|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1902/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Thừa phát lại Sở Tư pháp Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1902/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1902/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 22
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC CHUẨN HÓA; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, HỘ
TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1955/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2005/QĐ-BTP ngày 28 tháng 9
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 406/TTr-STP ngày 13 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi
bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ
tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (Chi
tiết theo phụ lục đính kèm).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính mới ban
hành; chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử
tỉnh tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ:
“dichvucong.backan.gov.vn”.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Duy Hưng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC CHUẨN HÓA; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỪA
PHÁT LẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1902/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
A. Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực
Thừa phát lại
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 18/01/2020 của
Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại (Nghị định số
08/2020/NĐ-CP của Chính phủ)
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/08/2020 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số
08/2020/NĐ-CP ngày 18/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa
phát lại (Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp)
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp Thông
tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
Thừa phát lại; phí thẩm định điều kiện thành lập, hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại (Thông tư số 223/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính).
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng, thì
thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với các trường hợp thay đổi
khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại là
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình UBND
tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, UBND tỉnh xem xét, quyết định cho phép
chuyển nhượng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
|
B. Danh mục thủ
tục hành chính được chuẩn hóa
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Trọng
tài thương mại
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
1.500.000 đồng/ hồ
sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trọng
tài thương mại (Nghị định số 63/2011/NĐ-CP của Chính phủ).
- Nghị định 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại (Nghị định 124/2018/NĐ-CP của Chính phủ).
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của
Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động của Trọng tài
thương mại (Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ Tư pháp).
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiêu
chuẩn; điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại
(Thông tư số 222/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính).
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
1.000.000 đồng/ hồ
sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nghị định 124/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- 500.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài.
- 3.000.000 đồng đối với thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nghị định 124/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
500.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký
hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP của Chính phủ.
- Nghị định 124/2018/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài:
1.500.000 đồng.
- Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm
Trọng tài: 1.000.000 đồng.
- Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ
chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
Lĩnh vực Hòa
giải thương mại
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: Tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/2/2017 của
Chính phủ về hòa giải thương mại (Nghị định số 22/2017/NĐ-CP của Chính phủ).
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/2/2018 của
Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động hòa giải thương mại (Thông tư số 02/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp).
|
2
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa
giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác.
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản của Trung tâm
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được giấy đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn.
Địa chỉ: tổ 7, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư sổ 02/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành
lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
|
8
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của chi nhánh
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động tại
nước ngoài
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
báo cáo của chi nhánh
|
Không quy định
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
|
C. Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực
hiện
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
I. Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tại Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT)
|
1
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị
định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch (Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư
pháp).
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc
tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch (Thông tư
số 281/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính).
|
- Cơ quan quản lý
CSDLHT
|
II. Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện
|
1
|
2.000528
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số
85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính).
|
- Phòng Tư pháp
|
2
|
2.000806
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
3
|
1.001766
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
4
|
2.000779
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
5
|
1.001695
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
6
|
1.001669
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
7
|
2.000756
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
8
|
2.000748
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
9
|
2.002189
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
10
|
2.000554
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
11
|
2.000547
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
12
|
2.000522
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
13
|
1.000893
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
14
|
2.000513
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
15
|
2.000497
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
- Phòng Tư pháp
|
III. Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã
|
1
|
1.001193
|
Đăng ký khai sinh
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
2
|
1.000894
|
Đăng ký kết hôn
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
3
|
1.001022
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
4
|
1.000689
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
5
|
1.000656
|
Đăng ký khai tử
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
6
|
1.003583
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
7
|
1.000593
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
8
|
1.000419
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
9
|
1.004837
|
Đăng ký giám hộ
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
10
|
1.004845
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
11
|
1.004859
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
12
|
1.004873
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
13
|
1.004884
|
Đăng ký lại khai sinh
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
14
|
1.004772
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
15
|
1.004746
|
Đăng ký lại kết hôn
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
16
|
1.005461
|
Đăng ký lại khai tử
|
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP của Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
D. Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Cơ quan thực
hiện
|
Lĩnh vực Trọng
tài thương mại
|
1
|
1.001511.000.00.00.H03
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2.001020.000.00.00.H03
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
Sở Tư pháp
|
3
|
1.002242.000.00.00.H03
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
Sở Tư pháp
|
4
|
1.002213.000.00.00.H03
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
5
|
1.002199.000.00.00.H03
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
6
|
2.000951.000.00.00.H03
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
7
|
1.0021641000.00.00.H03
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại
diện Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
8
|
1.002891.000.00.00.H03
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
9
|
2.0005441000.00.00.H03
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
10
|
1.002132.000.00.00.H03
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
11
|
1.002102.000.00.00.H03
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
12
|
1.002709.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Tư pháp
|
13
|
1.002703.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
14
|
1.002050.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
15
|
2.000586.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
16
|
1.002026.000.00.00.H03
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
17
|
1.002009.000.00.00.H03
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
18
|
1.001891.000.00.00.H03
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
Sở Tư pháp
|
19
|
1.001819.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
Sở Tư pháp
|
Lĩnh vực Hòa
giải thương mại
|
1
|
2.002048.000.00.00.H03
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
2
|
1.005147.000.00.00.H03
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
3
|
1.005148.000.00.00.H03
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
4
|
2.000532.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Sở Tư pháp
|
5
|
2.000445.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
6
|
2.000491.000.00.00.H03
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
7
|
2.000405.000.00.00.H03
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Sở Tư pháp
|
8
|
2.0003941.000.00.00.H03
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
9
|
2.000425.000.00.00.H03
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Sở Tư pháp
|
10
|
1.005149.000.00.00.H03
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
Sở Tư pháp
|
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
3.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|