|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3644/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
3644/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3644/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
04 tháng 09 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC NỘI
VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định
số 879/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố Danh mục
chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định
56/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 508/TTr-SNV ngày 28 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực nội
vụ trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Ban Thường vụ Tỉnh đoàn;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P HC-TC;
- Lưu: VT, KSTT, K2, K12.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
DANH MỤC
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC NỘI VỤ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Thời hạn gửi báo cáo
|
Kỳ báo cáo/Tần suất báo cáo
|
Mẫu đề cương báo cáo
|
Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo
định kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Báo cáo kết quả công tác
ngành nội vụ
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo 06 tháng đầu năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 03 tháng 6 của
năm báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 8 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 6 của
năm báo cáo
|
Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư
số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Báo cáo kết quả công tác
ngành nội vụ
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo Năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 03 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 8 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư
số 08/2019/TT-BNV ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
3
|
Báo cáo công tác cải cách
hành chính
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: Quý I, Quý III)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Đối với báo cáo Quý I: Trước
ngày 06 tháng 3 của năm báo cáo;
- Đối với báo cáo Quý III:
Trước ngày 06 tháng 9 của năm báo cáo.
|
Quý I, Quý III
|
Mẫu số 03 và các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/CCHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 9 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các
sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên
địa bàn tỉnh (Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, Cục
Hải quan tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
- Đối với báo cáo Quý I: Trước
ngày 10 tháng 3 của năm báo cáo;
- Đối với báo cáo Quý III:
Trước ngày 10 tháng 9 của năm báo cáo.
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Đối với áo cáo Quý I: Trước
ngày 13 tháng 3 của năm báo cáo;
- Đối với áo cáo Quý III: Trước
ngày 13 tháng 9 của năm báo cáo.
|
4
|
Báo cáo công tác cải cách
hành chính
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: 06 tháng đầu năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trước ngày 06 tháng 6 của năm
báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 03 và các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/CCHC tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 9 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh (Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh,
Cục Hải quan tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 10 tháng 6 của năm
báo cáo
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 13 tháng 6 của năm
báo cáo
|
5
|
Báo cáo công tác cải cách
hành chính
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo Năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trước ngày 30 tháng 11 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 03 và các Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/CCHC tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 9 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng
trên địa bàn tỉnh (Kho bạc Nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh,
Cục Hải quan tỉnh, Cục thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh)
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 05 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 12 của
năm báo cáo
|
6
|
Báo cáo tình hình thực hiện
và kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan hành chính, số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 15 tháng 6 của năm
báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 4 và các Biểu số 01, 02, 03a, 03b, 03c, 03d, 04/TCBC tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 10 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 15 tháng 7 của năm
báo cáo
|
7
|
Báo cáo kết quả thực hiện
nâng bậc lương, chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức,
viên chức ngạch chuyên viên và tương đương
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 15 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Biểu số 01, 02/CCVC tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 11 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 25 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
8
|
Báo cáo kết quả quy hoạch, bổ
nhiệm, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 15 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Biểu số 03, 04, 05/CCVC tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 12 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 25 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
9
|
Báo cáo kết quả thực hiện chính
sách, pháp luật đối với thanh niên và việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà
nước về thanh niên
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 01 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 5 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 13 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 10 tháng 12 của
năm báo cáo
|
10
|
Báo cáo kết quả xây dựng và
thực hiện Quy chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 6 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 14 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 10 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
11
|
Báo cáo kết quả xây dựng và thực
hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
công lập
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo 6 tháng đầu năm)
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 5 của năm
báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 15 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 10 tháng 6 của năm
báo cáo
|
12
|
Báo cáo kết quả xây dựng và
thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự
nghiệp công lập
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: Năm)
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 15 Quyết định số 56/2020/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 10 tháng 01 của
năm sau năm báo cáo
|
13
|
Báo cáo kết quả công tác
quản lý nhà nước về tôn giáo
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: 6 tháng đầu năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 03 tháng 6 của năm
báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 8 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 16 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 6 của năm
báo cáo
|
14
|
Báo cáo kết quả công tác
quản lý nhà nước về tôn giáo
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: Năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 03 tháng 12 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 9 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 16 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 08 tháng 12 của
năm báo cáo
|
15
|
Báo cáo kết quả công tác thi
đua, khen thưởng
(Áp dụng đối với kỳ báo
cáo: 06 tháng đầu năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 5 của năm
báo cáo
|
06 tháng đầu năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 17 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 05 tháng 6 của năm
báo cáo
|
16
|
Báo cáo kết quả công tác thi
đua, khen thưởng
(Áp dụng đối với kỳ báo cáo:
Năm)
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Sở Nội vụ
|
Trước ngày 31 tháng 10 của
năm báo cáo
|
Năm (01 lần/năm)
|
Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định
số 56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 17 Quyết định số
56/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trước ngày 05 tháng 11 của
năm báo cáo
|
Quyết định 3644/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3644/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Định
721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|