Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1033/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Nguyễn Thành Diệu
Ngày ban hành:
31/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1033/QĐ-UBND
Tiền Giang, ngày
31 tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng
5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm
các nội dung sau đây:
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (32
thủ tục cấp tỉnh) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua
Văn phòng điện tử) , cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các
thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ
sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của đơn vị mình; cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của
tỉnh và phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất
cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và
thay thế gồm:
a) Thủ tục số 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21 phần
III thuộc lĩnh vực đường bộ được công bố tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa, đăng kiểm, hàng hải và đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (08 thủ
tục cấp tỉnh).
b) Thủ tục số 01, 03, 04, 05, 06 thuộc lĩnh vực
đường bộ được công bố tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong
lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục cấp tỉnh).
c) Thủ tục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 được công bố tại Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày
07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ
tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Tiền Giang (17 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Diệu
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG
CỤ THỂ, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1033/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Phí, lệ phí
TTHC liên thông
Dịch vụ công
trực tuyến
Dịch vụ Bưu
chính công ích
Ghi chú
Phí
Lệ phí
Cùng cấp
02 cấp
03 cấp
Toàn trình
Một phần
Cung cấp thông
tin
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1.
1.001023
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
X
X
2.
1.010711
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
X
X
3.
1.002877
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
X
X
4.
1.002869
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
X
X
5.
1.001765
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
X
X
6.
1.004993
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
X
X
7.
1.001735
Cấp Giấy phép xe tập lái
X
X
8.
1.001751
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
X
X
9.
1.001777
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
X
X
10.
1.001623
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
X
X
11.
1.005210
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị
hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
X
X
12.
1.000004
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
X
X
13.
1.004998
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
X
X
14.
1.004987
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động
X
X
15.
1.000703
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
X
X
16.
2.002286
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
X
X
17.
2.002287
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
X
X
18.
2.002288
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
X
X
19.
2.002289
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
X
X
20.
1.010707
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
X
X
21.
1.001737
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
X
X
22.
1.002861
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
X
X
23.
1.002859
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
X
X
24.
1.002856
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
X
X
25.
1.002852
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
X
X
26.
1.002063
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
X
X
27.
1.001577
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
X
X
28.
1.002286
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
X
X
29.
1.002268
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
X
X
30.
1.010709
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
X
X
31.
1.010708
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
X
X
32.
1.010710
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
X
X
Quyết định 1033/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1033/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang
569
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng