|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
46/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án
có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3
năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa
tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 06/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long
Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long
Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(d)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
9.103,64
|
1.860,88
|
1.447,79
|
358,23
|
294,22
|
95,92
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.644,23
|
1.052,17
|
927,96
|
143,92
|
100,06
|
11,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.057,23
|
71,52
|
144,37
|
47,69
|
4,46
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
980,80
|
9,95
|
143,28
|
47,69
|
4,46
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
853,74
|
124,06
|
75,67
|
51,37
|
15,19
|
6,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.964,20
|
100,34
|
107,22
|
39,97
|
55,26
|
5,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
333,62
|
167,66
|
142,85
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.271,09
|
513,11
|
457,85
|
2,80
|
8,81
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
145,89
|
75,48
|
|
|
16,34
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
18,45
|
|
|
2,09
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.382,37
|
756,82
|
497,84
|
214,30
|
194,16
|
84,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
55,11
|
|
2,95
|
1,77
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,58
|
0,12
|
1,29
|
0,13
|
1,33
|
1,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
88,62
|
30,00
|
35,00
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
16,86
|
0,40
|
1,74
|
0,33
|
0,08
|
2,85
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
76,71
|
10,05
|
15,85
|
17,14
|
2,42
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
96,33
|
56,15
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
1.181,26
|
100,64
|
168,68
|
94,30
|
80,01
|
38,59
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,59
|
0,16
|
0,18
|
0,12
|
0,24
|
0,10
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
67,97
|
|
3,24
|
1,39
|
0,81
|
5,50
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
354,89
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
732,28
|
200,64
|
112,32
|
97,42
|
99,51
|
26,15
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
29,84
|
0,49
|
0,17
|
0,68
|
2,10
|
3,84
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
9,34
|
|
0,15
|
1,03
|
0,33
|
1,62
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
6,71
|
0,93
|
0,73
|
|
0,29
|
0,29
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
633,42
|
342,50
|
155,39
|
|
4,80
|
4,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
18,85
|
14,75
|
0,16
|
|
2,25
|
0,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
77,04
|
51,90
|
21,99
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước
Nguyên
|
Phường Phước Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
293,02
|
252,87
|
623,43
|
1.494,09
|
1.612,11
|
771,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
160,88
|
12,41
|
329,65
|
1.033,37
|
1.303,50
|
568,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
50,39
|
1,06
|
5,82
|
163,33
|
311,23
|
257,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
50,33
|
|
|
156,49
|
311,23
|
257,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
72,00
|
5,78
|
27,31
|
186,80
|
178,15
|
110,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35,55
|
5,53
|
3,97
|
673,45
|
771,34
|
166,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
23,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,72
|
0,05
|
238,46
|
6,98
|
37,06
|
3,25
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
54,08
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,21
|
|
|
2,82
|
5,71
|
7,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
132,15
|
240,46
|
290,64
|
460,72
|
308,61
|
202,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,61
|
13,24
|
5,05
|
7,50
|
24,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,39
|
0,10
|
6,78
|
0,15
|
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
14,66
|
8,97
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,70
|
2,29
|
4,80
|
1,52
|
0,79
|
1,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
10,41
|
1,31
|
7,06
|
9,19
|
0,65
|
2,63
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
40,17
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
64,18
|
69,61
|
105,34
|
214,84
|
147,39
|
97,69
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,05
|
0,34
|
0,19
|
0,70
|
0,38
|
0,12
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,79
|
42,84
|
7,44
|
5,08
|
0,88
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,80
|
|
|
195,89
|
77,00
|
81,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
45,21
|
108,69
|
39,89
|
|
|
2,45
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,32
|
0,46
|
20,00
|
0,32
|
0,90
|
0,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,05
|
|
4,94
|
0,22
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
0,01
|
|
0,51
|
1,01
|
2,94
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7,63
|
|
88,55
|
9,65
|
4,53
|
16,20
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
1,58
|
0,08
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
3,15
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2+...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG CỘNG
|
116,20
|
6,81
|
46,95
|
6,74
|
2,04
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
112,75
|
6,81
|
46,95
|
4,72
|
2,04
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
26,36
|
1,05
|
6,85
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
25,81
|
0,50
|
6,85
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
47,11
|
2,51
|
35,38
|
1,44
|
0,54
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35,62
|
3,02
|
3,80
|
3,28
|
1,50
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,67
|
0,23
|
0,92
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3,44
|
|
|
2,02
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2,31
|
|
|
1,92
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,15
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,24
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,92
|
|
|
1,92
|
|
|
2.2
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,47
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,57
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Phước
Hưng
|
Phường Phước
Nguyên
|
Phường Phước
Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG CỘNG
|
2,07
|
3,74
|
0,63
|
20,07
|
9,10
|
18,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2,07
|
3,03
|
0,63
|
19,68
|
9,01
|
17,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
6,87
|
|
11,59
|
|
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
6,87
|
|
11,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,66
|
0,63
|
0,01
|
1,98
|
2,07
|
1,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,42
|
0,50
|
|
10,83
|
6,94
|
4,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
1,90
|
0,62
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
0,71
|
|
0,39
|
0,10
|
0,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
|
0,24
|
|
0,03
|
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,03
|
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,24
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0,47
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
0,36
|
0,10
|
0,10
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Kim Dinh
|
Phường Long Hương
|
Phường Long Tâm
|
Phường Long Toàn
|
Phường Phước Hiệp
|
(a)
|
(b)
|
(c)=(1+2..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
190,69
|
16,10
|
62,52
|
7,16
|
6,44
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
42,88
|
3,79
|
11,22
|
0,25
|
0,06
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
39,59
|
0,65
|
11,22
|
0,25
|
0,06
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
56,88
|
3,56
|
37,21
|
2,28
|
1,59
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
87,27
|
8,52
|
13,17
|
4,63
|
4,79
|
0,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,67
|
0,23
|
0,92
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
5,00
|
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Phước Hưng
|
Phường Phước
Nguyên
|
Phường Phước Trung
|
Xã Hòa Long
|
Xã Long Phước
|
Xã Tân Hưng
|
(a)
|
(b)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
3,37
|
3,43
|
1,13
|
33,67
|
19,01
|
37,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,90
|
0,10
|
0,05
|
7,22
|
0,50
|
18,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,90
|
|
|
7,22
|
0,50
|
18,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,86
|
0,73
|
0,06
|
2,78
|
3,57
|
4,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,62
|
0,70
|
0,40
|
23,67
|
14,94
|
14,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
1,90
|
0,62
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
1,00
|
3,00
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
1,00
|
3,00
|
1,00
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục
05, Phụ lục 06 kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công trình trong kế
hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ
1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự
án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố
Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
Phụ
lục 01: Danh mục các dự án thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm
2023
|
Thu hồi năm
2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG CỘNG: 45 dự
án (40 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới)
|
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 40 dự án
|
194,25
|
147,97
|
146,59
|
|
I
|
Đất cụm công nghiệp (01)
|
|
|
35,00
|
35,00
|
35,00
|
|
1
|
Cụm công nghiệp- TTCN Long Hương 2
|
Trung tâm Phát triển
Quỹ đất Tỉnh
|
Phường Long Hương
|
35,00
|
35,00
|
35,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
II
|
Đất cơ sở y tế (01)
|
|
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ
thành bệnh viện Mắt
|
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Hưng
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
Phù hợp QHSDĐ
|
III
|
Đất cơ sở văn hóa (01)
|
|
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
1
|
Xây dựng mới TTVH phường Phước Nguyên.
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Phước nguyên
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
Phù hợp QHSDĐ
|
IV
|
Đất cơ sở giáo dục (01)
|
|
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
1
|
Mở rộng và xây dựng các phòng chức năng trường tiểu
học Trường Sơn
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Phước nguyên
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
Phù hợp QHSDĐ
|
V
|
Đất giao thông (26)
|
|
|
124,00
|
77,71
|
76,33
|
|
1
|
Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3 và số 8-
Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải thành phố Bà Rịa
|
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phước Trung, Phước
Hưng
|
5,20
|
0,02
|
0,02
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây
|
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phước Trung và Phường
12 (TPVT)
|
0,23
|
0,23
|
0,21
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch
(ĐT 995B). Tp. Bà Rịa khoảng 23ha, Tx. Phú Mỹ khoảng 40,6ha
|
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
|
Long Hương, Kim
Dinh, Tân Hưng (BR) và Châu Pha, Tóc Tiên, Hắc Dịch (PM)
|
63,55
|
22,95
|
22,95
|
Phù hợp QHSDĐ
|
4
|
Dự án nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2 thành phố Bà Rịa
(đoạn từ ngã 3 Hoà Long đến ngã 5 Long Điền)
|
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
|
Thành phố Bà Rịa
và huyện Long Điền
|
10,93
|
10,43
|
10,43
|
Phù hợp QHSDĐ
|
5
|
Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1
|
Ban QLDA GTKV Cảng
Cái Mép-Thị Vải
|
Tân Hưng, Hòa Long
|
22,83
|
22,83
|
22,83
|
Phù hợp QHSDĐ
|
6
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội
thị)
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
Phù hợp QHSDĐ
|
7
|
Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 1)
|
Xã Tân Hưng
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
Phù hợp QHSDĐ
|
8
|
Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội
thị)
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 1)
|
Phường Kim Dinh
|
2,12
|
2,12
|
0,76
|
Phù hợp QHSDĐ
|
9
|
Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
phường Long Tâm
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
Phù hợp QHSDĐ
|
10
|
Đường Lê Đức Thọ xã Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
xã Tân Hưng
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
Phù hợp QHSDĐ
|
11
|
Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm + Long
Toàn
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
phường Long Tâm,
Long Toàn
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Phù hợp QHSDĐ
|
12
|
Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước
Nguyên
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
phường Phước
Nguyên
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Phù hợp QHSDĐ
|
13
|
Đường bên hông TTVH phường Long Hương
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
phường Long Hương
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
Phù hợp QHSDĐ
|
14
|
Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Phước Hưng
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
Phù hợp QHSDĐ
|
15
|
Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Phước Hưng
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
Phù hợp QHSDĐ
|
16
|
Đường bên hông địa đạo Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Phước
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
Phù hợp QHSDĐ
|
17
|
Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Kim Dinh
|
1,71
|
1,71
|
1,71
|
Phù hợp QHSDĐ
|
18
|
Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Tân Hưng
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
Phù hợp QHSDĐ
|
19
|
Đường QH bên hông trại nuôi chó phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Tâm
|
1,86
|
1,86
|
1,86
|
Phù hợp QHSDĐ
|
20
|
Đường vào chùa Kiên Linh xã Hoà Long
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Hoà Long
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Phù hợp QHSDĐ
|
21
|
Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Phước nguyên
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Phù hợp QHSDĐ
|
22
|
Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Tâm
|
0,88
|
0,88
|
0,88
|
Phù hợp QHSDĐ
|
23
|
Đường 40 Hoà Long
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Hoà Long
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
Phù hợp QHSDĐ
|
24
|
Đường 110 nối dài xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Phước
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Phù hợp QHSDĐ
|
25
|
Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Hương
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
Phù hợp QHSDĐ
|
26
|
Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Toàn
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
Phù hợp QHSDĐ
|
VI
|
Đất năng lượng (02)
|
|
|
5,91
|
5,91
|
5,91
|
|
1
|
Dự án "Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2"
điều chỉnh
|
Tổng công ty khi
Việt Nam-CTCP
|
Phước Trung, Long
Hương, Kim Dinh
|
5,51
|
5,51
|
5,51
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty điện
lực Miền Nam
|
Long Hương
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Phù hợp QHSDĐ
|
VII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01)
|
|
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh BR-VT
|
Sở LĐTBXH tỉnh
|
Phước Hưng
|
1,27
|
1,27
|
1,27
|
Phù hợp QHSDĐ
|
VIII
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03)
|
|
|
4,47
|
4,47
|
4,47
|
|
1
|
Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hoà
Long
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Hoà Long
|
3,85
|
3,85
|
3,85
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Công viên nghĩa địa phật giáo phường long tâm
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Tâm
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Mở rộng Công viên thanh niên phường phước nguyên
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Phước Nguyên
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
Phù hợp QHSDĐ
|
IX
|
Dự án đất ở (04)
|
|
|
21,94
|
21,94
|
21,94
|
|
1
|
Khu TĐC Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
(Ban QLDA1)
|
Hòa Long
|
18,09
|
18,09
|
1,89
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Phường Long Tâm
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
HTKT khu TĐC phường Long Hương
|
UBND TP Bà Rịa
(Ban QLDA1)
|
Phường Long Hương
|
13,39
|
13,39
|
13,39
|
Phù hợp QHSDĐ
|
4
|
HTKT khu TĐC xã Tân Hưng
|
UBND TP Bà Rịa
(Ban QLDA1)
|
Xã Tân Hưng
|
7,80
|
7,80
|
7,80
|
Phù hợp QHSDĐ
|
B
|
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 05 dự án
|
5,96
|
5,89
|
5,89
|
|
I
|
Đất giao thông (03)
|
|
|
4,06
|
4,06
|
4,06
|
|
1
|
Đường số 82 xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Phước
|
1,93
|
1,93
|
1,93
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Đường số 84 xã Long Phước
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Phước
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Đường D3, D5 nối dài xã Hoà Long
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Hoà Long
|
0,71
|
0,71
|
0,71
|
Phù hợp QHSDĐ
|
II
|
Đất năng lượng (01)
|
|
|
0,10
|
0,03
|
0,03
|
|
1
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 173 Bà Rịa- 171
Ngãi Giao
|
Tổng công ty điện
lực Miền Nam
|
Phước Hưng, Hòa
Long
|
0,096
|
0,033
|
0,033
|
Phù hợp QHSDĐ
|
III
|
Đất chợ (01)
|
|
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
|
1
|
Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
phường Kim Dinh
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Phù hợp QHSDĐ
|
Phụ
lục 02: Danh mục các dự án giao đất, cho thuê đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm
2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG CỘNG: 40 dự án (32 chuyển tiếp, 08 đăng
ký mới)
|
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 32 dự án
|
123,95
|
121,33
|
|
I
|
Đất quốc phòng (02)
|
|
|
17,58
|
17,58
|
|
1
|
Trường Quân sự gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT
(Thao trường tổng hợp)
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Xã Long Phước
|
12,59
|
12,59
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Trụ sở Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
Phước Trung
|
4,99
|
4,99
|
Phù hợp QHSDĐ
|
II
|
Đất an ninh (07)
|
|
|
0,96
|
0,96
|
|
1
|
Trụ sở công an Phường Phước Trung
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Phường Phước Trung
|
0,11
|
0,11
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Trụ sở công an Phường Phước Nguyên
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Phường Phước
Nguyên
|
0,10
|
0,10
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Trụ sở công an Phường Phước Hưng
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Phường Phước Hưng
|
0,12
|
0,12
|
Phù hợp QHSDĐ
|
4
|
Trụ sở công an Phường Phước Hiệp
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Phường Phước Hiệp
|
0,17
|
0,17
|
Phù hợp QHSDĐ
|
5
|
Trụ sở công an xã Hoà Long
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Xã Hoà Long
|
0,15
|
0,15
|
Phù hợp QHSDĐ
|
6
|
Trụ sở công an xã Tân Hưng
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Xã Tân Hưng
|
0,15
|
0,15
|
Phù hợp QHSDĐ
|
7
|
Trụ sở công an xã Long Phước
|
Công an tỉnh
|
Xã Long Phước
|
0,15
|
0,15
|
Phù hợp QHSDĐ
|
III
|
Đất thương mại, dịch vụ (02)
|
|
|
0,64
|
0,64
|
|
1
|
Văn phòng làm việc của Công ty cao su Thống nhất
|
Công ty cao su Thống
nhất
|
phường Phước Hưng
|
0,16
|
0,16
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Văn phòng làm việc Nông trường cao su Phong Phú
|
Công ty cao su Thống
nhất
|
xã Long Phước
|
0,48
|
0,48
|
Phù hợp QHSDĐ
|
IV
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01)
|
|
|
1,50
|
1,50
|
|
1
|
Sân công nghiệp mỏ đá xây dựng Long Hương
|
Công ty Cổ phần
Khoáng sản Vũng Tàu
|
Phường Kim Dinh
|
1,50
|
1,50
|
Phù hợp QHSDĐ
|
V
|
Đất cơ sở văn hóa (01)
|
|
|
1,84
|
1,84
|
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phước Trung
|
1,84
|
1,84
|
Phù hợp QHSDĐ
|
VI
|
Đất cơ sở giáo dục (02)
|
|
|
6,52
|
6,52
|
|
1
|
Trường THCS Phước Hưng
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 1)
|
Phước Hưng
|
2,40
|
2,40
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Phước Trung
|
4,12
|
4,12
|
Phù hợp QHSDĐ
|
VII
|
Đất thủy lợi (02)
|
|
|
6,13
|
3,51
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp
(đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)
|
Trung tâm QLKTCT
Thủy lợi
|
Xã Long Phước
|
5,81
|
3,19
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1
|
Ban QLDA chuyên
ngành NN&PTNT
|
Xã Tân Hưng
|
0,32
|
0,32
|
Phù hợp QHSDĐ
|
VIII
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (05)
|
|
|
7,91
|
7,91
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở đoàn
đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Phước Trung
|
0,74
|
0,74
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Trụ sở các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở, Ban ngành và trụ sở tiếp dân tỉnh
|
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Toàn
|
5,00
|
5,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng
công trình giao thông
|
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
0,21
|
0,21
|
Phù hợp QHSDĐ
|
4
|
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh BR-VT
|
Tòa án nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
phường Long Toàn
|
1,73
|
1,73
|
Phù hợp QHSDĐ
|
5
|
Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị
Bà Rịa, phường Phước Hiệp
|
Công ty Cổ phần Dịch
vụ Đô thị Bà Rịa
|
Phường Phước Hiệp
|
0,24
|
0,24
|
Phù hợp QHSDĐ
|
IX
|
Đất cơ sở tôn giáo (05)
|
|
|
3,11
|
3,11
|
|
1
|
Trụ sở tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa
|
Giáo phận Bà Rịa
|
Phường Kim Dinh
|
0,26
|
0,26
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa
|
Chánh tòa (Giáo xứ
Long Hương)
|
Phường Long Tâm
|
1,72
|
1,72
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Chùa Như Lâm
|
Chùa Như Lâm
|
Phường Kim Dinh
|
1,00
|
1,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
4
|
Chùa Phước Thạnh
|
Chùa Phước Thạnh
(Trịnh Xuân Lộc)
|
Phường Phước Hiệp
|
0,055
|
0,055
|
Phù hợp QHSDĐ
|
5
|
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên
|
Tịnh xá Bửu Ngọc
Liên
|
Xã Tân Hưng
|
0,08
|
0,08
|
Phù hợp QHSDĐ
|
X
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02)
|
|
|
45,47
|
45,47
|
|
1
|
Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương
|
Công ty Cổ phần Dịch
vụ Đô thị Bà Rịa
|
Phường Long Hương
|
43,72
|
43,72
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương
(Trung tâm hỏa táng)
|
Công ty Cổ phần Dịch
vụ Đô thị Bà Rịa
|
Phường Long Hương
|
1,75
|
1,75
|
Phù hợp QHSDĐ
|
XI
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01)
|
|
|
30,00
|
30,00
|
|
1
|
Công viên Bà Rịa (gđ 2)
|
UBND TP. Bà Ria
(Ban QLDA 1)
|
Phường Phước
Nguyên
|
30,00
|
30,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
XII
|
Đất nông nghiệp khác (01)
|
|
|
1,11
|
1,11
|
|
1
|
Cơ sở nhà, đất làm vườn ươm, phường Long Tâm
|
Công ty Cổ phần Dịch
vụ Đô thị Bà Rịa
|
Phường Long Tâm
|
1,11
|
1,11
|
Phù hợp QHSDĐ
|
XIII
|
Đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể (01)
|
|
|
1,18
|
1,18
|
|
1
|
Diện tích đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể
hai mảnh võ (14 hộ nuôi)
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
Phường Kim Dinh
|
1,18
|
1,18
|
Phù hợp QHSDĐ
|
B
|
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 08 dự án
|
17,24
|
12,64
|
|
I
|
Đất giao thông (02)
|
|
|
9,58
|
8,28
|
|
1
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng
Don
|
Ban QLDA chuyên ngành
Giao thông
|
Tân Hưng, Hòa Long
|
9,32
|
8,02
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Bến xe nội hạt Bà Rịa
|
UBND Tp. Bà Rịa
(Công ty Dịch vụ Bến xe tỉnh BRVT)
|
Phước Trung
|
0,26
|
0,26
|
Phù hợp QHSDĐ 1 phần
|
II
|
Đất thủy lợi (01)
|
|
|
1,63
|
1,52
|
|
1
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước,
thành phố Bà Rịa
|
Ban QLDA chuyên
ngành NN&PTNT
|
Xã Long Phước
|
1,63
|
1,52
|
Phù hợp QHSDĐ
|
III
|
Đất bưu chính, viễn thông (01)
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
1
|
Trung tâm trạm viễn thông thành phố Bà Rịa
|
Viễn thông Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
Phường Phước Hiệp
|
0,18
|
0,18
|
Phù hợp QHSDĐ
|
IV
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02)
|
|
|
0,44
|
0,44
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
0,24
|
0,24
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và
Môi trường
|
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Phường Long Tâm
|
0,20
|
0,20
|
Phù hợp QHSDĐ
|
V
|
Đất cơ sở tôn giáo (02)
|
|
|
5,42
|
2,22
|
|
1
|
Tinh Thất Phật Quang
|
Tinh Thất Phật
Quang
|
Xã Tân Hưng
|
4,00
|
0,80
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Bảo Ân Cổ Tự
|
Bảo Ân Cổ Tự
|
Xã Long Phước
|
1,42
|
1,42
|
Phù hợp QHSDĐ
|
Phụ
lục 03: Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm
2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG CỘNG: 15 dự
án (13 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới)
|
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 13 dự án
|
120,61
|
12,06
|
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)
|
|
|
1,55
|
1,20
|
|
1
|
Cơ sở nghiên cứu sản xuất ứng dụng công nghệ bê
tông cốt thép thành mỏng
|
Công ty cổ phần Đầu
tư và Phát triển Đô thị tỉnh
|
xã Hòa Long
|
1,55
|
1,20
|
Phù hợp QHSDĐ
|
II
|
Dự án đất ở (12)
|
|
|
119,06
|
10,86
|
|
1
|
Tái định cư phường Long Hương (Đường Nguyễn Cư
Trinh bên hông đoàn ca múa nhạc tình)
|
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
|
Long Hương
|
0,33
|
0,33
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's
|
Công ty TNHH Lương
Gia
|
Phường Phước Hưng
|
2,80
|
0,80
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Khu nhà ở Long Hương
|
Công ty TNHH BĐS
Phước Sơn
|
Phường Long Hương
|
10,22
|
3,60
|
Phù hợp QHSDĐ
|
4
|
Khu nhà ở Tân Hưng
|
Công ty CPĐT BĐS
Tân Hưng
|
Xã Tân Hưng
|
9,80
|
2,45
|
Phù hợp QHSDĐ
|
5
|
Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm
|
Công ty Cổ phần
Xây dựng DIC Holdings
|
Phường Long Tâm
|
3,68
|
0,19
|
Phù hợp QHSDĐ
|
6
|
Khu nhà ở Phường Long Toàn
|
Công ty Cổ phần Vật
liệu Xây dựng DIC
|
Phường Long Toàn
|
0,38
|
0,38
|
Phù hợp QHSDĐ
|
7
|
Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu
|
CTCP Đầu tư Danh
Khôi Holdings
|
Phường Long Toàn
|
8,70
|
1,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
8
|
Mở rộng dự án Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu (Mở
rộng thửa 152; 163; 172; 173; 174; 185; 186; 187; 188 tờ bản đồ số 31)
|
CTCP Đầu tư Danh
Khôi Holdings
|
Phường Long Toàn
|
0,34
|
0,34
|
Phù hợp QHSDĐ
|
9
|
Dự án khu nhà ở Lan Anh 1
|
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
6,07
|
0,40
|
Phù hợp QHSDĐ
|
10
|
Dự án khu nhà ở Lan Anh 2
|
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
34,56
|
0,60
|
Phù hợp QHSDĐ
|
11
|
Dự án khu nhà ở Lan Anh 4
|
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
2,50
|
0,50
|
Phù hợp QHSDĐ
|
12
|
Dự án khu nhà ở Lan Anh 5
|
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
|
Xã Hòa Long
|
40,00
|
0,60
|
Phù hợp QHSDĐ
|
B
|
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 02 dự án
|
11,28
|
5,91
|
|
I
|
Dự án đất ở (02)
|
|
|
11,28
|
5,91
|
|
1
|
Khu nhà ở thương mại Thiên Kiên Quốc
|
Công ty TNHH Thiên
Kiên Quốc
|
Kim Dinh
|
3,90
|
2,24
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Khu nhà ở Long Toàn, thành phố Bà Rịa
|
Công ty CP Phát
triển và Kinh doanh nhà
|
Long Toàn
|
7,38
|
3,67
|
Phù hợp QHSDĐ
|
C
|
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
70,00
|
70,00
|
|
1
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
Thành phố Bà Rịa
|
60,00
|
60,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
Thành phố Bà Rịa
|
2,00
|
2,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
Thành phố Bà Rịa
|
5,00
|
5,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
4
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất giao
thông
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
Thành phố Bà Rịa
|
3,00
|
3,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
Phụ
lục 04: Danh mục các dự án đấu giá trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố
Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên khu đất
|
Đơn vị đang quản
lý
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất đưa ra
đấu giá
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
TỔNG CỘNG: 07 dự
án chuyển tiếp
|
8,69
|
|
|
1
|
Khu đất dự kiến đấu giá tại phường Phước Nguyên
|
UBND phường Phước
Nguyên
|
Phường Phước Nguyên
|
2,20
|
Đất sản xuất kinh
doanh, TMDV
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Đấu giá khu đất TTTM phường Phước Hưng theo hình
thức xã hội hóa
|
UBND phường Phước
Hưng
|
Phường Phước Hưng
|
0,67
|
Đất sản xuất kinh
doanh, TMDV
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Đấu giá khu đất TMDV, kết hợp ở (lô đất liền kề với
trụ sở Công an phường)
|
UBND phường Phước
Trung
|
phường Phước Trung
|
0,18
|
Đất thương mại dịch
vụ kết hợp ở
|
Phù hợp QHSDĐ
|
4
|
Đấu giá khu đất ở Phước Trung
|
UBND phường Phước
Trung
|
phường Phước Trung
|
0,07
|
Đất ở
|
Phù hợp QHSDĐ
|
5
|
Khu đất đấu giá đất thương mại dịch vụ, đất ở Phước
Trung
|
UBND phường Phước
Trung
|
phường Phước Trung
|
0,05
|
Đất TMDV, đất ở
|
Phù hợp QHSDĐ
|
6
|
Khu đất trường mầm non và cấp 1,2 Phước Trung
|
Trung tâm Phát triển
Quỹ đất thành phố
|
phường Phước Trung
|
1,30
|
Đất giáo dục
|
Phù hợp QHSDĐ
|
7
|
Bệnh viện Bà Rịa (cơ sở cũ)
|
Sở Y tế
|
Phường Phước Hưng
|
4,22
|
Đất y tế
|
Phù hợp QHSDĐ
|
Phụ
lục 05: Danh mục các dự án thực hiện theo hình thức chuyển nhượng, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm
2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG CỘNG: 02 dự
án đăng ký mới
|
13,70
|
13,70
|
|
1
|
Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Tân Hưng
|
Công ty CPĐT BĐS
Tân Hưng
|
Xã Tân Hưng
|
9,80
|
9,80
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Công ty TNHH Thiên Kiên Quốc
|
Công ty TNHH Thiên
Kiên Quốc
|
Phường Kim Dinh
|
3,90
|
3,90
|
Phù hợp QHSDĐ
|
Phụ
lục 06: Danh mục các công trình, dự án đăng ký kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu
tư trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm
2023
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG CỘNG: 06 dự
án đăng ký mới
|
2.112,26
|
2.112,26
|
|
1
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Cỏ May 2
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Phường Phước Trung
|
85,00
|
85,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
2
|
Khu đô thị mới Cỏ May 1
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Phước Trung
|
179,00
|
179,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
3
|
Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Phước Trung; Long
Hương; Kim Dinh
|
1.794,93
|
1.794,93
|
Phù hợp QHSDĐ
|
4
|
Khu đô thị Sông Dinh 1
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Phước Hưng
|
26,00
|
26,00
|
Phù hợp QHSDĐ
|
5
|
Khu đô thị Sông Dinh 2
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Tân Hưng
|
26,40
|
26,40
|
Phù hợp QHSDĐ
|
6
|
Trường Mầm non cánh đồng Mắt Mèo
|
UBND thành phố Bà
Rịa
|
Long Hương
|
0,93
|
0,93
|
Phù hợp QHSDĐ
|
Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
325
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|