|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1310/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Việt Hùng
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1310/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN, KẾT QUẢ HỒ SƠ CẦN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày 25/01/2024
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch Cải cách thủ tục hành chính
trọng tâm năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục thành phần, kết quả hồ sơ cần số hóa theo yêu cầu quản
lý thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Căn cứ vào tình hình thực tế, các đơn vị có thủ tục
hành chính: Thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục thành phần
hồ sơ cần số hóa; thực hiện số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo đúng quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP , Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
của Chính phủ và Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ trong quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ,
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Trung tâm Thông tin;
- Website Bộ Xây dựng, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Bộ Xây dựng:
- Lưu: VT, VP (BPMC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Việt Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN, KẾT QUẢ HỒ SƠ CẦN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU
QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-BXD ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bộ
Xây dựng)
STT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN TTHC
|
TÊN THÀNH PHẦN,
KẾT QUẢ HỒ SƠ CẦN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ
|
GHI CHÚ
|
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
I. Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng
|
|
1
|
1.009960
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
hạng I
|
1. Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết TTHC
trước đó: Chứng chỉ hành nghề đã được cơ quan có thẩm quyền cấp.
2. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có): xác minh
thông tin văn bằng, chứng chỉ.
3. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng.
|
|
2
|
1.009961
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng I
|
1. Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết TTHC
trước đó: Chứng chỉ hành nghề đã được cơ quan có thẩm quyền cấp.
2. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có): xác minh
thông tin văn bằng, chứng chỉ.
3. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng.
|
|
3
|
1.009962
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
|
4
|
1.009963
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng
I (trường hợp bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp)
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
|
5
|
1.009964
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng I
|
1. Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết TTHC
trước đó: Chứng chỉ hành nghề đã được cơ quan có thẩm quyền cấp.
2. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có): xác minh
thông tin văn bằng, chứng chỉ.
3. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng.
|
|
6
|
1.009965
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng I của cá nhân người nước ngoài
|
1. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có)
2. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng.
|
|
7
|
1.009925
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
chứng chỉ hạng I
|
1. Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết TTHC
trước đó: Chứng chỉ hành nghề đã được cơ quan có thẩm quyền cấp.
2. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có): xác minh
thông tin văn bằng, chứng chỉ.
3. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng.
|
|
II. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng
|
|
8
|
1.009966
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
hạng I
|
1. Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết TTHC
trước đó:
- Bản sao điện tử có giá trị pháp lý: Quyết định
công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng
nguyên tắc về việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát
xây dựng với phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được công nhận (đối với tổ
chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát địa chất công trình).
2. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
3. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng.
|
|
9
|
1.009967
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
I (do mất, hư hỏng)
|
1. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có)
2. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng.
|
|
10
|
1.009968
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
I (do ghi sai thông tin)
|
1. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
2. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng.
|
|
11
|
1.009969
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng I
|
1. Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết TTHC
trước đó:
- Bản sao điện tử có giá trị pháp lý: Quyết định
công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức hoặc hợp đồng
nguyên tắc về việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát
xây dựng với phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được công nhận (đối với tổ
chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát địa chất công trình).
- Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan có thẩm quyền
cấp trong trường hợp đề nghị điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực.
2. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
3. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng.
|
|
12
|
1.009926
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng I
|
1. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có)
2. Kết quả giải quyết TTHC: Chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng.
|
|
III. Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
13
|
1.0099741
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
|
1. Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết TTHC
trước đó, gồm:
- Văn bản về chủ trương đầu tư xây dựng công
trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức
đối tác công tư.
- Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến
trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn
kèm theo (nếu có yêu cầu).
- Văn bản/quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo
(nếu có) của một trong các loại quy hoạch.
- Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ
tầng kỹ thuật của dự án.
- Văn bản chấp thuận độ cao công trình (nếu có).
2. Thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định của
pháp luật chuyên ngành: Thiết kế xây dựng đã đóng dấu thẩm định.
3. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
4. Kết quả giải quyết của TTHC: Thông báo kết quả
thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
|
14
|
1.009942
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
1. Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết TTHC
trước đó, gồm:
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan
chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận
kèm theo (nếu có).
- Giấy phép hoạt động xây dựng của nhà thầu nước
ngoài (nếu có).
2. Thành phần hồ sơ phải số hóa theo quy định của
pháp luật chuyên ngành: Thiết kế xây dựng đã đóng dấu thẩm định.
3. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
4. Kết quả giải quyết của TTHC: Thông báo kết quả
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
|
IV
|
Công nhận tổ chức xã hội
nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
|
15
|
1.010034
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III cho hội viên của mình
|
1. Thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết TTHC
trước đó, gồm:
Văn bản của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
cho phép thành lập hội và phê duyệt điều lệ hội;
2. Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
các cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
3. Kết quả giải quyết của TTHC: Quyết định công
nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề/chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
|
|
B. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH KỸ
THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
|
I. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
|
16
|
1.002650
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng
trong thi công xây dựng
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC.
- Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp Giấy chứng
nhận và Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động.
|
|
17
|
1.002636
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng
trong thi công xây dựng
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
- Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định gia hạn Giấy
chứng nhận và Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động.
|
|
18
|
1.002613
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với
các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng
trong thi công xây dựng
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
- Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định gia hạn Giấy
chứng nhận và Giấy chứng nhận điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động.
|
|
II. Cấp chứng chỉ kiểm định
viên
|
|
19
|
1.002589
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực
hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp Chứng
chỉ Kiểm định viên và Chứng chỉ kiểm định viên
|
|
20
|
1.002551
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân
thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có)
- Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định cấp lại Chứng
chỉ Kiểm định viên và Chứng chỉ Kiểm định viên
|
|
III. Giám định tư pháp xây dựng
|
|
21
|
2.001041
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng
tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
- Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định bổ nhiệm, cấp
thẻ Giám định viên tư pháp xây dựng.
|
|
22
|
1.011674
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp
xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
- Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định miễn nhiệm,
thu hồi thẻ Giám định viên tư pháp xây dựng.
|
|
IV. Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
|
23
|
1.009793
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
- Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo kết quả kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
|
|
24
|
1.009758
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
- Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo ý kiến về kết
quả đánh giá an toàn công trình.
|
|
25
|
1.009787
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của
công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp
(trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ)
|
- Kết quả thẩm tra, xác minh, trả lời ý kiến của
cơ quan, đơn vị tham gia trong quá trình giải quyết TTHC (nếu có).
- Kết quả giải quyết của TTHC: Văn bản cho ý kiến
về việc kéo dài thời hạn sử dụng công trình.
|
|
C. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
26
|
1.006809
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử
nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
- Đơn đăng ký hoạt động thử nghiệm theo Mẫu số
01, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều
kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
- Danh sách thử nghiệm viên theo Mẫu số 02, Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP .
- Danh sách máy móc, thiết bị, dụng cụ thử nghiệm,
đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký theo Mẫu số 04
Nghị định 107/2016/NĐ-CP .
- Bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Chứng
chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận (Trường hợp tổ chức thử nghiệm
đã được tổ chức công nhận hoặc tổ chức công nhận nước ngoài công nhận).
- Văn bản thành lập Đoàn công tác đánh giá năng lực
hoạt động của tổ chức đăng ký hoạt động thử nghiệm.
- Biên bản đánh giá năng lực hoạt động của tổ chức
đăng ký hoạt động thử nghiệm.
- Quyết định cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm.
|
|
27
|
1.006814
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
- Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động thử nghiệm
theo Mẫu số 05, Nghị định 107/2016/NĐ-CP .
- Danh sách bổ sung, sửa đổi thử nghiệm viên theo
Mẫu số 02, Nghị định 107/2016/NĐ-CP .
- Danh sách bổ sung, sửa đổi máy móc, thiết bị, dụng
cụ thử nghiệm, đo lường phục vụ hoạt động thử nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký
theo Mẫu số 04, Nghị định 107/2016/NĐ-CP .
- Bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Chứng
chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận (Trường hợp tổ chức thử nghiệm
đã được tổ chức công nhận hoặc tổ chức công nhận nước ngoài công nhận).
- Văn bản thành lập Đoàn công tác đánh giá năng lực
hoạt động của tổ chức đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản đánh giá năng lực hoạt động của tổ chức
đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản khắc phục (nếu có).
- Văn bản trả lời kết quả đánh giá cuối cùng (trường
hợp không đủ điều kiện để đăng ký) hoặc Quyết định cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm.
|
|
28
|
1.006818
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất
lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
thử nghiệm theo Mẫu số 06, Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Chính phủ
quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
- Bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Chứng
chỉ công nhận kèm theo phạm vi được công nhận (Trường hợp tổ chức thử nghiệm
đã được tổ chức công nhận hoặc tổ chức công nhận nước ngoài công nhận).
- Văn bản thành lập Đoàn công tác đánh giá năng lực
hoạt động của tổ chức đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản đánh giá năng lực hoạt động của tổ chức
đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản khắc phục (nếu có).
- Văn bản trả lời kết quả đánh giá cuối cùng(trường
hợp không đủ điều kiện để đăng ký) hoặc Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm.
|
|
29
|
1.006854
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
- Đơn đăng ký hoạt động chứng nhận theo Mẫu số
01, Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
- Danh sách chuyên gia đánh giá theo Mẫu số 02,
Nghị định 107/2016/NĐ-CP .
- Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động chứng nhận
đáp ứng các yêu cầu cụ thể như sau:
+ Bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Chứng
chỉ công nhận (Trường hợp tổ chức chứng nhận đã được công nhận hoạt động chứng
nhận nếu có).
+ Tài liệu liên quan khác để chứng minh năng lực
hoạt động phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17065:2013 hoặc tiêu
chuẩn quốc tế ISO/IEC 17065:2012 hoặc tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế
đối với chứng nhận chuyên ngành và các hướng dẫn liên quan của Diễn đàn Công
nhận Quốc tế (IAF) hoặc tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu của chương trình chứng
nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận sản phẩm vật liệu xây dựng (nếu
có).
- Văn bản thành lập Đoàn công tác đánh giá năng lực
hoạt động của tổ chức đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản đánh giá năng lực hoạt động của tổ chức
đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản khắc phục (nếu có).
- Văn bản trả lời kết quả đánh giá cuối cùng (trường
hợp không đủ điều kiện để đăng ký) hoặc Quyết định Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận chất lượng sản phẩm hàng hóa.
|
|
30
|
1.006856
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
- Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi hoạt động chứng nhận
theo Mẫu số 05, Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Chính phủ quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
- Danh sách bổ sung, sửa đổi chuyên gia đánh giá
theo Mẫu số 02, Nghị định 107/2016/NĐ-CP.
- Tài liệu liên quan đến mỗi chuyên gia, gồm quyết
định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động, có trình độ tốt nghiệp đại học trở
lên và chuyên môn phù hợp đối với chương trình chứng nhận; được đào tạo và cấp
chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ năng đánh giá chứng nhận tương ứng tại
cơ sở đào tạo do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố hoặc thừa nhận. Được đào tạo
và cấp chứng chỉ hoàn thành khóa đào tạo về kỹ thuật chứng nhận sản phẩm vật
liệu xây dựng (nếu có).
- Tóm tắt quá trình công tác, kinh nghiệm hoạt động
đánh giá theo Mẫu số 03, Nghị định 107/2016/NĐ-CP và tài liệu chứng minh kinh
nghiệm hoạt động đánh giá của chuyên gia đánh giá.
- Tài liệu chứng minh năng lực hoạt động chứng nhận
đáp ứng các yêu cầu, cụ thể như sau:
+ Trường hợp tổ chức chứng nhận đã được công nhận
hoạt động chứng nhận thì nộp bản sao Chứng chỉ công nhận kèm theo phạm vi được
công nhận.
+ Trường hợp tổ chức chứng nhận chưa được công nhận
thì nộp các tài liệu, quy trình đánh giá và các tài liệu liên quan khác để chứng
minh năng lực hoạt động phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC
17065:2013 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17065:2012 hoặc tiêu chuẩn quốc
gia, tiêu chuẩn quốc tế đối với chứng nhận chuyên ngành và các hướng dẫn liên
quan của Diễn đàn Công nhận Quốc tế (IAF) hoặc tiêu chuẩn tương ứng với yêu cầu
của chương trình chứng nhận đặc thù đối với hoạt động chứng nhận sản phẩm vật
liệu xây dựng.
- Quyết định bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm hàng hóa.
|
|
31
|
1.006863
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng
nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số
06, Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp.
- Văn bản thành lập Đoàn công tác đánh giá năng lực
hoạt động của tổ chức đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản đánh giá năng lực hoạt động của tổ chức
đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản khắc phục (nếu có).
- Văn bản trả lời kết quả đánh giá cuối cùng (trường
hợp không đủ điều kiện để đăng ký) hoặc Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
|
D. LĨNH VỰC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
|
32
|
1.002018
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử
nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
- Đơn đăng ký chỉ định đánh giá sự phù hợp theo
quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
- Bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
- Danh sách thử nghiệm viên, giám định viên, kiểm
định viên, chuyên gia đánh giá theo quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
- Danh mục tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy
trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận tương ứng theo
quy định tại Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
- Danh mục máy móc, thiết bị thử nghiệm đối với
lĩnh vực đăng ký chỉ định (đối với tổ chức thử nghiệm, kiểm định) theo quy định
tại Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
- Văn bản thành lập Đoàn công tác đánh giá năng lực
hoạt động của tổ chức đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản đánh giá năng lực hoạt động của tổ chức
đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản khắc phục (nếu có).
- Văn bản trả lời kết quả đánh giá cuối cùng (trường
hợp không đủ điều kiện để đăng ký) hoặc Quyết định cấp mới Chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
|
33
|
1.000769
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự
phù hợp được chỉ định
|
- Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
được chỉ định theo quy định tại Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 74/2018/NĐ-CP .
- Bản sao điện tử Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận; bản sao Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp;
- Danh sách thử nghiệm viên, giám định viên, kiểm
định viên, chuyên gia đánh giá đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ
sung theo quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
74/2018/NĐ-CP .
- Danh mục tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy
trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận tương ứng theo
quy định tại Mẫu số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
- Danh mục máy móc, thiết bị thử nghiệm đối với
lĩnh vực đăng ký chỉ định (đối với tổ chức thử nghiệm, kiểm định) theo quy định
tại Mẫu số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP .
- Văn bản thành lập Đoàn công tác đánh giá năng lực
hoạt động của tổ chức đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản đánh giá năng lực hoạt động của tổ chức
đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản khắc phục (nếu có).
- Văn bản trả lời kết quả đánh giá cuối cùng (trường
hợp không đủ điều kiện để đăng ký) hoặc Quyết định cấp thay đổi, bổ sung phạm
vi Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm
định, chứng nhận.
|
|
34
|
1.000746
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp
|
- Đơn đề nghị cấp lại quyết định chỉ định theo
quy định tại Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ;
- Văn bản thành lập Đoàn công tác đánh giá năng lực
hoạt động của tổ chức đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản đánh giá năng lực hoạt động của tổ chức
đăng ký hoạt động thử nghiệm (nếu có).
- Biên bản khắc phục (nếu có).
- Văn bản trả lời kết quả đánh giá cuối cùng (trường
hợp không đủ điều kiện để đăng ký) hoặc Quyết định cấp lại Chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
|
Đ. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
35
|
1.012889
|
Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của
Bộ, ngành cơ quan Trung ương
|
- Đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ theo mẫu có xác
nhận của cơ quan người thuê đang công tác.
- Văn bản của cơ quan, đơn vị nơi người thuê đang
công tác.
|
|
36
|
1.012899
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
- Phiếu đề nghị cấp quyền khai thác thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản.
|
|
37
|
1.012880
|
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận
hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ Xây dựng
|
- Bản chính văn bản đề nghị của đơn vị có nhu cầu.
trong đó nêu rõ: Tên đơn vị, địa chỉ trụ sở chính, thông tin người đại diện
theo pháp luật theo giấy tờ đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập, hoạt
động.
- Danh sách người quản lý, nhân viên thuộc các
phòng, ban của đơn vị quản lý vận hành.
|
|
E. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC
|
38
|
1.008881
|
Công nhận tổ chức xã hội- nghề nghiệp, cơ sở
nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
- Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội -nghề nghiệp,
cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ
hành nghề kiến trúc theo mẫu số 01 Phụ lục III Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến
trúc.
- Bản thuyết minh về khả năng đáp ứng các yêu cầu
quy định tại khoản 3 Điều 26 của Luật Kiến trúc, gồm:
+ Tổ chức được thành lập theo quy định của pháp
luật;
+ Có lĩnh vực hoạt động liên quan đến hoạt động
kiến trúc;
+ Có đầy đủ nhân lực, cơ sở vật chất phục vụ tổ
chức sát hạch.
|
|
Quyết định 1310/QĐ-BXD năm 2024 về Danh mục thành phần, kết quả hồ sơ cần số hóa theo yêu cầu quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1310/QĐ-BXD ngày 30/12/2024 về Danh mục thành phần, kết quả hồ sơ cần số hóa theo yêu cầu quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Xây dựng
56
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|