|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3333/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
13 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
52/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên
địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 28 tháng 7
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện thị thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
DANH MỤC
BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Thời hạn gửi báo cáo
|
Kỳ báo cáo/ Tần suất báo cáo
|
Mẫu đề cương báo cáo
|
Văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy
định chế độ báo cáo định kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Báo cáo kết quả hoạt động sản
xuất lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất ngày 16 của tháng
thuộc kỳ báo cáo
|
Hàng tháng (12 lần/năm)
|
Biểu mẫu báo cáo số 01 tại
Phụ lục của Quy định kèm theo Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 05/8/2020
của UBND tỉnh
|
Điều 8 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Chi cục Kiểm lâm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Chậm nhất ngày 20 của tháng
thuộc kỳ báo cáo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất ngày 22 của tháng
thuộc kỳ báo cáo
|
2
|
Báo cáo kết quả công tác lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất ngày 16 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
06 tháng đầu năm năm (02
lần/năm)
|
Biểu mẫu báo cáo số 02 tại
Phụ lục của Quy định kèm theo Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 05/8/2020
của UBND tỉnh
|
Điều 9 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Chi cục Kiểm lâm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Chậm nhất ngày 20 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất ngày 22 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
II
|
Lĩnh vực chăn nuôi và thú y
|
3
|
Báo cáo dịch bệnh thủy sản
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất ngày 16 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
Tháng, 06 tháng đầu năm, năm
(12 lần/năm; lồng ghép báo cáo Tháng 6 vào báo cáo 06 tháng đầu năm lồng ghép
báo cáo Tháng 12 vào báo cáo năm)
|
Biểu mẫu báo cáo số 03 tại
Phụ lục của Quy định kèm theo Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 05/8/2020
của UBND tỉnh
|
Điều 10 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Chậm nhất ngày 20 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất ngày 22 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
4
|
Báo cáo kết quả đ o tạo, cấp
chứng chỉ thuyền viên tàu cá
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất ngày 16 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
06 tháng đầu năm năm (02
lần/năm)
|
Biểu mẫu báo cáo số 04 tại
Phụ lục của Quy định kèm theo Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 05/8/2020
của UBND tỉnh
|
Điều 11 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Chi cục Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Chậm nhất ngày 20 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất ngày 22 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
IV
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
5
|
Báo cáo tình hình sinh vật
gây hại
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Đối với báo cáo tháng năm:
Chậm nhất ngày 16 của tháng cuối kỳ báo
cáo;
- Đối với báo cáo tuần: thứ
Tư hàng tuần;
- Đối với vụ Đông Xuân: ngày
21/3 hàng năm;
- Đối với vụ Hè Thu: ngày
21/8 hàng năm;
- Đối với vụ Mùa: ngày 21/10
hàng năm.
|
Tuần: Lồng ghép báo cáo tuần
thứ tư của tháng báo cáo vào báo cáo tháng đó (40 lần/năm); Tháng: lồng ghép
báo cáo tháng 12 vào báo cáo năm (11 lần/năm); Vụ (03 lần/năm); Năm (01
lần/năm).
|
Biểu mẫu báo cáo số 05 (Mẫu
01 và Mẫu 02) tại Phụ lục của Quy định kèm theo Quyết định số 52/2020/QĐ-
UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh
|
Điều 12 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
- Đối với báo cáo tháng năm:
Chậm nhất ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo;
- Đối với báo cáo tuần: thứ
Năm hàng tuần;
Đối với vụ Đông Xuân:
ngày 23/3 hàng năm;
- Đối với vụ Hè Thu: ngày
23/8 hàng năm;
- Đối với vụ Mùa: ngày 23/10
hàng năm.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Đối với báo cáo tháng năm:
Chậm nhất ngày 22 của tháng cuối kỳ báo cáo;
- Đối với báo cáo tuần: thứ
Sáu hàng tuần;
- Đối với vụ Đông Xuân: ngày
24/3 hàng năm;
- Đối với vụ Hè Thu: ngày
24/8 hàng năm;
- Đối với vụ Mùa: ngày 24/10
hàng năm.
|
V
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
6
|
Báo cáo định kỳ về công tác
quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất ngày 16 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
Tháng, 06 tháng đầu năm năm
(lồng ghép báo cáo Tháng 6 vào báo cáo 06 tháng đầu năm lồng ghép báo cáo
Tháng 12 vào báo cáo năm)
|
Biểu mẫu báo cáo số 06 tại
Phụ lục của Quy định kèm theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020
của UBND tỉnh
|
Điều 13 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Chậm nhất ngày 20 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất ngày 22 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
7
|
Báo cáo tình hình sản xuất,
tiêu thụ và xuất, nhập khẩu muối
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Chậm nhất ngày 16 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
Tháng, 06 tháng đầu năm năm
(lồng ghép báo cáo Tháng 6 vào báo cáo 06 tháng đầu năm lồng ghép báo cáo
Tháng 12 vào báo cáo năm)
|
Biểu mẫu báo cáo số 07 tại
Phụ lục của Quy định kèm theo Quyết định số 52/2020/QĐ- UBND ngày 05/8/2020
của UBND tỉnh
|
Điều 14 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện;
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Chậm nhất ngày 20 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chậm nhất ngày 22 của tháng
cuối kỳ báo cáo
|
Quyết định 3333/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3333/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|