Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 271/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 26/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 271/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 13/TTr-VP ngày 26/02/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 85/TTr-SNV ngày 22/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:

a) Phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.

b) Trường hợp số lượng công chức của vị trí việc làm ở ngạch Chuyên viên chính trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cho đến khi được cấp có thẩm quyền sắp xếp, bố trí công việc phù hợp; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung quy định về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bổ sung số lượng Phó Trưởng phòng Phòng Tin học, Công báo - Kiểm soát thủ tục hành chính; điều chỉnh một số nội dung về vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Trung tâm Hội nghị trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang; nội dung về cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 2 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP, PTP, CV VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 27 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã VPUB-LĐ.01.01 đến mã VPUB-LĐ.08.08).

- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành Văn phòng: 07 vị trí (từ mã VPUB- CN.01.09 đến mã VPUB-CN.07.15).

- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 08 vị trí (từ mã VPUB-CM.01.16 đến mã VPUB-CM.08.23).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã VPUB-PV.01.24 đến mã VPUB- PV.04.27).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Biên chế và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

20

1

Chánh Văn phòng UBND tỉnh

VPUB-LĐ.01.01

1

2

Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh

VPUB-LĐ.02.02

7

3

Trưởng Ban Tiếp công dân

VPUB-LĐ.03.03

Kiêm nhiệm

4

Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công

VPUB-LĐ.04.04

Kiêm nhiệm

5

Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh

VPUB-LĐ.05.05

3

6

Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh

VPUB-LĐ.06.06

8

7

Phó Trưởng Ban Tiếp công dân

VPUB-LĐ.07.07

1

8

Phó Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công

VPUB-LĐ.08.08

Kiêm nhiệm

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

23

1

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

VPUB-CN.01.09

9

2

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

VPUB-CN.02.10

7

3

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính

VPUB-CN.03.11

1

4

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

VPUB-CN.04.12

2

5

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

VPUB-CN.05.13

Kiêm nhiệm

6

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

VPUB-CN.06.14

2

7

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

VPUB-CN.07.15

2

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

7

1

Chuyên viên hành chính - Văn phòng

VPUB-CM.01.16

1

2

Chuyên viên quản trị công sở

VPUB-CM.02.17

1

3

Văn thư viên

VPUB-CM.03.18

4

4

Văn thư viên trung cấp

VPUB-CM.04.19

5

Cán sự về lưu trữ

VPUB-CM.05.20

Kiêm nhiệm

6

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

VPUB-CM.06.21

Kiêm nhiệm

7

Kế toán viên

VPUB-CM.07.22

1

8

Cán sự thủ quỹ

VPUB-CM.08.23

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

16

1

Nhân viên kỹ thuật

VPUB-PV.01.24

2 (HĐLĐ theo NĐ 111)

2

Nhân viên phục vụ

VPUB-PV.02.25

4 (HĐLĐ theo NĐ 111)

3

Nhân viên bảo vệ

VPUB-PV.03.26

2 (HĐLĐ theo NĐ 111)

4

Nhân viên lái xe

VPUB-PV.04.27

8 (3 CC + 5 HĐLĐ theo NĐ 111. Trong đó: Năm 2025 giảm 01 công chức, năm 2026 giảm 01 công chức)

Tổng cộng

66 (đến năm 2026 còn 64 biên chế và HĐLĐ)

PHỤ LỤC 02

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên vị trí việc làm

Số lượng công chức tương ứng với các ngạch

Tỷ lệ

I

Ngạch chuyên viên chính và tương đương

12

1

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

9

30%

2

Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính

1

3%

3

Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

2

7%

II

Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống

18

1

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

7

24%

2

Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính

2

7%

3

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

2

7%

4

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

1

3%

5

Chuyên viên về quản trị công sở

1

3%

6

Kế toán viên

1

3%

7

Văn thư viên

4

13%

8

Văn thư viên trung cấp

Tổng cộng

30

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 271/QĐ-UBND ngày 26/03/2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


279

DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.4.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!