Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2423/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
13/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2423/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
13 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/201 7, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024
của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện
Hậu Lộc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được
phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số
1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024,
huyện Hậu Lộc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 893/TTr-STNMT ngày 24/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu
Lộc với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất vào khoản 5 Điều 1
và Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số
I kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ
tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số 1.1, Phụ biểu
số 1.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày
19/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất của các loại
đất:
- Đất cơ sở thể dục, thể thao (DTT) với diện tích
0,45 ha tại thị trấn Hậu Lộc.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,6346 ha
tại xã Thuần Lộc.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,5390 ha tại
xã Thuần Lộc.
- Đất bãi thải, xử lý chất thải (DRA) với diện tích
0,0336 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV) với diện
tích 0,1908 ha tại xã Thuần Lộc.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất của các loại
đất:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích
1,3676 ha tại thị trấn Hậu Lộc với diện tích 0,45 ha và xã Thuần Lộc với diện
tích 0,9176 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,3720 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,0945 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0045 ha tại xã
Thuần Lộc
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với
diện tích 0,0087 ha tại xã Thuần Lộc.
- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích
0,0007 ha tại xã Thuần Lộc.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu
hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2 ban hành kèm
theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của
UBND tỉnh, cụ thể:
a) Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích
1,3676 ha tại thị trấn Hậu Lộc với diện tích 0,45 ha và xã Thuần Lộc với diện
tích 0,9176 ha.
b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích
0,3720 ha tại xã Thuần Lộc.
c) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0945
ha tại xã Thuần Lộc.
d) Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2886 ha tại
xã Thuần Lộc.
e) Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0212 ha tại
xã Thuần Lộc.
f) Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với
diện tích 0,0087 ha tại xã Thuần Lộc.
g) Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích
0,0007 ha tại xã Thuần Lộc.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số
III.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày
19/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích
1,3676 ha thị trấn Hậu Lộc với diện tích 0,45 ha và xã Thuần Lộc với diện tích
0,9176 ha.
b) Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,3720
ha tại xã Thuần Lộc.
c) Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
0,0945 ha tại xã Thuần Lộc.
d) Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở (PKO/OCT) với diện tích 0,3098 ha tại xã Thuần Lộc.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV kèm theo)
5. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp
tục thực hiện theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2553/QĐ-UBND ngày
17/7/2023, số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Hậu Lộc và các
đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng
đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt, hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư,
sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án
theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Hậu Lộc thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2553/QĐ-UBND
ngày 17/7/2023, số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích
sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới
triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là bộ phận không tách rời với Quyết
định số 1067/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT; UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hậu Lộc;
- Lưu: VT, NN.
(MC171.06.24)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số I:
Danh mục công trình, dự án
Điều chỉnh, bổ sung cập nhật kế hoạch sử dụng đất
năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Công trình, dự án
Địa điểm (đến cấp xã)
Diện tích thực hiện kế hoạch
Sử dụng vào loại đất
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất (theo khoản 3 Điều 62 Luật
Đất đai năm 2013)
Ghi chú
Diện tích
Mã loại đất
I
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
1
Nâng cấp cải tạo sân văn hóa,
thể dục thể thao thị trấn Hậu Lộc
Thị trấn Hậu Lộc
0,4500
0,4500
DTT
Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện về kế hoạch đầu
tư công ngân sách cấp huyện năm 2024
Trích đo bản đồ địa chính khu đất số 966/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc lập ngày 30/6/2023
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
II
Đất khu dân cư nông thôn
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Hào Rau thôn Tinh Phúc, xã Thuần Lộc phục vụ tái định cư dự án Tuyến đường giao
thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại
Km0+235), huyện Hậu Lộc
Xã Thuần Lộc
1,1000
0,4251
ONT
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24/7/2021 của HĐND huyện;
Quyết định số 3609/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện về chủ trương
đầu tư dự án
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Thanh Hóa phê duyệt ngày 05/4/2024
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
0,0555
DKV
0,0238
DRA
0,1074
DGT
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Quang Điện, xã Thuần Lộc phục vụ tái định cư dự án Tuyến đường giao thông nối
Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại
Km0+235), huyện Hậu Lộc
Xã Thuần Lộc
1,0500
0,2095
ONT
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24/7/2021 của HĐND huyện;
Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện về chủ trương
đầu tư dự án
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2024 được Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt ngày 05/4/2024
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
Phụ
biểu số II:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021- 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ- UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo Quyết định số
1067/QĐ- UBND
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh, bổ sung
So sánh (+; -)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Hậu Lộc
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Thuần Lộc
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ sung
I
Loại đất
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
14.367,08
14.367,08
14.367,08
989,98
989,98
653,27
653,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.503,56
9.446,24
9.444,41
-1,8341
573,05
572,60
410,71
409,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.396,89
4.829,84
4.828,47
-1,3676
378,63
378,18
287,88
286,96
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.396,88
4.726,31
4.724,94
-1,3676
375,23
374,78
287,58
286,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
404,63
638,75
638,38
-0,3721
24,02
24,02
30,90
30,53
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
694,29
725,27
725,27
47,74
47,74
14,51
14,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
601,82
604,94
604,94
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
385,52
398,42
398,42
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
581,89
636,03
636,03
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
593,58
593,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
644,81
746,33
746,23
-0,0945
15,95
15,95
44,02
43,92
1.8
Đất làm muối
LMU
71,77
71,77
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
793,72
794,89
794,89
106,71
106,71
33,41
33,41
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.850,53
4.836,82
4.838,65
1,8341
415,34
415,79
241,28
242,67
2.1
Đất quốc phòng
CQP
134,89
25,46
25,46
0,56
0,56
2.2
Đất an ninh
CAN
9,78
2,92
2,92
0,72
0,72
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
100,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
285,71
182,31
182,31
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
167,76
19,32
19,32
2,00
2,00
0,56
0,56
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
230,48
94,97
94,97
17,81
17,81
1,39
1,39
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
43,89
7,26
7,26
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
23,13
23,13
23,13
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.285,29
2.228,34
2.229,35
1,0087
211,16
211,61
122,15
122,71
-
Đất giao thông
DGT
1.379,85
1.366,39
1.366,93
0,5390
137,90
137,90
76,12
76,66
-
Đất thủy lợi
DTL
418,22
437,44
437,43
-0,0045
21,22
21,22
18,05
18,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
39,85
37,26
37,26
3,65
3,65
2,27
2,27
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,63
13,22
13,22
3,20
3,20
0,22
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
70,00
65,74
65,73
-0,0087
7,69
7,69
5,12
5,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
46,48
44,82
45,27
0,4500
7,29
7,74
1,82
1,82
-
Đất công trình năng lượng
DNL
13,65
13,60
13,60
-0,0007
1,03
1,03
0,09
0,09
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,88
0,82
0,82
0,10
0,10
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
1,50
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
41,53
17,31
17,31
1,01
1,01
0,56
0,56
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
24,27
13,21
13,24
0,0336
1,88
1,88
0,42
0,46
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,19
8,46
8,46
0,36
0,36
0,60
0,60
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
213,55
200,67
200,67
23,60
23,60
16,44
16,44
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
11,70
9,41
9,41
2,22
2,22
0,42
0,42
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
49,84
10,99
11,18
0,1908
3,01
3,01
0,07
0,26
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.366,00
1.442,07
1.442,70
0,6346
65,63
66,27
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
604,94
148,56
148,56
148,56
148,56
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,82
18,07
18,07
3,39
3,39
0,67
0,67
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
5,09
5,09
5,09
2,37
2,37
0,07
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
9,31
8,03
8,03
0,48
0,48
0,06
0,06
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
510,92
522,87
522,87
18,71
18,71
39,45
39,45
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,39
97,16
97,16
6,57
6,57
11,11
11,11
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,27
0,27
0,27
3
Đất chưa sử dụng
CSD
12,99
84,02
84,02
1,59
1,59
1,28
1,28
Phụ
biểu số III:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích thu hồi được phê duyệt tại Quyết định số 1067/QĐ-UBND
Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh
So sánh
Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Hậu Lộc
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Thuần Lộc
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ sung
1
Đất nông nghiệp
NNP
169,26
171,10
1,8341
23,03
23,48
4,49
5,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81,89
83,26
1,3676
20,20
20,65
2,49
3,40
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
72,84
74,21
1,3676
20,20
20,65
2,49
3,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
60,32
60,69
0,3721
2,10
2,10
2,00
2,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,30
3,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1,02
1,02
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7,25
7,25
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
7,25
7,25
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5,17
5,26
0,0945
0,50
0,50
0,09
1.8
Đất làm muối
LMU
8,41
8,41
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,90
1,90
0,23
0,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,20
13,52
0,3191
1,31
1,31
1,54
1,86
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,09
0,09
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,57
11,89
0,3191
1,11
1,11
1,54
1,86
-
Đất giao thông
DGT
7,77
8,06
0,2886
0,91
0,91
0,09
0,38
-
Đất thủy lợi
DTL
3,31
3,33
0,0212
0,20
0,20
1,33
1,35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,09
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,12
0,12
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,01
0,0087
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,00
0,0007
0,00
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
0,07
0,07
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,22
0,22
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,21
0,21
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,35
0,35
0,20
0,20
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,07
0,07
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,90
0,90
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số IV:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc
(Kèm
theo Quyết định số: 2423/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định
số 1067/QĐ-UBND
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 sau điều chỉnh
So sánh
Diện tích phân theo đơn vị hành chính thị trấn Hậu Lộc
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Thuần Lộc
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ sung
Đã được phê duyệt
Điều chỉnh bổ sung
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
197,74
199,57
1,8341
24,57
25,02
5,15
6,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
101,39
102,76
1,3676
21,20
21,65
3,04
3,95
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
85,55
86,92
1,3676
21,20
21,65
3,04
3,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
65,71
66,09
0,3721
2,48
2,48
2,00
2,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,87
4,87
0,16
0,16
0,12
0,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1,02
1,02
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
8,98
8,98
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
8,98
8,98
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,35
5,44
0,0945
0,50
0,50
0,09
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
8,41
8,41
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,00
2,00
0,23
0,23
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,64
5,95
0,3098
0,96
0,96
0,09
0,40
Quyết định 2423/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2423/QĐ-UBND ngày 13/06/2024 chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
637
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng