1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh; UBND cấp huyện triển khai cấu
hình, tích hợp bổ sung 211 TTHC thực hiện dịch DVC trực tuyến
toàn trình (Danh mục Phụ lục I kèm theo) nêu trên lên Cổng dịch vụ công
Quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai tạo điều kiện thuận lợi cho người dân
và doanh nghiệp trong quá trình tra cứu, thực hiện hồ sơ, thủ tục hành chính dịch
vụ công trực tuyến.
2. Giao các sở, ban ngành tỉnh; UBND các huyện,
thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và UBND cấp xã tổ chức, triển khai các
hình thức thông tin, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện
các dịch vụ công trực tuyến đạt hiệu quả; tiếp tục thường xuyên theo dõi, rà
soát đơn giản hóa, tái cấu trúc quy trình đề xuất Danh mục thủ tục hành chính
triển khai thực hiện cung cấp DVC trực tuyến toàn trình theo quy định.
3. Giao Sở Giao thông vận tải, Sở Giáo dục và Đào tạo,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với đơn vị, địa
phương có liên quan tiếp tục rà soát các TTHC chưa đáp ứng yêu cầu triển khai dịch
vụ công trực tuyến toàn trình (40 TTHC), đề xuất phương án đơn giản hóa
sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan để thực
hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp DVC trực tuyến toàn trình trong tiếp nhận,
giải quyết TTHC trên môi trường điện tử theo quy định (Danh mục Phụ lục II
kèm theo).
4. Giao Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền
thông, Sở Nội vụ theo dõi việc triển khai, thực hiện DVC trực tuyến toàn trình,
một phần phục vụ công tác đánh giá Công vụ và Chỉ số cải cách hành chính hằng
năm của tỉnh theo quy định.
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan giải
quyết
|
Đề xuất DVCTT
toàn trình
|
Ghi chú
|
DVC quốc gia
|
DVC tỉnh
|
I.
|
NGÀNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
1.011976
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài.
|
Sở Xây dựng
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
2
|
1.011977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà
thầu nước ngoài.
|
|
3
|
1.007748
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
II.
|
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
4
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Nâng mức DVC
toàn trình
|
|
5
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
|
6
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
Nâng mức DVC
toàn trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
7
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
8
|
1.011671
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản
đồ
|
|
9
|
1.004269
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
Văn phòng đăng ký
đất đai
|
|
III.
|
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
10
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
11
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
|
12
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam , Lào và Campuchia
|
|
13
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
14
|
2.000769
|
Đổi, Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
15
|
1.009455
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Cấp huyện
|
|
16
|
1.009453
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
17
|
1.009454
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
|
18
|
1.009452
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội
địa
|
|
19
|
1.003658
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
Nâng mức Toàn
trình
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
IV.
|
NGÀNH TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
20
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
UBND Cấp xã
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
21
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Sở Tư pháp; Phòng
Tư pháp Cấp huyện; UBND Cấp xã
|
Đã có Toàn trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
22
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở Tư pháp
|
Đã có Toàn trình
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
23
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
|
24
|
1.008727
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
Bổ sung toàn
trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
25
|
1.001633
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
Nâng mức Toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
26
|
1.001600
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
27
|
1.008906
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
khác
|
|
28
|
1.008914
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
29
|
1.008912
|
Chấm dứt hoạt động của chính nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước
ngoài
|
|
30
|
1.008916
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
31
|
2.002387
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng
viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
|
32
|
1.012019
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
|
33
|
1.008889
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
34
|
2.000515
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
|
35
|
1.000404
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
36
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
37
|
2.001258
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
38
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Nâng mức Toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
39
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
40
|
1.001117
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Đã có Toàn trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
V.
|
NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
41
|
1.012091
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Bổ sung toàn
trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
42
|
1.005219
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
43
|
2.002105
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người
dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công
với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bổ sung toàn
trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
44
|
2.002028
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
Đã có toàn trình
|
|
VI.
|
NGÀNH Y TẾ
|
|
|
|
|
45
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu
là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Sở Y tế
|
Bổ sung toàn
trình
|
Nâng mức Toàn trình
|
|
46
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
|
47
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
|
|
48
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe,
khám và điều trị HIV/AIDS
|
|
49
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
từ xa
|
|
50
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ
xa
|
|
51
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
|
52
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
|
53
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
54
|
1.000990
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
55
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
56
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
57
|
1.003073
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
58
|
1.002600
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
|
59
|
1.003064
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
|
60
|
1.002944
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Đã có Toàn trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
61
|
1.002467
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch
vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
62
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
63
|
1.004604
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
64
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
65
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
66
|
1.004576
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
67
|
1.004571
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
68
|
1.004557
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
69
|
1.004532
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
70
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
71
|
1.004449
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
|
72
|
1.004087
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
|
73
|
1.002934
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
|
74
|
1.002235
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
|
75
|
1.003963
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
76
|
1.003613
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
77
|
1.004459
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Nâng mức Toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
VII.
|
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
78
|
2.001496
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
79
|
1.001778
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
80
|
1.001147
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
81
|
1.004639
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
82
|
1.008897
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
83
|
1.008896
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
84
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
85
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
|
86
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
|
87
|
2.001616
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
|
88
|
2.001622
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
|
89
|
1.003717
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
90
|
1.004605
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
91
|
1.002022
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên
đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai
tổ chức
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
92
|
1.002013
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
|
93
|
1.012081
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
Bổ sung toàn
trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
94
|
1.012082
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Bổ sung toàn
trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
95
|
1.008900
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
Cấp Huyện
|
Đã có Toàn trình
|
|
VIII.
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
96
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Nâng mức Toàn
trình
|
Đã có toàn trình
|
|
97
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
98
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
99
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
100
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
Cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có toàn trình
|
|
101
|
1.004684
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
Cơ quan quản lý
nhà nước về thủy sản cấp tỉnh
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
102
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
103
|
1.012075
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
|
104
|
1.012074
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
105
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
Bổ sung toàn
trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
106
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
|
107
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
108
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
|
109
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
huyện)
|
UBND cấp Huyện
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
110
|
1.008838
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi
ích
|
UBND cấp Xã
|
|
111
|
1.003596
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
xã)
|
|
112
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
IX.
|
NGÀNH NỘI VỤ
|
|
|
|
|
113
|
1.001894
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
114
|
1.001875
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
115
|
2.000269
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nâng mức Toàn trình
|
|
116
|
2.000264
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
117
|
1.001604
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
118
|
1.001642
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
119
|
1.001640
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
120
|
1.001626
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
121
|
1.003503
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
122
|
2.001481
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
123
|
1.003960
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
|
124
|
2.001688
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
Đã có Toàn trình
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
125
|
2.001678
|
Thủ tục đổi tên hội
|
|
126
|
1.003900
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
127
|
1.003822
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
128
|
2.001590
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
129
|
1.003621
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
130
|
1.003950
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
|
131
|
1.003866
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
Sở Nội vụ
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
132
|
2.001717
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
|
133
|
2.001683
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
|
134
|
2.001567
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
135
|
1.003916
|
Thủ tục cấp lại giấy phép và thành lập công nhận
điều lệ quỹ
|
|
136
|
1.003920
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm
vi hoạt động quỹ
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
137
|
1.003879
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
138
|
1.001055
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Cấp xã
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
139
|
1.001098
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
140
|
1.001109
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
141
|
1.008902
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
142
|
1.001156
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
X.
|
NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
|
|
|
|
143
|
2.002603
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
144
|
2.002053
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA , vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
145
|
2.002050
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
146
|
2.000765
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
XI.
|
NGÀNH KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
147
|
2.002544
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
148
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
149
|
2.002502
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
150
|
1.008377
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh)
|
|
151
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)
|
|
152
|
1.011818
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa
học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài
trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
153
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực (Cấp tỉnh)
|
|
154
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Cấp
tỉnh)
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Bổ sung toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
155
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (Cấp tỉnh)
|
|
156
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Cấp tỉnh)
|
|
157
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
158
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
159
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
|
160
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
|
161
|
2.002379
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
162
|
2.002253
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Bổ sung toàn
trình
|
|
XII.
|
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
|
|
|
|
163
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Bổ sung Toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
164
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
165
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
166
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Nâng mức Toàn
trình
|
|
167
|
1.005065
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Bổ sung Toàn
trình
|
|
168
|
1.005062
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
169
|
1.000744
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
170
|
1.005057
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
171
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Nâng mức
Toàn trình
|
|
172
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
|
|
173
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
174
|
1.005466
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
Bổ sung Toàn
trình
|
|
175
|
1.004712
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
176
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
177
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Nâng mức
Toàn trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
178
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
Nâng mức
Toàn trình
|
|
179
|
1.000729
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
180
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
|
181
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
182
|
1.004435
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Nâng mức
Toàn trình
|
Bổ sung Toàn
trình
|
|
183
|
2.002597
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp
huyện
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Bổ sung Toàn
trình
|
Nâng mức
Toàn trình
|
|
184
|
2.002593
|
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh
|
|
185
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Đã có Toàn trình
|
|
186
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
Nâng mức
Toàn trình
|
|
187
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
Nâng mức
Toàn trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
188
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục
|
UBND cấp huyện
|
|
189
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
Bổ sung Toàn
trình
|
|
190
|
3.000182
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Bổ sung Toàn
trình
|
|
191
|
2.002482
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
|
Bổ sung Toàn
trình
|
Đã có Toàn trình
|
|
192
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
193
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
194
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động
giáo dục
|
|
195
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
|
196
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
|
197
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
198
|
2.001904
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
UBND cấp huyện
|
Bổ sung Toàn
trình
|
|
199
|
1.005108
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
|
200
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
|
201
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
|
202
|
1.005097
|
Đề nghị đánh giá, công nhận Cộng đồng học tập cấp
xã
|
Đã có Toàn trình
|
Nâng mức
Toàn trình
|
|
203
|
2.002594
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp
huyện
|
Bổ sung Toàn
trình
|
|
204
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
UBND cấp xã
|
Đã có Toàn trình
|
|
XIII.
|
NGÀNH CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
205
|
2.002604
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Công Thương
|
Bổ sung Toàn
trình
|
Nâng mức
Toàn trình
|
|
206
|
2.002605
|
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
207
|
2.002606
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
208
|
2.002607
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
209
|
2.002608
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
210
|
1.012427
|
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
Bổ sung DVC
Toàn trình
|
|
211
|
2.002620
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|