Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1681/QĐ-UBND 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu:
1681/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh An Giang
Người ký:
Lê Văn Nưng
Ngày ban hành:
21/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 1681/QĐ-UBND
An Giang, ngày 21
tháng 7 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG VÀ BẢNG GIÁ CA MÁY NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng
8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng
12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2224/SXD- KT&QLXD ngày 15 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh An
Giang theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26
tháng 12 năm 2019 và bảng giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông
tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019.
(Bảng đơn giá chi
tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Bảng giá nhân công và giá ca máy được nêu tại Điều 1 Quyết định
này dùng để lập và quản lý chi phí các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình
thức đối tác công tư. Khuyến khích áp dụng cho các dự án sử dụng vốn khác.
Điều 3. Xử lý chuyển tiếp:
1. Các gói thầu đã và đang tổ chức đấu thầu thì
không điều chỉnh lại dự toán.
2. Các gói thầu chưa tổ chức đấu thầu thì chủ đầu
tư tổ chức điều chỉnh lại dự toán theo đơn giá nhân công, bảng giá ca máy năm
2020 và trình cấp thẩm quyền phê duyệt lại dự toán để làm cơ sở triển khai các
bước tiếp theo. Riêng các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng thì chủ đầu tư phê duyệt dự toán và dự toán gói thầu theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8
năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban
ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- TT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, P. KTTH, KTN, KGVX;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
Stt
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
Định mức (%)
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
Nhân công điều khiển máy
Nguyên giá (1.000đồng)
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca)
Khấu hao
Sửa chữa
Chi phí khác
TP. Long Xuyên, Châu Đốc
TX. Tân Châu, các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại
Sơn
Các huyện còn lại
TP. Long Xuyên, Châu Đốc
TX. Tân Châu và các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại
Sơn
Các huyện còn lại
CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
MÁY
THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN:
Máy đào một gầu,
bánh xích - dung tích gầu:
1
0,4m3
280
17
5,8
5
43 lít diezel
1x4/7
809.944
497.244
264.434
239.050
229.494
1.516.661
1.491.277
1.481.721
2
0,5m3
280
17
5,8
5
51 lít diezel
1x4/7
952.186
589.754
264.434
239.050
229.494
1.741.762
1.716.378
1.706.822
3
0,65m3
280
17
5,8
5
59 lít diezel
1x4/7
1.075.609
682.265
264.434
239.050
229.494
1.949.320
1.923.936
1.914.380
4
0,8m3
280
17
5,8
5
65 lít diezel
1x4/7
1.183.203
751.648
264.434
239.050
229.494
2.118.996
2.093.612
2.084.056
5
1,25m3
280
17
5,8
5
83 lít diezel
1x4/7
1.863.636
959.796
264.434
239.050
229.494
2.961.405
2.936.021
2.926.465
6
1,6m3
280
16
5,5
5
113 lít diezel
1x4/7
2.244.200
1.306.711
264.434
239.050
229.494
3.566.880
3.541.496
3.531.940
7
2,3m3
280
16
5,5
5
138 lít diezel
1x4/7
3.258.264
1.595.806
264.434
239.050
229.494
4.757.767
4.732.383
4.722.827
8
3,6m3
300
14
4
5
199 lít diezel
1x4/7
6.504.000
2.301.198
264.434
239.050
229.494
7.248.512
7.223.128
7.213.572
9
1,25m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
280
17
5,8
5
83 lít diezel
1x4/7
2.150.000
959.796
264.434
239.050
229.494
3.228.337
3.202.953
3.193.397
10
1,6m3 gắn đầu búa thủy lực
300
16
5,5
5
113 lít diezel
1x4/7
2.530.564
1.306.711
264.434
239.050
229.494
3.671.513
3.646.129
3.636.573
Máy đào 1 gầu
bánh hơi - dung tích gầu:
11
0,8m3
260
17
5,4
5
57 lít diezel
1x4/7
1.172.647
659.137
264.434
239.050
229.494
2.082.688
2.057.304
2.047.748
12
1,25m3
260
17
4,7
5
73 lít diezel
1x4/7
2.084.693
844.158
264.434
239.050
229.494
3.113.105
3.087.721
3.078.165
Máy đào gầu ngoạm
(gầu dây) - dung tích gầu:
13
0,4m3
260
17
5,8
5
59 lít diezel
1x5/7
1.080.697
682.265
310.911
281.065
269.830
2.078.029
2.048.183
2.036.948
14
0,65m3
260
17
5,8
5
65 lít diezel
1x5/7
1.188.698
751.648
310.911
281.065
269.830
2.255.829
2.225.983
2.214.748
15
1,2m3
260
16
5,5
5
113 lít diezel
1x5/7
2.208.172
1.306.711
310.911
281.065
269.830
3.732.371
3.702.525
3.691.290
16
1,6m3
260
16
5,5
5
128 lít diezel
1x5/7
2.806.763
1.480.168
310.911
281.065
269.830
4.479.094
4.449.248
4.438.013
17
2,3m3
260
16
5,5
5
164 lít diezel
1x5/7
3.732.682
1.896.465
310.911
281.065
269.830
5.782.137
5.752.291
5.741.056
Máy xúc lật -
dung tích gầu:
18
0,65m3
280
16
4,8
5
29 lít diezel
1x4/7
690.656
335.350
264.434
239.050
229.494
1.196.709
1.171.325
1.161.769
19
(0,9-1)m3
280
16
4,8
5
39 lít diezel
1x4/7
911.473
450.989
264.434
239.050
229.494
1.503.196
1.477.812
1.468.256
20
1,25m3
280
16
4,8
5
47 lít diezel
1x4/7
1.061.665
543.499
264.434
239.050
229.494
1.725.515
1.700.131
1.690.575
21
1,65m3
280
16
4,8
5
75 lít diezel
1x4/7
1.362.509
867.286
264.434
239.050
229.494
2.309.317
2.283.933
2.274.377
22
2,3m3
280
14
4,4
5
95 lít diezel
1x4/7
1.769.175
1.098.562
264.434
239.050
229.494
2.753.062
2.727.678
2.718.122
23
3,2m3
280
14
3,8
5
134 lít diezel
1x4/7
3.282.220
1.549.551
264.434
239.050
229.494
4.322.538
4.297.154
4.287.598
Máy ủi - công suất:
24
75 CV
280
18
6
5
38 lít diezel
1x4/7
496.093
439.425
264.434
239.050
229.494
1.185.778
1.160.394
1.150.838
25
(100-110) CV
280
14
5,8
5
46 lít diezel
1x4/7
851.855
531.935
264.434
239.050
229.494
1.508.277
1.482.893
1.473.337
26
140 CV
280
14
5,8
5
59 lít diezel
1x4/7
1.366.980
682.265
264.434
239.050
229.494
2.089.104
2.063.720
2.054.164
27
180 CV
280
14
5,5
5
76 lít diezel
1x4/7
1.753.811
878.850
264.434
239.050
229.494
2.590.178
2.564.794
2.555.238
28
240 CV
280
13
5,2
5
94 lít diezel
1x4/7
2.203.242
1.086.998
264.434
239.050
229.494
3.074.682
3.049.298
3.039.742
29
320 CV
280
12
4,1
5
125 lít diezel
1x4/7
3.710.784
1.445.476
264.434
239.050
229.494
4.347.217
4.321.833
4.312.277
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
30
9m3
280
14
4,2
5
132 lít diezel
1x6/7
1.727.900
1.526.423
368.605
333.222
319.901
3.240.321
3.204.938
3.191.617
31
16m3
280
14
4
5
154 lít diezel
1x6/7
2.631.577
1.780.827
368.605
333.222
319.901
4.179.505
4.144.122
4.130.801
32
25m3
280
13
4
5
182 lít diezel
1x6/7
3.289.328
2.104.613
368.605
333.222
319.901
4.904.972
4.869.589
4.856.268
Máy san tự hành
- công suất:
33
110CV
230
15
3,6
5
39 lít diezel
1x5/7
1.022.799
450.989
310.911
281.065
269.830
1.744.676
1.714.830
1.703.595
34
140CV
230
14
3,08
5
44 lít diezel
1x5/7
1.370.764
508.808
310.911
281.065
269.830
2.052.214
2.022.368
2.011.133
35
180CV
250
14
3,1
5
54 lít diezel
1x5/7
1.713.454
624.446
310.911
281.065
269.830
2.354.097
2.324.251
2.313.016
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
36
50kg
200
20
5,4
4
3 lít xăng
1x3/7
26.484
40.420
222.766
201.382
193.332
302.117
280.733
272.683
37
60kg
200
20
5,4
4
3,5 lít xăng
1x3/7
33.134
47.156
222.766
201.382
193.332
315.316
293.932
285.882
38
70kg
200
20
5,4
4
4 lít xăng
1x3/7
35.771
53.893
222.766
201.382
193.332
325.665
304.281
296.231
39
80kg
200
20
5,4
4
5 lít xăng
1x3/7
37.663
67.366
222.766
201.382
193.332
341.730
320.346
312.296
Máy lu bánh hơi tự
hành - trọng lượng tĩnh:
40
9 T
270
15
4,3
5
34 lít diezel
1x4/7
611.661
393.170
264.434
239.050
229.494
1.174.117
1.148.733
1.139.177
41
16 T
270
15
4,3
5
38 lít diezel
1x4/7
695.012
439.425
264.434
239.050
229.494
1.290.758
1.265.374
1.255.818
42
18 T
270
14
4,3
5
42 lít diezel
1x4/7
765.981
485.680
264.434
239.050
229.494
1.371.410
1.346.026
1.336.470
43
25 T
270
14
4,1
5
55 lít diezel
1x4/7
873.524
636.010
264.434
239.050
229.494
1.602.498
1.577.114
1.567.558
Máy lu rung tự
hành - trọng lượng tĩnh:
44
8 T
270
14
4,6
5
19 lít diezel
1x4/7
778.593
219.712
264.434
239.050
229.494
1.124.323
1.098.939
1.089.383
45
15 T
270
14
4,3
5
39 lít diezel
1x4/7
1.268.266
450.989
264.434
239.050
229.494
1.744.127
1.718.743
1.709.187
46
18 T
270
14
4,3
5
53 lít diezel
1x4/7
1.484.153
612.882
264.434
239.050
229.494
2.081.129
2.055.745
2.046.189
47
20 T
270
14
3,7
5
61 lít diezel
1x4/7
1.535.452
705.392
264.434
239.050
229.494
2.181.127
2.155.743
2.146.187
48
25 T
270
14
3,7
5
67 lít diezel
1x4/7
1.668.970
774.775
264.434
239.050
229.494
2.355.841
2.330.457
2.320.901
Máy lu bánh thép
tự hành - trọng lượng tĩnh:
49
6 T
270
15
2,9
5
20 lít diezel
1x4/7
310.973
231.276
264.434
239.050
229.494
742.185
716.801
707.245
50
(8,5-9) T
270
15
2,9
5
24 lít diezel
1x4/7
365.850
277.531
264.434
239.050
229.494
831.935
806.551
796.995
51
10 T
270
15
2,9
5
26 lít diezel
1x4/7
476.144
300.659
264.434
239.050
229.494
942.481
917.097
907.541
52
12 T
270
15
2,9
5
32 lít diezel
1x4/7
516.960
370.042
264.434
239.050
229.494
1.044.215
1.018.831
1.009.275
Máy lu chân cừu
tự hành - trọng lượng tĩnh:
53
12 T
270
15
3,6
5
29 lít diezel
1x4/7
1.073.429
335.350
264.434
239.050
229.494
1.478.406
1.453.022
1.443.466
54
20 T
270
15
3,6
5
61 lít diezel
1x4/7
1.610.452
705.392
264.434
239.050
229.494
2.288.011
2.262.627
2.253.071
MÁY
NÂNG CHUYỂN
Cần trục ô tô -
sức nâng:
55
3 T
250
9
5,1
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
645.827
289.095
499.831
451.851
433.788
1.259.088
1.211.108
1.193.045
56
4 T
250
9
5,1
5
26 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
693.293
300.659
499.831
451.851
433.788
1.305.207
1.257.227
1.239.164
57
5 T
250
9
4,7
5
30 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
769.879
346.914
499.831
451.851
433.788
1.394.899
1.346.919
1.328.856
58
6 T
250
9
4,7
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
948.964
381.606
499.831
451.851
433.788
1.557.099
1.509.119
1.491.056
59
10 T
250
9
4,5
5
37 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
1.328.572
427.861
499.831
451.851
433.788
1.863.007
1.815.027
1.796.964
60
16 T
250
9
4,5
5
43 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
1.556.727
497.244
499.831
451.851
433.788
2.093.011
2.045.031
2.026.968
61
20 T
250
8
4,5
5
44 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
1.939.546
508.808
499.831
451.851
433.788
2.304.255
2.256.275
2.238.212
62
25 T
250
8
4,3
5
50 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
2.230.644
578.191
504.244
455.839
437.618
2.554.660
2.506.255
2.488.034
63
30 T
250
8
4,3
5
54 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
2.521.398
624.446
504.244
455.839
437.618
2.792.812
2.744.407
2.726.186
64
40 T
250
7
4,1
5
64 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
3.736.007
740.084
504.244
455.839
437.618
3.545.708
3.497.303
3.479.082
65
50 T
250
7
4,1
5
70 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
5.241.944
809.467
504.244
455.839
437.618
4.542.748
4.494.343
4.476.122
Cần trục bánh
hơi - sức nâng:
66
6 T
240
9
4,5
5
25 lít diezel
1x4/7+1x6/7
629.428
289.095
633.039
572.272
549.395
1.383.715
1.322.948
1.300.071
67
(15-16) T
240
9
4,5
5
33 lít diezel
1x4/7+1x6/7
1.032.544
381.606
633.039
572.272
549.395
1.771.844
1.711.077
1.688.200
68
25 T
240
9
4,5
5
36 lít diezel
1x4/7+1x6/7
1.266.087
416.297
633.039
572.272
549.395
1.977.800
1.917.033
1.894.156
69
40 T
240
8
4
5
50 lít diezel
1x4/7+1x6/7
2.624.354
578.191
633.039
572.272
549.395
2.982.668
2.921.901
2.899.024
70
(60÷65) T
240
8
4
5
61 lít diezel
1x4/7+1x6/7
3.109.212
705.392
633.039
572.272
549.395
3.437.150
3.376.383
3.353.506
71
80 T
240
7
3,8
5
67 lít diezel
1x4/7+1x6/7
4.714.447
774.775
633.039
572.272
549.395
4.373.987
4.313.220
4.290.343
72
90 T
240
7
3,8
5
69 lít diezel
1x4/7+1x7/7
5.870.688
797.903
698.747
631.672
606.421
5.190.291
5.123.216
5.097.965
73
100 T
240
7
3,8
5
74 lít diezel
1x4/7+1x7/7
7.072.227
855.722
698.747
631.672
606.421
6.004.078
5.937.003
5.911.752
74
110 T
240
7
3,6
5
78 lít diezel
1x4/7+1x7/7
8.936.333
901.977
698.747
631.672
606.421
7.148.698
7.081.623
7.056.372
75
(125÷130) T
240
7
3,6
5
81 lít diezel
1x4/7+1x7/7
10.669.966
936.669
698.747
631.672
606.421
8.259.686
8.192.611
8.167.360
Cần trục bánh
xích - sức nâng:
76
5 T
250
9
5,4
5
32 lít diezel
1x4/7+1x5/7
808.517
370.042
575.345
520.115
499.324
1.543.690
1.488.460
1.467.669
77
10 T
250
9
4,5
5
36 lít diezel
1x4/7+1x5/7
1.085.398
416.297
575.345
520.115
499.324
1.755.762
1.700.532
1.679.741
78
16 T
250
9
4,5
5
45 lít diezel
1x4/7+1x5/7
1.411.235
520.371
575.345
520.115
499.324
2.089.226
2.033.996
2.013.205
79
25 T
250
8
4,6
5
47 lít diezel
1x4/7+1x6/7
1.896.437
543.499
633.039
572.272
549.395
2.450.944
2.390.177
2.367.300
80
28 T
250
8
4,6
5
49 lít diezel
1x4/7+1x6/7
2.263.892
566.627
633.039
572.272
549.395
2.721.001
2.660.234
2.637.357
81
40 T
250
8
4,1
5
51 lít diezel
1x4/7+1x6/7
2.973.986
589.754
633.039
572.272
549.395
3.161.832
3.101.065
3.078.188
82
50 T
250
8
4,1
5
54 lít diezel
1x4/7+1x6/7
3.818.900
624.446
633.039
572.272
549.395
3.747.408
3.686.641
3.663.764
83
(63÷65) T
250
7
4,1
5
56 lít diezel
1x4/7+1x6/7
4.653.327
647.573
633.039
572.272
549.395
4.147.062
4.086.295
4.063.418
84
80 T
250
7
3,8
5
58 lít diezel
1x4/7+1x6/7
5.492.391
670.701
633.039
572.272
549.395
4.621.144
4.560.377
4.537.500
85
100 T
250
7
3,8
5
59 lít diezel
1x4/7+1x6/7
7.004.354
682.265
633.039
572.272
549.395
5.545.934
5.485.167
5.462.290
86
110 T
250
7
3,6
5
63 lít diezel
1x4/7+1x6/7
8.157.167
728.520
633.039
572.272
549.395
6.223.231
6.162.464
6.139.587
87
(125÷130) T
250
7
3,6
5
72 lít diezel
1x4/7+1x6/7
11.463.578
832.594
633.039
572.272
549.395
8.297.926
8.237.159
8.214.282
88
150 T
250
7
3,6
5
83 lít diezel
1x4/7+1x6/7
12.790.430
959.796
633.039
572.272
549.395
9.215.932
9.155.165
9.132.288
89
250 T
250
7
3,6
5
141 lít diezel
1x4/7+1x6/7
26.563.873
1.630.497
633.039
572.272
549.395
18.095.605
18.034.838
18.011.961
90
300 T
250
7
3,6
5
155 lít diezel
1x4/7+1x6/7
36.309.348
1.792.391
633.039
572.272
549.395
24.065.801
24.005.034
23.982.157
Cần trục tháp -
sức nâng:
91
5 T
290
13
4,7
6
42 kWh
1x3/7+1x5/7
871.689
82.222
533.677
482.447
463.162
1.289.203
1.237.973
1.218.688
92
10 T
290
12
4,0
6
60 kWh
1x3/7+1x5/7
1.419.834
117.460
533.677
482.447
463.162
1.669.500
1.618.270
1.598.985
93
12 T
290
12
4,0
6
68 kWh
1x3/7+1x5/7
1.729.964
133.121
533.677
482.447
463.162
1.907.600
1.856.370
1.837.085
94
15 T
290
12
4,0
6
90 kWh
1x3/7+1x5/7
1.900.450
176.190
533.677
482.447
463.162
2.072.948
2.021.718
2.002.433
95
20 T
290
11
3,8
6
113 kWh
1x3/7+1x5/7
2.279.943
221.216
533.677
482.447
463.162
2.303.682
2.252.452
2.233.167
96
25 T
290
11
3,8
6
120 kWh
1x3/7+1x6/7
3.161.607
234.919
591.371
534.604
513.233
2.974.003
2.917.236
2.895.865
97
30 T
290
11
3,8
6
128 kWh
1x3/7+1x6/7
3.962.098
250.581
591.371
534.604
513.233
3.533.446
3.476.679
3.455.308
98
40 T
290
11
3,5
6
135 kWh
1x3/7+1x6/7
4.598.753
264.284
591.371
534.604
513.233
3.932.063
3.875.296
3.853.925
99
50 T
290
11
3,5
6
143 kWh
1x4/7+1x6/7
5.768.420
279.946
633.039
572.272
549.395
4.771.859
4.711.092
4.688.215
100
60 T
290
11
3,5
6
198 kWh
1x4/7+1x6/7
7.210.611
387.617
633.039
572.272
549.395
5.844.306
5.783.539
5.760.662
Cần cẩu nổi:
101
Kéo theo - sức nâng 30T
195
9
6,2
7
81 lít diezel
1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 +1 thủy thủ 2/4
2.794.100
936.669
2.226.015
1.947.110
1.743.160
6.214.701
5.935.796
5.731.846
102
Tự hành - sức nâng 100T
195
9
6
7
118 lít diezel
1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4
4.205.700
1.364.530
3.286.545
2.874.761
2.573.647
9.201.858
8.790.074
8.488.960
Cổng trục - sức
nâng:
103
10 T
195
12
2,8
5
81 kWh
1x3/7+1x5/7
471.300
158.571
533.677
482.447
463.162
1.141.795
1.090.565
1.071.280
104
20 T
195
12
2,8
5
90 kWh
1x3/7+1x6/7
655.320
176.190
591.371
534.604
513.233
1.392.635
1.335.868
1.314.497
105
30 T
195
12
2,8
5
90 kWh
1x3/7+1x6/7
730.500
176.190
591.371
534.604
513.233
1.464.345
1.407.578
1.386.207
106
50 T
195
12
2,5
5
123 kWh
1x3/7+1x7/7
891.135
240.792
657.079
594.004
570.259
1.734.167
1.671.092
1.647.347
107
60 T
195
12
2,5
5
144 kWh
1x3/7+1x7/7
966.900
281.903
657.079
594.004
570.259
1.846.381
1.783.306
1.759.561
108
90 T
195
12
2,5
5
180 kWh
1x3/7+1x7/7
1.300.802
352.379
657.079
594.004
570.259
2.230.211
2.167.136
2.143.391
109
Cẩu lao dầm K33-60
195
12
3,5
6
233 kWh
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
2.698.418
456.135
1.649.107
1.490.804
1.431.209
4.914.365
4.756.062
4.696.467
110
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
195
12
3,5
6
232 kWh
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
2.955.481
454.178
1.120.239
1.012.704
972.221
4.651.148
4.543.613
4.503.130
111
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5
kW và con lăn)
195
14
3,5
6
16 kWh
1x4/7
11.818
31.323
264.434
239.050
229.494
309.999
284.615
275.059
Cầu trục - sức
nâng:
112
30 T
290
9
2,3
5
48 kWh
1x3/7+1x6/7
378.691
93.968
591.371
534.604
513.233
886.437
829.670
808.299
113
40 T
290
9
2,3
5
60 kWh
1x3/7+1x6/7
426.157
117.460
591.371
534.604
513.233
935.135
878.368
856.997
114
50 T
290
9
2,3
5
72 kWh
1x3/7+1x6/7
482.909
140.952
591.371
534.604
513.233
988.764
931.997
910.626
115
60 T
290
9
2,3
5
84 kWh
1x3/7+1x7/7
579.445
164.444
657.079
594.004
570.259
1.129.228
1.066.153
1.042.408
116
90 T
290
9
2,3
5
108 kWh
1x3/7+1x7/7
720.350
211.427
657.079
594.004
570.259
1.251.037
1.187.962
1.164.217
117
110 T
290
9
2,1
5
132 kWh
1x3/7+1x7/7
994.021
258.411
657.079
594.004
570.259
1.436.494
1.373.419
1.349.674
118
125 T
290
9
2,1
5
144 kWh
1x3/7+1x7/7
1.143.067
281.903
657.079
594.004
570.259
1.538.107
1.475.032
1.451.287
119
180 T
290
9
2,1
5
168 kWh
1x3/7+1x7/7
1.486.217
328.887
657.079
594.004
570.259
1.764.949
1.701.874
1.678.129
120
250 T
290
9
2
5
204 kWh
1x3/7+1x7/7
1.918.794
399.363
657.079
594.004
570.259
2.055.538
1.992.463
1.968.718
Máy vận thăng -
sức nâng:
121
0,8T
290
17
4,3
5
21 kWh
1x3/7
187.683
41.111
222.766
201.382
193.332
423.084
401.700
393.650
122
2T
290
17
4,1
5
32 kWh
1x3/7
251.200
62.645
222.766
201.382
193.332
496.766
475.382
467.332
123
3T
290
17
4,1
5
39 kWh
1x3/7
288.920
76.349
222.766
201.382
193.332
542.206
520.822
512.772
Máy vận thăng lồng
- sức nâng:
124
3T
290
16,5
4,1
5
47 kWh
1x3/7
590.336
92.010
222.766
201.382
193.332
802.312
780.928
772.878
Tời điện - sức
kéo:
125
0,5 T
240
15
5,1
4
4 kWh
1x3/7
4.600
7.831
222.766
201.382
193.332
235.216
213.832
205.782
126
1 T
240
15
5,1
4
5 kWh
1x3/7
5.900
9.788
222.766
201.382
193.332
238.479
217.095
209.045
127
1,5 T
240
15
4,6
4
5,5 kWh
1x3/7
16.400
10.767
222.766
201.382
193.332
249.660
228.276
220.226
128
2 T
240
15
4,6
4
6,3 kWh
1x3/7
23.900
12.333
222.766
201.382
193.332
258.601
237.217
229.167
129
3 T
240
15
4,6
4
11 kWh
1x3/7
38.600
21.534
222.766
201.382
193.332
279.844
258.460
250.410
130
3,5T
240
15
4,6
4
12 kWh
1x3/7
42.500
23.492
222.766
201.382
193.332
285.393
264.009
255.959
131
5 T
240
15
4,6
4
14 kWh
1x3/7
51.700
27.407
222.766
201.382
193.332
297.780
276.396
268.346
Palăng xích - sức
nâng:
132
3T
240
15
4,6
4
1x3/7
7.900
222.766
201.382
193.332
230.534
209.150
201.100
133
5T
240
15
4,2
4
1x3/7
10.200
222.766
201.382
193.332
232.626
211.242
203.192
Kích nâng - sức
nâng:
134
10T
190
13
2,2
5
1x4/7
4.600
264.434
239.050
229.494
269.325
243.941
234.385
135
30T
190
13
2,2
5
1x4/7
5.800
264.434
239.050
229.494
270.600
245.216
235.660
136
50T
190
13
2,2
5
1x4/7
9.800
264.434
239.050
229.494
274.853
249.469
239.913
137
100T
190
13
2,2
5
1x4/7
19.000
264.434
239.050
229.494
284.634
259.250
249.694
138
200T
190
13
2,2
5
1x4/7
27.400
264.434
239.050
229.494
293.565
268.181
258.625
139
250T
190
13
2,2
5
1x4/7
44.000
264.434
239.050
229.494
308.202
282.818
273.262
140
500T
190
13
2,2
5
1x4/7
95.500
264.434
239.050
229.494
359.431
334.047
324.491
141
Hệ kích nâng 25T (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
190
13
2
5
6 kWh
1x4/7
118.182
11.746
264.434
239.050
229.494
392.496
367.112
357.556
Kích thông tâm:
142
RRH-100T
190
13
2,2
5
1x4/7
84.383
264.434
239.050
229.494
348.373
322.989
313.433
143
YCW-150T
190
13
2,2
5
1x4/7
11.694
264.434
239.050
229.494
276.867
251.483
241.927
144
YCW-250T
190
13
2,2
5
1x4/7
18.000
264.434
239.050
229.494
283.571
258.187
248.631
145
YCW-500T
190
13
2,2
5
1x4/7
55.491
264.434
239.050
229.494
319.633
294.249
284.693
146
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)
190
13
3,5
5
29 kWh
1x4/7+1x5/7
242.715
56.772
575.345
520.115
499.324
890.162
834.932
814.141
147
Kích sợi đơn YDC-500T
190
13
2,2
5
1x4/7
20.179
264.434
239.050
229.494
285.887
260.503
250.947
Xe nâng - chiều
cao nâng:
148
12m
280
13
4
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
731.758
289.095
499.831
451.851
433.788
1.329.904
1.281.924
1.263.861
149
18m
280
13
3,8
5
29 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
994.767
335.350
499.831
451.851
433.788
1.563.493
1.515.513
1.497.450
150
24m
280
13
3,8
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
1.254.565
381.606
499.831
451.851
433.788
1.799.958
1.751.978
1.733.915
Xe thang - chiều
dài thang:
151
9m
280
15
3,9
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
1.008.639
289.095
499.831
451.851
433.788
1.595.837
1.547.857
1.529.794
152
12m
280
15
3,7
5
29 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
1.371.165
335.350
499.831
451.851
433.788
1.922.319
1.874.339
1.856.276
153
18m
280
15
3,7
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
1.662.779
381.606
499.831
451.851
433.788
2.199.783
2.151.803
2.133.740
MÁY
VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
Máy đóng cọc tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
154
1,2T
260
14
4,4
5
56 lít diezel
1x5/7
1.125.927
647.573
310.911
281.065
269.830
1.911.192
1.881.346
1.870.111
155
1,8T
260
14
4,4
5
59 lít diezel
1x5/7
1.233.813
682.265
310.911
281.065
269.830
2.037.171
2.007.325
1.996.090
156
3,5T
260
13
3,9
5
62 lít diezel
1x5/7
2.354.696
716.956
310.911
281.065
269.830
2.893.511
2.863.665
2.852.430
157
4,5T
260
13
3,9
5
65 lít diezel
1x5/7
2.751.960
751.648
310.911
281.065
269.830
3.242.958
3.213.112
3.201.877
158
8T
260
13
3,9
5
146 lít diezel
1x5/7
12.825.610
1.688.316
310.911
281.065
269.830
12.161.057
12.131.211
12.119.976
Máy đóng cọc chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
159
1,2T
260
14
3,9
5
24 lít diezel 14 kWh
1x5/7
579.674
304.939
310.911
281.065
269.830
1.095.196
1.065.350
1.054.115
160
1,8T
260
14
3,9
5
30 lít diezel 14 kWh
1x5/7
852.657
374.322
310.911
281.065
269.830
1.390.314
1.360.468
1.349.233
161
2,5T
260
12
3,5
5
36 lít diezel 25 kWh
1x5/7
1.129.080
465.239
310.911
281.065
269.830
1.614.274
1.584.428
1.573.193
162
3,5T
260
12
3,5
5
48 lít diezel 25 kWh
1x5/7
1.271.935
604.004
310.911
281.065
269.830
1.859.083
1.829.237
1.818.002
163
4,5T
260
12
3,5
5
63 lít diezel 34 kWh
1x5/7
1.570.829
795.081
310.911
281.065
269.830
2.272.030
2.242.184
2.230.949
164
5,5T
260
12
3,5
5
78 lít diezel 34 kWh
1x5/7
1.872.934
968.538
310.911
281.065
269.830
2.669.742
2.639.896
2.628.661
Máy búa rung cọc
cát, tự hành, bánh xích - công suất:
165
60kW
220
13
4,8
5
40 lít diezel 159 kWh
1x5/7
3.047.619
773.821
310.911
281.065
269.830
4.063.087
4.033.241
4.022.006
166
90 kW
220
13
4,8
5
51 lít diezel 240 kWh
1x5/7
4.585.650
1.059.593
310.911
281.065
269.830
5.851.935
5.822.089
5.810.854
Búa rung - công
suất:
167
40 kW
240
14
3,8
5
108 kWh
122.906
211.427
321.019
321.019
321.019
168
50 kW
240
14
3,8
5
135 kWh
149.734
264.284
397.797
397.797
397.797
169
170 kW
240
14
2,64
5
357 kWh
282.270
698.885
936.933
936.933
936.933
Tàu đóng cọc -
trọng lượng búa:
170
1,8T
240
12
5,9
6
42 lít diezel
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện
2/4+1 thủy thủ 2/4
2.891.261
485.680
2.226.015
1.947.110
1.743.160
5.446.346
5.167.441
4.963.491
171
2,5T
240
12
5,9
6
47 lít diezel
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện
2/4+1 thủy thủ 2/4
2.994.676
543.499
2.226.015
1.947.110
1.743.160
5.601.978
5.323.073
5.119.123
172
3,5T
240
12
5,9
6
52 lít diezel
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
3.049.364
601.318
2.226.015
1.947.110
1.743.160
5.711.523
5.432.618
5.228.668
173
4,5T
240
12
5,9
6
58 lít diezel
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
3.765.940
670.701
2.226.015
1.947.110
1.743.160
6.458.668
6.179.763
5.975.813
Tàu đóng cọc C96
- búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
174
7,5T
240
11
4,6
6
162 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)
+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
9.816.850
1.873.337
3.001.056
2.625.043
2.350.083
13.484.589
13.108.576
12.833.616
Máy ép cọc trước
- lực ép:
175
60 T (45 HP)
210
17
4
5
38 kWh
1x4/7
138.727
74.391
264.434
239.050
229.494
499.352
473.968
464.412
176
100 T
210
17
4
5
53 kWh
1x4/7
188.256
103.756
264.434
239.050
229.494
586.029
560.645
551.089
177
150 T
210
17
4
5
75 kWh
1x4/7
213.021
146.825
264.434
239.050
229.494
657.754
632.370
622.814
178
200 T
210
17
4
5
84 kWh
1x4/7
237.786
164.444
264.434
239.050
229.494
704.030
678.646
669.090
179
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860T
180
22
3,96
5
756 kWh
1x3/7+1x4/7
6.642.900
1.479.992
487.200
440.432
422.826
12.581.070
12.534.302
12.516.696
180
Máy ép thủy lực KGK- 130C4 - lực ép 130T
240
15
2,6
5
138 kWh
1x4/7
671.738
270.157
264.434
239.050
229.494
1.125.161
1.099.777
1.090.221
181
Máy cắm bấc thấm
230
12
3,1
5
48 lít diezel
1x4/7
1.099.500
555.063
264.434
239.050
229.494
1.722.999
1.697.615
1.688.059
Máy khoan xoay:
182
Máy khoan xoay 80kNm÷125k Nm
260
13
8,2
5
52 lít diezel
1x6/7
3.934.467
601.318
368.605
333.222
319.901
4.737.932
4.702.549
4.689.228
183
Máy khoan xoay 150kNm÷200 kNm
260
13
8,2
5
68 lít diezel
1x6/7
4.514.371
786.339
368.605
333.222
319.901
5.478.322
5.442.939
5.429.618
184
Máy khoan xoay > 200kNm÷300 kNm
260
13
8,2
5
96 lít diezel
1x6/7
11.608.382
1.110.126
368.605
333.222
319.901
12.595.989
12.560.606
12.547.285
185
Máy khoan xoay > 300kNm÷400 kNm
260
13
6,5
5
137 lít diezel
1x6/7
14.865.951
1.584.242
368.605
333.222
319.901
15.217.849
15.182.466
15.169.145
186
Gầu đào ( thi công móng cọc, tường Barrette)
260
13
5,8
5
565.686
489.536
489.536
489.536
187
Máy khoan tường sét
260
13
6,5
5
32 lít diezel 171 kWh
1x6/7
4.600.000
704.802
368.605
333.222
319.901
5.178.023
5.142.640
5.129.319
Máy khoan cọc đất:
188
Máy khoan cọc đất 1 cần
260
13
6,5
5
36 lít diezel 167 kWh
1x6/7
5.354.545
743.227
368.605
333.222
319.901
5.889.733
5.854.350
5.841.029
189
Máy khoan cọc đất 2 cần
260
13
6,5
5
36 lít diezel 232 kWh
1x6/7
6.109.091
870.475
368.605
333.222
319.901
6.690.269
6.654.886
6.641.565
190
Máy cấp xi măng
260
13
6,5
5
14.800
13.946
13.946
13.946
Máy trộn dung dịch
- dung tích:
191
750 lít
300
16
6,4
5
13 kWh
1x3/7
25.796
25.450
222.766
201.382
193.332
271.776
250.392
242.342
192
1000 lít
300
15
5,8
5
18 kWh
1x4/7
38.694
35.238
264.434
239.050
229.494
331.014
305.630
296.074
Máy sàng lọc -
năng suất:
193
100m3 /h
300
15
5,8
5
21 kWh
1x4/7
353.468
41.111
264.434
239.050
229.494
591.854
566.470
556.914
Máy bơm dung dịch
Bentonit, Polymer - năng suất:
194
15m3 /h
215
16
6,6
5
37 kWh
1x4/7
22.000
72.433
264.434
239.050
229.494
365.109
339.725
330.169
195
200m3 /h
215
16
6,6
5
50 kWh
1x4/7
43.182
97.883
264.434
239.050
229.494
414.537
389.153
379.597
MÁY SẢN XUẤT VẬT
LIỆU XÂY DỰNG
Máy trộn bê tông
- dung tích:
196
250 lít
165
19
6,5
5
11 kWh
1x3/7
30.210
21.534
222.766
201.382
193.332
296.664
275.280
267.230
Máy trộn vữa -
dung tích:
197
80 lít
170
19
6,8
5
5 kWh
1x3/7
12.841
9.788
222.766
201.382
193.332
255.819
234.435
226.385
198
150 lít
170
19
6,8
5
8 kWh
1x3/7
17.828
15.661
222.766
201.382
193.332
270.727
249.343
241.293
199
250 lít
170
19
6,8
5
11 kWh
1x3/7
22.873
21.534
222.766
201.382
193.332
285.741
264.357
256.307
Máy trộn vữa xi
măng - dung tích:
200
1200 lít
170
19
6,8
5
72 kWh
1x4/7
75.863
140.952
264.434
239.050
229.494
534.353
508.969
499.413
201
1600 lít
170
19
6,8
5
96 kWh
1x4/7
104.103
187.936
264.434
239.050
229.494
629.345
603.961
594.405
Trạm trộn bê
tông - năng suất:
202
16 m3 /h
260
15
5,8
5
92 kWh
1x3/7+1x5/7
907.804
180.105
533.677
482.447
463.162
1.562.229
1.510.999
1.491.714
203
25 m3 /h
260
15
5,6
5
116 kWh
1x3/7+1x5/7
1.264.024
227.089
533.677
482.447
463.162
1.932.419
1.881.189
1.861.904
204
30 m3 /h
260
15
5,6
5
172 kWh
1x3/7+1x5/7
1.596.969
336.718
533.677
482.447
463.162
2.350.662
2.299.432
2.280.147
205
50 m3 /h
260
15
5,6
5
198 kWh
1x3/7+1x5/7
2.549.373
387.617
533.677
482.447
463.162
3.284.367
3.233.137
3.213.852
206
60 m3 /h
260
15
5,3
5
265 kWh
1x3/7+1x5/7
2.804.470
518.780
533.677
482.447
463.162
3.619.626
3.568.396
3.549.111
207
75 m3 /h
260
15
5,3
5
418 kWh
2x3/7+1x5/7
3.237.391
818.303
756.443
683.829
656.494
4.538.204
4.465.590
4.438.255
208
90 m3 /h
260
15
5,3
5
425 kWh
2x3/7+1x5/7
4.306.280
832.006
756.443
683.829
656.494
5.530.352
5.457.738
5.430.403
209
(120-125) m3 /h
260
15
5,3
5
446 kWh
2x3/7+1x5/7
5.375.168
873.117
756.443
683.829
656.494
6.549.906
6.477.292
6.449.957
210
160 m3 /h
260
15
5
5
553 kWh
3x3/7+1x5/7
5.643.909
1.082.587
979.209
885.211
849.826
7.163.022
7.069.024
7.033.639
Máy sàng rửa đá
sỏi - năng suất:
211
35m3 /h
155
18
7,6
5
76 kWh
1x4/7
18.917
148.782
264.434
239.050
229.494
450.562
425.178
415.622
212
45m3 /h
155
18
7,6
5
97 kWh
1x4/7
23.618
189.893
264.434
239.050
229.494
500.954
475.570
466.014
Máy nghiền sàng
đá di động - năng suất:
213
20m3 /h
260
18
8,6
5
315 kWh
1x3/7+1x4/7
1.351.273
616.664
487.200
440.432
422.826
2.652.630
2.605.862
2.588.256
214
25m3 /h
260
18
7,6
5
357 kWh
1x3/7+1x4/7
1.766.194
698.885
487.200
440.432
422.826
3.142.485
3.095.717
3.078.111
215
125m3 /h
260
18
7,6
5
630 kWh
1x3/7+1x4/7
5.964.816
1.233.327
487.200
440.432
422.826
8.327.708
8.280.940
8.263.334
Máy nghiền đá
thô - năng suất:
216
14m3 /h
260
18
8,6
5
134 kWh
1x3/7+1x4/7
214.626
262.327
487.200
440.432
422.826
995.521
948.753
931.147
217
200m3 /h
260
18
8,6
5
840 kWh
1x3/7+1x4/7
1.831.774
1.644.436
487.200
440.432
422.826
4.231.131
4.184.363
4.166.757
Trạm trộn bê
tông asphan - năng suất:
218
25 T/h
190
15
5,7
5
210 kWh
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
3.286.462
411.109
943.950
853.337
819.225
5.540.974
5.450.361
5.416.249
219
50 T/h
190
15
5,7
5
300 kWh
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
4.648.053
587.299
943.950
853.337
819.225
7.451.400
7.360.787
7.326.675
220
60 T/h
190
15
5,7
5
324 kWh
2x4/7+1x5/7 +1x6/7
5.422.748
634.282
1.208.384
1.092.387
1.048.719
8.749.535
8.633.538
8.589.870
221
80 T/h
190
15
5,5
5
384 kWh
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
6.094.486
751.742
1.519.295
1.373.452
1.318.549
9.969.335
9.823.492
9.768.589
222
120 T/h
190
15
5,5
5
714 kWh
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
6.737.442
1.397.771
1.519.295
1.373.452
1.318.549
11.427.519
11.281.676
11.226.773
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
Máy phun nhựa đường
- công suất:
223
190CV
150
13
5,6
6
57 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
930.161
659.137
499.831
451.851
433.788
2.603.818
2.555.838
2.537.775
Máy rải hỗn hợp
bê tông nhựa - năng suất:
224
65T/h
180
14
6,4
5
34 lít diezel
1x3/7+1x5/7
1.284.890
393.170
533.677
482.447
463.162
2.640.033
2.588.803
2.569.518
225
100T/h
180
14
6,4
5
50 lít diezel
1x3/7+1x5/7
1.520.612
578.191
533.677
482.447
463.162
3.139.350
3.088.120
3.068.835
226
130CV đến 140CV
180
14
3,8
5
63 lít diezel
1x3/7+1x5/7
2.991.351
728.520
533.677
482.447
463.162
4.818.581
4.767.351
4.748.066
227
Máy rải Novachip 170 CV
180
14
3,8
5
79 lít diezel
1x3/7+1x5/7
13.200.000
913.541
533.677
482.447
463.162
17.140.551
17.089.321
17.070.036
228
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất (50- 60)m3/h
180
14
4,2
5
30 lít diezel
1x3/7+1x5/7
2.043.419
346.914
533.677
482.447
463.162
3.355.399
3.304.169
3.284.884
229
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
180
14
5,6
6
57 lít diezel
1x3/7+1x5/7
6.500.000
659.137
533.677
482.447
463.162
9.931.703
9.880.473
9.861.188
Máy cào bóc:
230
Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C
220
16
5,8
5
92 lít diezel
1x4/7+1x5/7
3.128.588
1.063.871
575.345
520.115
499.324
5.222.871
5.167.641
5.146.850
231
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
180
16
5,8
5
340 lít diezel
1x4/7+1x7/7
24.432.515
3.931.695
698.747
631.672
606.421
38.835.963
38.768.888
38.743.637
232
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
180
16
5,8
5
523 lít diezel
1x4/7+1x7/7
17.000.000
6.047.873
698.747
631.672
606.421
30.546.620
30.479.545
30.454.294
233
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
200
20
3,5
5
1x4/7
57.211
264.434
239.050
229.494
340.239
314.855
305.299
234
Lò nấu sơn YHK 3A
200
17
3,6
5
11 lít diezel
1x4/7
324.920
127.202
264.434
239.050
229.494
779.915
754.531
744.975
235
Máy rót mastic
200
17
4,5
5
4 lít xăng
1x4/7
34.166
53.893
264.434
239.050
229.494
360.693
335.309
325.753
236
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
200
25
10
5
1x4/7
45.516
264.434
239.050
229.494
349.777
324.393
314.837
237
Máy rải bê tông SP500
200
14
4,2
5
73 lít diezel
1x3/7+1x5/7
7.369.287
844.158
533.677
482.447
463.162
9.410.358
9.359.128
9.339.843
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
238
1,5 T
250
18
6,2
6
7 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 9
157.562
94.312
245.750
222.160
213.279
519.053
495.463
486.582
239
2 T
250
18
6,2
6
12 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 9
183.212
161.678
245.750
222.160
213.279
615.557
591.967
583.086
240
2,5 T
250
17
6,2
6
13 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 9
218.983
175.151
245.750
222.160
213.279
661.783
638.193
629.312
241
5 T
250
17
6,2
6
25 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 9
317.869
289.095
245.750
222.160
213.279
884.501
860.911
852.030
242
7 T
250
17
6,2
6
31 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 9
427.131
358.478
245.750
222.160
213.279
1.074.072
1.050.482
1.041.601
243
10 T
250
16
6,2
6
38 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 9
560.241
439.425
245.750
222.160
213.279
1.281.271
1.257.681
1.248.800
244
12 T
260
16
6,2
6
41 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
606.044
474.116
291.568
263.580
253.043
1.385.714
1.357.726
1.347.189
245
15 T
260
16
6,2
6
46 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
739.497
531.935
291.568
263.580
253.043
1.580.066
1.552.078
1.541.541
246
20 T
270
14
5,4
6
56 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
1.248.374
647.573
291.568
263.580
253.043
2.048.807
2.020.819
2.010.282
247
32 T
270
14
5,4
6
62 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 10
1.976.364
716.956
294.142
265.906
255.277
2.767.866
2.739.630
2.729.001
Ô tô tự đổ - trọng
tải:
248
2,5 T
260
17
7,5
6
19 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 9
248.104
255.990
245.750
222.160
213.279
776.563
752.973
744.092
249
5 T
260
17
7,5
6
41 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 9
437.559
474.116
245.750
222.160
213.279
1.204.547
1.180.957
1.172.076
250
7 T
260
17
7,3
6
46 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 9
616.643
531.935
245.750
222.160
213.279
1.455.993
1.432.403
1.423.522
251
10 T
280
17
7,3
6
57 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 9
704.070
659.137
245.750
222.160
213.279
1.624.044
1.600.454
1.591.573
252
12 T
280
17
7,3
6
65 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
812.415
751.648
291.568
263.580
253.043
1.873.040
1.845.052
1.834.515
253
15 T
300
16
6,8
6
73 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
1.035.410
844.158
291.568
263.580
253.043
2.074.498
2.046.510
2.035.973
254
20 T
300
16
6,8
6
76 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
1.540.447
878.850
291.568
263.580
253.043
2.567.090
2.539.102
2.528.565
255
22 T
300
14
6,8
6
77 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
1.802.194
890.413
291.568
263.580
253.043
2.707.839
2.679.851
2.669.314
256
25 T
300
13
6,8
6
81 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 10
2.341.396
936.669
294.142
265.906
255.277
3.142.951
3.114.715
3.104.086
257
27 T
300
13
6,6
6
86 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 10
2.505.849
994.488
294.142
265.906
255.277
3.318.367
3.290.131
3.279.502
Ô tô đầu kéo -
công suất:
258
150 CV
200
13
4,9
6
30 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
448.050
346.914
291.568
263.580
253.043
1.144.779
1.116.791
1.106.254
259
200 CV
200
13
4,9
6
40 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
618.750
462.552
291.568
263.580
253.043
1.453.308
1.425.320
1.414.783
260
255 CV
200
12
4,4
6
51 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 10
878.300
589.754
294.142
265.906
255.277
1.814.894
1.786.658
1.776.029
261
272 CV
260
11
4,0
6
56 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 10
1.079.950
647.573
294.142
265.906
255.277
1.768.292
1.740.056
1.729.427
262
360 CV
260
11
3,8
6
68 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 10
1.136.368
786.339
294.142
265.906
255.277
1.941.498
1.913.262
1.902.633
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
263
6 m3
260
14
5,7
6
43 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
884.645
497.244
499.831
451.851
433.788
1.823.878
1.775.898
1.757.835
264
10,7 m3
260
14
5,5
6
64 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
2.176.758
740.084
499.831
451.851
433.788
3.257.602
3.209.622
3.191.559
265
14,5 m3
260
14
5,5
6
70 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 10
2.966.930
809.467
504.244
455.839
437.618
4.063.827
4.015.422
3.997.201
Ô tô tưới nước -
dung tích:
266
4 m3
260
13
4,8
6
20 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 9
438.539
231.276
245.750
222.160
213.279
856.531
832.941
824.060
267
5 m3
260
12
4,4
6
23 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
497.469
265.968
291.568
263.580
253.043
963.164
935.176
924.639
268
6 m3
260
12
4,4
6
24 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
571.304
277.531
291.568
263.580
253.043
1.034.932
1.006.944
996.407
269
7 m3
260
11
4,1
6
26 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
688.248
300.659
291.568
263.580
253.043
1.121.649
1.093.661
1.083.124
270
(9-10) m3
260
11
4,1
6
27 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
796.249
312.223
291.568
263.580
253.043
1.216.290
1.188.302
1.177.765
271
16 m3
270
11
4,1
6
35 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
1.114.405
404.733
291.568
263.580
253.043
1.521.787
1.493.799
1.483.262
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan - dung tích:
272
2m3
260
13
5,2
6
19 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 9
435.615
219.712
245.750
222.160
213.279
849.139
825.549
816.668
273
3m3
260
13
5,2
6
27 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 9
642.388
312.223
291.568
263.580
253.043
1.169.586
1.141.598
1.131.061
Ô tô bán tải -
trọng tải:
274
1,5T
250
16
4,5
6
18 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 9
359.717
242.517
245.750
222.160
213.279
846.545
822.955
814.074
Rơ mooc - trọng
tải:
275
15 T
240
13
3,7
6
160.855
143.429
143.429
143.429
276
21 T
240
13
3,7
6
186.651
166.430
166.430
166.430
277
30 T
240
13
3,1
6
251.560
218.019
218.019
218.019
278
40 T
240
13
3,1
6
297.117
257.501
257.501
257.501
279
60 T
240
13
3,1
6
333.817
289.308
289.308
289.308
280
100 T
240
13
3,1
6
537.425
465.768
465.768
465.768
281
125 T
240
13
3,1
6
601.973
521.710
521.710
521.710
Xe bồn chuyên dụng:
282
30 T
240
13
3,1
6
93 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 10
1.976.364
1.075.434
294.142
265.906
255.277
3.082.425
3.054.189
3.043.560
283
Xe bồn 13- 14m3 (chở bitum, polymer)
180
14
5,6
6
35 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
3.243.150
404.733
499.831
451.851
433.788
5.264.799
5.216.819
5.198.756
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
Máy khoan đất
đá, cầm tay - đường kính khoan:
284
Φ ≤ 42mm (động cơ điện 1,2kW)
240
18
8,5
5
5 kWh
1x3/7
13.471
9.788
222.766
201.382
193.332
250.235
228.851
220.801
285
Φ ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
240
18
8,5
5
1x3/7
26.484
222.766
201.382
193.332
257.526
236.142
228.092
286
Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
240
18
6,5
5
1x3/7
126.804
222.766
201.382
193.332
369.119
347.735
339.685
287
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
240
18
8,5
5
1x3/7
6.134
222.766
201.382
193.332
230.817
209.433
201.383
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
288
Φ75-95mm
270
17
5,3
5
1x3/7+1x4/7
1.101.564
487.200
440.432
422.826
1.531.646
1.484.878
1.467.272
289
Φ105-110mm
270
17
5,3
5
1x3/7+1x4/7
1.376.725
487.200
440.432
422.826
1.792.539
1.745.771
1.728.165
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
290
Φ 45 (2 cần - 147CV)
285
13
3,9
6
84 lít diezel
1x4/7+1x7/7
11.436.520
971.360
698.747
631.672
606.421
10.337.785
10.270.710
10.245.459
291
Φ 45 (3 cần - 255CV)
285
13
3,9
6
138 lít diezel
1x4/7+1x7/7
16.668.260
1.595.806
698.747
631.672
606.421
14.927.339
14.860.264
14.835.013
Máy khoan néo -
độ sâu khoan:
292
H ≤ 3,5m (80CV)
285
13
3,9
6
38 lít diezel
1x4/7+1x7/7
12.651.359
439.425
698.747
631.672
606.421
10.726.570
10.659.495
10.634.244
Máy khoan
ROBBIN, đường kính khoan:
293
Φ 2,4m (250kW)
240
13
3,2
6
675 kWh
1x4/7+1x7/7
41.605.242
1.321.422
698.747
631.672
606.421
38.251.400
38.184.325
38.159.074
Tổ hợp dàn khoan
neo, công suất:
294
9kW
240
18
1,8
6
16 kWh
1x4/7
2.207.026
31.323
264.434
239.050
229.494
2.502.783
2.477.399
2.467.843
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái taluy:
295
Máy khoan YG 60
250
13
4,5
5
28 lít diezel
1x3/7+1x4/7
1.043.321
323.787
487.200
440.432
422.826
1.695.723
1.648.955
1.631.349
Máy khoan dẫn
vào đá chuyên dụng
296
HCR1200- EDII
285
13
5,2
5
332 lít diezel
1x4/7
5.660.000
3.839.185
264.434
239.050
229.494
8.452.882
8.427.498
8.417.942
MÁY
VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
Máy phát điện
lưu động - công suất:
297
3,75 kVA
170
13
4,2
5
2 lít diezel
1x3/7
8.369
23.128
222.766
201.382
193.332
256.823
235.439
227.389
298
6,25 kVA
170
13
4,2
5
5 lít diezel
1x3/7
28.433
57.819
222.766
201.382
193.332
317.715
296.331
288.281
299
37,5 kVA
170
12
3,9
5
24 lít diezel
1x3/7
117.173
277.531
222.766
201.382
193.332
636.080
614.696
606.646
300
62,5 kVA
170
12
3,9
5
36 lít diezel
1x3/7
172.893
416.297
222.766
201.382
193.332
839.416
818.032
809.982
301
93,75 kVA
170
11
3,6
5
45 lít diezel
1x4/7
244.894
520.371
264.434
239.050
229.494
1.051.308
1.025.924
1.016.368
302
150 kVA
170
10
3,3
5
76 lít diezel
1x4/7
320.678
878.850
264.434
239.050
229.494
1.469.621
1.444.237
1.434.681
303
250 kVA
170
10
3,3
5
106 lít diezel
1x4/7
335.697
1.225.764
264.434
239.050
229.494
1.831.819
1.806.435
1.796.879
Máy nén khí, động
cơ xăng - năng suất:
304
120m3 /h
180
11
5
5
14 lít xăng
1x4/7
71.198
188.625
264.434
239.050
229.494
531.772
506.388
496.832
305
600m3 /h
180
10
4,6
5
46 lít xăng
1x4/7
374.105
619.766
264.434
239.050
229.494
1.270.775
1.245.391
1.235.835
Máy nén khí, động
cơ diezel - năng suất:
306
120m3 /h
180
11
5,4
5
14 lít diezel
1x4/7
77.045
161.893
264.434
239.050
229.494
513.217
487.833
478.277
307
240m3 /h
180
11
5,4
5
28 lít diezel
1x4/7
156.842
323.787
264.434
239.050
229.494
765.104
739.720
730.164
308
360m3 /h
180
11
5,4
5
35 lít diezel
1x4/7
217.034
404.733
264.434
239.050
229.494
913.933
888.549
878.993
309
420m3 /h
180
11
5,4
5
38 lít diezel
1x4/7
281.811
439.425
264.434
239.050
229.494
1.021.679
996.295
986.739
310
540m3 /h
180
11
5,4
5
44 lít diezel
1x4/7
321.366
508.808
264.434
239.050
229.494
1.135.671
1.110.287
1.100.731
311
600m3 /h
180
10
5
5
47 lít diezel
1x4/7
410.793
543.499
264.434
239.050
229.494
1.241.548
1.216.164
1.206.608
312
660m3 /h
180
10
5
5
50 lít diezel
1x4/7
478.552
578.191
264.434
239.050
229.494
1.347.763
1.322.379
1.312.823
313
1200m3 /h
180
10
3,9
5
75 lít diezel
1x4/7
959.970
867.286
264.434
239.050
239.050
2.086.357
2.060.973
2.060.973
314
1260m3 /h
180
10
3,5
5
78 lít diezel
1x4/7
1.103.857
901.977
264.434
239.050
229.494
2.239.605
2.214.221
2.204.665
Máy nén khí, động
cơ điện - năng suất:
315
5m3 /h
180
12
5,2
5
2 kWh
1x3/7
2.866
3.915
222.766
201.382
193.332
230.216
208.832
200.782
316
300m3 /h
180
11
3,8
5
86 kWh
1x3/7
143.199
168.359
222.766
201.382
193.332
539.893
518.509
510.459
317
600m3 /h
180
11
3,4
5
125 kWh
1x4/7
309.098
244.708
222.766
201.382
193.332
781.723
760.339
752.289
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
Sà lan - trọng tải:
318
100T
260
11
5,9
6
490.476
411.245
411.245
411.245
319
200T
290
11
5,9
6
721.153
542.108
542.108
542.108
320
250T
290
11
5,9
6
901.384
677.592
677.592
677.592
321
400T
290
11
5,5
6
1.207.730
891.221
891.221
891.221
322
600T
290
11
5,5
6
1.420.866
1.048.501
1.048.501
1.048.501
323
800T
290
11
5,2
6
2.012.922
1.464.574
1.464.574
1.464.574
324
1000T
290
11
5,2
6
2.368.110
1.723.004
1.723.004
1.723.004
Phao thép, trọng
tải:
325
60T
230
11
5,9
6
121.530
115.189
115.189
115.189
326
200T
230
11
5,9
6
211.645
200.603
200.603
200.603
327
250T
230
11
5,9
6
222.193
210.600
210.600
210.600
328
Pông tông
230
13
5,2
6
343.952
342.457
342.457
342.457
Thuyền (ghe) đặt
máy bơm - trọng tải:
329
5T
230
11
5,2
6
44 lít diezel
1 t.trưởng 1/2
258.000
508.808
375.241
328.225
293.846
1.126.905
1.079.889
1.045.510
330
40T
230
11
5,2
6
131 lít
diezel
1 t.trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4
887.000
1.514.859
786.593
688.037
615.970
3.136.389
3.037.833
2.965.766
Ca nô - công suất:
331
(12-15) CV
260
12
6
6
3 lít diezel
1 th. trưởng 1/2
94.701
34.691
375.241
328.225
293.846
492.978
445.962
411.583
332
23 CV
260
12
6
6
5 lít diezel
1 th. trưởng 1/2
103.988
57.819
375.241
328.225
293.846
524.250
477.234
442.855
333
30 CV
260
12
5,4
6
6 lít diezel
1 th. trưởng 1/2
112.816
69.383
375.241
328.225
293.846
540.951
493.935
459.556
334
54 CV
260
12
5,4
6
10 lít diezel
1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
144.918
115.638
732.801
640.985
573.846
972.177
880.361
813.222
335
(75-90) CV
260
11
4,6
6
14 lít diezel
1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
207.403
161.893
732.801
640.985
573.846
1.058.224
966.408
899.269
336
150CV
260
11
4,6
6
23 lít diezel
1 th.trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
364.360
265.968
1.133.753
991.700
887.826
1.687.004
1.544.951
1.441.077
Tàu kéo và phục
vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất:
337
75 CV
260
9,5
5,2
6
68 lít diezel
1 t.trưởng 1/2+ 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+
1 thợ điện 2/4+ 2 thủy thủ
2/4
258.000
786.339
2.216.833
1.939.077
1.735.970
3.199.153
2.921.397
2.718.290
338
150 CV
260
9,5
5
6
95 lít diezel
1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 1/2+ 1 máy 1 1/2+ 2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
612.500
1.098.562
2.665.075
2.331.159
2.086.984
4.224.190
3.890.274
3.646.099
339
250 CV
260
9,5
5
6
148 lít diezel
1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 1/2+ 1 máy 1 1/2+ 2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
787.238
1.711.444
2.778.083
2.430.005
2.175.477
5.081.469
4.733.391
4.478.863
340
360 CV
260
9,5
5
6
202 lít diezel
1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 1/2+ 1 máy 1 1/2+ 2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
887.000
2.335.890
2.778.083
2.430.005
2.175.477
5.780.928
5.432.850
5.178.322
341
600 CV
260
9,5
4,2
6
315 lít diezel
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy
(2x3/4+1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
1.318.800
3.642.600
4.139.771
3.621.082
3.241.795
8.733.429
8.214.740
7.835.453
342
1200 CV (tàu kéo biển)
270
9,5
3,8
6
714 lít diezel
1 t.trưởng 2/2+ 1 th. phó 1 2/2+ 1 máy 1 2/2+
3
thợ máy (2x3/4+1x2/4)+
4
thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
9.851.500
8.256.560
4.139.771
3.621.082
3.241.795
19.091.703
18.573.014
18.193.727
Tàu cuốc sông -
công suất:
343
495CV
290
7
5,1
6
520 lít diezel
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy
II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy
(3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
11.237.300
6.013.181
6.448.067
5.804.062
5.355.991
19.203.628
18.559.623
18.111.552
Tàu cuốc biển -
công suất:
344
2085CV
290
7
4,5
6
1751 lít diezel
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy
II 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy
(3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
34.650.000
20.248.231
6.791.058
6.122.514
5.659.066
47.112.393
46.443.849
45.980.401
Tàu hút - công
suất:
345
585CV
290
9
4,1
6
573 lít diezel
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy
hai 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
7.685.500
6.626.063
4.889.347
4.401.085
4.061.384
16.338.724
15.850.462
15.510.761
346
1200CV
290
7
3,75
6
1008 lít diezel
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy
hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktvcuốc II 2/2+6 thợ máy
(5x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
20.115.500
11.656.320
6.425.317
5.782.942
5.335.889
29.214.526
28.572.151
28.125.098
347
3958÷4170)C
V 290
7
2,4
6
3.211 lít diezel
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy
hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+6 thợ máy
(5x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
101.976.100
37.131.394
8.024.083
7.223.100
6.665.883
96.846.810
96.045.827
95.488.610
Tàu hút bụng tự
hành - công suất:
348
1390CV
290
7
6,5
6
1446 lít diezel
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy
hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy
(1x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
11.388.400
16.721.269
5.281.001
4.764.715
4.407.458
29.385.095
28.868.809
28.511.552
349
5945CV
290
7
6
6
5232 lít diezel
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy
hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy
(1x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
65.840.000
60.501.854
5.602.613
5.063.318
4.691.641
107.651.777
107.112.482
106.740.805
Tàu ngoạm (có
tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu:
350
17m3
290
9
5,5
6
2663 lít diezel
1 th. trưởng 2/2+1 th. phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy
hai 2/2+1 ktv cuốc I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
38.478.500
30.794.426
6.789.693
6.121.246
5.657.860
63.590.278
62.921.831
62.458.445
Xáng cạp - dung
tích gầu:
351
1,25m3
250
10
5,2
6
70 lít diezel
1x5/7
1.699.696
809.467
310.911
281.065
269.830
2.493.732
2.463.886
2.452.651
352
Trạm lặn
170
25
7,5
8
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
77.160
1.080.000
1.008.000
958.000
1.252.475
1.180.475
1.130.475
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
Máy xúc chuyên
dùng trong hầm - dung tích gầu:
353
0,9 m3
290
13
4,8
6
52 lít diezel
1x4/7
3.125.148
601.318
264.434
239.050
229.494
3.290.436
3.265.052
3.255.496
354
1,65 m3
290
13
4,8
6
65 lít diezel
1x4/7
3.593.955
751.648
264.434
239.050
229.494
3.804.495
3.779.111
3.769.555
Máy cào đá, động
cơ điện - năng suất:
355
3m3 /ph
290
12
5,3
6
248 kWh
1x3/7
975.792
485.500
222.766
201.382
193.332
1.451.887
1.430.503
1.422.453
Thiết bị phục vụ
vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
356
Tời manơ 13 kW
300
14
4,3
6
43 kWh
1x4/7
29.121
84.179
264.434
239.050
229.494
372.201
346.817
337.261
357
Xe goòng 3 T
300
14
4,3
6
1x4/7
30.956
264.434
239.050
229.494
288.064
262.680
253.124
358
Đầu kéo 30 T
300
11
3,8
6
37 lít diezel
1x4/7
3.107.721
427.861
264.434
239.050
229.494
2.733.032
2.707.648
2.698.092
359
Quang lật 360 T/h
300
14
4,3
6
27 kWh
1x4/7
247.875
52.857
264.434
239.050
229.494
506.502
481.118
471.562
Máy nâng phục vụ
thi công hầm - công suất:
360
135 CV
270
12
3,1
6
45 lít diezel
1x4/7
781.918
520.371
264.434
239.050
229.494
1.361.108
1.335.724
1.326.168
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Máy và thiết bị
khoan đặt đường ống:
361
Máy nâng TO- 12-24 sức nâng 15 T
180
16
4,2
6
53 lít diezel
1x4/7+1x7/7
1.091.245
612.882
698.747
631.672
606.421
2.802.997
2.735.922
2.710.671
362
Máy khoan ngang UĐB-4
150
17
4,2
6
33 lít xăng
1x4/7+1x7/7
464.335
444.615
698.747
631.672
606.421
1.932.731
1.865.656
1.840.405
Máy và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm:
363
Máy khoan ngầm có định hướng
260
15
3,5
6
201 kWh
1x4/7+1x7/7
5.938.103
393.490
698.747
631.672
606.421
6.345.174
6.278.099
6.252.848
364
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi
khoan qua sông nước)
150
15
3,5
6
2 kWh
1x4/7+1x6/7
1.755.761
3.915
633.039
572.272
549.395
3.329.121
3.268.354
3.245.477
MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất:
365
1,1 kW
190
17
4,7
5
3 kWh
1x3/7
3.440
5.873
222.766
201.382
193.332
233.473
212.089
204.039
366
2 kW
190
17
4,7
5
5 kWh
1x3/7
3.898
9.788
222.766
201.382
193.332
238.032
216.648
208.598
367
2,8 kW
190
17
4,7
5
8 kWh
1x3/7
4.586
15.661
222.766
201.382
193.332
244.872
223.488
215.438
368
(7-7,5) kW
180
17
4,7
5
17 kWh
1x3/7
10.663
33.280
222.766
201.382
193.332
271.863
250.479
242.429
369
14 kW
180
16
4,5
5
34 kWh
1x3/7
17.198
66.561
222.766
201.382
193.332
313.690
292.306
284.256
370
20 kW
180
16
4,2
5
48 kWh
1x3/7
27.860
93.968
222.766
201.382
193.332
355.738
334.354
326.304
Máy bơm nước, động
cơ diesel - công suất:
371
5CV
150
20
5,4
5
2,7 lít diezel
12.956
31.222
57.480
57.480
57.480
372
5,5CV
150
20
5,4
5
3 lít diezel
15.478
34.691
66.060
66.060
66.060
373
10CV
150
20
5,4
5
5 lít diezel
26.943
57.819
112.424
112.424
112.424
374
20CV
150
18
4,7
5
10 lít diezel
65.809
115.638
229.268
229.268
229.268
375
25CV
150
17
4
5
11 lít diezel
73.720
127.202
246.628
246.628
246.628
376
30CV
150
17
4
5
15 lít diezel
89.198
173.457
317.958
317.958
317.958
377
40CV
150
17
4,4
5
20 lít diezel
114.952
231.276
420.564
420.564
420.564
378
75CV
150
16
3,8
5
36 lít diezel
237.442
416.297
783.541
783.541
783.541
379
120CV
150
16
3,8
5
53 lít diezel
267.801
612.882
1.027.081
1.027.081
1.027.081
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất:
380
3CV
150
20
5,8
5
1,6 lít xăng
9.860
21.557
41.803
41.803
41.803
381
6CV
150
20
5,8
5
3 lít xăng
16.854
40.420
75.026
75.026
75.026
382
8CV
150
20
5,8
5
4 lít xăng
22.013
53.893
99.093
99.093
99.093
383
Máy bơm chân không 7,5kW
280
13
3,6
5
22 kWh
252.231
43.069
225.936
225.936
225.936
384
Máy bơm xói 4MC (75kW)
180
13
3,6
5
180 kWh
1x3/7
120.039
352.379
222.766
201.382
193.332
710.522
689.138
681.088
385
Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)
180
13
2,2
5
111 lít diezel
1x3/7
1.158.316
1.283.583
222.766
201.382
193.332
2.722.581
2.701.197
2.693.147
Máy bơm vữa -
năng suất:
386
6 m3 /h
150
18
6,6
5
19 kWh
1x4/7
103.415
37.196
264.434
239.050
229.494
493.292
467.908
458.352
387
9 m3 /h
150
18
6,6
5
34 kWh
1x4/7
129.899
66.561
264.434
239.050
229.494
571.741
546.357
536.801
388
32-50m3 /h
150
18
6,1
5
72 kWh
1x4/7
170.830
140.952
264.434
239.050
229.494
716.296
690.912
681.356
Máy bơm cát, động
cơ diesel - công suất:
389
126 CV
200
12
3,8
5
54 lít diezel
1x5/7
240.684
624.446
310.911
281.065
269.830
1.171.227
1.141.381
1.130.146
390
350 CV
200
12
3,5
5
127 lít diezel
1x5/7
505.900
1.468.604
310.911
281.065
269.830
2.267.708
2.237.862
2.226.627
391
380 CV
200
12
3,3
5
136 lít diezel
1x5/7
541.420
1.572.678
310.911
281.065
269.830
2.400.645
2.370.799
2.359.564
392
480 CV
200
12
3,1
5
168 lít diezel
1x5/7
659.820
1.942.720
310.911
281.065
269.830
2.877.161
2.847.315
2.836.080
Xe bơm bê tông tự
hành - năng suất:
393
50 m3 /h
260
13
5,4
6
53 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
2.508.786
612.882
499.831
451.851
433.788
3.341.673
3.293.693
3.275.630
394
60 m3 /h
260
13
5
6
60 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 9
2.809.744
693.829
499.831
451.851
433.788
3.646.782
3.598.802
3.580.739
Máy bơm bê tông
- năng suất:
395
40-60 m3 /h
220
13
6,5
5
182 kWh
1x3/7+1x5/7
1.245.106
356.294
533.677
482.447
463.162
2.202.992
2.151.762
2.132.477
396
60-90 m3 /h
220
13
6,5
5
248 kWh
1x4/7+1x5/7
1.711.849
485.500
575.345
520.115
499.324
2.866.068
2.810.838
2.790.047
Máy phun vẩy -
năng suất:
397
9 m3 /h (AL 285)
200
13
4,9
6
54 kWh
1x4/7
1.734.436
105.714
264.434
239.050
229.494
2.330.060
2.304.676
2.295.120
398
16 m3 /h (AL 500)
200
13
4,5
6
429 kWh
1x4/7
6.737.447
839.837
264.434
239.050
229.494
8.582.837
8.557.453
8.547.897
Máy đầm bê tông,
đầm bàn - công suất:
399
1 kW
150
25
8,8
4
5 kWh
1x3/7
6.420
9.788
222.766
201.382
193.332
248.733
227.349
219.299
Máy đầm bê tông,
đầm cạnh - công suất:
400
1 kW
150
25
8,8
4
5 kWh
5.045
9.788
22.502
22.502
22.502
Máy đầm bê tông,
đầm dùi - công suất:
401
1,5 kW
150
20
8,8
4
7 kWh
1x3/7
7.395
13.704
222.766
201.382
193.332
252.640
231.256
223.206
402
3,5 kW
150
20
6,5
4
16 kWh
1x3/7
24.535
31.323
222.766
201.382
193.332
303.976
282.592
274.542
Máy phun sơn
(chưa tính khí nén) - năng suất:
403
400m2 /h
150
22
5,4
4
1x3/7
8.026
222.766
201.382
193.332
239.567
218.183
210.133
404
Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp
150
22
5,4
4
1x3/7
7.452
222.766
201.382
193.332
238.366
216.982
208.932
405
Máy phun cát
200
22
4,2
4
1x3/7
16.510
222.766
201.382
193.332
247.696
226.312
218.262
406
Máy phun bi 235 kW
250
22
4,2
4
176 kWh
1x3/7+1x4/7
3.123.015
344.549
487.200
440.432
422.826
4.329.525
4.282.757
4.265.151
Máy khoan đứng -
công suất:
407
2,5 kW
220
12,5
4,1
4
5 kWh
42.900
9.788
47.521
47.521
47.521
408
4,5 kW
220
12,5
4,1
4
9 kWh
57.200
17.619
67.929
67.929
67.929
Máy khoan sắt cầm
tay, đường kính khoan:
409
13mm
130
30
8,4
4
1 kWh
4.150
1.958
15.493
15.493
15.493
Máy khoan bê
tông cầm tay - công suất:
410
0,62 kW
150
30
7,5
4
0,9 kWh
4.800
1.762
15.042
15.042
15.042
411
(0,75-1) kW
150
20
7,5
4
1,1 kWh
6.250
2.153
15.278
15.278
15.278
412
(1,5-1,7) kW
110
20
7,5
4
2,3 kWh
10.400
4.503
34.284
34.284
34.284
Máy luồn cáp,
công suất:
413
15 kW
240
9
2,2
5
27 kWh
1x3/7
94.900
52.857
222.766
201.382
193.332
337.901
316.517
308.467
Máy cắt cáp -
công suất:
414
10 kW
230
13,3
3,5
4
13 kWh
1x3/7
23.400
25.450
222.766
201.382
193.332
269.377
247.993
239.943
Máy cắt sắt cầm
tay - công suất:
415
(1-1,7) kW
130
30
7,5
4
3 kWh
7.750
5.873
30.613
30.613
30.613
Máy cắt gạch đá
- công suất:
416
1,7 kW
90
14
7
4
3 kWh
7.900
5.873
27.817
27.817
27.817
Máy cắt bê tông
- công suất:
417
7,5 kW
120
20
5,5
4
11 kWh
1x3/7
17.400
21.534
222.766
201.382
193.332
287.075
265.691
257.641
418
12CV (MCD218)
120
20
4,5
5
8 lít xăng
1x3/7
38.500
107.785
222.766
201.382
193.332
418.781
397.397
389.347
Máy cắt ống -
công suất:
419
5 kW
240
14
4,5
4
9 kWh
1x3/7
28.200
17.619
222.766
201.382
193.332
266.822
245.438
237.388
Máy cắt tôn -
công suất:
420
5 kW
240
13
3,8
4
10 kWh
1x3/7
18.800
19.577
222.766
201.382
193.332
258.636
237.252
229.202
421
15 kW
240
13
3,9
4
27 kWh
1x3/7
156.600
52.857
222.766
201.382
193.332
403.513
382.129
374.079
Máy cắt đột -
công suất:
422
2,8 kW
240
14
4,1
4
5 kWh
1x3/7
41.700
9.788
222.766
201.382
193.332
268.521
247.137
239.087
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất:
423
5 kW
240
14
4,1
4
9 kWh
1x3/7
18.200
17.619
222.766
201.382
193.332
257.144
235.760
227.710
Máy cắt cỏ cầm
tay - công suất:
424
0,8 kW
190
20,5
10,5
4
2 kWh
4.600
3.915
12.389
12.389
12.389
425
Máy cắt thép plasma
230
13
3,8
4
13 kWh
1x3/7
68.900
25.450
222.766
201.382
193.332
306.631
285.247
277.197
Búa căn khí nén
( chưa tính khí nén ) - tiêu hao khí nén:
426
1,5 m3 /ph
120
30
6,6
5
5.400
18.720
18.720
18.720
427
3 m3 /ph
120
30
6,6
5
6.100
21.147
21.147
21.147
Máy uốn ống -
công suất:
428
(2-2,8) kW
230
14
4,5
4
5 kWh
1x3/7
28.200
9.788
222.766
201.382
193.332
260.141
238.757
230.707
Máy lốc tôn -
công suất:
429
5 kW
230
13
3,9
4
10 kWh
1x3/7
54.800
19.577
222.766
201.382
193.332
289.042
267.658
259.608
Máy cưa kim loại
- công suất:
430
1,7 kW
230
14
4,1
4
4 kWh
22.700
7.831
29.642
29.642
29.642
431
2,7 kW
230
14
4,1
4
6 kWh
27.300
11.746
37.978
37.978
37.978
Máy tiện - công
suất:
432
10 kW
230
14
4,1
4
19 kWh
1x3/7
111.400
37.196
222.766
201.382
193.332
360.222
338.838
330.788
Máy bào thép -
công suất:
433
7,5 kW
230
14
4,1
4
16 kWh
1x3/7
72.900
31.323
222.766
201.382
193.332
319.699
298.315
290.265
Máy phay - công
suất:
434
7 kW
230
14
4,1
4
15 kWh
1x3/7
89.100
29.365
222.766
201.382
193.332
332.321
310.937
302.887
Máy ghép mí -
công suất:
435
1,1 kW
220
14
4,1
4
2 kWh
1x3/7
6.100
3.915
222.766
201.382
193.332
232.809
211.425
203.375
Máy mài - công
suất:
436
1 kW
220
14
4,9
4
2 kWh
3.500
3.915
7.559
7.559
7.559
437
(1,5-2,7) kW
230
14
4,9
4
4 kWh
11.200
7.831
18.982
18.982
18.982
Máy cưa gỗ cầm
tay - công suất:
438
1,3 kW
180
30
10,5
4
3 kWh
7.600
5.873
24.662
24.662
24.662
Máy hàn một chiều
- công suất:
439
50 kW
200
24
4,5
5
105 kWh
1x4/7
26.000
205.555
264.434
239.050
229.494
513.539
488.155
478.599
Máy hàn xoay chiều
- công suất:
440
(7-7,5) kW
200
21
4,8
5
15 kWh
1x4/7
4.300
29.365
264.434
239.050
229.494
300.421
275.037
265.481
441
14 kW
200
21
4,8
5
29 kWh
1x4/7
8.600
56.772
264.434
239.050
229.494
334.450
309.066
299.510
442
23 kW
200
21
4,8
5
48 kWh
1x4/7
16.000
93.968
264.434
239.050
229.494
383.042
357.658
348.102
Máy hàn hơi -
công suất:
443
1000l/h
160
21
4,8
5
1x4/7
3.400
264.434
239.050
229.494
270.979
245.595
236.039
444
2000l/h
160
21
4,8
5
1x4/7
5.200
264.434
239.050
229.494
274.444
249.060
239.504
445
Máy hàn cắt dưới nước
90
21
10
5
1 thợ lặn cấp I 1/2 +1 thợ lặn 2/4
106.900
1.222.364
1.140.873
1.084.282
1.625.021
1.543.530
1.486.939
Máy hàn nối ống
nhựa:
446
Máy hàn nhiệt cầm tay
200
21
6,5
5
6 kWh
1.532
11.746
14.235
14.235
14.235
447
Máy gia nhiệt D315mm
200
21
6,5
5
8 kWh
1x4/7
50.000
15.661
264.434
239.050
229.494
356.095
330.711
321.155
448
Máy gia nhiệt D630mm
200
21
6,5
5
12 kWh
1x4/7
122.727
23.492
264.434
239.050
229.494
474.471
449.087
439.531
449
Máy gia nhiệt D1200mm
200
21
6,5
5
18 kWh
1x4/7
170.909
35.238
264.434
239.050
229.494
559.454
534.070
524.514
Máy quạt gió -
công suất:
450
2,5 kW
160
19
1,7
5
16 kWh
3.600
31.323
37.105
37.105
37.105
451
4,5 kW
160
19
1,7
5
29 kWh
7.900
56.772
69.462
69.462
69.462
Máy khoan giếng
khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
452
40 kW
200
14
6,4
5
144 kWh
1x4/7
630.000
281.903
264.434
239.050
229.494
1.302.337
1.276.953
1.267.397
Máy khoan giếng
khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:
453
54CV
230
14
6,5
5
19 lít diezel
1x4/7
1.117.200
219.712
264.434
239.050
229.494
1.654.778
1.629.394
1.619.838
454
300CV
230
13
3,9
5
97 lít diezel
1x6/7
7.036.900
1.121.690
368.605
333.222
319.901
7.792.909
7.757.526
7.744.205
Bộ kích chuyên
dùng:
455
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)
200
18
4,5
5
65 kWh
1x4/7+1x7/7
550.300
127.248
698.747
631.672
606.421
1.533.131
1.466.056
1.440.805
456
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50- 60T
200
13
2,2
5
14 kWh
1x4/7
91.300
27.407
264.434
239.050
229.494
378.120
352.736
343.180
CHƯƠNG II - MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
Máy và thiết bị
khảo sát
1
Bộ khoan tay
180
15
6
5
35.083
47.752
47.752
47.752
2
Máy khoan XY-1A
180
10
5
5
76.000
80.222
80.222
80.222
3
Máy khoan XY-3
180
10
5
5
210.909
222.626
222.626
222.626
4
Máy khoan GK-250
180
10
5
5
136.364
143.940
143.940
143.940
5
Bộ nén ngang GA
180
10
3
5
476.947
450.450
450.450
450.450
6
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
180
20
6,6
5
6.363
11.171
11.171
11.171
7
Búa khoan tay P30
180
15
8,5
5
12.268
19.424
19.424
19.424
8
Thùng trục 0,5m3
150
20
8
5
3.096
6.811
6.811
6.811
9
Máy khoan F-60L
250
10
4
5
1.396.445
1.005.440
1.005.440
1.005.440
10
Máy xuyên động RA-50
180
10
3,5
5
58.816
57.182
57.182
57.182
11
Máy xuyên tĩnh Gouda
180
10
2,8
5
495.291
462.272
462.272
462.272
12
Thiết bị đo ngẫu lực
180
10
3
5
340.513
321.596
321.596
321.596
13
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
180
10
3,5
5
10.777
11.076
11.076
11.076
14
Biến thế thắp sáng
150
18
4,5
5
3.325
6.096
6.096
6.096
15
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
150
10
3,2
4
31.300
33.804
33.804
33.804
16
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
150
10
3,2
4
38.752
41.852
41.852
41.852
17
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch ES-125
150
10
2,2
4
97.797
99.101
99.101
99.101
18
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch Triosx -
12
150
10
2
4
292.130
292.130
292.130
292.130
19
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch Triosx -
24
150
10
2
4
343.379
343.379
343.379
343.379
20
Máy thủy bình điện tử
180
10
2,8
4
15.822
14.767
14.767
14.767
21
Máy toàn đạc điện tử
180
10
1,8
4
178.855
147.059
147.059
147.059
22
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
180
10
1,5
4
670.706
540.291
540.291
540.291
23
Ống nhòm
180
10
2
4
1.147
1.020
1.020
1.020
24
Kính hiển vi
200
10
1,8
4
8.943
7.065
7.065
7.065
25
Kính hiển vi điện tử quét
200
10
1,2
4
3.221.684
2.287.396
2.287.396
2.287.396
26
Máy ảnh
150
10
2
4
6.306
6.726
6.726
6.726
Máy và thiết bị
thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
27
Cần Belkenman
180
10
2,8
4
20.866
19.475
19.475
19.475
28
Thiết bị đếm phóng xạ
180
10
2,2
4
142.511
120.343
120.343
120.343
29
TRL Profile Beam
180
10
1,8
4
399.443
328.431
328.431
328.431
30
Máy FWD
180
10
1,4
4
2.056.833
1.645.466
1.645.466
1.645.466
31
Thiết bị đo phản ứng Romdas
180
10
3
4
92.408
82.140
82.140
82.140
32
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
180
10
2,2
4
348.767
294.514
294.514
294.514
33
Bộ thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)
180
10
1,4
4
1.371.222
1.096.978
1.096.978
1.096.978
34
Bộ thiết bị siêu âm
180
10
2
4
573.827
478.189
478.189
478.189
35
Cân điện tử
200
10
1,8
4
8.255
6.521
6.521
6.521
36
Cân phân tích
200
10
1,8
4
12.726
10.054
10.054
10.054
37
Cân bàn
200
10
1,8
4
4.815
3.804
3.804
3.804
38
Cân thủy tĩnh
200
10
1,8
4
5.618
4.438
4.438
4.438
39
Lò nung
200
10
4
4
14.217
12.795
12.795
12.795
40
Tủ sấy
200
10
4,5
4
12.268
11.348
11.348
11.348
41
Tủ hút khí độc
200
10
4
4
12.268
11.041
11.041
11.041
42
Tủ lạnh
250
10
4
4
7.796
5.613
5.613
5.613
43
Máy hút chân không
200
10
4,5
4
3.783
3.499
3.499
3.499
44
Máy hút ẩm OASIS America
200
10
4
4
10.319
9.287
9.287
9.287
45
Bếp điện
150
30
6,5
4
803
2.168
2.168
2.168
46
Bếp cát
150
30
6,5
4
1.032
2.786
2.786
2.786
47
Máy chưng cất nước
200
10
3,5
4
7.567
6.621
6.621
6.621
48
Máy trộn đất
200
10
3,5
4
6.306
5.518
5.518
5.518
49
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít
200
10
3,5
4
19.949
17.455
17.455
17.455
50
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
200
10
3,5
4
16.969
14.848
14.848
14.848
51
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung, đầm xoay)
200
10
4,5
4
6.306
5.833
5.833
5.833
52
Máy cắt đất
200
10
3
4
2.637
2.241
2.241
2.241
53
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
200
10
3
4
17.198
14.618
14.618
14.618
54
Máy cắt ứng biến
200
10
2,2
4
163.950
124.602
124.602
124.602
55
Máy nén 3 trục
200
10
1,6
4
779.854
569.293
569.293
569.293
56
Máy ép Litvinốp
200
10
3
4
17.886
15.203
15.203
15.203
57
Kích tháo mẫu
200
10
2,2
4
7.796
6.315
6.315
6.315
58
Máy ép mẫu đá, bê tông
200
10
2,2
4
166.931
126.868
126.868
126.868
59
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
200
10
3,5
4
72.574
59.874
59.874
59.874
60
Máy khoan mẫu đá
200
10
3,5
4
67.071
55.334
55.334
55.334
61
Máy (mài) thử độ mài mòn
200
10
4,2
4
10.319
9.390
9.390
9.390
62
Máy nén 1 trục
200
10
3
4
17.886
15.203
15.203
15.203
63
Máy nén Marshall
200
10
2,2
4
264.728
201.193
201.193
201.193
64
Máy CBR
200
10
2,5
4
78.994
61.220
61.220
61.220
65
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
200
10
3,5
4
8.369
7.323
7.323
7.323
66
Máy nén 4T quay tay
200
10
3,5
4
7.796
6.822
6.822
6.822
67
Máy kéo, nén thủy lực 10T
200
10
3,5
4
21.440
18.760
18.760
18.760
68
Máy kéo, nén thủy lực 50T
200
10
3,5
4
35.656
29.416
29.416
29.416
69
Máy nén thủy lực 125T
200
10
3,5
4
47.695
39.348
39.348
39.348
70
Máy nén thủy lực 200T
200
10
3,5
4
62.000
51.150
51.150
51.150
71
Máy kéo nén thủy lực 100T
200
10
3,5
4
52.166
43.037
43.037
43.037
72
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T
200
10
3,5
4
28.892
25.281
25.281
25.281
73
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
200
10
2,2
4
241.340
183.418
183.418
183.418
74
Máy gia tải 20T
200
10
3,5
4
37.261
30.740
30.740
30.740
75
Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy)
200
10
3,5
4
6.306
5.518
5.518
5.518
76
Máy xác định hệ số thấm
200
10
2,5
4
86.447
66.996
66.996
66.996
77
Máy đo PH
200
10
3,5
4
9.287
8.126
8.126
8.126
78
Máy đo âm thanh
200
10
3,5
4
8.369
7.323
7.323
7.323
79
Máy đo chiều dày màng sơn
200
10
2,5
4
107.772
83.523
83.523
83.523
80
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT
200
10
2,5
4
92.408
71.616
71.616
71.616
81
Máy đo vết nứt
200
10
3,5
4
16.280
14.245
14.245
14.245
82
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
200
10
2,2
4
134.027
101.861
101.861
101.861
83
Máy đo độ thấm của ion Clo
200
10
2
4
193.874
145.406
145.406
145.406
84
Dụng cụ đo độ cháy của than
200
10
3,5
4
12.038
10.533
10.533
10.533
85
Máy đo gia tốc
200
10
2,5
4
98.370
76.237
76.237
76.237
86
Máy ghi nhiệt ổn định
200
10
3,5
4
16.854
14.747
14.747
14.747
87
Máy đo chuyển vị
200
10
2,5
4
60.765
47.093
47.093
47.093
88
Máy xác định mô đun
200
10
3
4
31.300
25.040
25.040
25.040
89
Máy so màu ngọn lửa
200
10
3
4
41.733
33.386
33.386
33.386
90
Máy so màu quang điện
200
10
2,5
4
107.313
83.168
83.168
83.168
91
Máy đo độ dãn dài bitum
200
10
2,5
4
62.599
48.514
48.514
48.514
92
Máy chiết nhựa (xốc lét)
200
10
3,5
4
8.828
7.725
7.725
7.725
93
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
200
10
3,5
4
14.561
12.741
12.741
12.741
94
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
180
10
1,4
5
1.376
1.254
1.254
1.254
95
Thiết bị thử tỷ diện
200
10
3,5
4
15.822
13.844
13.844
13.844
96
Bàn dằn
200
10
3,5
4
26.828
23.475
23.475
23.475
97
Bàn rung
200
10
3,5
4
9.745
8.527
8.527
8.527
98
Máy khuấy bằng từ
200
10
3,5
4
15.249
13.343
13.343
13.343
99
Máy khuấy cầm tay NAG-2
200
10
3,5
4
9.057
7.925
7.925
7.925
100
Máy nghiền bi sứ LE1
200
10
3,5
4
8.369
7.323
7.323
7.323
101
Máy phân tích hạt Lazer
200
10
2,5
4
82.778
64.153
64.153
64.153
102
Máy phân tích vi nhiệt
200
10
2,5
4
67.071
51.980
51.980
51.980
103
Tenxômét
200
10
3,5
4
7.911
6.922
6.922
6.922
104
Máy đo độ giãn nỡ bê tông
200
10
2,5
4
83.466
64.686
64.686
64.686
105
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
200
10
3,5
4
7.452
6.521
6.521
6.521
106
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của
vật liệu)
200
10
1,2
4
2.364.900
1.679.079
1.679.079
1.679.079
107
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
120
30
6,5
4
1.147
3.871
3.871
3.871
108
Côn thử độ sụt
120
30
6,5
4
909
3.068
3.068
3.068
109
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch
lát xi măng (viên bi sắt)
120
30
6,5
4
1.147
3.871
3.871
3.871
110
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
120
30
6,5
4
803
2.710
2.710
2.710
111
Chén bạch kim
200
10
1,2
4
25.223
19.169
19.169
19.169
112
Kẹp niken
200
10
1,8
4
9.057
7.155
7.155
7.155
113
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
200
10
3
4
42.306
33.845
33.845
33.845
114
Máy dò vị trí cốt thép
200
10
2,5
4
67.071
51.980
51.980
51.980
115
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
200
10
2,2
4
153.517
116.673
116.673
116.673
116
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện
BT, BTCT tại hiện trường
200
10
2,5
4
64.204
49.758
49.758
49.758
117
Súng bi
200
10
3,5
4
8.599
7.524
7.524
7.524
118
Thiết bị hấp mẫu xi măng
200
10
3,5
4
1.200
1.050
1.050
1.050
119
Bình hút ẩm
200
10
3,5
4
500
438
438
438
120
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
200
10
3,50
4
22.000
19.250
19.250
19.250
121
Bơm thủy lực ZB4-500
200
10
3,50
4
16.360
14.315
14.315
14.315
122
Đồng hồ đo áp lực
200
10
2,20
4
200
162
162
162
123
Đồng hồ đo biến dạng
200
10
2,20
4
1.200
972
972
972
124
Đồng hồ đo nước
200
10
2,20
4
2.800
2.268
2.268
2.268
125
Đồng hồ đo lún
200
10
2,20
4
1.800
1.458
1.458
1.458
126
Đồng hồ Shore A
200
10
2,20
4
1.500
1.215
1.215
1.215
127
Dụng cụ đo độ bền va đập
200
10
6,50
4
1.200
1.230
1.230
1.230
128
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
200
10
6,50
4
5.000
5.125
5.125
5.125
129
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
200
10
6,50
4
2.500
2.563
2.563
2.563
130
Dụng cụ thử thấm mực
200
10
6,50
4
500
513
513
513
131
Dụng cụ Vica
200
10
6,50
4
1.900
1.948
1.948
1.948
132
Dụng cụ xác định độ bền va đập
200
10
6,50
4
90.000
87.750
87.750
87.750
133
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
200
10
6,50
4
80.000
78.000
78.000
78.000
134
Khuôn Capping mẫu
200
10
6,50
4
1.500
1.538
1.538
1.538
135
Khuôn dập mẫu
200
10
6,50
4
440
451
451
451
136
Kích kéo thủy lực 60T
200
10
2,20
4
20.455
16.569
16.569
16.569
137
Kích thủy lực 800T
200
10
2,20
4
124.150
94.354
94.354
94.354
138
Kính phóng đại đo lường
200
10
2,50
4
3.500
2.888
2.888
2.888
139
Kính lúp
200
10
2,50
4
200
165
165
165
140
Máy bộ đàm
200
10
2,50
4
350
289
289
289
141
Máy cắt quay tay
200
10
2,50
4
1.200
990
990
990
142
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
200
10
2,50
4
18.000
14.850
14.850
14.850
143
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
200
10
2,50
4
687.452
532.775
532.775
532.775
144
Máy đo độ bóng
200
10
2,50
4
6.500
5.363
5.363
5.363
145
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
200
10
2,50
4
15.000
12.375
12.375
12.375
146
Thiết bị đo độ dẫn nước
200
10
3,50
4
2.500
2.188
2.188
2.188
147
Thiết bị đo độ dày
200
10
3,50
4
1.500
1.313
1.313
1.313
148
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
200
10
3,50
4
2.500
2.188
2.188
2.188
149
Máy dò khuyết tật
200
10
3,50
4
3.500
3.063
3.063
3.063
150
Máy đo kích thước
200
10
3,50
4
2.500
2.188
2.188
2.188
151
Máy đo thời gian khô màng sơn
200
10
3,50
4
3.000
2.625
2.625
2.625
152
Máy đo ứng suất bề mặt
200
10
3,50
4
5.000
4.375
4.375
4.375
153
Máy đo ứng suất điện tử
200
10
3,50
4
483.040
398.508
398.508
398.508
154
Máy Hveem
200
10
2,50
4
15.000
12.375
12.375
12.375
155
Máy kéo vải địa kỹ thuật
200
10
2,50
4
220.000
170.500
170.500
170.500
156
Máy kéo, nén WDW-100
200
10
2,50
4
220.000
170.500
170.500
170.500
157
Máy thử cơ lý thạch cao
200
10
2,50
4
5.000
4.125
4.125
4.125
158
Máy kiểm tra độ cứng
200
10
2,50
4
9.900
8.168
8.168
8.168
159
Máy làm sạch bằng siêu âm
200
10
2,50
4
3.500
2.888
2.888
2.888
160
Máy mài mòn bề mặt
200
10
2,50
4
18.000
14.850
14.850
14.850
161
Máy mài mòn sâu
200
10
2,50
4
4.500
3.713
3.713
3.713
162
Máy nén cố kết
200
10
2,50
4
25.000
20.625
20.625
20.625
163
Máy phân tích thành phần kim loại
200
10
2,50
4
10.000
8.250
8.250
8.250
164
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
200
10
2,50
4
50.000
38.750
38.750
38.750
165
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
200
10
2,50
4
60.000
46.500
46.500
46.500
166
Máy siêu âm đo vết nứt
200
10
2,50
4
36.500
28.288
28.288
28.288
167
Máy soi kim tương
200
10
2,20
4
10.000
8.100
8.100
8.100
168
Máy thấm
200
10
2,20
4
19.900
16.119
16.119
16.119
169
Máy thử độ bền nén, uốn
200
10
2,20
4
210.000
159.600
159.600
159.600
170
Máy thử độ bục
200
10
1,80
4
5.000
3.950
3.950
3.950
171
Máy thử độ rơi côn
200
10
1,80
4
4.500
3.555
3.555
3.555
172
Máy uốn gạch
200
10
1,80
4
80.000
59.200
59.200
59.200
173
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
200
10
3,50
4
5.500
4.813
4.813
4.813
174
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
200
10
3,50
4
15.000
13.125
13.125
13.125
175
Thiết bị đo điểm sương
200
10
3,50
4
10.000
8.750
8.750
8.750
176
Thiết bị đo độ bền ẩm
200
10
3,50
4
10.000
8.750
8.750
8.750
177
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
200
10
3,50
4
5.000
4.375
4.375
4.375
178
Thiết bị đo độ dày
200
10
3,50
4
1.500
1.313
1.313
1.313
179
Thiết bị đo hệ số ma sát
200
10
3,50
4
5.000
4.375
4.375
4.375
180
Thiết bị đo thử độ kín
200
10
3,50
4
5.000
4.375
4.375
4.375
181
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
200
10
2,80
4
15.000
12.600
12.600
12.600
182
Thiết bị thử va đập phản hồi
200
10
2,80
4
10.000
8.400
8.400
8.400
183
Tủ chiếu UV
200
10
2,80
4
5.000
4.200
4.200
4.200
184
Tủ khí hậu
200
10
2,80
4
60.000
47.400
47.400
47.400
185
Thước đo vết nứt
200
10
2,80
4
139
117
117
117
186
Vi kế
200
10
2,80
4
139
117
117
117
187
Máy scanner (khổ A0)
150
13
3
4
119.581
149.078
149.078
149.078
188
Máy vẽ plotter
220
13
3
4
99.975
84.979
84.979
84.979
189
Máy vi tính
220
13
4
4
10.089
9.630
9.630
9.630
190
Máy tính xách tay
220
13
3,5
4
18.917
17.627
17.627
17.627
Máy thí nghiệm
điện đường dây và trạm biến áp
191
Bộ tạo nguồn 3 pha
220
10
3,5
5
508.246
404.287
404.287
404.287
192
Bộ nguồn AC-DC
220
10
3,5
5
49.988
39.763
39.763
39.763
193
Công tơ mẫu xách tay
220
10
3,5
5
210.613
167.533
167.533
167.533
194
Hộp bộ đo tgd Delta
220
10
3,5
5
1.000.900
796.170
796.170
796.170
195
Hộp bộ đo lường
220
10
3,5
5
946.212
752.669
752.669
752.669
196
Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí
220
10
3,5
5
1.618.868
1.287.736
1.287.736
1.287.736
197
Hộp bộ thí nghiệm cao áp
220
10
3,5
5
507.559
403.740
403.740
403.740
198
Hộp bộ thí nghiệm rơle
220
10
3,5
5
955.957
760.420
760.420
760.420
199
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
220
10
3,5
5
19.835
16.679
16.679
16.679
200
Máy đo độ Axit
220
10
3,5
5
182.524
145.190
145.190
145.190
201
Máy đo độ chớp cháy kín
220
10
3,5
5
174.957
139.170
139.170
139.170
202
Máy đo độ nhớt
220
10
3,5
5
150.307
119.562
119.562
119.562
203
Máy đo điện áp xuyên thủng
220
10
3,5
5
36.574
29.093
29.093
29.093
204
Máy đo điện trở một chiều
220
10
3,5
5
179.658
142.910
142.910
142.910
205
Máy đo điện trở tiếp địa
220
10
3,5
5
61.109
48.609
48.609
48.609
206
Máy đo điện trở tiếp xúc
220
10
3,5
5
104.905
83.447
83.447
83.447
207
Cầu đo tang dầu cách điện
220
10
3,5
5
365.277
290.561
290.561
290.561
208
Máy đo tỷ trọng
220
10
3,5
5
73.491
58.459
58.459
58.459
209
Máy đo vạn năng
220
10
3,5
5
151.224
120.292
120.292
120.292
210
Máy chụp sóng
220
10
3,5
5
521.317
414.684
414.684
414.684
211
Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu
220
10
3,5
5
374.105
297.584
297.584
297.584
212
Máy phát tần số
220
10
3,5
5
133.224
105.974
105.974
105.974
213
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
220
10
3,5
5
184.244
146.558
146.558
146.558
214
Máy đo vi lượng ẩm
220
10
3,5
5
166.702
132.604
132.604
132.604
215
Mê gôm mét
220
10
3,5
5
50.446
40.128
40.128
40.128
216
Thiết bị kiểm tra áp lực
220
10
3,5
5
86.332
68.673
68.673
68.673
217
Thiết bị tạo dòng điện
220
10
3,5
5
499.762
397.538
397.538
397.538
Quyết định 1681/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng và Bảng giá ca máy năm 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1681/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng và Bảng giá ca máy ngày 21/07/2020 trên địa bàn tỉnh An Giang
2.455
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng