Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH phân loại hộ nghèo
Số hiệu:
02/2022/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký:
Lê Văn Thanh
Ngày ban hành:
30/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Thay đổi biểu mẫu trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo
Bộ trưởng Bộ LĐTB&XH ban hành Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo.
Theo đó, thay thế, sửa đổi một số biểu mẫu, phụ lục trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo như sau:
- Thay thế Phụ lục III Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH .
- Thay thế Phụ lục IV Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH .
- Sửa đổi các Mẫu số 7.8, Mẫu số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng các Mẫu số 7.8, Mẫu số 7.9, Mẫu số 7.10 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH .
Các phụ lục, mẫu quy định nêu trên được áp dụng trong rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022 - 2025 kể từ ngày 01/01/2022.
- Sửa đổi Ghi chú 1 tại khoản 1 mục II Phụ lục VIII Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH như sau: “Không tính khoản trợ cấp hoặc trợ giúp xã hội do ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện”.
Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 15/5/2022.
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 02/2022/TT -BLĐTBXH
Hà Nội, ngày 30
tháng 3 năm 2022
THÔNG
TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ
SỐ 07/2021/TT-BLĐTBXH NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP RÀ SOÁT, PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO, HỘ CẬN
NGHÈO; XÁC ĐỊNH THU NHẬP CỦA HỘ LÀM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP, DIÊM
NGHIỆP CÓ MỨC SỐNG TRUNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 VÀ MẪU BIỂU BÁO CÁO
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa
chiều giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy
trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022 - 2025;
Theo đề nghị của
Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 hướng dẫn phương pháp
rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương
pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo (Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH) như sau:
1.
Thay thế
Phụ lục III Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư này.
2.
Thay thế
Phụ lục IV Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư này.
3.
Sửa đổi các
Mẫu số 7.8 , Mẫu số 7.9 , Mẫu số 7.10 Phụ lục VII Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH bằng các Mẫu số 7.8 , Mẫu
số 7.9 , Mẫu số 7.10 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này .
4.
Sửa đổi Ghi chú 1
tại khoản 1 mục II Phụ lục VIII như sau: “Không tính khoản trợ cấp hoặc trợ giúp xã hội
do ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện”.
Điều 2. Hiệu lực và
trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực từ ngày 15 tháng 5 năm 2022.
2. Các phụ lục, mẫu
quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư này được áp dụng trong
rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2022 - 2025 kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2022.
3. Trong quá trình thực
hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí
thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc trung ương;
- VPCP: Vụ KGVX, Công báo, TGĐ Cổng TTĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ LĐTBXH: các đơn vị liên quan, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, VPQGGN (10 bản).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Thanh
PHỤ
LỤC III
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
Nội
dung
1
Mẫu số 3.1. Phiếu
B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
2
Mẫu số 3.2. Phiếu B2
- Thông tin hộ gia đình về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản
3
Mẫu số 3.3. Bảng
quy ước điểm Phiếu B1
4
Mẫu số 3.4. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực thành thị
5
Mẫu số 3.5. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng
6
Mẫu số 3.6. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc
7
Mẫu số 3.7. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
8
Mẫu số 3.8. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên
9
Mẫu số 3.9. Bảng chấm
điểm phiếu B1 khu vực nông thôn Đông Nam Bộ
10
Mẫu số 3.10. Bảng
chấm điểm phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Cửu Long
11
Mẫu số 3.11. Bảng điểm
chỉ tiêu dinh dưỡng
Mẫu
số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
Khu vực (Thành thị:
1; Nông thôn: 2):
Dân tộc (ghi theo mã
TCTK)
Tỉnh/thành phố:
………………………….…
Xã/phường/thị trấn:
…………….……
Quận/huyện/thị
xã/thành phố: …………...
Thôn/tổ dân phố:
…….………………...
Họ và tên chủ hộ:
………………………….
Số CCCD/CMND:
Mã
hộ
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
Hộ
nghèo
□
Hộ
cận nghèo
□
Hộ
không nghèo
□
A. Thông tin về hộ
gia đình
I. Vật liệu chính của
cột nhà/căn hộ (Đánh
dấu X)
10. Máy điều hòa
nhiệt độ
1. Bê tông cốt thép
11. Máy giặt, sấy
quần áo
2. Gạch/đá
12. Bình tắm nước
nóng
3. Sắt/thép/gỗ bền
chắc
13. Lò vi sóng, lò
nướng
4. Khác, ghi rõ:
…………………...……
14. Điện thoại cố định/di
động
II. Vật liệu chính
của mái nhà/căn hộ (Đánh
dấu X)
X. Diện tích đất
đai (ghi
theo m 2 )
1. Bê tông cốt thép
1. Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở
2. Ngói (xi măng, đất
nung)
2. Diện tích trồng
cây hằng năm
3. Tấm lợp kim loại
chuyên dụng
3. Diện tích đất
cây lâu năm
4. Khác, ghi rõ:
……………..…………
4. Diện tích mặt nước
III. Vật liệu chính
của tường/bao che nhà/căn hộ
(Đánh dấu X)
5. Diện tích đất rừng
XI. Chăn nuôi (ghi số lượng con)
1. Bê tông cốt thép
1. Số lượng trâu,
bò, ngựa
2. Gạch/đá
2. Số lượng lợn,
dê, cừu
3. Gỗ/kim loại bền
chắc
3. Số lượng gà, vịt,
ngan, ngỗng, chim
4. Khác, ghi rõ:
………………...………
4. Khác, ghi rõ:
………………...………
IV. Diện tích nhà ở
(ghi
theo m 2 )
XII. Hộ nuôi, trồng
thủy sản (Đánh
dấu X)
V. Loại nhà tiêu
đang sử dụng (Đánh
dấu X)
XIII. Nguyên nhân hộ
còn khó khăn (Đánh
dấu X)
1. Tự hoại/bán tự
hoại
1. Không có đất sản
xuất
2. Thấm dội nước
(Suilabh), cải tiến có ống thông hơi (VIP), hố xí đào có bệ ngồi, hai ngăn
2. Không có vốn
3. Khác, ghi rõ…………
3. Không có lao động
VI. Nguồn điện đang
sử dụng (Đánh
dấu X)
4. Không có công cụ/phương
tiện sản xuất
1. Điện lưới
5. Không biết làm
ăn
2. Điện máy phát
6. Không có kỹ năng
lao động, sản xuất
3. Loại điện khác
7. Có người ốm đau,
bệnh nặng
4. Chưa có điện
8. Khác, ghi
rõ………………………………
VII. Số điện tiêu
thụ bình quân hộ/tháng (ghi theo KW)
XIV. Các chính sách
hỗ trợ (Đánh
dấu X)
Đang hưởng
Nhu cầu
VIII. Nước sinh hoạt
(Đánh
dấu X)
1. Hỗ trợ y tế
1. Nước máy, nước
đóng chai/bình, nước mua
2. Hỗ trợ giáo dục
2. Nước giếng khoan
3. Hỗ trợ học nghề
3. Nước giếng đào
được bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
4. Hỗ trợ việc làm
4. Khác, ghi rõ
5. Hỗ trợ nhà ở
IX. Các tài sản lâu
bền trong hộ (Ghi
số lượng)
6. Hỗ trợ nước sạch
và vệ sinh môi trường
1. Ô tô
2. Xe máy, xe có động
cơ
7. Hỗ trợ đất sản
xuất
3. Tàu thuyền có động
cơ
8. Hỗ trợ vay vốn
tín dụng
4. Máy phát điện
9. Hỗ trợ sản xuất,
sinh kế
5. Máy in, máy Fax
10. Hỗ trợ tiếp cận
thông tin
6. Tivi màu
11. Hỗ trợ pháp lý
7. Dàn nghe nhạc
các loại
12. Hỗ trợ tiền điện
8. Máy vi tính/Máy
tính bảng
13. Khác, ghi
rõ…………………
9. Tủ lạnh
Mẫu
số 3.1. Phiếu B1 - Thông tin chung về hộ gia đình
B. Thông tin về thành
viên hộ gia đình
TT
Họ
tên
Quan
hệ với chủ
hộ
Ngày,
tháng, năm sinh
Số
căn cước công dân/ chứng minh nhân dân/ định danh cá nhân
Dân
tộc (ghi
theo mã của Tổng cục Thống kê)
Giới tính
Chiều
cao (cm)
Chỉ hỏi người dưới 16 tuổi
Cân
nặng (kg)
Chỉ hỏi người dưới 10 tuổi
Tình
trạng đi học
Cấp
học
Trình độ văn hóa
Trình
độ đào tạo
Bảo
hiểm y tế
Sử
dụng
internet
Đang
hưởng trợ
cấp xã hội hằng tháng
Việc
làm (mã
1 chuyển cột 16; mã 2, 3, 4, 5, 6 chuyển cột 18)
Loại
việc làm
Việc
làm công ăn lương
Đang
hưởng lương hưu
hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
Người
bị bệnh hiểm
nghèo
Chỉ
hỏi thành viên từ 15 tuổi trở lên
1
2
3
4
4a
4b
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
…
HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Điền thông tin theo
mã như sau:
Cột 3: Chủ hộ ghi mã
1; Vợ/chồng chủ hộ ghi mã 2; Con ghi mã 3; Bố/mẹ ghi mã 4; Khác ghi mã 5.
Cột 5: Nam ghi mã 1;
Nữ ghi mã 2.
Cột 8: Đang đi học
ghi mã 1; Không đi học ghi mã 2.
Cột 9: Mầm non, mẫu
giáo ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ thông
ghi mã 4; Khóa đào tạo ngắn hạn ghi mã 5; Trung cấp ghi mã 6; Cao đẳng ghi mã 7;
Từ Đại học trở lên ghi mã 8.
Cột 10: Chưa tốt nghiệp
Tiểu học ghi mã 1; Tiểu học ghi mã 2; Trung học cơ sở ghi mã 3; Trung học phổ
thông ghi mã 4
Cột 11: Chưa qua đào
tạo nghề ghi mã 1; Sơ cấp, chứng chỉ dạy nghề ghi mã 2; Trung cấp ghi mã 3; Cao
đẳng ghi mã 4; Đại học ghi mã 5; Sau đại học ghi mã 6.
Cột 12: Có ghi mã 1;
Không ghi mã 2. Cột 13: Có ghi mã 1; Không ghi mã 2.
Cột 14: Người cao tuổi
ghi mã 1; Người khuyết tật ghi mã 2; Trẻ em mồ côi ghi mã 3.
Cột 15: Đang làm việc
ghi mã 1; Không có việc làm ghi mã 2; Không có khả năng lao động ghi mã 3; Đang
đi học ghi mã 4; Không muốn đi làm ghi mã 5; Nghỉ hưu/Nội trợ ghi mã 6.
Cột 16: Công chức,
viên chức ghi mã 1; Làm cho doanh nghiệp ghi mã 2; Làm thuê cho hộ gia đình ghi
mã 3; Khác ghi mã 4.
Cột 17: Có hợp đồng
lao động ghi mã 1; Không có hợp đồng lao động ghi mã 2; Không làm công ăn lương
ghi mã 3.
Cột 18: Đang hưởng
lương hưu ghi mã 1; Đang hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ghi mã 2;
Đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng ghi mã 3.
Cột 19: Có ghi mã 1;
Không ghi mã 2.
Mẫu số 3.2. Phiếu B2 - Thông tin hộ gia đình
về các chỉ tiêu nhu cầu xã hội cơ bản
STT
CHỈ
TIÊU
TRẢ
LỜI
ĐIỂM
GHI
CHÚ
(đánh
dấu x vào câu trả lời có và cho 10 điểm)
1
Việc làm
1.1
Hộ gia đình có ít
nhất một người không có việc làm; hoặc có việc làm công ăn lương nhưng không
có hợp đồng lao động
Cột 15, 17 phần B.
Thông tin về thành viên hộ gia đình.
1.2
Hộ gia đình có tỷ lệ
người phụ thuộc trong tổng số nhân khẩu lớn hơn 50%
Cột 4, 14 phần B.
Thông tin về thành viên hộ gia đình.
2
Y tế
2.1
Hộ gia đình có ít
nhất một trẻ em dưới 16 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi hoặc suy dinh
dưỡng cân nặng theo tuổi
Cột 4, 5, 6, 7 phần
B. Thông tin về thành viên hộ gia đình và Mẫu số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu
dinh dưỡng
2.2
Hộ gia đình có ít
nhất một người từ đủ 6 tuổi trở lên hiện không có bảo hiểm y tế (Không tính đối
tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế theo quy định của
Luật Bảo hiểm y tế)
Cột 4, 12 phần B.
Thông tin về thành viên hộ gia đình.
3
Giáo dục
3.1
Hộ gia đình có ít
nhất một người trong độ tuổi từ đủ 16 tuổi đến dưới 30 tuổi không tham gia
các khóa đào tạo hoặc không có bằng cấp, chứng chỉ giáo dục đào tạo so với độ
tuổi tương ứng
Cột 4, 8, 9, 10, 11
phần B. Thông tin về thành viên hộ gia đình.
3.2
Hộ gia đình có ít
nhất 1 trẻ em từ đủ 3 tuổi đến dưới 16 tuổi không được học đúng bậc, cấp học
phù hợp với độ tuổi
4
Nhà ở
4.1
Hộ gia đình đang sống
trong ngôi nhà/căn hộ thuộc loại không bền chắc
Mục I, II, III phần
A. Thông tin về hộ gia đình
4.2
Diện tích bình quân
đầu người của hộ gia đình dưới 8m 2
Mục IV phần A.
Thông tin về hộ gia đình
5
Nước sinh hoạt và vệ
sinh
5.1
Hộ gia đình không
tiếp cận được nguồn nước sạch trong sinh hoạt
Mục VIII phần A.
Thông tin về hộ gia đình
5.2
Hộ gia đình không sử
dụng hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
Mục V phần A. Thông
tin về hộ gia đình
6
Tiếp cận thông tin
6.1
Hộ gia đình không
có thành viên nào sử dụng dịch vụ internet
Cột 13 phần B.
Thông tin về thành viên hộ gia đình.
6.2
Hộ gia đình không
có phương tiện nào trong số các phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin:
phương tiện dùng chung (Tivi, radio, máy tính để bàn, điện thoại), phương tiện
cá nhân (máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại thông minh)
Mục IX phần A.
Thông tin về hộ gia đình
Tổng
điểm B2
HỘ GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu
số 3.3. Bảng quy ước điểm Phiếu B1
(Đơn
vị tính: điểm)
STT
Chỉ
tiêu đánh giá
Nông
thôn đồng bằng sông Hồng
Nông
thôn trung du và miền núi phía Bắc
Nông
thôn Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
Nông
thôn Tây Nguyên
Nông
thôn Đông Nam
Bộ
Nông
thôn đồng bằng sông Cửu Long
Thành
thị
1. Số nhân khẩu
trong hộ
Hộ có 1 người
105
90
90
95
100
100
125
Hộ có 2 người
95
80
75
75
80
90
110
Hộ có 3 người
75
65
60
65
55
80
90
Hộ có 4 người
60
45
40
50
30
60
75
Hộ có 5 người
45
35
25
40
15
45
60
Hộ có 6 người
35
25
15
25
5
35
50
Hộ có 7 người
30
20
0
15
0
25
40
2. Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo 1 )
Hộ có 1 người
15
5
0
5
20
10
10
Hộ có 2 người
25
10
10
5
35
25
20
Hộ có 3 người
30
15
20
10
45
35
30
Hộ có 4 người
30
20
20
10
50
40
35
Hộ có từ 5 người trở
lên
35
25
30
20
65
45
40
3. Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
Không có người nào
0
10
0
15
0
0
5
Chỉ có 1 người
0
5
0
0
0
0
0
4. Bằng cấp cao nhất
của thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
10
10
10
15
15
10
10
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
5
5
10
15
5
10
0
Có bằng sơ cấp nghề
0
0
10
15
5
0
0
5. Hộ có ít nhất 1
người đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12
tháng qua)
Công chức, viên chức
0
30
10
20
5
5
5
Làm việc có hợp đồng
lao động
20
35
20
20
25
20
10
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
20
30
15
15
10
15
5
6. Lương hưu hoặc
trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng
tháng
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
15
20
20
15
0
0
5
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
35
35
30
35
40
35
20
7. Nhà ở
Vật liệu chính của tường/bao
che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
5
10
10
5
5
5
5
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
0
0
0
0
5
5
5
8. Diện tích bình
quân đầu người
Từ 20 m 2 đến dưới 30 m 2
0
0
5
0
0
5
0
Từ 30 m 2 đến dưới 40 m 2
10
5
5
0
0
10
5
Từ 40 m 2 trở lên
15
15
15
15
0
20
10
9. Tiêu thụ điện
bình quân 1 tháng cả hộ
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
0
5
5
10
15
0
5
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
5
15
20
20
25
10
5
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
10
25
25
20
30
15
15
Từ 150 KW trở lên
20
30
40
35
35
20
20
10. Nước sinh hoạt
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
5
5
5
0
15
0
10
Nước giếng khoan
5
5
5
10
5
5
5
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
0
0
0
5
0
0
0
11. Nhà tiêu hợp vệ
sinh
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
5
5
5
10
10
10
10
12. Tài sản chủ yếu
Ô tô
55
50
55
30
60
60
55
1 xe máy, xe có động
cơ
15
10
20
20
15
15
15
2 xe máy, xe có động
cơ
25
20
30
25
20
25
20
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
35
25
30
30
30
35
25
Tàu thuyền có động
cơ
25
10
15
35
10
15
10
Máy in, máy fax
0
15
10
0
20
0
10
1 ti vi màu
0
0
5
0
0
0
0
Từ 2 ti vi màu trở
lên
0
0
15
0
10
10
5
Dàn nghe nhạc các
loại
5
10
0
15
5
5
5
Máy vi tính
5
10
10
15
5
5
5
Tủ lạnh
15
10
15
15
5
10
5
1 máy điều hòa nhiệt
độ
10
0
10
0
5
15
10
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
20
20
15
30
30
25
20
Máy giặt, sấy quần
áo
10
15
15
25
10
10
10
Bình tắm nước nóng
10
15
10
15
10
5
5
Lò vi sóng, lò nướng
10
0
5
15
15
15
10
13. Đất đai
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m 2 đến dưới 500 m 2
0
5
0
0
0
0
0
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m 2 trở lên
5
10
5
5
5
5
5
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m 2 trở lên
10
5
0
0
5
10
10
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
5
5
0
0
5
0
5
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m 2
trở
lên
10
15
5
10
10
15
10
Diện tích mặt nước
từ 500 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
0
10
0
5
25
0
20
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m 2
trở
lên
15
30
20
15
30
10
30
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m 2
đến
dưới 10.000 m 2
25
0
0
0
0
25
25
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m 2
trở
lên
30
5
5
5
20
30
30
14. Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
0
10
0
0
0
0
5
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
0
20
10
0
5
0
10
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
20
30
20
30
10
25
15
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
10
5
10
10
5
5
10
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
10
15
10
5
5
15
15
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
5
5
0
0
5
0
10
15. Vùng
Đồng bằng sông Hồng
Gồm: Vĩnh Phúc, Bắc
Ninh, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình
(9 tỉnh)
10
Trung du và miền
núi phía Bắc
Gồm: Hà Giang, Cao
Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc
Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình (14 tỉnh)
0
Bắc Trung bộ và
duyên hải miền Trung
Gồm: Thanh Hóa, Nghệ
An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi,
Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận (13 tỉnh)
10
Tây Nguyên
Gồm: Kon Tum, Gia
Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng (05 tỉnh)
15
Đông Nam Bộ
Gồm: Bình Phước,
Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu (05 tỉnh)
20
Đồng bằng sông Cửu
Long
Gồm: Long An, Tiền
Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Hậu
Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau (12 tỉnh)
15
Các thành phố trực
thuộc trung ương
Gồm: TP. Hà Nội,
TP. Hải Phòng, TP. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, TP. Cần Thơ (05 thành phố)
25
____________________
1 Danh mục bệnh hiểm
nghèo theo Phụ lục IV kèm theo Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của
Chính phủ
Mẫu
số 3.4. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực thành thị
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
Mã
hộ
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
Hộ
nghèo
□
Hộ
cận nghèo
□
Hộ
không nghèo
□
STT
ĐẶC
TRƯNG HỘ
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
1. Số nhân khẩu
trong hộ
Hộ có 1 người
125
Hộ có 2 người
110
Hộ có 3 người
90
Hộ có 4 người
75
Hộ có 5 người
60
Hộ có 6 người
50
Hộ có 7 người
40
2
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
Hộ có 1 người
10
Hộ có 2 người
20
Hộ có 3 người
30
Hộ có 4 người
35
Hộ có từ 5 người trở
lên
40
3
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
Không có người nào
5
Chỉ có 1 người
0
4
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
10
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
0
Có bằng sơ cấp nghề
0
5
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng
qua)
Công chức, viên chức
5
Làm việc có hợp đồng
lao động
10
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
5
6
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
5
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
20
7
Nhà ở
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
5
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
5
8
Diện tích ở bình
quân đầu người
Từ 20 m 2 đến dưới 30 m 2
0
Từ 30 m 2 đến dưới 40 m 2
5
Từ 40 m 2 trở lên
10
9
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
5
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
5
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
15
Từ 150 KW trở lên
20
10
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
10
Nước giếng khoan
5
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
0
11
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
10
12
Tài sản chủ yếu
Ô tô
55
1 xe máy, xe có động
cơ
15
2 xe máy, xe có động
cơ
20
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
25
Tàu thuyền có động
cơ
10
Máy in, máy fax
10
1 ti vi màu
0
Từ 2 ti vi màu trở
lên
5
Dàn nghe nhạc các
loại
5
Máy vi tính
5
Tủ lạnh
5
1 máy điều hòa nhiệt
độ
10
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
20
Máy giặt, sấy quần
áo
10
Bình tắm nước nóng
5
Lò vi sóng, lò nướng
10
13
Đất đai
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m 2 đến dưới 500 m 2
0
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m 2 trở lên
5
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m 2 trở lên
10
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
5
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m 2
trở
lên
10
Diện tích mặt nước
từ 500 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
20
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m 2
trở
lên
30
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m 2
đến
dưới 10.000 m 2
25
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m 2
trở
lên
30
14
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
5
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
10
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
15
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
10
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
15
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
10
15
Vùng
Đồng bằng sông Hồng
10
Trung du và miền
núi phía Bắc
0
Bắc Trung bộ và
duyên hải miền Trung
10
Tây Nguyên
15
Đông Nam Bộ
20
Đồng bằng sông Cửu
Long
15
Các thành phố trực
thuộc trung ương
25
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tổng
điểm B1
Mẫu
số 3.5. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Hồng
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
Mã
hộ
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
Hộ
nghèo
□
Hộ
cận nghèo
□
Hộ
không nghèo
□
STT
ĐẶC
TRƯNG HỘ
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
1. Số nhân khẩu
trong hộ
Hộ có 1 người
105
Hộ có 2 người
95
Hộ có 3 người
75
Hộ có 4 người
60
Hộ có 5 người
45
Hộ có 6 người
35
Hộ có 7 người
30
2
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
Hộ có 1 người
15
Hộ có 2 người
25
Hộ có 3 người
30
Hộ có 4 người
30
Hộ có từ 5 người trở
lên
35
3
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
Không có người nào
0
Chỉ có 1 người
0
4
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
10
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
5
Có bằng sơ cấp nghề
0
5
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng
qua)
Công chức, viên chức
0
Làm việc có hợp đồng
lao động
20
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
20
6
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
15
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
35
7
Nhà ở
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
5
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
0
8
Diện tích ở bình
quân đầu người
Từ 20 m 2 đến dưới 30 m 2
0
Từ 30 m 2 đến dưới 40 m 2
10
Từ 40 m 2 trở lên
15
9
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
0
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
5
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
10
Từ 150 KW trở lên
20
10
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
5
Nước giếng khoan
5
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
0
11
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
5
12
Tài sản chủ yếu
Ô tô
55
1 xe máy, xe có động
cơ
15
2 xe máy, xe có động
cơ
25
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
35
Tàu thuyền có động
cơ
25
Máy in, máy fax
0
1 ti vi màu
0
Từ 2 ti vi màu trở
lên
0
Dàn nghe nhạc các
loại
5
Máy vi tính
5
Tủ lạnh
15
1 máy điều hòa nhiệt
độ
10
Từ 2 máy điều hòa nhiệt
độ trở lên
20
Máy giặt, sấy quần
áo
10
Bình tắm nước nóng
10
Lò vi sóng, lò nướng
10
13
Đất đai
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m 2 đến dưới 500 m 2
0
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m 2 trở lên
5
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m 2 trở lên
10
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
5
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m 2
trở
lên
10
Diện tích mặt nước
từ 500 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
0
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m 2
trở
lên
15
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m 2
đến
dưới 10.000 m 2
25
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m 2
trở
lên
30
14
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
0
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
0
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
20
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
10
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
10
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
5
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tổng
điểm B1
Mẫu
số 3.6. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn trung du và miền núi phía Bắc
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
Mã
hộ
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
Hộ
nghèo
□
Hộ
cận nghèo
□
Hộ
không nghèo
□
STT
ĐẶC
TRƯNG HỘ
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
1. Số nhân khẩu
trong hộ
Hộ có 1 người
90
Hộ có 2 người
80
Hộ có 3 người
65
Hộ có 4 người
45
Hộ có 5 người
35
Hộ có 6 người
25
Hộ có 7 người
20
2
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
Hộ có 1 người
5
Hộ có 2 người
10
Hộ có 3 người
15
Hộ có 4 người
20
Hộ có từ 5 người trở
lên
25
3
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
Không có người nào
10
Chỉ có 1 người
5
4
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
10
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
5
Có bằng sơ cấp nghề
0
5
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng qua)
Công chức, viên chức
30
Làm việc có hợp đồng
lao động
35
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
30
6
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
20
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
35
7
Nhà ở
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
10
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
0
8
Diện tích ở bình
quân đầu người
Từ 20 m 2 đến dưới 30 m 2
0
Từ 30 m 2 đến dưới 40 m 2
5
Từ 40 m 2 trở lên
15
9
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
5
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
15
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
25
Từ 150 KW trở lên
30
10
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
5
Nước giếng khoan
5
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
0
11
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
5
12
Tài sản chủ yếu
Ô tô
50
1 xe máy, xe có động
cơ
10
2 xe máy, xe có động
cơ
20
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
25
Tàu thuyền có động
cơ
10
Máy in, máy fax
15
Từ 2 ti vi màu trở
lên
0
Dàn nghe nhạc các
loại
10
Máy vi tính
10
Tủ lạnh
10
1 máy điều hòa nhiệt
độ
0
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
20
Máy giặt, sấy quần
áo
15
Bình tắm nước nóng
15
Lò vi sóng, lò nướng
0
13
Đất đai
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m 2 đến dưới 500 m 2
5
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m 2 trở lên
10
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m 2 trở lên
5
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
5
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m 2
trở
lên
15
Diện tích mặt nước
từ 500 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
10
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m 2
trở
lên
30
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m 2
đến
dưới 10.000 m 2
0
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m 2
trở
lên
5
14
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
10
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
20
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
30
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
5
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
15
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
5
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tổng
điểm B1
Mẫu
số 3.7. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Bắc Trung bộ và duyên hải miền
Trung
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
Mã
hộ
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
Hộ
nghèo
□
Hộ
cận nghèo
□
Hộ
không nghèo
□
STT
ĐẶC
TRƯNG HỘ
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
1. Số nhân khẩu
trong hộ
Hộ có 1 người
90
Hộ có 2 người
75
Hộ có 3 người
60
Hộ có 4 người
40
Hộ có 5 người
25
Hộ có 6 người
15
Hộ có 7 người
0
2
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
Hộ có 1 người
0
Hộ có 2 người
10
Hộ có 3 người
20
Hộ có 4 người
20
Hộ có từ 5 người trở
lên
30
3
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
Không có người nào
0
Chỉ có 1 người
0
4
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
10
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
10
Có bằng sơ cấp nghề
10
5
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng
qua)
Công chức, viên chức
10
Làm việc có hợp đồng
lao động
20
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
15
6
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
20
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
30
7
Nhà ở
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
10
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
0
8
Diện tích ở bình
quân đầu người
Từ 20 m 2 đến dưới 30 m 2
5
Từ 30 m 2 đến dưới 40 m 2
5
Từ 40 m 2 trở lên
15
9
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
5
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
20
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
25
Từ 150 KW trở lên
40
10
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
5
Nước giếng khoan
5
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
0
11
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
5
12
Tài sản chủ yếu
Ô tô
55
1 xe máy, xe có động
cơ
20
2 xe máy, xe có động
cơ
40
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
30
Tàu thuyền có động
cơ
15
Máy in, máy fax
10
1 ti vi màu
5
Từ 2 ti vi màu trở
lên
15
Dàn nghe nhạc các
loại
0
Máy vi tính
10
Tủ lạnh
15
1 máy điều hòa nhiệt
độ
10
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
15
Máy giặt, sấy quần
áo
15
Bình tắm nước nóng
10
Lò vi sóng, lò nướng
5
13
Đất đai
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m 2 đến dưới 500 m 2
0
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m 2 trở lên
5
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m 2 trở lên
0
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
0
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m 2
trở
lên
5
Diện tích mặt nước
từ 500 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
0
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m 2
trở
lên
20
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m 2
đến
dưới 10.000 m 2
0
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m 2
trở
lên
5
14
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
0
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
10
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
20
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
10
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
10
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
0
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tổng
điểm B1
Mẫu
số 3.8. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Tây Nguyên
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
Mã
hộ
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
Hộ
nghèo
□
Hộ
cận nghèo
□
Hộ
không nghèo
□
STT
ĐẶC
TRƯNG HỘ
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
1. Số nhân khẩu
trong hộ
Hộ có 1 người
95
Hộ có 2 người
75
Hộ có 3 người
65
Hộ có 4 người
50
Hộ có 5 người
40
Hộ có 6 người
25
Hộ có 7 người
15
2
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
Hộ có 1 người
5
Hộ có 2 người
5
Hộ có 3 người
10
Hộ có 4 người
10
Hộ có từ 5 người trở
lên
20
3
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
Không có người nào
15
Chỉ có 1 người
0
4
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
15
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
15
Có bằng sơ cấp nghề
15
5
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng
qua)
Công chức, viên chức
20
Làm việc có hợp đồng
lao động
20
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
15
6
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
15
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
35
7
Nhà ở
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
5
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
0
8
Diện tích ở bình
quân đầu người
Từ 20 m 2 đến dưới 30 m 2
0
Từ 30 m 2 đến dưới 40 m 2
0
Từ 40 m 2 trở lên
15
9
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
10
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
20
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
20
Từ 150 KW trở lên
35
10
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
0
Nước giếng khoan
10
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
5
11
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
10
12
Tài sản chủ yếu
Ô tô
30
1 xe máy, xe có động
cơ
20
2 xe máy, xe có động
cơ
25
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
40
Tàu thuyền có động
cơ
35
Máy in, máy fax
0
1 ti vi màu
0
Từ 2 ti vi màu trở
lên
0
Dàn nghe nhạc các
loại
15
Máy vi tính
15
Tủ lạnh
15
1 máy điều hòa nhiệt
độ
0
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
30
Máy giặt, sấy quần
áo
25
Bình tắm nước nóng
15
Lò vi sóng, lò nướng
15
13
Đất đai
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m 2 đến dưới 500 m 2
0
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m 2 trở lên
5
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m 2 trở lên
0
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
0
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m 2
trở
lên
10
Diện tích mặt nước
từ 500 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
5
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m 2
trở
lên
15
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m 2
đến
dưới 10.000 m 2
0
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m 2
trở
lên
5
14
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
0
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
0
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
30
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
10
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
5
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
0
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tổng
điểm B1
Mẫu
số 3.9. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn Đông Nam Bộ
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành
phố: ………..
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
Mã
hộ
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
Hộ
nghèo
□
Hộ
cận nghèo
□
Hộ
không nghèo
□
STT
ĐẶC
TRƯNG HỘ
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
1. Số nhân khẩu
trong hộ
Hộ có 1 người
100
Hộ có 2 người
80
Hộ có 3 người
55
Hộ có 4 người
30
Hộ có 5 người
15
Hộ có 6 người
5
Hộ có 7 người
0
2
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
Hộ có 1 người
20
Hộ có 2 người
35
Hộ có 3 người
45
Hộ có 4 người
50
Hộ có từ 5 người trở
lên
65
3
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
Không có người nào
0
Chỉ có 1 người
0
4
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
15
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
5
Có bằng sơ cấp nghề
5
5
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng
qua)
Công chức, viên chức
5
Làm việc có hợp đồng
lao động
25
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
10
6
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
0
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
40
7
Nhà ở
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
5
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
5
8
Diện tích ở bình
quân đầu người
Từ 20 m 2 đến dưới 30 m 2
0
Từ 30 m 2 đến dưới 40 m 2
0
Từ 40 m 2 trở lên
0
9
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
15
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
25
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
30
Từ 150 KW trở lên
35
10
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
15
Nước giếng khoan
5
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
0
11
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
10
12
Tài sản chủ yếu
Ô tô
60
1 xe máy, xe có động
cơ
15
2 xe máy, xe có động
cơ
20
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
30
Tàu thuyền có động
cơ
10
Máy in, máy fax
20
1 ti vi màu
0
Từ 2 ti vi màu trở
lên
10
Dàn nghe nhạc các
loại
5
Máy vi tính
5
Tủ lạnh
5
1 máy điều hòa nhiệt
độ
5
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
30
Máy giặt, sấy quần
áo
10
Bình tắm nước nóng
10
Lò vi sóng, lò nướng
15
13
Đất đai
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m 2 đến dưới 500 m 2
0
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m 2 trở lên
5
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m 2 trở lên
5
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
5
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m 2
trở
lên
10
Diện tích mặt nước
từ 500 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
25
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m 2
trở
lên
30
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m 2
đến
dưới 10.000 m 2
0
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m 2
trở
lên
20
14
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
0
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
5
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
10
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
5
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
5
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
5
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tổng
điểm B1
Mẫu
số 3.10. Bảng chấm điểm Phiếu B1 khu vực nông thôn đồng bằng sông Cửu Long
Tỉnh/Thành phố:
………………………….
Xã/Phường/Thị trấn:
……………
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố: ………..
Thôn/Tổ dân phố:
…….…………
Họ và tên chủ hộ:
……………………….. Số CCCD/CMND:
Mã
hộ
Phân loại hộ theo
kết quả rà soát năm trước kỳ rà soát
Hộ
nghèo
□
Hộ
cận nghèo
□
Hộ
không nghèo
□
STT
ĐẶC
TRƯNG HỘ
TRẢ
LỜI
(đánh
dấu X)
MỨC ĐIỂM
ĐIỂM
1
1. Số nhân khẩu
trong hộ
Hộ có 1 người
100
Hộ có 2 người
90
Hộ có 3 người
80
Hộ có 4 người
60
Hộ có 5 người
45
Hộ có 6 người
35
Hộ có 7 người
25
2
Số người trong độ
tuổi lao động (Không tính điểm đối với người không có khả năng lao động; người
khuyết tật đang hưởng trợ cấp hằng tháng; người bị bệnh hiểm nghèo)
Hộ có 1 người
10
Hộ có 2 người
25
Hộ có 3 người
35
Hộ có 4 người
40
Hộ có từ 5 người trở
lên
45
3
Số người phụ thuộc
((1) trẻ em dưới 16 tuổi; (2) người cao tuổi hoặc người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng)
Không có người nào
0
Chỉ có 1 người
0
4
Bằng cấp cao nhất của
thành viên hộ gia đình
Có bằng cao đẳng hoặc
đại học trở lên
10
Có bằng trung cấp
nghề hoặc trung học chuyên nghiệp
10
Có bằng sơ cấp nghề
0
5
Hộ có ít nhất 1 người
đang làm việc phi nông nghiệp (làm việc từ 3 tháng trở lên trong 12 tháng
qua)
Công chức, viên chức
5
Làm việc có hợp đồng
lao động
20
Làm thuê/làm công
cho hộ gia đình/Tự sản xuất, kinh doanh
15
6
Lương hưu hoặc trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người có công hằng tháng
Có 1 người đang hưởng
lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
0
Có từ 2 người trở
lên đang hưởng lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng hoặc trợ cấp
ưu đãi người có công hằng tháng
35
7
Nhà ở
Vật liệu chính của
tường/bao che nhà là bê tông; gạch/đá; xi măng; gỗ bền chắc
5
Vật liệu chính của
cột nhà là bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc
5
8
Diện tích ở bình
quân đầu người
Từ 20 m 2 đến dưới 30 m 2
5
Từ 30 m 2 đến dưới 40 m 2
10
Từ 40 m 2 trở lên
20
9
Tiêu thụ điện bình
quân 1 tháng cả hộ
Từ 25 KW đến dưới
50 KW
0
Từ 50 KW đến dưới
100 KW
10
Từ 100 KW đến dưới
150 KW
15
Từ 150 KW trở lên
20
10
Nước sinh hoạt
Nước máy, nước đóng
chai/bình, nước mua
0
Nước giếng khoan
5
Nước giếng đào được
bảo vệ, nước khe/mó được bảo vệ
0
11
Nhà vệ sinh
Hố xí tự hoại/bán tự
hoại
10
12
Tài sản chủ yếu
Ô tô
60
1 xe máy, xe có động
cơ
15
2 xe máy, xe có động
cơ
25
Từ 3 xe máy, xe có
động cơ trở lên
35
Tàu thuyền có động
cơ
15
Máy in, máy fax
0
1 ti vi màu
0
Từ 2 ti vi màu trở
lên
10
Dàn nghe nhạc các
loại
5
Máy vi tính
5
Tủ lạnh
10
1 máy điều hòa nhiệt
độ
15
Từ 2 máy điều hòa
nhiệt độ trở lên
25
Máy giặt, sấy quần
áo
10
Bình tắm nước nóng
5
Lò vi sóng, lò nướng
15
13
Đất đai
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 300 m 2 đến dưới 500 m 2
0
Diện tích ao, vườn
liền kề đất ở từ 500 m 2 trở lên
5
Diện tích trồng cây
hằng năm từ 5.000 m 2 trở lên
10
Diện tích đất cây
lâu năm từ 1.000 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
0
Diện tích đất cây
lâu năm từ 5.000 m 2
trở
lên
15
Diện tích mặt nước
từ 500 m 2
đến
dưới 5.000 m 2
0
Diện tích mặt nước
từ 5.000 m 2
trở
lên
10
Diện tích đất rừng
từ 5.000 m 2
đến
dưới 10.000 m 2
25
Diện tích đất rừng
từ 10.000 m 2
trở
lên
30
14
Chăn nuôi
Hộ có 1 con trâu,
bò, ngựa
0
Hộ có 2 con trâu,
bò, ngựa
0
Hộ có từ 3 con
trâu, bò, ngựa trở lên
25
Hộ có từ 10 con lợn,
dê, cừu trở lên
5
Hộ có từ 100 con
gà, vịt, ngan, ngỗng, chim trở lên
15
Hộ gia đình có nuôi
trồng thủy sản
0
HỘ
GIA ĐÌNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
RÀ
SOÁT VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tổng
điểm B1
Mẫu
số 3.11. Bảng điểm chỉ tiêu dinh dưỡng
Tháng
tuổi
Dưới
10 tuổi
Tháng tuổi
Từ
10 tuổi đến dưới 16 tuổi
Cân
nặng (kg)
Chiều
cao (cm)
Cân
nặng (kg)
Chiều
cao (cm)
Giới
tính
Bé
trai
Bé
gái
Bé
trai
Bé
gái
Giới
tính
Bé
trai
Bé
gái
Bé
trai
Bé
gái
Mới sinh
2,5
2,4
46,1
45,4
10 tuổi
125,0
125,8
1 tháng
3,4
3,2
50,8
49,8
10.5 tuổi
127,3
128,7
2 tháng
4,3
3,9
54,4
53,0
11 tuổi
129,7
131,7
3 tháng
5,0
4,5
57,3
55,6
11.5 tuổi
132,2
134,7
4 tháng
5,6
5,0
59,7
57,8
12 tuổi
134,9
137,6
5 tháng
6,0
5,4
61,7
59,6
12.5 tuổi
137,9
140,2
6 tháng
6,4
5,7
63,3
61,2
13 tuổi
141,2
142,5
7 tháng
6,7
6,0
64,8
62,7
13.5 tuổi
144,5
144,4
8 tháng
6,9
6,3
66,2
64,0
14 tuổi
147,8
145,9
9 tháng
7,1
6,5
67,5
65,3
14.5 tuổi
150,8
147,1
10 tháng
7,4
6,7
68,7
66,5
15 tuổi
153,4
147,9
11 tháng
7,6
6,9
69,9
67,7
15.5 tuổi
155,5
148,5
12 tháng
7,7
7.0
71,0
68,9
16 tuổi
157,4
148,9
15 tháng
8,3
7,6
74,1
72,0
18 tháng
8,8
8,1
76,9
74,9
21 tháng
9,2
8,6
79,4
77,5
24 tháng
9,7
9,0
81,0
80,0
2.5 tuổi
10,5
10,0
85,1
83,6
3 tuổi
11,3
10,8
88,7
87,4
3.5 tuổi
12,0
11,6
91,9
90,9
4 tuổi
12,7
12,3
94,9
94,1
4.5 tuổi
13,4
13,0
97,8
97,1
5 tuổi
14,1
13,7
100,7
99,9
5.5 tuổi
15,0
14,6
103,4
102,3
6 tuổi
15,9
15,3
106,1
104,9
6.5 tuổi
16,8
16,0
108,7
107,4
7 tuổi
17,7
16,8
111,2
109,9
7.5 tuổi
18,6
17,6
113,6
112,4
8 tuổi
19,5
18,6
116,0
115,0
8.5 tuổi
20,4
19,6
118,3
117,6
9 tuổi
21,3
20,8
120,5
120,3
9.5 tuổi
22,2
22,0
122,8
123,0
PHỤ
LỤC IV
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHIẾU A, PHIẾU B
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. QUY ƯỚC CHUNG
1. Hộ gia đình thuộc
diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
Hộ gia đình thuộc diện
rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là những người cùng đăng ký thường trú hoặc cùng
đăng ký tạm trú tại một chỗ ở hợp pháp theo quy định của pháp luật về cư trú.
2. Thành viên của hộ
gia đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
Thành viên của hộ gia
đình thuộc diện rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo gồm: ông nội, bà nội, ông ngoại,
bà ngoại, cha, mẹ, vợ, chồng, con (con ruột, con nuôi hợp pháp, con dâu, con rể),
anh ruột, chị ruột, em ruột, cháu ruột cùng ăn, ở chung và đóng góp chi tiêu
chung của hộ gia đình.
3. Việc làm
Người làm từ 02 công
việc khác nhau trở lên thì chọn công việc chiếm nhiều thời gian nhất hoặc thu
nhập nhiều nhất.
4. Nhà ở
a) Nhà ở gồm 03 bộ phận
chủ yếu: tường/bao che, cột, mái. b) Phân loại vật liệu của 03 bộ phận chủ yếu
- Tường/bao che bền
chắc có vật liệu chính là 01 trong 03 loại: bê tông cốt thép; gạch/đá; gỗ/kim
loại bền chắc.
- Cột bền chắc có vật
liệu chính là 01 trong 03 loại: bê tông cốt thép; gạch/đá; sắt/thép/gỗ bền chắc.
- Mái bền chắc có vật
liệu chính là 01 trong 03 loại: bê tông cốt thép; ngói (xi măng, đất nung); tấm
lợp kim loại chuyên dụng.
c) Nhà ở bền chắc là
nhà có từ 02 bộ phận chủ yếu bền chắc trở lên. Nhà ở không bền chắc là nhà có từ
02 bộ phận chủ yếu không bền chắc trở lên.
d) Tổng diện tích nhà
ở là diện tích của tất cả các nhà thành viên hộ gia đình đang ở (không phân biệt
tình trạng nhà), không bao gồm diện tích: nhà tắm, nhà vệ sinh, bếp, kho, nơi
kinh doanh/cho thuê; diện tích gác xép được tính bằng 50% diện tích nhà ở.
đ) Diện tích ở bình
quân đầu người được tính bằng tổng diện tích nhà ở chia cho tổng số thành viên
trong hộ gia đình.
5. Tiêu thụ điện
Mức tiêu thụ điện
bình quân 01 tháng của hộ gia đình tính bằng mức tiêu thụ bình quân theo hóa
đơn tiền điện trong 12 tháng gần nhất hoặc mức tiêu thụ điện của tháng gần nhất.
Nếu hộ gia đình sử dụng
điện không sử dụng điện lưới hoặc chung công tơ với hộ gia đình khác thì ước
tính lượng điện tiêu thụ trên cơ sở các thiết bị tiêu thụ điện của hộ gia đình.
6. Nước sinh hoạt
Nước sạch trong sinh
hoạt gồm: nước máy, nước giếng khoan, giếng đào được bảo vệ, nước khe/mó được bảo
vệ và nước mua, nước đóng chai bình.
7. Nhà tiêu
Nhà tiêu (nhà vệ sinh/hố
xí) hợp vệ sinh thông dụng gồm:
a) Nhà tiêu tự hoại,
bán tự hoại: Phần nhà tiêu bao gồm bệ xí, mái che và tường bao quanh. Phần bể tự
hoại (bể phốt) chia làm nhiều ngăn trong đó 1 ngăn chứa, 1 ngăn lắng, bể tự hoại
có ngăn lọc hiếu khí có nhiều lớp sỏi cuội để lọc nước thải trước khi chảy ra
ngoài.
b) Nhà tiêu thấm dội
nước (Suilabh): cấu tạo gồm 1 bệ xí, xiphoong cổ ngỗng để tạo nước hút, ống dẫn
phân chữ Y ngược. Bể tự thấm có nắp kín, khi xây thành còn để cách vách đất từ
5-10 cm để chèn một lớp cát xung quanh làm tăng khả năng lọc cho bể. Đáy bể chứa
không xây. Các thành bể xây bỏ trống nhiều lỗ thấm.
c) Nhà tiêu cải tiến
có ống thông hơi (VIP), nhà tiêu hai ngăn: phần nhà tiêu bao gồm bệ xí, mái che
và tường bao quanh; hố tập trung và ủ phân gồm 2 ngăn riêng biệt, mỗi ngăn có
01 bệ xí và một cửa lấy phân sau khi ủ. Trên nắp bệ xí có tạo rãnh thoát nước
tiểu riêng. Nhà tiêu cải tiến có thêm ống thông hơi.
8. Tài sản của hộ gia
đình
Tài sản là tài sản hộ
gia đình đang sử dụng hoặc bị hỏng nhưng có khả năng sửa chữa được, không phân
biệt do tự mua, được cho, biếu, tặng.
9. Diện tích đất đai
Diện tích đất đai của
hộ gia đình gồm diện tích đất đai mà hộ gia đình có quyền sử dụng hoặc đi thuê
để khai thác, sử dụng. Diện tích đất đai mà hộ gia đình cho thuê thì được tính
cho cả hộ cho thuê và hộ đi thuê.
II. NHẬN DẠNG NHANH HỘ
GIA ĐÌNH
Phiếu A dùng để nhận
dạng nhanh hộ gia đình không thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo.
1. Phiếu A được sử dụng:
đánh số theo thứ tự từ 1 đến hết cho mỗi địa bàn thôn/tổ/ấp vào dòng Tờ số …
/… N …., trong đó N là tổng số Phiếu A tại địa bàn.
Ví dụ: một thôn sử dụng
2 Phiếu A thì đánh 1/2 ở tờ thứ nhất và 2/2 ở tờ thứ 2.
2. Địa chỉ của hộ gia
đình gồm: ghi rõ tên tỉnh/thành phố, quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh;
xã/phường/thị trấn và mã theo bảng mã hành chính của Tổng cục Thống kê.
Thông tin về thôn/tổ
dân phố/ấp: ghi rõ tên; cấp xã quy định ghi mã theo thứ tự từ 1 đến hết.
3. Cột A - STT: Ghi số
thứ tự của hộ gia đình trong thôn từ 1 tới N, trong đó N là tổng số hộ gia đình
tại thôn/tổ/ấp được rà soát Phiếu A.
Cột B - Họ và tên chủ
hộ: viết in hoa theo đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, căn cước công dân hoặc
chứng minh nhân dân.
Nếu có từ 02 chủ hộ
trùng họ và tên trên địa bàn thì ghi thêm số thứ tự vào sau tên chủ hộ.
Ví dụ : có 2 chủ hộ
cùng tên Nguyễn Văn Sỹ, hộ đầu tiên ghi là Nguyễn Văn Sỹ (1), hộ thứ hai ghi
là Nguyễn Văn Sỹ (2).
Cột C - Ngày rà soát:
ghi ngày đến thu thập thông tin tại hộ gia đình.
Cột 0 - Nhận diện
nhanh: Hộ không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo là hộ có một
trong 05 điều kiện ở phần Ghi chú của Phiếu A, ghi mã 0.
Hộ thuộc đối tượng rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, rà soát viên ghi mã 1, rà soát thông tin từ cột 1
đến cột 9.
Cột D - Tổng số: Ghi
tổng số mã 1 từ cột 1 đến cột 9.
Cột G - Chữ ký và xác
nhận của hộ gia đình: hộ gia đình đã qua rà soát phải cử đại diện ký tên xác nhận.
Trường hợp hộ gia đình không ký được tên thì có thể điểm chỉ xác nhận.
Phụ lục số 02
PHIẾU A - NHẬN DẠNG NHANH HỘ GIA ĐÌNH
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH THỰC HIỆN NHẬN DẠNG
NHANH
Tờ
số: 1/5
Tỉnh Hưng Yên Xã:
Đa Lộc
Huyện: Ân Thi Thôn: Bắc
Cả
STT
Họ và tên chủ hộ
Ngày rà soát
Nhận diện nhanh
(1. Hộ không thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 0 và
ngừng rà soát;
2. Hộ thuộc đối tượng rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo: đánh mã 1 và chuyển
sang rà soát thông tin từ cột 1 đến cột 9)
Có xe máy/ xe điện/tàu/
ghe thuyền có động cơ có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên
Có điều hòa/ tủ lạnh
/ máy sưởi
Có bình tắm nước
nóng/ máy đun nước
Có máy giặt/ sấy quần
áo
Có đất đai/ nhà xưởng/
tài sản/ máy móc cho thuê
Tiêu thụ điện sinh
hoạt từ 150 KW/tháng trở lên
Diện tích nhà ở bình
quân đầu người từ 25 m2 trở lên
Có ít nhất một người
là công chức/ viên chức/ có lương hưu/ bảo hiểm xã hội/ trợ cấp ưu đãi người
có công hằng tháng
Có ít nhất một người
đang làm việc có hợp đồng lao động trở lên
Tổng số chỉ tiêu từ
cột 1 đến cột 9
Kết quả
(1. Hộ có từ 04 chỉ tiêu trở lên, đánh mã 0 và ngừng rà soát;
2. Hộ có dưới 04 chỉ tiêu, đánh mã 1 và đưa vào danh sách rà soát phiếu B)
Chữ ký và xác nhận của
hộ gia đình
(Cột 1 đến Cột 9: hỏi từng chỉ tiêu, nếu CÓ
thì ghi số 1, KHÔNG thì ghi số 0)
A
B
C
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
D
E
G
1
Nguvễn Văn A (1)
17/10/2021
0
2
Nguyễn Văn A (2)
18/10/2021
1
1
0
1
0
0
0
1
0
0
3
1
3
Nguvễn Văn B
18/10/2021
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
5
0
4
5
III. THU THẬP THÔNG
TIN HỘ GIA ĐÌNH PHIẾU B1
1. Thông tin chung
- Khu vực: thành thị
ghi mã 1, nông thôn ghi mã 2.
- Dân tộc: ghi dân tộc
của chủ hộ theo mã quy định của Tổng cục Thống kê.
- Địa chỉ của hộ gia
đình: ghi rõ tên tỉnh/thành phố, quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh;
xã/phường/thị trấn và mã theo bảng mã hành chính của Tổng cục Thống kê.
Thôn/tổ dân phố/ấp:
ghi rõ tên; cấp xã quy định ghi mã theo thứ tự từ 1 đến hết.
- Họ và tên chủ hộ:
viết in hoa theo đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng
minh nhân dân.
Nếu có từ 02 chủ hộ
trùng họ và tên trên địa bàn thì ghi thêm số thứ tự vào sau tên chủ hộ.
- Mã hộ: ghi thứ tự từ
1 đến hết theo danh sách rà soát của thôn/ấp/tổ đã lập.
- Phân loại hộ theo kết
quả rà soát năm trước kỳ rà soát: đánh dấu X vào ô tương ứng 1 trong 3 loại hộ
nghèo, hộ cận nghèo hoặc hộ không nghèo.
2. Thông tin chi tiết
về hộ gia đình
- Chỉ tiêu từ I -
III: đánh dấu X vào ô tương ứng với loại vật liệu chính sử dụng làm tường/bao
che, cột nhà, mái.
Nếu có nhiều hơn 1 loại
vật liệu thì chọn loại vật liệu chính. Nhà không có cột thì vật liệu chính của
phần chịu lực chủ yếu của tường đỡ trần/mái được coi là vật liệu chính của cột
nhà (ví dụ góc tường của ngôi nhà).
- Chỉ tiêu V: đánh dấu
X vào ô tương ứng loại nhà tiêu đang sử dụng. Nếu hộ gia đình không sử dụng các
loại như đã liệt kê, (ví dụ cầu cá, đi ra biển, đi trong rừng …) thì đánh dấu X
vào ô số 4. Khác và ghi rõ loại nhà tiêu.
- Chỉ tiêu VII: ghi
rõ số lượng điện tiêu thụ bình quân 1 tháng.
- Chỉ tiêu VIII: đánh
dấu X vào ô tương ứng loại nước sinh hoạt hộ dùng thường xuyên nhất.
- Chỉ tiêu IX: ghi rõ
số lượng (1, 2, 3,…) mỗi loại tài sản vào ô tương ứng. Tài sản không có ghi 00.
- Chỉ tiêu X: ghi rõ
diện tích theo m 2 vào loại đất đai
tương ứng.
- Chỉ tiêu XI: ghi rõ
số lượng vật nuôi thuộc sở hữu của hộ vào ô tương ứng. Không tính những vật
nuôi thuê/nuôi hộ/nuôi rẽ cho hộ gia đình khác. Số lượng gà/ vịt/ ngan/ ngỗng/
chim là số tính theo chục (10).
- Chỉ tiêu XIV: đánh
dấu X vào ô tương ứng về chính sách hỗ trợ hộ đang được hưởng và nhu cầu hỗ trợ
của hộ gia đình.
- Chỉ tiêu IV, VI,
XII, XIII: đánh dấu X vào ô tương ứng.
3. Thông tin về thành
viên hộ gia đình
- Cột 2 - Họ tên: ghi
rõ họ tên theo đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú, căn cước công dân hoặc chứng
minh nhân dân.
- Cột 7 - Cân nặng:
ghi cân nặng theo đơn vị kg, lấy lẻ đến 1 chữ số thập phân. Ví dụ: 3,5 kg - ghi
3,5; 6,5kg - ghi 6,5.
- Cột 12 - Bảo hiểm y
tế: Không tính đối tượng thuộc nhóm do ngân sách nhà nước
đóng bảo hiểm y tế
theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.
4. Chấm điểm
Sử dụng Bảng quy ước điểm
Phiếu B1 tại các mẫu số 3.3, 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9, 3.10 Phụ lục III để
chấm điểm thông tin hộ gia đình đã thu thập theo Mẫu số 3.1.
PHỤ
LỤC VII
HỆ THỐNG MẪU, BIỂU TỔNG HỢP CẤP TỈNH
(Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cấp tỉnh có thể xây dựng hệ thống mẫu,
biểu báo cáo chi tiết cho các huyện, xã trên địa bàn trên cơ sở các mẫu, biểu tại
Phụ lục này)
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT
Nội
dung
8
Mẫu số 7.8. P hân nhóm hộ nghèo,
hộ cận nghèo
9
Mẫu số 7.9. P hân nhóm hộ nghèo,
hộ cận nghèo theo dân tộc
10
Mẫu số 7.10. P hân nhóm hộ nghèo,
hộ cận nghèo theo các nguyên nhân nghèo
Mẫu
số 7.8.
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
TT
Khu
vực/
Đơn vị
Phân
tổ
(Hộ, nhân khẩu )
Tổng
số hộ dân cư
Số
hộ dân tộc thiểu số
Hộ
nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng
Tổng số hộ nghèo
Tổng số hộ cận nghèo
Hộ nghèo dân tộc
thiểu số1
Hộ
cận
nghèo dân tộc thiểu số
Hộ nghèo không có
khả năng lao động2
Hộ
cận
nghèo không có khả năng lao động
Hộ
nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng3
Hộ
cận
nghèo có thành viên là người có công với cách mạng
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Khu vực thành thị
Hộ
Nhân
khẩu
1
Huyện A ...
Hộ
Nhân
khẩu
2
Huyện B ...
Hộ
Nhân
khẩu
3
........
II
Khu vực nông thôn
Hộ
Nhân
khẩu
1
Huyện A ...
Hộ
Nhân
khẩu
2
Huyện B ...
Hộ
Nhân
khẩu
3
........
____________________
1 Hộ nghèo, hộ cận nghèo
dân tộc thiểu số là hộ nghèo, hộ cận nghèo có chủ hộ hoặc có vợ, chồng của chủ
hộ là đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định của pháp luật.
2 Hộ nghèo, hộ cận
nghèo không có khả năng lao động là hộ nghèo, hộ cận nghèo không có thành viên
trong độ tuổi lao động hoặc có thành viên trong độ tuổi lao động nhưng mất khả
năng lao động.
3 Hộ nghèo, hộ cận
nghèo có thành viên là người có công với cách mạng là hộ nghèo, hộ cận nghèo có
ít nhất một thành viên trong hộ là người có công với cách mạng đang hưởng chính
sách trợ cấp ưu đãi hằng tháng.
TT
Khu
vực/
Đơn vị
Phân
tổ
(Hộ, nhân khẩu )
Tổng
số hộ dân cư
Số
hộ dân tộc thiểu số
Hộ
nghèo, hộ cận nghèo theo các nhóm đối tượng
Tổng số hộ nghèo
Tổng số hộ cận nghèo
Hộ nghèo dân tộc
thiểu số1
Hộ
cận
nghèo dân tộc thiểu số
Hộ nghèo không có
khả năng lao động2
Hộ
cận
nghèo không có khả năng lao động
Hộ
nghèo có
thành viên là người có công với cách mạng3
Hộ
cận
nghèo có thành viên là người có công với cách mạng
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
III
Tổng cộng (I + II)
Hộ
Nhân
khẩu
1
Huyện A ...
Hộ
Nhân
khẩu
2
Huyện B ...
Hộ
Nhân
khẩu
3
........
Mẫu
số 7.9.
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO DÂN TỘC
TT
Khu
vực/
Đơn vị
Tổng
số
hộ nghèo
Hộ
nghèo dân tộc thiểu số
Tổng
số
hộ cận nghèo
Hộ
cận nghèo dân tộc thiểu số
Tổng số
Kinh
Hoa
Tày
Thái
.....
Tổng số
Kinh
Hoa
Tày
Thái
.....
I
Khu vực thành thị
1
Huyện A ...
2
Huyện B ...
3
........
II
Khu vực nông thôn
1
Huyện A ...
2
Huyện B ...
3
........
III
Tổng cộng (I + II)
1
Huyện A ...
2
Huyện B ...
3
........
Mẫu
số 7.10.
PHÂN NHÓM HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN
NHÂN NGHÈO
TT
Khu
vực/
Đơn vị
Nguyên
nhân nghèo, cận nghèo
Không
có đất sản xuất
Không
có vốn sản xuất, kinh doanh
Không
có
lao động
Không
có công cụ/ phương tiện sản xuất
Không
có kiến thức về sản xuất
Không
có kỹ năng lao động, sản xuất
Có
người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn...
Nguyên
nhân khác
(ghi rõ)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
I
Khu vực thành thị
1
Huyện A ...
- Hộ nghèo
- Hộ cận nghèo
2
Huyện B ...
- Hộ nghèo
- Hộ cận nghèo
3
........
II
Khu vực nông thôn
1
Huyện A ...
- Hộ nghèo
- Hộ cận nghèo
2
Huyện B ...
- Hộ nghèo
- Hộ cận nghèo
3
........
III
Tổng cộng (I + II)
1
Huyện A ...
- Hộ nghèo
- Hộ cận nghèo
2
Huyện B ...
- Hộ nghèo
- Hộ cận nghèo
3
........
Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/03/2022 sửa đổi Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
26.446
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng