774
|
35.351
|
23.462
|
11.889
|
39.817
|
29.932
|
9.885
|
89%
|
88%
|
94%
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019
689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|