STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Thời hạn gửi báo cáo
|
Kỳ báo cáo/Tần suất báo cáo
|
Mẫu đề cương báo cáo
|
Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo
định kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Báo cáo kết quả công tác
ngành nội vụ
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo 06 tháng đầu năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 03 tháng 6 của
năm báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 8 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 6 của
năm báo cáo
|
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư
số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Báo cáo kết quả công tác
ngành nội vụ
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo Năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 03 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 8 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư
số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
3
|
Báo cáo công tác cải cách
hành chính
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: Quý I, Quý III)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Đối với báo cáo Quý I: Trước
ngày 06 tháng 3 của năm báo cáo;
- Đối với báo cáo Quý III:
Trước ngày 06 tháng 9 của năm báo cáo.
|
Quý I, Quý III
|
Mẫu số 03 và các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/CCHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 9 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các
sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên
địa bàn tỉnh (Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, Cục
Hải quan tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
- Đối với báo cáo Quý I: Trước
ngày 10 tháng 3 của năm báo cáo;
- Đối với báo cáo Quý III:
Trước ngày 10 tháng 9 của năm báo cáo.
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Đối với áo cáo Quý I: Trước
ngày 13 tháng 3 của năm báo cáo;
- Đối với áo cáo Quý III: Trước
ngày 13 tháng 9 của năm báo cáo.
|
4
|
Báo cáo công tác cải cách
hành chính
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: 06 tháng đầu năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trước ngày 06 tháng 6 của năm
báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 03 và các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/CCHC tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 9 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh (Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh,
Cục Hải quan tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 10 tháng 6 của năm
báo cáo
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 13 tháng 6 của năm
báo cáo
|
5
|
Báo cáo công tác cải cách
hành chính
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo Năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trước ngày 30 tháng 11 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 03 và các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/CCHC tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 9 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh (Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh,
Cục Hải quan tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 05 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 12 của
năm báo cáo
|
6
|
Báo cáo tình hình thực hiện
và kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan hành chính, số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 15 tháng 6 của năm
báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 4 và các Biểu số 01, 02, 03a, 03b, 03c, 03d, 04/TCBC tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 10 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 15 tháng 7 của năm
báo cáo
|
7
|
Báo cáo kết quả thực hiện
nâng bậc lương, chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngạch chuyên viên và tương đương
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 15 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Biểu số 01, 02/CCVC tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 11 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 25 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
8
|
Báo cáo kết quả quy hoạch, bổ
nhiệm, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 15 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Biểu số 03, 04, 05/CCVC tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 12 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 25 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
9
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính
sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước về thanh niên
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 01 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 5 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 13 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 10 tháng 12 của
năm báo cáo
|
10
|
Báo cáo kết quả xây dựng và
thực hiện Quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 6 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 14 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 10 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
11
|
Báo cáo kết quả xây dựng và thực
hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
công lập
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo 6 tháng đầu năm)
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 5 của năm
báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 15 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 10 tháng 6 của năm
báo cáo
|
12
|
Báo cáo kết quả xây dựng và
thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự
nghiệp công lập
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: Năm)
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 15 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 10 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
13
|
Báo cáo kết quả công tác
quản lý nhà nước về tôn giáo
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: 6 tháng đầu năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 03 tháng 6 của năm
báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 8 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 16 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 6 của năm
báo cáo
|
14
|
Báo cáo kết quả công tác
quản lý nhà nước về tôn giáo
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: Năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 03 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 16 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 12 của
năm báo cáo
|
15
|
Báo cáo kết quả công tác thi
đua, khen thưởng
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: 06 tháng đầu năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 5 của năm
báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 17 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 05 tháng 6 của năm
báo cáo
|
16
|
Báo cáo kết quả công tác thi
đua, khen thưởng
(Áp dụng đối với kỳ báo cáo:
Năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 10 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 17 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 05 tháng 11 của
năm báo cáo
|