|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
548/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
26/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 548/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ KỲ
ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh về việc thông
qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023; số 139/NQQ-HĐND ngày
08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số
1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 và số 3196/QĐ-UBND
ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử
dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
thị xã Kỳ Anh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 621/TTr- STMMT ngày 06/02/2024 (trên cơ sở
đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 30/01/2024 và Hồ
sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 40/TB-HĐTĐ ngày
25/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu
quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày
21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh
(kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Tỷ Lệ %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
TỔNG (1+2+3)
|
|
28.553,94
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.564,39
|
54,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.152,10
|
4,03
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
810,60
|
2,84
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
341,50
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.340,82
|
8,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.509,75
|
5,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.635,15
|
19,74
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.082,54
|
14,30
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
248,24
|
0,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
645,37
|
2,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
80,35
|
0,28
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
118,40
|
0,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.764,39
|
41,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
213,60
|
0,75
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,49
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3.941,53
|
13,80
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,40
|
0,02
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
286,39
|
1,00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
364,99
|
1,28
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
135,46
|
0,47
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
222,12
|
0,78
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.275,02
|
14,97
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.263,14
|
7,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.082,34
|
3,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,26
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,00
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
74,46
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
22,56
|
0,08
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
394,47
|
1,38
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
2,46
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
3,29
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,10
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,44
|
0,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
376,47
|
1,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,24
|
0,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,79
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,57
|
0,05
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
97,14
|
0,34
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
348,77
|
1,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.028,61
|
3,60
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,34
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,93
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,98
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
718,93
|
2,52
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
71,16
|
0,25
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.225,16
|
4,29
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
23.324,37
|
81,69
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
18.211,37
|
63,78
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.993,79
|
20,99
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
9.717,69
|
34,03
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
3.945,93
|
13,82
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.349,94
|
8,23
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
148,16
|
0,52
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
792,58
|
2,78
|
12
|
khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.968,37
|
6,89
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
364,99
|
1,28
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên (Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.140,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.142,77
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
233,59
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
909,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
395,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
101,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
113,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
337,69
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
30,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
20,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
244,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,75
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
1,09
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
56,81
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
27,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
4,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,23
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
108,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
15,39
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.114,97
|
|
Trong đó
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.142,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
233,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
392,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
99,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
113,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
337,69
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
29,51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSN/NKR (a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,45
|
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu
03 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
429,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
157,62
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,90
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
169,85
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
140,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,58
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,27
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
30,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,26
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
26,43
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu
04 kèm theo).
5. Danh mục
các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Có 178 công trình, dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu
05 kèm theo).
Điều 2.
UBND thị xã Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và
Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn
bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ,
quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản
nêu trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ
Anh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Trí
|
Phường Kỳ Liên
|
Phường Kỳ Long
|
Phường Kỳ Phương
|
Phường Kỳ Thịnh
|
Phường Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ Nam
|
Xã Kỳ Ninh
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(ha)
|
%
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
TỔNG (1+2+3)
|
|
28.553,94
|
100,00
|
1.996,56
|
1.286,28
|
2.130,71
|
3.970,31
|
4.032,50
|
4.795,01
|
1.005,71
|
3.233,01
|
2.134,36
|
1.791,53
|
2.177,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15.564,39
|
54,51
|
1.274,12
|
620,52
|
905,76
|
1.593,79
|
1.470,33
|
3.010,80
|
708,74
|
2.240,70
|
1.065,00
|
1.332,43
|
1.342,20
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.152,10
|
4,03
|
182,40
|
2,60
|
|
1,93
|
72,54
|
311,80
|
57,04
|
139,55
|
105,86
|
64,35
|
214,03
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
810,60
|
2,84
|
164,64
|
2,60
|
|
|
2,66
|
248,99
|
39,63
|
76,66
|
2,52
|
64,35
|
208,55
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
341,50
|
1,20
|
17,76
|
|
|
1,93
|
69,88
|
62,81
|
17,41
|
62,89
|
103,34
|
|
5,48
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.340,82
|
8,20
|
162,89
|
205,49
|
250,78
|
165,88
|
381,95
|
671,67
|
26,16
|
264,02
|
15,72
|
59,23
|
137,03
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.509,75
|
5,29
|
130,20
|
80,22
|
63,64
|
131,03
|
291,90
|
282,07
|
21,46
|
205,48
|
19,35
|
43,37
|
241,03
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.635,15
|
19,74
|
175,79
|
262,33
|
331,43
|
851,25
|
406,04
|
499,86
|
281,21
|
856,15
|
860,72
|
643,42
|
466,95
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.082,54
|
14,30
|
581,92
|
69,28
|
172,11
|
404,71
|
311,30
|
1.031,64
|
151,50
|
763,95
|
60,10
|
384,96
|
151,07
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
248,24
|
0,87
|
|
|
|
39,83
|
|
|
|
165,24
|
|
43,17
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
645,37
|
2,26
|
40,88
|
0,55
|
0,78
|
38,79
|
6,95
|
208,53
|
90,72
|
4,02
|
3,05
|
131,03
|
120,07
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
80,35
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
80,35
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
118,40
|
0,41
|
|
|
86,77
|
|
|
4,76
|
|
8,04
|
0,57
|
6,55
|
11,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.764,39
|
41,20
|
710,52
|
606,07
|
1.125,61
|
2.097,50
|
2.560,67
|
1.572,77
|
293,41
|
950,96
|
877,93
|
363,18
|
605,77
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
213,60
|
0,75
|
6,46
|
|
|
10,67
|
|
|
|
76,89
|
58,15
|
60,13
|
1,30
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
8,49
|
0,03
|
2,25
|
1,00
|
1,96
|
0,29
|
0,27
|
1,41
|
0,20
|
0,21
|
0,47
|
0,22
|
0,21
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
3.941,53
|
13,80
|
|
290,07
|
798,70
|
1.461,33
|
1.117,10
|
14,45
|
|
|
259,88
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,40
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,40
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
286,39
|
1,00
|
7,89
|
11,41
|
13,67
|
14,07
|
51,59
|
103,50
|
7,32
|
0,81
|
56,75
|
3,33
|
16,05
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
364,99
|
1,28
|
68,28
|
93,20
|
19,20
|
43,19
|
79,86
|
24,65
|
|
2,77
|
31,23
|
0,05
|
2,56
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
135,46
|
0,47
|
10,00
|
37,10
|
|
10,80
|
|
77,56
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
222,12
|
0,78
|
14,81
|
20,38
|
9,09
|
136,83
|
24,92
|
15,58
|
|
0,51
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.275,02
|
14,97
|
317,28
|
92,25
|
201,79
|
250,04
|
914,57
|
773,62
|
98,72
|
703,16
|
465,84
|
146,72
|
311,03
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.263,14
|
7,93
|
171,01
|
62,40
|
115,37
|
156,14
|
507,85
|
420,78
|
62,28
|
279,40
|
215,82
|
93,66
|
178,43
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1.082,34
|
3,79
|
29,97
|
11,55
|
44,29
|
57,27
|
308,43
|
182,13
|
16,51
|
377,26
|
1,53
|
20,99
|
32,41
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,26
|
0,01
|
1,66
|
0,34
|
0,09
|
|
0,25
|
1,63
|
0,08
|
0,06
|
|
0,06
|
0,09
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,00
|
0,03
|
3,84
|
0,46
|
0,49
|
0,25
|
1,52
|
0,71
|
0,19
|
0,18
|
|
0,16
|
0,20
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
74,46
|
0,26
|
18,73
|
2,89
|
5,79
|
4,69
|
5,80
|
23,63
|
3,64
|
3,04
|
|
2,08
|
4,17
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
22,56
|
0,08
|
3,04
|
0,92
|
0,54
|
0,76
|
1,59
|
3,06
|
5,44
|
2,04
|
0,04
|
1,92
|
3,21
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
394,47
|
1,38
|
4,07
|
3,26
|
11,40
|
4,82
|
17,49
|
88,61
|
0,01
|
9,06
|
245,65
|
10,09
|
0,01
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,46
|
0,01
|
0,22
|
|
0,09
|
0,99
|
0,28
|
0,53
|
0,02
|
0,02
|
|
0,31
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,29
|
0,01
|
|
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
2,62
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,10
|
0,06
|
6,75
|
|
|
6,55
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,44
|
0,06
|
|
|
1,05
|
4,74
|
5,39
|
1,36
|
2,63
|
0,22
|
|
2,05
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
376,47
|
1,32
|
74,61
|
10,09
|
21,82
|
12,52
|
60,65
|
50,26
|
7,56
|
31,88
|
2,76
|
15,05
|
89,27
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,24
|
0,00
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
9,79
|
0,03
|
3,14
|
0,34
|
0,86
|
0,64
|
2,52
|
0,92
|
0,36
|
|
0,04
|
0,35
|
0,62
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,57
|
0,05
|
2,45
|
0,59
|
0,44
|
1,66
|
1,71
|
2,18
|
0,69
|
1,64
|
0,29
|
1,49
|
2,43
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
97,14
|
0,34
|
13,37
|
|
0,17
|
16,95
|
5,29
|
55,50
|
|
|
1,04
|
3,59
|
1,23
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
348,77
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
54,19
|
86,92
|
0,14
|
102,60
|
104,92
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1.028,61
|
3,60
|
202,82
|
36,93
|
68,54
|
144,06
|
314,75
|
261,51
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,34
|
0,07
|
8,45
|
0,61
|
0,63
|
1,23
|
0,97
|
2,68
|
0,29
|
0,45
|
2,13
|
1,23
|
0,67
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,93
|
0,01
|
0,61
|
|
1,47
|
|
0,44
|
0,33
|
0,02
|
|
|
|
0,06
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,98
|
0,03
|
1,63
|
0,02
|
0,60
|
1,76
|
|
0,10
|
0,03
|
0,19
|
1,92
|
1,70
|
2,03
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
718,93
|
2,52
|
51,80
|
22,34
|
9,36
|
1,89
|
8,66
|
231,72
|
131,95
|
77,45
|
0,09
|
25,22
|
158,45
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
71,16
|
0,25
|
2,44
|
0,15
|
|
2,74
|
40,53
|
7,98
|
|
|
|
16,89
|
0,43
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.225,16
|
4,29
|
11,92
|
59,69
|
99,34
|
279,02
|
1,50
|
211,44
|
3,56
|
41,35
|
191,43
|
95,92
|
229,99
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
23.324,37
|
81,69
|
|
1.286,27
|
2.130,70
|
3.970,31
|
4.032,50
|
4.795,02
|
1.005,71
|
|
2.134,36
|
1.791,53
|
2.177,97
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
18.211,37
|
63,78
|
1.996,56
|
1.286,28
|
2.130,71
|
3.970,31
|
4.032,50
|
4.795,01
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.993,79
|
20,99
|
492,83
|
260,36
|
424,98
|
322,59
|
923,27
|
1.477,97
|
184,14
|
827,16
|
196,18
|
280,00
|
604,29
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
9.717,69
|
34,03
|
757,71
|
331,61
|
503,54
|
1.255,96
|
717,34
|
1.531,50
|
432,71
|
1.620,10
|
920,82
|
1.028,38
|
618,02
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
3.945,93
|
13,82
|
|
290,07
|
798,70
|
1.461,33
|
1.117,10
|
14,45
|
|
|
259,88
|
|
4,40
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
2.349,94
|
8,23
|
433,51
|
152,14
|
279,30
|
375,71
|
557,53
|
551,75
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
148,16
|
0,52
|
|
2,80
|
9,76
|
|
|
97,50
|
3,00
|
|
17,00
|
|
18,10
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
792,58
|
2,78
|
|
64,55
|
15,83
|
27,55
|
149,61
|
92,02
|
|
|
|
323,02
|
120,00
|
12
|
khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.968,37
|
6,89
|
|
|
|
|
|
|
165,89
|
631,05
|
367,32
|
324,98
|
479,12
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
364,99
|
1,28
|
68,28
|
93,20
|
19,20
|
43,19
|
79,86
|
24,65
|
|
2,77
|
31,23
|
0,05
|
2,56
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hưng Trí
|
P. Kỳ Liên
|
P. Kỳ Long
|
P. Kỳ Phương
|
P. Kỳ Thịnh
|
P. Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ Nam
|
Xã Kỳ Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.140,87
|
96,07
|
9,07
|
27,27
|
39,72
|
1.176,40
|
482,97
|
21,61
|
101,09
|
107,19
|
37,45
|
42,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.142,77
|
33,97
|
0,68
|
1,62
|
|
904,02
|
158,72
|
1,11
|
1,78
|
24,00
|
14,90
|
1,97
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
233,59
|
33,97
|
0,68
|
1,62
|
|
17,68
|
158,72
|
1,11
|
1,78
|
1,16
|
14,90
|
1,97
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
909,18
|
|
|
|
|
886,34
|
|
|
|
22,84
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
395,03
|
12,52
|
3,21
|
7,21
|
18,51
|
206,59
|
110,98
|
|
5,38
|
9,48
|
3,01
|
18,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
101,62
|
4,68
|
2,78
|
3,36
|
5,97
|
39,60
|
23,90
|
0,50
|
2,68
|
12,65
|
1,63
|
3,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
113,16
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
17,62
|
2,40
|
|
6,59
|
56,06
|
6,26
|
14,63
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
337,69
|
42,50
|
|
12,56
|
10,80
|
8,19
|
163,48
|
|
83,51
|
5,00
|
11,65
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
30,60
|
|
|
0,12
|
2,04
|
0,38
|
23,49
|
|
1,15
|
|
|
3,42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
20,00
|
|
|
|
|
`
|
|
20,00
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
244,77
|
1,84
|
0,97
|
4,13
|
9,28
|
101,76
|
24,03
|
0,10
|
0,37
|
78,95
|
1,04
|
22,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,75
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
1,09
|
|
|
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
56,81
|
1,46
|
0,23
|
1,60
|
2,46
|
33,98
|
1,09
|
|
0,21
|
10,68
|
0,17
|
4,93
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
27,89
|
0,65
|
|
1,60
|
2,40
|
13,31
|
0,09
|
|
0,20
|
5,00
|
|
4,64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,05
|
|
|
|
0,06
|
9,60
|
|
|
|
|
0,10
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
4,46
|
0,61
|
|
|
|
3,07
|
|
|
|
0,78
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13,98
|
|
|
|
|
8,00
|
1,00
|
|
0,01
|
4,90
|
0,07
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,21
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
22,71
|
0,03
|
2,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,01
|
0,38
|
0,59
|
2,53
|
5,73
|
25,75
|
2,03
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
108,51
|
|
|
|
|
42,03
|
15,00
|
|
0,16
|
36,10
|
0,22
|
15,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
15,39
|
|
|
|
|
|
5,91
|
|
|
9,46
|
0,02
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hưng Trí
|
P. Kỳ Liên
|
P. Kỳ Long
|
P. Kỳ Phương
|
P. Kỳ Thịnh
|
P. Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ Nam
|
Xã Kỳ Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.114,97
|
96,07
|
9,07
|
27,27
|
39,72
|
1.176,40
|
482,97
|
1,61
|
96,13
|
107,19
|
37,45
|
41,09
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.142,42
|
33,97
|
0,68
|
1,62
|
|
904,02
|
158,72
|
1,11
|
1,78
|
24,00
|
14,90
|
1,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
233,24
|
33,97
|
0,68
|
1,62
|
|
17,68
|
158,72
|
1,11
|
1,78
|
1,16
|
14,90
|
1,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
392,34
|
12,52
|
3,21
|
7,21
|
18,51
|
206,59
|
110,98
|
|
3,28
|
9,48
|
3,01
|
17,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
99,85
|
4,68
|
2,78
|
3,36
|
5,97
|
39,60
|
23,90
|
0,50
|
0,91
|
12,65
|
1,63
|
3,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
113,16
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
17,62
|
2,40
|
|
6,59
|
56,06
|
6,26
|
14,63
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
337,69
|
42,50
|
|
12,56
|
10,80
|
8,19
|
163,48
|
|
83,51
|
5,00
|
11,65
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
29,51
|
|
|
0,12
|
2,04
|
0,38
|
23,49
|
|
0,06
|
|
|
3,42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,45
|
0,65
|
|
|
|
8,01
|
0,26
|
|
|
|
|
1,53
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hưng Trí
|
P. Kỳ Liên
|
P. Kỳ Long
|
P. Kỳ Phương
|
P. Kỳ Thịnh
|
P. Kỳ Trinh
|
Xã Kỳ Hà
|
Xã Kỳ Hoa
|
Xã Kỳ Lợi
|
Xã Kỳ Nam
|
Xã Kỳ Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
429,10
|
7,42
|
7,71
|
2,72
|
7,09
|
194,50
|
69,45
|
5,05
|
2,00
|
120,77
|
3,36
|
9,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
157,62
|
|
1,51
|
|
4,34
|
80,00
|
|
|
|
71,77
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,09
|
0,16
|
|
0,53
|
|
|
30,35
|
3,00
|
|
|
|
1,05
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
169,85
|
3,65
|
|
1,52
|
|
85,46
|
17,14
|
0,30
|
1,70
|
49,00
|
3,31
|
7,77
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
140,89
|
0,02
|
|
1,52
|
|
83,60
|
1,10
|
|
|
48,44
|
0,96
|
5,25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,75
|
2,50
|
|
|
|
1,73
|
|
|
1,65
|
|
2,35
|
2,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,12
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,58
|
0,01
|
|
|
|
|
15,96
|
|
0,05
|
0,56
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
1,75
|
0,24
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
30,63
|
3,34
|
0,20
|
0,67
|
1,85
|
2,61
|
21,96
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,21
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
26,43
|
|
|
|
|
26,43
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ
XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên kế hoạch trên BĐQH đất 2024
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+
…+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(12)
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (7 CT, DA)
|
162,20
|
75,32
|
86,88
|
0,84
|
3,25
|
|
82,79
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013)
|
74,23
|
|
74,23
|
0,84
|
|
|
73,39
|
|
|
1.1
|
Đất an ninh
|
1,40
|
|
1,40
|
0,84
|
|
|
0,56
|
|
|
1
|
Trụ sở công an
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
Xã Kỳ Nam
|
40
|
2
|
Trụ sở công an
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Xã Kỳ Ninh
|
41
|
3
|
Trụ sở công an
|
0,21
|
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Xã Kỳ Hoa
|
39
|
4
|
Trụ sở công an
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Kỳ Hà
|
38
|
5
|
Trụ sở làm việc Đồn Công an
Vũng Áng (cơ sở 2)
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
TDP Liên Sơn, P. Kỳ Liên
|
|
6
|
Trụ sở công an
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Xã Kỳ Lợi
|
|
I.2
|
Đất quốc phòng
|
72,83
|
|
72,83
|
|
|
|
72,83
|
|
|
1
|
Khu vực huấn luyện, diễn tập
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
Nam núi Chóp Mào, thôn Hoa
Sơn, Xã Kỳ Hoa
|
31
|
2
|
Căn cứ chiến đấu thị xã Kỳ
Anh
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
Phường Hưng Trí, Xã Kỳ Hoa
|
28
|
3
|
Thao trường huấn luyện D81, Lữ
đoàn 134/BTLTTLL
|
2,83
|
|
2,83
|
|
|
|
2,83
|
Xã Kỳ Hoa
|
32B
|
II
|
Công trình, dự án để phát
triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản
1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013)
|
87,97
|
75,32
|
12,65
|
|
3,25
|
|
9,40
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng đường bộ Cao tốc
- Bắc Nam (phần bổ sung)
|
87,97
|
75,32
|
12,65
|
|
3,25
|
|
9,40
|
Xã Kỳ Hoa
|
251
|
B
|
Các công trình, dự án còn
lại (168 CT, DA)
|
3.055,83
|
182,28
|
2.873,55
|
1.135,99
|
110,12
|
|
1.627,44
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 (102 CTDA)
|
2.558,97
|
173,31
|
2.385,66
|
1.113,44
|
106,62
|
|
1.165,60
|
|
|
1.1
|
Đất khu công nghiệp
|
1.428,51
|
26,63
|
1.401,88
|
886,38
|
20,24
|
|
495,26
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất ô tô và linh
phụ kiện kết hợp cảng biển tại Khu kinh tế Vũng Áng
|
1.428,51
|
26,63
|
1.401,88
|
886,38
|
20,24
|
|
495,26
|
Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ
Long, Phường Kỳ Phương, Xã Kỳ Lợi
|
62,63,178,211,419,721
|
|
- Đất khu công nghiệp
|
1.154,18
|
|
1.154,18
|
817,72
|
0,00
|
|
336,46
|
|
|
|
- Đất cây xanh
|
5,73
|
|
5,73
|
3,54
|
0,00
|
|
2,19
|
|
|
|
- Khu trung tâm Logistis
Sơn Dương
|
159,84
|
|
159,84
|
33,69
|
0,00
|
|
126,15
|
|
|
|
- Khu bến cảng
|
34,00
|
|
34,00
|
0,00
|
20,24
|
|
13,76
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
48,13
|
|
48,13
|
31,43
|
0,00
|
|
16,70
|
|
|
1.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
4,40
|
1,15
|
3,25
|
|
3,25
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cụm công nghiệp Kỳ Ninh
|
4,40
|
1,15
|
3,25
|
|
3,25
|
|
|
Thôn Tam Hải, Xã Kỳ Ninh
|
77
|
1.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
610,41
|
135,95
|
474,46
|
98,36
|
82,91
|
|
293,19
|
|
|
1.3.1
|
Đất giao thông
|
293,14
|
119,15
|
173,99
|
32,57
|
10,91
|
|
130,51
|
|
|
1
|
Dự án đường trục chính Trung tâm
nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn
Dương, tỉnh Hà Tĩnh
|
130,49
|
67,15
|
63,34
|
18,16
|
3,96
|
|
41,22
|
Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh,
Kỳ Long
|
240+794
|
2
|
Dự án đường từ khu công nghiệp
đa ngành đi khu công nghệ cao Khu kinh tế Vũng Áng
|
33,83
|
|
33,83
|
3,47
|
|
|
30,36
|
Phường Kỳ Trinh
|
737
|
3
|
Mở rộng các tuyến đường giao
thông nông thôn
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Kỳ Ninh
|
|
4
|
Dự án mở rộng đường trục
ngang KĐT Trung tâm - KĐT du lịch Kỳ Ninh giai đoạn 1 (thuộc quy hoạch đường 62m)
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã Kỳ Ninh
|
791
|
5
|
Cảng cá Cửa khẩu Kỳ Ninh
|
25,00
|
|
25,00
|
|
5,00
|
|
20,00
|
Xã Kỳ Ninh
|
684A
|
6
|
Đường trục dọc khu đô thị
trung tâm thị xã Kỳ Anh
|
6,50
|
|
6,50
|
6,00
|
|
|
0,50
|
Phường Hưng Trí và Phường Kỳ
Trinh
|
734A
|
7
|
Tuyến đường trục chính khu vực
khu công nghiệp, dịch vụ phụ trợ phía Tây Nam đường tránh Quốc lộ 1, Khu kinh
tế Vũng Áng
|
3,14
|
|
3,14
|
|
|
|
3,14
|
Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh
|
738
|
8
|
Hạ tầng giao thông phía tây
khu công nghiệp đa ngành, Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh
|
11,37
|
|
11,37
|
0,50
|
|
|
10,87
|
Phường Kỳ Trinh
|
793
|
9
|
Dự án đường vành đai phía Nam
Khu kinh tế Vũng Áng
|
40,00
|
28,00
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
Phường Kỳ Trinh,Phường Kỳ Thịnh,
Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Liên
|
736
|
10
|
Đường từ Quốc Lộ 12C đi khu liên
hợp gang thép Formosa, tỉnh Hà Tĩnh
|
29,00
|
24,00
|
5,00
|
1,90
|
|
|
3,10
|
Phường Kỳ Thịnh, Phường Kỳ
Long
|
781
|
11
|
Nâng cấp đường Lý Tự Trọng
(Giai đoạn 2)
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Phường Hưng Trí
|
225
|
12
|
Nâng cấp đường Nguyễn Biểu
giai đoạn 2 (Kỳ Trinh)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Kỳ Trinh
|
795
|
13
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường
Nhân Lý
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Hưng Trí
|
881
|
14
|
Dự án xây dựng cầu Ngụ Chùa
và đường hai đầu cầu
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Phường Kỳ Trinh
|
882
|
15
|
Xây dựng đường gom đấu nối từ
Khu nhà ở cán bộ, công nhân viên vận hành và bảo trì (thuộc Dự án Nhà máy nhiệt
điện Vũng Áng II) vào Quốc lộ 1 tuyến tránh thị xã Kỳ Anh
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Phường Kỳ Long
|
883
|
6
|
Đường vào trường Mầm Non Kỳ
Trinh
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Phường Kỳ Trinh
|
901
|
7
|
Hầm đường bộ Đèo Ngang
|
8,50
|
|
8,50
|
2,54
|
0,88
|
|
5,08
|
Xã Kỳ Nam
|
888
|
8
|
Dự án đường vào trang trại
phong điện HBRE Hà Tĩnh
|
2,23
|
|
2,23
|
|
1,07
|
|
1,16
|
Xã Kỳ Nam
|
892
|
1.3.2
|
Đất thủy lợi
|
124,38
|
10,80
|
113,58
|
50,36
|
5,42
|
|
57,80
|
|
|
1
|
Kè, vỉa hè, đường du lịch ven
biển Kỳ Ninh
|
2,70
|
|
2,70
|
|
2,70
|
|
|
Thôn Tiến Thắng, Hải Hà, Xã Kỳ
Ninh
|
283
|
2
|
Đê Hoàng Đình
|
5,00
|
|
5,00
|
1,50
|
|
|
3,50
|
Xã Kỳ Trinh
|
265
|
3
|
Dự án xử lý sạt lở bờ biển xã
Kỳ Nam
|
6,60
|
|
6,60
|
|
1,60
|
|
5,00
|
Xã Kỳ Nam
|
281
|
4
|
Đê ngăn mặn Eo Bù đoạn từ cầu
cũ thôn Tân Thắng đến thôn Tân Thành
|
5,20
|
|
5,20
|
|
|
|
5,20
|
Xã Kỳ Ninh
|
284
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập
Hồ Lối Đồng
|
12,00
|
10,80
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Phường Kỳ Trinh
|
274
|
6
|
Dự án hệ thống kênh tách nước
phân lũ cho các xã phía nam huyện Kỳ Anh (giai đoạn 2 và 3 từ cầu Tây Yên -
Hoà Lộc)
|
81,61
|
|
81,61
|
47,40
|
|
|
34,21
|
Phường Kỳ Trinh
|
270
|
7
|
Cải tạo tuyến kênh hạ lưu hồ
Thuỷ Sơn đến Cầu Bàu
|
0,90
|
|
0,90
|
0,60
|
|
|
0,30
|
Phường Hưng Trí
|
|
8
|
Dự án xây dựng kè kết hợp đường
2 bên bờ kè sông Trí đoạn từ cầu Trí đến cầu Chợ Cầu
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Phường Hưng Trí
|
887
|
9
|
Dự án hệ thống tiêu thoát lũ,
chống ngập úng khu vực Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận
|
3,28
|
|
3,28
|
0,86
|
0,18
|
|
2,24
|
Xã Kỳ Ninh
|
893
|
10
|
Dự án thành phần số 5: Sửa chữa
cấp bách đảm bảo an toàn hồ chứa Kim Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
2,59
|
|
2,59
|
|
0,94
|
|
1,65
|
Xã Kỳ Hoa
|
|
1.3.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
|
|
4
|
Trung tâm văn hoá truyền thống
thị xã
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Phường Hưng Trí
|
286
|
1.3.4
|
Đất công trình năng lượng
|
154,79
|
|
154,79
|
14,05
|
66,58
|
|
74,16
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng đường dây
500kV Vũng Áng - Quảng Trạch, đoạn đi qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Mạch 3)
|
10,27
|
|
10,27
|
0,41
|
6,85
|
|
3,01
|
X. Kỳ Lợi, X. Kỳ Nam, P. Kỳ
Trinh, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Long, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Phương, P. Hưng Trí, X. Kỳ
Hoa
|
|
2
|
Dự án trang trại phong điện
HBRE Hà Tĩnh
|
28,73
|
|
28,73
|
|
17,73
|
|
11,00
|
Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh,
Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Liên, Phường Kỳ Phương
|
333
|
3
|
Dự án đường dây 500kv Vũng
Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng
|
3,30
|
|
3,30
|
0,87
|
|
|
2,43
|
Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí,
Phường Kỳ Trinh, Xã Kỳ Lợi
|
|
4
|
Dự án tuyến ống thải tro xỉ dự
án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng 2 của Công ty Cổ phần nhiệt điện Vũng Áng 2
|
5,40
|
|
5,40
|
|
1,84
|
|
3,56
|
Xã Kỳ Lợi
|
340
|
5
|
Dự án đường dây 110kV và Trạm
biến áp 110kV dự án Trang trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Phường Kỳ Long, Phường Kỳ Thịnh,
Phường Kỳ Trinh
|
324
|
6
|
Tuyến điện chiếu sáng đường
Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê Kỳ Ninh
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Kỳ Trinh, Xã Kỳ Hà
|
|
7
|
Thu hồi đất, bồi thường đất trong
hành lang đường dây 500kV Quảng Trạch - Vũng Áng đoạn qua tổ dân phố Tây Yên
và Yên Thịnh
|
2,30
|
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
Phường Kỳ Thịnh
|
324
|
8
|
Dự án bãi thải xỉ Nhà máy nhiệt
điện Vũng Áng II
|
35,00
|
|
35,00
|
10,80
|
|
|
24,20
|
Phường Kỳ Trinh
|
328A
|
10
|
Trạm biến áp 220kV Vũng Áng
và đấu nối
|
9,60
|
|
9,60
|
0,20
|
4,98
|
|
4,42
|
Phường Kỳ Thịnh
|
700
|
11
|
Dự án đường dây 500kV Vũng
Áng - rẽ Hà Tĩnh - Đà Nẵng (mạch 3, 4)
|
6,17
|
|
6,17
|
0,38
|
1,41
|
|
4,38
|
Các xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh,
Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hoa
|
|
12
|
Dự án cấp điện nhà máy sản xuất
pin - Công ty CP giải pháp năng lượng Vines - thuộc tập đoàn Vingroup
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Phường Kỳ Thịnh, phường Kỳ
Long
|
|
13
|
Dự án xuất tuyến 110kv sau
TBA 220kv Vũng Áng
|
2,66
|
|
2,66
|
0,30
|
|
|
2,36
|
Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh
|
|
14
|
Dự án tổng kho xăng dầu Phúc
Lâm
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Xã Kỳ Lợi
|
213
|
15
|
Dự án xây dựng đường dây
500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
|
34,23
|
|
34,23
|
|
28,68
|
|
5,55
|
Các xã: Kỳ Nam, Kỳ Hoa; các phường:
Kỳ Phương, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí
|
701
|
16
|
Công trình xử lý chống dây dẫn
văng lắc đường dây 220kV và 500kV của Truyền tải điện Hà Tĩnh
|
0,13
|
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
Xã Kỳ Hoa, phường Kỳ Liên,
phường Kỳ Trinh
|
|
9
|
Xây dựng cải tạo đường dây
trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng giảm bán
kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Kỳ Ninh, Kỳ Hoa, Kỳ Nam
|
|
10
|
Đường dây 500kV Vũng Áng-rẽ
Hà Tĩnh-Đà Nẵng (mạch 3,4)
|
13,27
|
|
13,27
|
0,97
|
3,09
|
|
9,21
|
Phường Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ
Thịnh,Hưng Trì, Kỳ Hoa
|
|
1.3.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Hưng Trí ( điểm
Tân Hà)
|
0,40
|
1,00
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Phường Hưng Trí
|
890
|
1.3.6
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm BTS thị xã Kỳ
Anh
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Toàn Thị xã
|
|
1.3.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
2,82
|
|
2,82
|
|
|
|
2,82
|
|
|
1
|
Dự án hệ thống thu gom xử lý
nước thải khu kinh tế Vũng Áng (giai đoạn 1)
|
2,80
|
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
Phường Kỳ Phương, Xã Kỳ Nam,
Phường Kỳ Thịnh
|
358
|
2
|
Hệ thống thu gom nước thải
(bao gồm trạm bơm trên tuyến và đấu nối hộ gia đình)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Hưng Trí
|
889
|
1.3.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,30
|
|
1,30
|
0,66
|
|
|
0,64
|
|
|
1
|
Xây dựng trường học giáo lý
và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hoà
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Kỳ Hà
|
727
|
2
|
Mở rộng khuôn viên chùa Thanh
Phúc
|
0,80
|
|
0,80
|
0,16
|
|
|
0,64
|
Xã Kỳ Nam
|
591A
|
1.3.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
31,17
|
6,00
|
25,17
|
0,55
|
|
|
24,62
|
|
|
1
|
Quy hoạch nghĩa trang xã Kỳ
Ninh
|
15,07
|
|
15,07
|
0,55
|
|
|
14,52
|
Xã Kỳ Ninh
|
374A
|
2
|
Dự án mở rộng nghĩa trang xã
Kỳ Lợi tại phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Phương Hưng Trí
|
611
|
3
|
Dự án mở rộng nghĩa trang xã
Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh.
|
12,10
|
6,00
|
6,10
|
|
|
|
6,10
|
Xã Kỳ Nam
|
373
|
1.3.10
|
Đất chợ
|
0,30
|
|
0,30
|
0,17
|
|
|
0,13
|
|
|
1
|
Xây dựng Chợ Tây Yên
|
0,30
|
|
0,30
|
0,17
|
|
|
0,13
|
Phường Kỳ Thịnh
|
376
|
1.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
1
|
Quy hoạch tổng mặt bằng nhà
văn hóa tổ dân phố Tân Phong, phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Phường Kỳ Thịnh
|
383
|
1.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí
|
32,27
|
|
32,27
|
15,00
|
|
|
17,27
|
|
|
1
|
Dự án Lâm Viên khu đô thị
Trung tâm thị xã Kỳ Anh (đồi Cụp Bắp)
|
12,00
|
|
12,00
|
0,00
|
|
|
12,00
|
Phường Hưng Trí, Phường Kỳ
Trinh
|
396
|
2
|
Mở rộng công viên Nguyễn Trọng
Bình
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Phường Hưng Trí
|
387A
|
3
|
Hồ điều hoà và đường quản lý vận
hành khu vực đô thị trung tâm thuộc dự án đề xuất vay vốn AFD
|
20,00
|
|
20,00
|
15,00
|
|
|
5,00
|
Phường Kỳ Trinh
|
776
|
1.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
29,51
|
9,58
|
19,93
|
13,91
|
|
|
6,02
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
0,41
|
|
0,41
|
0,41
|
|
|
0,00
|
Thôn Hải Hà, Xã Kỳ Hà
|
423A
|
2
|
Khu dân cư Bàu Đá (Diện tích
quy hoạch khu 6,50 ha)
|
3,79
|
3,00
|
0,79
|
0,79
|
|
|
0,00
|
Vùng Đồng Lấm, Bàu Đá, Xã Kỳ
Hoa
|
435A
|
3
|
Khu dịch vụ tổng hợp và dân
cư Hoa Trung của CTTNHH Hùng Cường
|
7,20
|
6,42
|
0,78
|
0,78
|
|
|
0,00
|
Thôn Hoa Trung, Xã Kỳ Hoa
|
158
|
4
|
Khu dân cư Mang Tang giai đoạn
2
|
4,66
|
|
4,66
|
4,66
|
|
|
|
Vùng Mang Tang, thôn Quý Huệ,
Xã Kỳ Nam
|
438A
|
5
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,25
|
|
0,25
|
0,04
|
|
|
0,21
|
Thôn Quý Huệ Xã Kỳ Nam
|
445
|
6
|
Đất ở nông thôn
|
0,24
|
0,16
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thôn Tân Tiến, Xã Kỳ Ninh
|
463A
|
7
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Toàn xã, Xã Kỳ Ninh
|
|
8
|
Tái định cư xã Kỳ Nam
|
9,38
|
|
9,38
|
7,23
|
|
|
2,15
|
Xã Kỳ Nam
|
637A
|
9
|
Quy hoạch đất ở thôn Nam Hà
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Thôn Nam Hà, xã Kỳ Hà
|
426A
|
10
|
Quy hoạch đất ở thôn Bắc Hà
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Thôn Bắc Hà, xã Kỳ Hà
|
425A
|
11
|
Quy hoạch đất ở mới
|
1,53
|
|
1,53
|
|
|
|
1,53
|
Thôn Tân Thắng, Xã Kỳ Ninh
|
473A
|
1.7
|
Đất ở tại đô thị
|
453,25
|
|
453,25
|
99,79
|
|
|
353,46
|
|
|
1
|
Đất ở đô thị
|
0,71
|
|
0,71
|
|
|
|
0,71
|
Bàu Đá, Tổ dân phố 1, Phường
Hưng Trí
|
491
|
2
|
Khu dân cư bờ nam Sông Trí (Đất
ở 3,30 ha; Đất hạ tầng 1,41 ha)
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Nam bờ Hưng Trí, TDP Hưng
Nhân, Phường Hưng Trí
|
492
|
3
|
Đất ở đô thị (xen dắm)
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Toàn phường, Phường Hưng Trí
|
|
4
|
Khu dân cư tổ dân phố Hoành
Nam
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
Phường Kỳ Liên
|
528
|
5
|
Đất ở đô thị (xen dắm)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Toàn phường, Phường Kỳ Trinh
|
|
6
|
Đất ở đô thị
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Hội Miệu, KP Trung Lượng, Phường
Hưng Trí
|
487
|
7
|
Đất ở đô thị
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
TDP Hoà Lộc, Phường Kỳ Trinh
|
641A
|
8
|
Khu dân cư (Cồn Ông Lồng)
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
TDP Hoà Lộc, Phường Kỳ Trinh
|
641
|
9
|
Đất ở đô thị
|
0,99
|
|
0,99
|
|
|
|
0,99
|
TDP Quyền Thượng, Phường Kỳ
Trinh
|
570A
|
10
|
Quy hoạch phân lô đất ở tổ
dân phố Hưng Nhân
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
TDP Hưng Nhân, phường Hưng
Trí
|
487
|
11
|
Tái định cư Kỳ Thịnh
|
178,69
|
|
178,69
|
|
|
|
178,69
|
Phường Kỳ Thịnh
|
627 ,782
|
12
|
Đất ở mới (Khu đất thu hồi Hợp
tác xã Môi trường)
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Kỳ Phương
|
708
|
13
|
Quy hoạch phân lô đất ở
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Phường Hưng Trí
|
|
14
|
Di dời tái định cư các hộ dân
thôn Hải Phong 1 và thôn Hải Phong 2, xã Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh
|
112,10
|
|
112,10
|
|
|
|
112,10
|
Phường Kỳ Trinh
|
512A, 87, 228, 513A
|
15
|
Tái định cư xã Kỳ Lợi (Hải
Thanh) tại p. Hưng Trí
|
35,00
|
|
35,00
|
|
|
|
35,00
|
Phường Hưng Trí, Phường Kỳ Lợi
|
512B
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư Nam
Phong
|
3,90
|
|
3,90
|
|
|
|
3,90
|
Phường Kỳ Thịnh
|
556A
|
17
|
Khu tái định cư phục vụ dự án
Đường trục chính trung tâm nối QL1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm cảng nước
sâu Vũng Áng, tỷ lệ 1/500 tại phường Kỳ Thịnh
|
13,90
|
|
13,90
|
|
|
|
13,90
|
Phường Kỳ Thịnh
|
627A
|
18
|
Khu dân cư đô thị tại xã Kỳ
Hoa và phường Hưng Trí
|
8,70
|
|
8,70
|
8,70
|
|
|
|
hường. Hưng Trí, Xã Kỳ Hoa
|
677
|
19
|
Khu nhà ở xã hội tại phường Kỳ
Trinh của Công ty CP Vinhomes
|
84,50
|
|
84,50
|
82,50
|
|
|
2,00
|
Phường Kỳ Trinh
|
719, 722, 742, 746, 755, 758, 773, 776, 778
|
20
|
Quy hoạch phân lô đất ở Cầu
Bàu
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Phường Hưng Trí
|
481A
|
21
|
Quy hoạch phân lô đất ở
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Phường Hưng Trí
|
891
|
22
|
Khu dân cư đô thị tại tổ dân
phố 2
|
6,44
|
|
6,44
|
6,44
|
|
|
|
Phường Hưng Trí
|
642,643, 644,645,646, 467,648
|
|
Đất ở mới (Khu đô thị
TDP2)
|
3,03
|
|
3,03
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
Khu vui chơi giải trí (Khu
đô thị TDP2)
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
(Khu đô thị TDP2)
|
0,22
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
Đất thể dục, thể thao (Khu
đô thị TDP2)
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Đất cây xanh (Khu đô thị
TDP2)
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
Khu xử lý nước thải (Khu
đô thị TDP2)
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông (Khu đô thị
TDP2)
|
2,45
|
|
2,45
|
2,45
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trạm quan trắc
môi trường nước biển tự động, liên tục
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Khu vực Mũi Dung, Xã Kỳ Lợi
|
588
|
1.9
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,36
|
|
0,36
|
|
0,21
|
|
0,15
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên đền công
chúa Liễu Hạnh
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Kỳ Nam
|
592
|
2
|
Dự án cầu và bến thả hoa đăng
tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
Xã Kỳ Ninh
|
593A
|
II
|
Các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất (7 CT, DA)
|
46,45
|
|
46,45
|
1,53
|
3,50
|
|
41,42
|
|
|
2.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,06
|
|
1,06
|
0,35
|
|
|
0,71
|
|
|
1
|
Dự án trang trại chăn nuôi lợn
thương phẩm tại vùng Cồn Mã
|
1,06
|
|
1,06
|
0,35
|
|
|
0,71
|
Thôn Vĩnh Thuận, Xã Kỳ Ninh
|
25A
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
26,19
|
|
26,19
|
0,68
|
3,50
|
|
22,01
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khách sạn
HAPPY
|
2,80
|
|
2,80
|
0,68
|
|
|
2,12
|
TDP Hoành Nam, Phường Kỳ Liên
|
95
|
2
|
Dự án Cung cấp dịch vụ đa chức
năng khu kinh tế Vũng Áng của Cty CP xây dựng và TM Bắc Á
|
0,43
|
|
0,43
|
0,00
|
|
|
0,43
|
TDP Hoành Nam, Phường Kỳ Liên
|
93
|
3
|
Dự án Trung tâm thương mại, khách
sạn, văn phòng, chung cư Lobana
|
9,76
|
|
9,76
|
0,00
|
|
|
9,76
|
TDP Tân Long, Phường Kỳ Long
|
101, 769
|
4
|
Khu Nghỉ dưỡng Kỳ Ninh
|
13,20
|
|
13,20
|
0,00
|
3,50
|
|
9,70
|
Thôn Hải Hà và thôn Tam Hải
1, Xã Kỳ Ninh
|
683A
|
2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
|
12,80
|
|
12,80
|
|
|
|
12,80
|
|
|
1
|
Dự án nhà máy chế biến thuỷ sản
đông lạnh xuất khẩu của công ty trách nhiệm hữu hạn Growbest
|
12,80
|
|
12,80
|
|
|
|
12,80
|
TDP Đông Yên, Phường Kỳ
Phương
|
208
|
2.4
|
Đất giao thông
|
6,40
|
|
6,40
|
0,50
|
|
|
5,90
|
|
|
1
|
Dự án đường từ Quốc lộ 1A đi
Cảng Sơn Dương giai đoạn 2
|
6,40
|
|
6,40
|
0,50
|
|
|
5,90
|
Phường Kỳ Long
|
797
|
III
|
Các khu vực sử dụng đất
khác (62 CT, DA)
|
450,41
|
8,97
|
441,44
|
21,02
|
|
|
420,42
|
|
|
3.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Trạm bảo vệ rừng Hoà Lạc
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Kỳ Hoà
|
902
|
3.2
|
Đất công trình năng lượng
|
0,36
|
|
0,36
|
0,03
|
|
|
0,33
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo mạch vòng 35KV
giữa TBA 110KV Kỳ Anh và 1BA 110KV Cẩm Xuyên
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Phường Hưng Trí
|
|
2
|
Dự án xây dựng đường giây,
TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các địa phương
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Kỳ Long, Xã Kỳ Hoa,
Phường Hưng Trí
|
|
3
|
Dự án xây dựng đường dây, trạm
biến áp chống quá tải và giảm tổn thất điện năng
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Kỳ Trinh
|
|
4
|
Dự án nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương
pháp đa chia - đa nối
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Kỳ Trinh, Phường Hưng
Trí, Xã Kỳ Hà
|
|
5
|
Dự án xây dựng ĐZ, TBA nâng
cao chất lượng điện năng tại phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh
|
0,04
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,01
|
Phường Kỳ Trinh, Phường Kỳ Thịnh
|
|
6
|
Xây dựng đường dây 22kV cấp
điện cho khu công nghiệp phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương- TX Kỳ Anh
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Kỳ Hoa, Phường Hưng Trí,
Phường Kỳ Trinh
|
|
7
|
Xây dựng mạch vòng 22kV giữa
trạm biến áp 110kV Vũng Áng (E18,5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18,3), nâng cấp độ
tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh,
Hưng Trí
|
|
8
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV trạm
E18,5 cấp điện KCN Phú Vinh và các KCN phụ trợ lân cận thuộc KKT Vũng Áng, thị
xã Kỳ Anh
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ
Long, Kỳ Liên
|
|
3.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
114,80
|
|
114,80
|
|
|
|
114,80
|
|
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
Thôn Tam Hải 1 và 2, Hải Hà,
Tân Thắng, Vĩnh Thuận xã Kỳ Ninh
|
5,6,7
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,30
|
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
TDP Quyền Hành, Phường Kỳ Trinh
|
690
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
41,50
|
|
41,50
|
|
|
|
41,50
|
TDP Trần Phú, Phường Hưng Trí
|
664
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
LMU sang NTS
|
20,00
|
|
20,00
|
|
|
|
20,0
|
Thôn Tây Hà, Xã Kỳ Hà
|
2A
|
3.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
|
|
1
|
Dự án trang trại nông nghiệp
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
Thôn Minh Đức, Xã Kỳ Nam
|
24
|
3.5
|
Đất khu công nghiệp
|
27,71
|
|
27,71
|
|
|
|
27,71
|
|
|
1
|
Khu tổ hợp Cao su SRC - Hoành
Sơn tại Khu kinh tế Vũng Áng, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
|
25,00
|
Lô CN13, Phường Kỳ Phương
|
650
|
2
|
Dự án trạm trộn bê tông 120 tấn/h
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Xã Kỳ Liên
|
52
|
3
|
Dự án trạm trộn bê tông
140-160 tấn/h
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Kỳ Liên
|
50
|
4
|
Trạm trộn bê tông nhựa Đại Hiệp
- Vũng Áng
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Kỳ Liên
|
52A
|
3.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
76,51
|
|
76,51
|
|
|
|
76,51
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm Dịch vụ tổng
hợp 36 Miền Trung
|
1,53
|
|
1,53
|
|
|
|
1,53
|
Phường Kỳ Long
|
103
|
2
|
Dự án xây dựng và kinh doanh kết
cấu hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ Bảo Châu (phần diện tích còn lại)
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
TDP Hồng Sơn, Phường Kỳ
Phương
|
107A
|
3
|
Dự án cửa hàng xăng dầu Nam
Hà Tĩnh của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư phát triển Hà Tĩnh
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TDP Quyết Tiến, Phường Kỳ
Phương
|
108
|
4
|
Điểm trưng bày sản phẩm
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Tam Hải 2 - Xã Kỳ Ninh
|
184
|
5
|
Dự án Khu khách sạn của Công
ty cổ phần xây dựng và khai thác khoáng sản Miền Tây
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Tân Long, phường Kỳ Long
|
102
|
6
|
Showroom trưng bày và kinh
doanh ô tô, xe máy
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Phường Hưng Trí
|
78
|
7
|
Dự án tổ hợp du lịch, thể
thao, nghỉ dưỡng, tại Khu kinh tế Vũng Áng
|
59,50
|
|
59,50
|
|
|
|
59,50
|
Phường Kỳ Trinh
|
143
|
8
|
Quy hoạch đất thương mại dịch
vụ
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Kỳ Hà
|
152
|
9
|
Tổng hợp khách sạn, văn phòng
làm việc của công ty cổ phần thương mại dịch vụ Đại Bàng
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Phường Kỳ Trinh
|
146C
|
10
|
Tổng hợp thương mại dịch vụ
VFCC của công ty TNHHMTV xây dựng và môi trường Miền Trung
|
2,60
|
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
Phường Kỳ Trinh
|
146B
|
11
|
Dự án khu liên hợp dịch vụ
nhà hàng - Khách sạn - khu vui chơi Hải Kỳ
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Phường Kỳ Trinh
|
146A
|
12
|
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn loại III
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Phường Kỳ Long
|
100A
|
13
|
Cho thuê đất thương mại dịch
vụ của Quảng trường khu du lịch biển Kỳ Ninh
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã Kỳ Ninh
|
421
|
3.8
|
Đất thể dục thể thao
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm dịch vụ thể
thao Kỳ Anh
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Phường Kỳ Trinh
|
142A
|
3.9
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
159,49
|
6,00
|
153,49
|
|
|
|
153,49
|
|
|
1
|
Mỏ đất san lấp Bắc Núi Sim
|
15,10
|
|
15,10
|
|
|
|
15,10
|
Phường Kỳ Trinh
|
223A
|
2
|
Dự án đầu tư khai thác và chế
biến đá xây dựng của Công ty Cổ phần tập đoàn Hoành Sơn
|
12,00
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Phường Kỳ Liên, Phường Kỳ
Phương
|
218A
|
3
|
Dự án khai thác mỏ đất của
công ty cổ phần Việt Gia - Song Hui
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
Phường Kỳ Trinh
|
223
|
4
|
Đất san lấp của Công ty Cổ phần
Xây dựng Thương mại tổng hợp Hòa Bình
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Phường Hưng Trí
|
216
|
5
|
Mỏ đá xây dựng dựng
|
10,80
|
|
10,80
|
|
|
|
10,80
|
Phường Kỳ Phương
|
222
|
6
|
Mỏ đá xây dựng dựng khe Đá Rò
|
14,09
|
|
14,09
|
|
|
|
14,09
|
Phường Kỳ Long
|
219C
|
7
|
Khu vực khai thác tận thu cát
xây dựng (quy hoạch đất công trình năng lượng)
|
47,50
|
|
47,50
|
|
|
|
47,50
|
Cục Bàu, Phường Kỳ Phương
|
64A
|
3.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Mở rộng giáo xứ Quý Hoà và
Đông Hoà
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Kỳ Hà
|
727
|
3.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
3,05
|
0,19
|
2,86
|
|
|
|
2,86
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở)
sang đất ở nông thôn
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Các xã trên địa bàn thị xã
|
|
2
|
Quy hoạch đất ở thôn Đông Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Kỳ Hà
|
427B
|
3
|
Quy hoạch dân cư Vĩnh Thuận
|
0,31
|
0,19
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Kỳ Ninh
|
638A
|
4
|
Quy hoạch phân lô đất ở vùng
Bàu Đá
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Xã Kỳ Hoa
|
896
|
3.12
|
Đất ở tại đô thị
|
17,11
|
|
17,11
|
6,69
|
|
|
10,42
|
|
|
1
|
Khu dân cư Cánh Buồm (Đất ở
5,85 ha; Đất hạ tầng 2,51 ha)
|
8,17
|
|
8,17
|
6,69
|
|
|
1,48
|
Khu phố 3, Phường. Hưng Trí
|
490
|
2
|
Giao đất ở cho hộ ông Trần
Đăng Thanh và hộ ông Lê Chí Thanh
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Hưng Trí
|
|
3
|
Quy hoạch đất ở xen dắm ở Kỳ
Long
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Kỳ Long
|
|
4
|
Đất ở xen dắm dân cư
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Kỳ Liên
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở)
sang đất ở đô thị
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Các phường trên địa bàn thị
xã
|
|
6
|
Quy hoạch xen dắm khu dân cư
TDP 1
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Hưng Trí
|
894
|
7
|
Quy hoạch phân lô đất ở TDP
Liên Minh
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Phường Kỳ Long
|
897
|
8
|
Quy hoạch chi tiết phân lô
tái định cư xã Kỳ Phương
|
1,85
|
|
1,85
|
|
|
|
1,85
|
Xã Kỳ Phương
|
898
|
3.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,38
|
0,64
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hoá tổ dân phố
Nam Phong
|
0,76
|
0,02
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
Phường Kỳ Thịnh
|
658
|
2
|
Hội trường thôn Liên Sơn, Lê
Lợi, Hoành Sơn và Liên Phú
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
|
Phường Kỳ Liên
|
800
|
3
|
Xây dựng nhà văn hoá thôn Tiến
Thắng
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
Thôn Tiến Thắng. Xã Kỳ Ninh
|
899
|
3.14
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
3,16
|
2,14
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
|
|
1
|
Trường mầm non Kỳ Liên
|
0,84
|
0,57
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Phường Kỳ Liên
|
801
|
2
|
Trường tiểu học Kỳ Liên
|
1,25
|
0,8
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Phường Kỳ Liên
|
802
|
3
|
Trường trung học cơ sở Kỳ Hà
|
1,07
|
0,77
|
0,30
|
|
|
|
0,3
|
Xã Kỳ Hà
|
900
|
3.15
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
40,53
|
|
40,53
|
14,10
|
|
|
26,43
|
|
|
1
|
Hồ điều hòa
|
40,53
|
|
40,53
|
14,10
|
|
|
26,43
|
Phường Kỳ Thịnh
|
710
|
3.16
|
Đất chợ
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
|
1
|
Giao khu đất xây dựng Chợ Da
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Phường Kỳ Long
|
884
|
3.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
|
|
1
|
Trụ sở Trung tâm Dịch vụ Hạ tầng
và Môi trường đô thị thị xã Kỳ Anh
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
Phường Hưng Trí
|
885
|
3.18
|
Đất trụ sở cơ quan, công
trình sự nghiệp
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Điều chuyển tài sản công trạm
y tế sang đất trụ sở cơ quan
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Hưng Trí
|
895
|
3.19
|
Đất cơ sở y tế
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất cho trạm y tế
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Phường Hưng Trí
|
290
|
|
Tổng (A+B): 178 CT, DA
|
3218,03
|
257,60
|
2960,43
|
1136,83
|
113,37
|
|
1710,23
|
|
|
Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2024 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
409
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|