|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2473/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 2021
Số hiệu:
|
2473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2473/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 28
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH CÀ MAU NĂM 2020 - 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008, được sửa
đổi, bổ sung năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 553/TTr-SNV ngày 22/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch tuyển dụng công
chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021”.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
KẾ HOẠCH
TUYỂN
DỤNG CÔNG CHỨC TỈNH CÀ MAU NĂM 2020 – 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND Ngày 28/12/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. PHẠM VI, MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ
NGUYÊN TẮC TUYỂN DỤNG
1. Phạm vi
Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2020
- 2021 được tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Mục đích, yêu cầu
Thông qua tuyển dụng nhằm tuyển chọn những công chức
có phẩm chất đạo đức tốt, có trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu nhiệm
vụ của từng vị trí việc làm để bổ sung đội ngũ công chức của các sở, ban, ngành
cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau.
3. Căn cứ tuyển dụng
Việc tuyển dụng công chức phải căn cứ vào yêu cầu
nhiệm vụ, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế được giao.
4. Nguyên tắc tuyển dụng
- Bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, dân chủ
và đúng pháp luật.
- Bảo đảm tính cạnh tranh.
- Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và
đảm bảo trình độ chuyên môn, chuyên ngành theo vị trí việc làm.
II. NHU CẦU, ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN
VÀ CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
1. Nhu cầu
- Biên chế công chức giao năm 2020 là 2.036 biên chế.
- Công chức hiện có (tính đến ngày 31/8/2020)
là 1.845 người.
- Biên chế công chức chưa sử dụng là 191 biên chế.
- Nhu cầu cần tuyển dụng công chức là 65 chỉ tiêu (có
Danh sách chi tiết kèm theo).
2. Hình thức tuyển dụng
Việc tuyển dụng
được thực hiện thông qua hình thức thi tuyển.
3. Đối tượng đăng ký dự tuyển
3.1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân
biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự
tuyển công chức:
- Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
- Đủ 18 tuổi trở lên;
- Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng;
- Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp;
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt;
- Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
- Các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển.
3.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển
công chức:
- Không cư trú tại Việt Nam;
- Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án
mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ
sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt
buộc.
4. Phiếu đăng ký dự tuyển
- Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển
(theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị
định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức) (viết tắt là Nghị định số 138/2020/NĐ-CP) tại địa điểm
tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính và 04 phong bì gửi
đảm bảo ghi cụ thể số điện thoại, địa chỉ người nhận (có dán tem).
- Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển tại một vị
trí tuyển dụng (có thể thay đổi vị trí đăng ký dự tuyển trong thời hạn tiếp nhận
Phiếu đăng ký), nếu sau thời hạn tiếp nhận Phiếu đăng ký, người dự tuyển nộp từ
02 Phiếu dự tuyển vào 02 vị trí tuyển dụng trở lên sẽ không được xem xét đưa
vào danh sách dự tuyển.
- Người đăng ký dự tuyển phải khai đầy đủ các nội
dung yêu cầu trong Phiếu đăng ký dự tuyển tính đến thời gian nộp phiếu và phải
chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin trong Phiếu đăng ký dự tuyển
của mình; trường hợp khai không đúng thông tin, giả mạo văn bằng, chứng chỉ sẽ
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
5. Thời hạn tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: 30
ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng trên Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà
Mau, Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau và Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ.
6. Địa chỉ tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính (Tầng 1, tòa nhà VIETTEL, số 298, Đường Trần
Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau).
7. Lệ phí tuyển dụng
a) Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công
chức, viên chức. Cụ thể:
- Dưới 100 thí sinh: 500.000 đồng/thí sinh.
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 400.000 đồng/thí
sinh.
- Từ 500 thí sinh trở lên: 300.000 đồng/thí sinh.
b) Trường hợp thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự
thi và đã nộp Phiếu đăng ký dự tuyển, phí dự tuyển nhưng không dự tuyển thì sẽ
không được hoàn trả lại phí dự tuyển.
c) Kinh phí tổ chức thi tuyển công chức năm 2020 -
2021 được chi từ nguồn kinh phí được UBND tỉnh giao cho Sở Nội vụ trong dự toán
kinh phí cho kỳ thi tuyển công chức hành chính năm 2020.
8. Thời gian, mức thu và địa điểm nộp lệ phí tuyển
dụng
Sau khi danh sách thí sinh có đủ điều kiện, tiêu
chuẩn dự thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021 được phê duyệt, Sở Nội
vụ thông báo cụ thể về thời gian, mức thu và địa điểm nộp lệ phí dự tuyển trên
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau, Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau và
Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ.
9. Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyển dụng công
chức
- Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động,
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng
7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
- Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan
công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển
ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy
trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ
quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh
binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại
B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh
hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm
vòng 2;
- Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham
gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết
quả điểm vòng 2.
Trường hợp người dự thi tuyển công chức thuộc nhiều
diện ưu tiên theo quy định tại mục này thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất
vào kết quả điểm vòng 2.
III. HÌNH THỨC, NỘI DUNG VÀ THỜI
GIAN THI TUYỂN
1. Hình thức, nội dung thi tuyển
Thi tuyển công chức được thực hiện theo 2 vòng thi
như sau:
1.1. Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức, năng lực
chung.
a) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính.
b) Nội dung thi gồm 02 phần, thời gian thi như sau:
Phần I: Kiến thức chung, 60 câu hỏi hiểu biết chung
về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị
- xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ và các kiến thức khác
để đánh giá năng lực. Thời gian thi 60 phút;
Phần II: Ngoại ngữ, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị
trí việc làm về một trong năm thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc
ngoại ngữ khác do người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết
định. Thời gian thi 30 phút.
c) Miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1) đối với các trường
hợp sau:
Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng
trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên
môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển;
Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở
trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu
cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công
nhận tại Việt Nam theo quy định;
Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số hoặc là người
dân tộc thiểu số, trong trường hợp dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc
thiểu số.
d) Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả
lời đúng cho từng phần thi quy định tại điểm b khoản này, nếu trả lời đúng từ
50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng
2.
1.2. Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
a) Hình thức thi: Thi viết.
b) Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức về chủ trương,
đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; kỹ
năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần
tuyển.
c) Thời gian thi: 180 phút (không kể thời gian chép
đề).
d) Thang điểm: 100 điểm.
2. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển
công chức
a) Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức
phải có đủ các điều kiện sau:
- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở
lên.
- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 cộng với điểm ưu
tiên quy định tại khoản 9 Mục II Kế hoạch này (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự
điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm
thi vòng 2 cộng với điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối
cùng của vị trí việc làm cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm thi vòng 2
cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển.
c) Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công
chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
IV. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM
1. Thời gian tổ chức kỳ thi: Dự kiến trong quý
II/2021.
2. Địa điểm thi: Tùy theo tình hình thực tế số lượng
thí sinh đăng ký dự thi, Chủ tịch Hội đồng thi tuyển công chức bố trí địa điểm
tổ chức kỳ thi cho phù hợp.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Hội đồng thi tuyển công chức
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
Hội đồng thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021 gồm có 07 thành viên
(dự kiến):
1.1. Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Chủ tịch Hội
đồng;
1.2. Giám đốc Sở Nội vụ: Phó Chủ tịch Hội đồng;
1.3. Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: Ủy
viên;
1.4. Lãnh đạo Trường Chính trị tỉnh: Ủy viên;
1.5. Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo: Ủy viên;
1.6. Phó Giám đốc Sở Nội vụ: Ủy viên;
1.7. Trưởng phòng Tổ chức - Cán bộ Sở Nội vụ: Ủy
viên kiêm thư ký Hội đồng.
Hội đồng thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 -
2021 thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại khoản 2 Điều 7 Nghị định số
138/2020/NĐ-CP .
2. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công tác thi tuyển công
chức đúng quy định của pháp luật; cử công chức tham gia Hội đồng thi và các Ban
của Hội đồng thi.
- Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập
Hội đồng thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau năm 2020 - 2021.
- Thông báo Kế hoạch thi tuyển công chức tỉnh Cà
Mau năm 2020 - 2021 trên Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau, Cổng Thông
tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ; niêm yết tại trụ sở Sở
Nội vụ, Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về tiêu chuẩn, điều kiện,
số lượng cần tuyển, thời hạn và địa điểm tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dự
tuyển theo quy định pháp luật.
- Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự thi tuyển công chức; tổng
hợp danh sách thí sinh có đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi tuyển công chức tỉnh
Cà Mau năm 2020 - 2021, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Phối hợp với các cơ quan, đơn vị bố trí nơi ôn
thi và thi; chuẩn bị Lễ khai mạc và các nội dung khác có liên quan đến kỳ thi
theo quy định.
3. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Nội vụ tổng hợp kinh phí tổ chức kỳ
thi tuyển công chức năm 2020 - 2021, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
4. Trường Chính trị tỉnh
- Cử viên chức tham gia Hội đồng thi và các Ban của
Hội đồng thi;
- Phân công viên chức hướng dẫn ôn thi cho thí sinh
(nếu có).
5. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Cử công chức tham gia Hội đồng thi; cử công chức,
viên chức tham gia các Ban của Hội đồng thi.
- Phân công công chức, viên chức hướng dẫn ôn thi
cho thí sinh.
- Chỉ đạo Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh chuẩn
bị cơ sở vật chất và các điều kiện cần thiết phục vụ kỳ thi theo Kế hoạch.
6. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau
- Cử công chức tham gia Hội đồng thi (nếu có).
- Tham mưu Hội đồng thi ra đề và đáp án môn nghiệp
vụ chuyên ngành (ngân hàng đề thi).
- Căn cứ kết quả thi tuyển công chức tỉnh Cà Mau
năm 2020 - 2021 được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau ra quyết
định tuyển dụng đối với thí sinh trúng tuyển theo phân cấp quản lý công chức hiện
hành.
7. Công an tỉnh, Công ty Điện lực Cà Mau, Sở Y tế
và các cơ quan, đơn vị có liên quan
- Giám đốc Công an tỉnh chỉ đạo các lực lượng đảm bảo
an ninh trật tự, an toàn giao thông tại các điểm sao in đề thi, địa điểm tổ chức
thi; không để xảy ra các trở ngại về an ninh, trật tự trong thời gian diễn ra
sao in đề thi và tổ chức kỳ thi.
- Công ty Điện lực Cà Mau đảm bảo cung cấp điện
24/24 giờ vào các ngày tổ chức hướng dẫn thi, sao in đề thi và thời gian diễn
ra kỳ thi tuyển.
- Sở Y tế phân công lực lượng trực và bố trí trang
thiết bị cần thiết đảm bảo sức khỏe cho Hội đồng thi và thí sinh tham gia thi
tuyển trong các ngày diễn ra kỳ thi.
- Các cơ quan, đơn vị có liên quan theo chức năng,
nhiệm vụ được phân công phối hợp, hỗ trợ Hội đồng thi tổ chức thành công kỳ thi
tuyển công chức năm 2020 - 2021.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc,
các cơ quan, đơn vị kịp thời báo cáo đến Sở Nội vụ để xem xét, giải quyết hoặc
tổng hợp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Kế hoạch này cho
phù hợp với tình hình thực tế./.
SỐ LƯỢNG, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2020 –
2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên phòng, ban, đơn vị cần tuyển công
chức
|
Biên chế năm 2020
|
Nhu cầu thi tuyển công chức
|
Điều kiện khác
|
Ghi chú
|
Giao
|
Hiện có (Đến ngày 11/12/2020)
|
Chưa sử dụng
|
Số lượng
|
Trình độ
|
Chuyên ngành
|
Vị trí việc làm
|
Nhiệm vụ được phân công
|
Ngạch
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1085
|
970
|
115
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
SỞ NỘI VỤ
|
60
|
53
|
7
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật; Hành chính; Công nghệ thông tin
|
Quản trị công sở
|
-
Trực tiếp quản lý tài sản của cơ quan.
-
Tham mưu quản lý Trang tin điện tử; các chương trình, phần mềm như: Vic, quản
lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức...
-
Xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn TCVN ISO 9001-2015; xây dựng đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ
quan.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Ban
Tôn giáo
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật; Hành Chính; Tôn giáo học
|
Quản lý tôn giáo
|
-
Thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với tín ngưỡng.
-
Theo dõi tình hình hoạt động của các nhóm, phái thuộc hiện tượng tôn giáo mới.
Phụ trách xây dựng các chương trình, kế hoạch thăm viếng các tổ chức tôn giáo
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật, Hành chính, Quản lý công
|
Quản lý Thi đua - Khen thưởng
|
Tham
mưu phát động phong trào thi đua; thẩm định hồ sơ khen thưởng thường xuyên,
theo đợt của Cụm, khối thi đua được phân công; in ấn bằng khen theo Quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh và thực hiện một số công việc khác do lãnh đạo phân
công.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
2
|
SỞ TƯ PHÁP
|
38
|
32
|
6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật, Công nghệ thông tin
|
Quản trị công sở - Công nghệ thông tin
|
Tham
mưu công tác quản trị công sở và công tác công nghệ thông tin; Tổng hợp tập tin,
trình bày biên tập và đăng tin bài lên Trang thông tin điện tử khi được duyệt
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán
|
Kế toán
|
Tham
mưu công tác tài chính; thực hiện nhiệm vụ kế toán thanh toán các đề án, hội đồng
phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật và kiêm nhiệm kế toán Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
06.031
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Xây dựng, kiểm tra và theo dõi thi hành pháp luật
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
Thực
hiện công tác theo dõi thi hành pháp luật; cập nhật danh mục hàng tuần văn bản
quy phạm pháp luật mới ban hành và thực hiện theo dõi chỉ số tuân thủ pháp luật
(chỉ số B1); tổng hợp báo cáo
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Báo chí, Luật
|
Phổ biến giáo dục pháp luật 1
|
Tham
mưu thực hiện bản tin tư pháp, chuyên trang, chuyên đề pháp luật
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
3
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
38
|
32
|
6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh
tra
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật, Xây dựng, Kinh tế
|
Thanh tra 2
|
Theo
dõi thanh tra các dự án đầu tư, thanh tra các doanh nghiệp.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Kinh tế đối ngoại
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật, Ngoại thương, Kinh tế
|
Thẩm định chủ trương đầu tư 3
|
Theo
dõi công tác thẩm định Quyết định chủ trương đầu tư, tham mưu cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư theo Luật Đầu tư; Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu
tư trong nước, nước ngoài và Công tác phi chính phủ nước ngoài.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
4
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
61
|
54
|
7
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn thư-lưu trữ, Hành chính, Kinh tế
|
Văn thư - Lưu trữ
|
Tiếp
nhận – chuyển công văn đến (trên VIC và trên cổng Dịch vụ công trực tuyến), theo
dõi, trả kết quả cho các đơn vị gửi hồ sơ thuộc danh mục thủ tục hành chính;
báo cáo và lưu vào sổ công văn đến theo quy định. Phụ trách công tác lưu trữ
của cơ quan, quản lý kho lưu trữ, sắp xếp, lập danh mục, phân loại hồ sơ lưu
trữ và thực hiện báo cáo công tác lưu trữ theo quy định. Thực hiện nhiệm vụ
khác do Chánh Văn phòng phân công
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Quản lý Giá & Công sản
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai
|
Quản lý giá và thẩm định giá
|
Xác
định giá đất để tính thu tiền thuê đất và tiền sử dụng đất; Xác định giá khởi
điểm để đấu giá quyền sử dụng đất; xây dựng Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để
tính đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước; Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất;
Phối hợp thẩm định phương án bồi thường giải phóng mặt bằng; Phối hợp thẩm định
chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng để khấu trừ vào tiền sử dụng đất và thực
hiện nhiệm vụ khác do Trưởng phòng phân công
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Tài chính đầu tư và Doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế; Xây dựng
|
Quản lý tài chính đầu tư (Chuyên viên)
|
Trực
tiếp thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành do UBND huyện Đầm Dơi, các dự án do
tỉnh đội làm chủ đầu tư xây dựng các trụ sở phường, xã đội trên địa bàn tỉnh Cà
Mau; Ban quản lý dự án NGO và ODA; Thẩm tra quyết toán mua sắm, sửa chữa thường
xuyên các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh; Tham mưu ý kiến thẩm định chủ trương đầu
tư, báo cáo đề xuất, điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với những chủ đầu tư được
giao nhiệm vụ thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành và các nhiệm vụ
khác do Trưởng phòng phân công.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Tài chính hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
Thẩm
định, quyết toán và cấp phát kinh phí cho đơn vị hành chính sự nghiệp cấp tỉnh,
đơn vị trực thuộc, thực hiện nhiệm vụ khác do Trưởng phòng phân công (phụ
trách sở, ban, ngành và đơn vị trực thuộc).
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Quản lý ngân sách và Tin học thống kê
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế
|
Quản lý ngân sách
|
Tham
mưu xây dựng báo cáo về năng lực trả nợ của tỉnh, hỗ trợ chủ đầu tư xây dựng
phương án tài chính các dự án vay lại; theo dõi, đánh giá quá trình quản lý vốn
vay lại của tỉnh, xây dựng cơ sở dữ liệu về tình hình vay nợ, đảm bảo việc
vay lại phù hợp với hạn mức vay, theo dõi và lập kế hoạch hoàn trả nợ vay lại
khi đến hạn; tham mưu triển khai, xây dựng các chỉ thị, chỉ đạo liên quan đến
lĩnh vực điều hành tài chính - ngân sách hàng năm theo quy định của Trung
ương và thực hiện nhiệm vụ khác do Trưởng phòng phân công.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Thanh
tra
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế, Luật
|
Thanh tra
|
Thực
hiện Giám định tư pháp về tài chính, công tác pháp chế, kế toán các vụ án
hình sự; Theo dõi báo cáo tiến độ thực hiện giám định tài chính các vụ án;
Theo dõi tình hình thực hiện kết luận thanh tra; Tham mưu lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi qua
công tác thanh tra và thực hiện nhiệm vụ khác do Chánh Thanh tra phân công.
|
04.025
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
5
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
38
|
37
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
218
|
191
|
27
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
77
|
67
|
10
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật, Công nghệ thông tin, Khoa học xã hội
và nhân văn, Quản trị kinh doanh
|
Hành chính - Một cửa
|
Tiếp
nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Quản lý chất lượng và Kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng cầu - đường
|
Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán công trình giao thông; thẩm định an toàn giao thông;
thẩm định điều tiết giao thông; xử lý sự cố công trình.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng cầu - đường
|
Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán công trình giao thông; thẩm định an toàn giao thông;
thẩm định điều tiết giao thông; các dự án đối tác công tư.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng cầu - đường
|
Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán công trình giao thông; thẩm định an toàn giao thông;
thẩm định điều tiết giao thông; kiểm tra chất lượng trong quá trình thi công
và kiểm tra công tác nghiệm thu công trình theo thẩm quyền
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
8
|
SỞ XÂY DỰNG
|
43
|
38
|
5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin – Quản trị công sở
|
Trực
tiếp thực hiện công tác Quản trị mạng; VIC; Kỹ thuật Website; các lĩnh vực
liên quan đến Công nghệ thông tin của Sở.
Trực
tiếp báo cáo hoạt động liên quan đến công nghệ thông tin.
Trực
tiếp theo dõi, báo cáo tình hình giải quyết công văn đến; kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm một cửa điện tử.
Trực
tiếp tổ chức các hoạt động đón tiếp khách và lễ tân; Công tác chuẩn bị cho các
cuộc họp, hội nghị; đảm bảo đầy đủ, trang thiết bị, điều kiện làm việc cho
công chức, người lao động thuộc Sở; các điều kiện hậu cần phục vụ cho cơ
quan.
Công
tác phòng cháy, chữa cháy; bảo vệ trật tự an toàn cơ quan
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Tài chính - Kế toán
|
Kế toán
|
-
Công tác Kế toán Sở;
-
Công tác theo dõi tình hình nâng bậc lương; các chế độ bảo hiểm;
-
Xét duyệt (hoặc thẩm định) quyết toán ngân sách của các đơn vị trực thuộc;
-
Quản lý, theo dõi, đối chiếu nguồn thu từ xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh
vực xây dựng của thanh tra Sở;
-
Trực tiếp quản lý kinh phí tự chủ và không tự chủ;
-
Trực tiếp thống kê và theo dõi tình hình tăng-giảm tài sản, công cụ dụng cụ;
-
Báo cáo chuyên ngành kế toán, các báo cáo khác có liên quan đến lĩnh vực mình
phụ trách.
|
06.031
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Quản lý xây dựng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngành Xây dựng
|
Quản lý kinh tế xây dựng
|
Tham
mưu các công có liên quan đến lập và thực hiện các quy hoạch, chương trình, kế
hoạch phát triển vật liệu xây dựng; rà soát đánh giá và quản lý trữ lượng
khoáng sản có thể sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng.
Tham
mưu về chủ trương đầu tư và thẩm định các dự án đầu tư sản xuất vật liệu xây
dựng trên địa bàn tỉnh; theo dõi, dự báo quy mô đầu tư, sản lượng được sản xuất,
lưu thông trên thị trường tỉnh Cà Mau đối với vật liệu xây dựng chủ yếu.
Tham
mưu quản lý việc công bố hợp chuẩn, hợp quy và chất lượng vật liệu xây dựng
được gia công, sản xuất, lưu thông trên thị trường tỉnh Cà Mau.
Tham
mưu quản lý nhà nước đối với việc sử dụng vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh.
Theo
dõi tổng hợp báo cáo và tham mưu hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy
chuẩn, tiêu chuẩn, các quy định của pháp luật của ngành xây dựng về quản lý
chất lượng chất lượng được sản xuất, lưu thông trên thị trường; quy hoạch,
các quy định của pháp luật của ngành xây dựng sử dụng khoáng sản để sản xuất
vật liệu xây dựng.
Thẩm
định các dự án (bao gồm các thiết kế và dự toán) và kiểm tra công tác nghiệm
thu các công trình thuộc dự án; tham mưu phối hợp thẩm định đề xuất chủ
trương đầu tư xây dựng công trình.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Quản lý nhà và Thị trường bất động sản
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngành Xây dựng
|
Quản lý nhà và Thị trường bất động sản
|
-
Trực tiếp thực hiện về lĩnh vực công sở (điều tra, thống kê, đánh giá định kỳ
về công sở, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý và cung cấp thông tin về quản lý
công sở trên địa bàn tỉnh);
-
Phối hợp với Sở Tài chính thực hiện việc chuyển đổi mục đích sử dụng, mua
bán, cho thuê, thuê mua đối với công sở, trụ sở làm việc;
-
Trực tiếp hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy chế quản lý, sử dụng công sở;
chế độ bảo hành, bảo trì công sở, chế độ bảo hành, bảo trì nhà ở;
-
Trực tiếp thẩm định giá bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội; xây dựng khung
giá bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng,
giá dịch vụ quản lý vận hành nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
9
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
59
|
57
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
27
|
26
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
52
|
51
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
50
|
45
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
38
|
33
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Quản lý chuyên ngành
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế nông nghiệp, Nuôi trồng thủy sản,
Môi trường, Quản lý kỹ thuật
|
Quản lý chuyên ngành
|
Xây
dựng kế hoạch và chuyển giao công nghệ đã được đánh giá. Quản lý, tổ chức kiểm
tra việc thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ, hướng dẫn nghiệp vụ thẩm định,
giám định công nghệ dự án đầu tư, khảo sát, điều tra đánh giá trình độ công
nghệ.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
*
|
Chi
cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng và TBT
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hóa, Điện - Điện tử, Luật
|
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng và TBT
|
-
Phụ trách quản lý chất lượng các sản phẩm hàng hóa nhóm 2, chất lượng vàng
trang sức, mỹ nghệ, hàng hóa lưu thông trên thị trường.
-
Tham mưu xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, văn bản triển khai thực hiện cơ
chế chính sách, pháp luật về lĩnh vực tiêu chuẩn.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
14
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
46
|
41
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Sư phạm, Luật, Hành chính, Tin học
|
Hành chính - Tổng hợp
|
Thực
hiện công tác hành chính tổng hợp
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
15
|
SỞ Y TẾ
|
63
|
54
|
9
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Nghiệp vụ Y
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Bác sĩ
|
Quản lý nghiệp vụ y 1
|
Tham
mưu, chỉ đạo các hoạt động phòng chống dịch; thực hiện các chương trình mục
tiêu Y tế-Dân số; phối hợp quân dân y.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Nghiệp vụ Dược
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Dược
|
Quản lý nghiệp vụ dược 1
|
Theo
dõi việc sử dụng, báo cáo tổng hợp về thuốc phải kiểm soát đặc biệt; tham gia
công tác đấu thầu thuốc tập trung; phụ trách tổng hợp, thống kê báo cáo về công
tác dược, dược cổ truyền, mỹ phẩm; tham gia các đoàn thẩm định, kiểm tra các
cơ sở kinh doanh dược.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
BHYT và quản lý hành nghề
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Bác sĩ
|
Quản lý hành nghề y dược tư nhân 1
|
Quản
lý hành nghề y; thư ký hội đồng xét duyệt hành nghề y; quản lý công tác điều
dưỡng của ngành Y tế; thẩm định cấp phép, kiểm tra hành nghề y, dược; quản lý
quảng cáo hành nghề y, thiết bị y tế; theo dõi và thực hiện báo cáo liên quan
hành nghề Y.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
16
|
THANH TRA TỈNH
|
32
|
31
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 2
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật, Kinh tế, Xây dựng cầu đường; Tài
nguyên, môi trường
|
Thanh tra kinh tế xã hội 2
|
Thanh
tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên lĩnh vực tài chính, hạ tầng kỷ thuật,
Xây dựng cầu đường,
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
17
|
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
71
|
62
|
9
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Kinh tế
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính -
Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế
|
Tổng hợp kinh tế ngành
|
Tham
mưu, xử lý công việc thuộc các lĩnh vực: Giá cả (trừ giá nhà, đất); dự trữ quốc
gia; xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư; tín dụng - ngân hàng; hoạt động
của các hội thuộc lĩnh vực được phân công phòng phụ trách.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Ngoại vụ
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế ngoại thương, Quan hệ quốc tế,
Báo chí, Ngữ văn, Văn hóa học, Công nghệ thông tin
|
Theo dõi người Việt Nam ở nước ngoài
|
Theo
dõi công việc thuộc các lĩnh vực: Hoạt động của các đoàn tham gia xúc tiến xuất
khẩu theo chương trình được UBND tỉnh phê duyệt; công tác kinh tế đối ngoại,
văn hóa đối ngoại; thông tin, tuyên truyền chính sách của Đảng, Nhà nước; vận
động, hướng dẫn và hỗ trợ người Việt Nam ở nước ngoài; theo dõi hướng dẫn di
trú.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Ngoại ngữ, Quan hệ quốc tế
|
Quản lý hội nghị, hội thảo có yếu tố nước
ngoài
|
Theo
dõi công việc thuộc các lĩnh vực: Quản lý, hỗ trợ, hướng dẫn các hoạt động và
các khoản viện trợ, các chương trình, dự án các tổ chức phi chính phủ nước
ngoài; công tác tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
18
|
BAN DÂN TỘC
|
21
|
21
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
BAN QL KHU KINH TẾ TỈNH
|
27
|
20
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật; Hành chính
|
Pháp chế
|
Tham
mưu thực hiện công tác pháp chế, cải cách hành chính, quy chế dân chủ cơ sở, dân
vận chính quyền, công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí. Quản lý phần mềm Một cửa điện tử.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán; Kiểm toán; Tài chính
|
Kế toán 1
|
Thực
hiện công tác kế toán, tài vụ, tiền lương; xây dựng dự toán và theo dõi, quản
lý kinh phí hoạt động của cơ quan; phân bổ kinh phí và thực hiện quyết toán
kinh phí hoạt động thường xuyên của Trung tâm Phát triển hạ tầng Khu kinh tế.
Thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân, phí lệ phí. Theo dõi tài sản cơ
quan và phần mềm quản lý tài sản nhà nước.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán; Kiểm toán; Tài chính
|
Kế toán 2
|
Thực
hiện công tác theo dõi, quản lý nguồn vốn quy hoạch, đầu tư xây dựng cơ bản.
Thực hiện công tác thanh quyết toán vốn đầu tư các dự án, công trình do Ban
Quản lý Khu kinh tế hoặc giao cho đơn vị trực thuộc Ban Quản lý làm chủ đầu
tư trực tiếp tại KCN, KKT.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
2
|
Phòng
Đầu tư và Doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật; Kinh tế; Ngoại thương, Tài chính;
Công nghiệp
|
Quản lý đầu tư 2
|
Theo
dõi, giám sát, đôn đốc, kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án đã cấp chứng nhận
đầu tư; tham mưu giải quyết khó khăn, vướng mắc của nhà đầu tư, giám sát,
đánh giá hiệu quả đầu tư (vốn doanh nghiệp) trong KCN, KKT; thực hiện công
tác thông tin, báo cáo định kỳ và đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ
trong các lĩnh vực công tác được giao; tổ chức kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm pháp luật trong
các lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi quản lý nhà nước được phân cấp, ủy quyền của
Ban Quản lý; tham gia thanh tra, tổ chức giải quyết khiếu nại, tố cáo theo
quy định của pháp luật về đầu tư.đầu mối quản lý. Phối hợp thực hiện Phương
án phát hành trái phiếu công trình; phương án huy động các nguồn vốn khác để
đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội quan trọng
trong khu kinh tế; xây dựng các khung giá và mức phí, lệ phí áp dụng tại khu
kinh tế trình cơ quan có thẩm quyền ban hành theo quy định của pháp luật.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật; Kinh tế; Quản lý công nghiệp
|
Quản lý lao động 1
|
Tham
mưu và thực hiện hàng năm dự báo nhu cầu sử dụng lao động trong KCN, KKT, phối
hợp với các cơ quan có thẩm quyền cung ứng lao động cho các doanh nghiệp
trong KCN, KKT; cấp, cấp lại, thu hồi Giấy phép lao động và xác nhận người
lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN, KKT; tiếp nhận
báo cáo giải trình của doanh nghiệp trong KCN, KKT về nhu cầu sử dụng người
nước ngoài đối với từng vị trí công việc mà người Việt Nam chưa đáp ứng được.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
3
|
Phòng
Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng; Kiến trúc; Quản lý đô thị; Giao
thông; Đất đai
|
Quản lý quy hoạch
|
Tham
mưu xây dựng, điều chỉnh quy hoạch xây dựng KCN, KKT; quy hoạch phát triển
KCN, KKT trên địa bàn; quyết định thành lập, mở rộng khu KCN; điều chỉnh quy
hoạch xây dựng đã được phê duyệt của KCN, các khu chức năng trong KKT. Tham
mưu tổ chức thực hiện quy hoạch đã được phê duyệt gồm công bố quy hoạch, cắm
mốc giới ngoài thực địa, giới thiệu địa điểm xây dựng. Hướng dẫn trình tự thủ
tục thực hiện lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đối với các dự án phải lập
quy hoạch theo quy định. Tham mưu quy hoạch đất xây dựng khu tái định cư, khu
nhà ở, công trình xã hội, văn hóa, thể thao cho công nhân trong KCN, KKT; xây
dựng quy trình, trình tự thủ tục quản lý về quy hoạch, xây dựng trong KCN,
KKT; đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về các lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý đối với KCN, KKT. Tham mưu xây dựng và trình các bộ,
ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch các
khu chức năng phù hợp với quy hoạch chung xây dựng KKT đã được phê duyệt, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất trong KCN, KKT. Kiểm soát và lưu trữ hồ sơ quy hoạch
trong KCN, KKT. Thực hiện công tác thông tin, báo cáo định kỳ, đột xuất tình
hình về quy hoạch.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng; Giao thông; Quản lý đô thị; Kiến
trúc
|
Quản lý xây dựng 1
|
Tham
mưu thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng đối với các dự án, công
trình trong KCN, KKT; thực hiện công tác quản lý chất lượng công trình đối với
các dự án trong KCN, KKT. Phối hợp với đơn vị có liên quan kiểm tra, thanh
tra việc thực hiện quản lý chất lượng xây dựng công trình của các dự án đầu
tư xây dựng trong KCN, KKT và giám sát sự cố công trình. Kiểm soát, lưu hồ sơ
các dự án trong KCN, KKT.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
20
|
VĂN PHÒNG HĐND TỈNH
|
26
|
25
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
951
|
875
|
76
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HUYỆN CÁI NƯỚC
|
100
|
85
|
15
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn thư lưu trữ; Khoa học thư viện; Lưu
trữ học; Quản trị Văn phòng
|
Quản lý Văn thư - lưu trữ
|
Phụ
trách quản lý công tác văn thư, lưu trữ; cải cách hành chính đơn vị; ứng dụng
tiến bộ khoa học, công nghệ
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý văn hóa; Du lịch
|
Quản lý thể dục, thể thao và du lịch
|
Phụ
trách công tác du lịch và thể dục, thể thao
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Báo chí; Truyền thông đa phương tiện
|
Quản lý thông tin và truyền thông
|
Phụ
trách công tác thông tin, truyền thông, báo chí xuất bản
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Thủy lợi; Kỹ thuật tài nguyên nước;Kỹ thuật
công trình biển; Phát triển nông thôn
|
Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống
lụt bão)
|
Thực
hiện công tác quản lý về thủy lợi
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý công nghiệp; Kinh tế công nghiệp
|
Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
Thực
hiện công tác công thương
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý văn hóa, Quản lý xã hội, Ngữ văn,
Xã hội học, Luật
|
Hành chính tổng hợp 7
|
Thực
hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực văn hóa xã hội; Văn hóa thông tin; xây dựng đời sống
văn hóa cơ sở, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, các chương trình dự án thuộc
lĩnh vực văn hóa - xã hội và tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kinh tế, Luật, Hành chính, Sư phạm Ngữ
văn, Quản lý xã hội
|
Hành chính tổng hợp 8
|
Thực
hiện tham mưu giúp việc cho lãnh đạo Văn phòng trong hoạt động của HĐND, Thường
trực HĐND và các Ban của HĐND, phụ trách dân tộc, tôn giáo, ngoại vụ, lễ tân
đối ngoại, xử lý vi phạm hành chính. Trực tiếp phụ trách lĩnh vực giáo dục
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
2
|
HUYỆN ĐẦM DƠI
|
113
|
104
|
9
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường huyện
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường; Kinh tế
tài nguyên thiên nhiên; Quản lý đất đai; Khoa học đất
|
Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản
|
Thực
hiện công tác quản lý tài nguyên đất, nước và khoáng sản (Thực hiện các biện
pháp bảo vệ chất lượng tài nguyên nước, nguồn nước sinh hoạt tại địa phương;
điều tra, thống kê, tổng hợp và phân loại giếng phải trám lấp; kiểm tra việc
thực hiện trình tự, thủ tục, yêu cầu kỹ thuật trong việc trám lấp giếng; Giúp
Ủy ban nhân dân huyện thực hiện các biện pháp bảo vệ khoáng sản chưa khai
thác, tài nguyên thiên nhiên khác theo quy định của pháp luật; tham mưu ứng
phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước; theo dõi, phát hiện và tham gia giải
quyết sự cố ô nhiễm nguồn nước liên quốc gia theo thẩm quyền; đăng ký hoạt động
khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước theo thẩm quyền.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
2
|
Phòng
Kinh tế và Hạ tầng huyện
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
ĐH Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp,
Kinh tế luật
|
Quản lý thương mại
|
Phụ
trách thương mại, kiểm tra cơ sở hoạt động thương mại trên địa bàn; Tham gia
khảo sát, lập kế hoạch xây dựng lưới điện trung, hạ thế; phối hợp kiểm tra
công tác an toàn lưới điện; theo dõi, thống kê số liệu báo cáo lĩnh vực công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, chiếu sáng đô thị
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
3
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Thủy lợi; Quản lý nguồn lợi thủy sản;
Khai thác thủy sản; Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Kinh tế thủy sản
|
Quản lý về thủy lợi
|
Thực
hiện công tác quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão). Phụ trách phòng
chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn, phụ trách các nguồn vốn đầu tư (ODA), quản
lý nguồn lợi thủy sản, cải cách hành chính và kiểm soát thủ tục hành chính, tổng
hợp báo cáo, văn thư lưu trữ, quản lý hồ sơ cán bộ công chức và thủ quỹ. Tập
huấn, hội thảo, hướng dẫn xây dựng mô hình sản xuất.
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
3
|
HUYỆN NĂM CĂN
|
100
|
95
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
HUYỆN NGỌC HIỂN
|
100
|
86
|
14
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật, Ngữ văn, Hành chính
|
Quản lý tổ chức - biên chế và hội
|
Thực
hiện công tác quản lý tổ chức, biên chế và hội
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Xây dựng, Xây dựng dân dụng, Xây dựng cầu
đường
|
Quản lý kế hoạch và đầu tư
|
Phụ
trách thẩm định hồ sơ đầu tư và thẩm tra quyết toán các công trình
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Lâm nghiệp, lâm sinh, quản lý tài nguyên
rừng
|
Quản lý về lâm nghiệp
|
Thực
hiện công tác lâm nghiệp
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Nuôi trồng thủy sản, Bảo vệ thực vật,
Chăn nuôi, Nông nghiệp, Nông học, Chế biến thủy sản, Lâm nghiệp
|
Hành chính tổng hợp 6
|
Thực
hiện công tác thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, sản xuất
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn thư lưu trữ, Lưu trữ học, Khoa học
thư viện hoặc ĐH khác có bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư lưu trữ
|
Văn thư - Lưu trữ 1
|
Thực
hiện công tác văn thư - lưu trữ
|
02.007
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Luật, Xã hội học, Công tác xã hội
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
Thực
hiện công tác phòng, chống tệ nạn xã hội, bình đẳng giới
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
5
|
HUYỆN PHÚ TÂN
|
101
|
96
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng HĐND&UBND
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý xây dựng, Xây dựng, Xây dựng dân
dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường; Kiến trúc; Quy hoạch; Kinh tế - Công
nghệ
|
Hành chính tổng hợp 4
|
Thực
hiện công tác xây dựng
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý đất đai, Trắc địa, Địa chính,
Khoa học đất
|
Quản lý môi trường; biển đảo 1
|
Thực
hiện công tác môi trường, biển đảo và đa dạng sinh học (1)
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
6
|
HUYỆN THỚI BÌNH
|
104
|
99
|
5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Hành chính, Luật, tôn giáo
|
Quản lý tôn giáo và tổ chức hội
|
Thực
hiện công tác tôn giáo, tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Văn thư, lưu trữ; Lưu trữ học; Khoa học
thư viện
|
Quản lý Văn thư - Lưu trữ
|
Thực
hiện quản lý công tác Văn thư - Lưu trữ
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công tác xã hội; Luật; Xã hội học; Tâm lý
học
|
Thực hiện công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ
em; theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững
|
Thực
hiện chính sách bảo vệ, chăm sóc trẻ em, theo dõi công tác bình đẳng giới và
giảm nghèo bền vững
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Thủy lợi; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ
thuật công trình biển; Phát triển nông thôn
|
Quản lý thủy lợi (Đê điều, phòng chống lụt
bão)
|
Thực
hiện công tác quản lý thủy lợi (đê điều, phòng, chống lụt bão), quản lý vệ
sinh nước sạch nông thôn
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
7
|
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
|
112
|
102
|
10
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Quản lý văn hóa, du lịch
|
Quản lý văn hóa gia đình và du lịch
|
Thực
hiện công tác gia đình và du lịch
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
8
|
HUYỆN U MINH
|
105
|
101
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
THÀNH PHỐ CÀ MAU
|
116
|
107
|
9
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán, Tài chính - Kế toán, Kế toán -
Kiểm toán, Tài chính Ngân hàng
|
Hành chính tổng hợp 9
|
Thực
hiện tham mưu tổng hợp báo cáo kiêm thủ quỹ
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Kế toán, Tài chính - Kế toán, Kế toán -
Kiểm toán
|
Kế toán 3
|
Thực
hiện công việc kế toán của thành phố
|
06,031
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
Phòng
Y tế
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
Công nghệ thực phẩm, Quản lý bệnh viện, Y
tế công cộng, Y đa khoa
|
Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm và y tế
cơ sở
|
Thực
hiện công tác quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm kiêm quản lý về y tế cơ sở
|
01.003
|
Cơ bản
|
A2 hoặc tương đương
|
|
|
TỔNG SỐ
|
2036
|
1845
|
191
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cần tuyển dụng: 65 vị trí.
Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2020-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2473/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 về Kế hoạch tuyển dụng công chức tỉnh Cà Mau năm 2020-2021
944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|