|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 333/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
333/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 333/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
04 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2167/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn,
với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
năm 2020
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lưu
|
Phường An Phụ
|
Phường An Sinh
|
Phường Duy Tân
|
Phường Hiến
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4+ …22)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
16.533,55
|
372,21
|
810,97
|
540,81
|
769,04
|
629,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
9.619,43
|
145,46
|
451,85
|
407,64
|
399,14
|
422,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.654,26
|
46,35
|
333,95
|
246,22
|
261,13
|
319,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.585,74
|
46,35
|
333,95
|
245,87
|
261,13
|
319,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
534,99
|
0,17
|
7,97
|
1,83
|
2,78
|
50,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.524,37
|
81,28
|
46,71
|
43,48
|
104,57
|
37,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
607,18
|
13,68
|
45,97
|
14,12
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
297,06
|
-
|
9,22
|
84,87
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
247,07
|
-
|
0,60
|
7,92
|
12,91
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
719,67
|
3,98
|
7,43
|
9,20
|
16,38
|
15,01
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
34,83
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.825,33
|
226,64
|
357,77
|
133,18
|
335,20
|
206,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
49,33
|
0,49
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,63
|
1,71
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
206,93
|
-
|
50,00
|
-
|
29,96
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
41,88
|
5,57
|
9,86
|
0,03
|
-0,91
|
0,50
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
649,47
|
33,46
|
3,35
|
-
|
27,89
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.323,40
|
91,74
|
146,79
|
64,92
|
83,84
|
70,07
|
|
Đất giao thông
|
1.216,67
|
56,97
|
90,98
|
47,95
|
46,47
|
33,33
|
|
Đất thủy lợi
|
715,78
|
15,42
|
43,96
|
13,47
|
31,05
|
30,52
|
|
Đất công trình năng lượng
|
216,94
|
0,61
|
3,34
|
0,32
|
0,21
|
0,06
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,57
|
0,39
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,76
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
9,30
|
2,56
|
0,16
|
0,14
|
0,13
|
0,40
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
77,75
|
4,76
|
5,91
|
1,62
|
2,27
|
1,90
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
57,88
|
1,80
|
2,08
|
0,93
|
3,34
|
3,50
|
|
Đất chợ
|
15,22
|
3,16
|
0,34
|
0,46
|
0,29
|
0,24
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
10,54
|
4,56
|
-
|
-
|
0,07
|
0,08
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
41,61
|
0,50
|
-
|
3,20
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
20,30
|
-
|
0,54
|
0,24
|
10,07
|
0,83
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
516,82
|
-
|
-
|
(0,00)
|
-
|
0,00
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
897,64
|
63,35
|
90,88
|
48,96
|
55,40
|
61,25
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,15
|
1,79
|
0,50
|
1,29
|
0,54
|
0,13
|
2.12
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
2,32
|
0,48
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
34,06
|
-
|
1,11
|
2,05
|
18,00
|
2,15
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
128,97
|
3,33
|
8,30
|
5,09
|
5,12
|
5,86
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
708,16
|
2,82
|
3,90
|
-
|
59,49
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
13,06
|
0,81
|
0,44
|
0,42
|
0,63
|
0,10
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
3,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
8,13
|
0,75
|
0,58
|
0,17
|
0,07
|
0,43
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.101,93
|
19,85
|
35,34
|
5,09
|
43,84
|
65,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
55,58
|
-
|
5,26
|
1,72
|
0,67
|
0,33
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
4,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
88,16
|
0,12
|
1,35
|
-
|
34,07
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Hiệp An
|
Phường Hiệp Sơn
|
Phường Long
Xuyên
|
Phường Minh Tân
|
Phường Phú Thứ
|
Phường Tân Dân
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
325,89
|
716,35
|
448,58
|
1.357,57
|
884,64
|
497,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
118,90
|
323,48
|
195,32
|
370,04
|
355,33
|
309,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
62,79
|
178,11
|
133,56
|
185,04
|
165,52
|
150,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
62,79
|
178,11
|
133,56
|
163,57
|
141,62
|
132,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,44
|
4,68
|
0,60
|
0,02
|
13,83
|
26,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
37,18
|
57,14
|
27,84
|
77,50
|
149,84
|
36,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
13,49
|
-
|
-
|
-
|
8,66
|
24,97
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
63,04
|
-
|
-
|
-
|
28,73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,00
|
16,53
|
33,33
|
82,98
|
17,48
|
42,69
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
3,98
|
-
|
24,50
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
206,99
|
389,67
|
253,25
|
979,06
|
527,34
|
186,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,04
|
17,40
|
0,02
|
3,64
|
14,09
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
0,09
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
21,87
|
53,70
|
-
|
51,40
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
9,34
|
0,99
|
0,75
|
2,05
|
5,96
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8,23
|
127,80
|
5,36
|
207,30
|
119,07
|
12,39
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
102,00
|
100,17
|
66,00
|
126,77
|
97,88
|
39,52
|
|
Đất giao thông
|
62,52
|
56,27
|
35,77
|
73,15
|
66,12
|
21,63
|
|
Đất thủy lợi
|
8,55
|
35,38
|
25,21
|
20,35
|
18,37
|
13,93
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,60
|
0,18
|
0,40
|
22,55
|
0,93
|
0,09
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,38
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,10
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,63
|
0,17
|
0,31
|
0,20
|
1,17
|
0,12
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
4,32
|
4,09
|
2,28
|
4,52
|
9,09
|
2,01
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
22,73
|
2,25
|
1,61
|
0,53
|
0,75
|
1,55
|
|
Đất chợ
|
2,17
|
1,78
|
0,09
|
0,09
|
1,30
|
0,16
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
0,30
|
5,35
|
0,11
|
-
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
0,84
|
16,73
|
-
|
3,89
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,64
|
0,74
|
0,40
|
1,58
|
0,62
|
0,61
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,00
|
0,00
|
(0,00)
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
66,96
|
77,17
|
43,52
|
89,40
|
83,04
|
37,56
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,01
|
0,75
|
-
|
0,35
|
0,94
|
0,43
|
2.12
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,17
|
-
|
0,30
|
1,81
|
1,73
|
0,10
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,72
|
4,39
|
3,93
|
7,97
|
3,43
|
4,81
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
-
|
1,75
|
25,66
|
421,55
|
93,79
|
50,93
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,56
|
0,49
|
0,54
|
0,37
|
1,17
|
0,47
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,60
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,31
|
0,03
|
0,25
|
0,02
|
0,05
|
0,17
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
11,21
|
35,25
|
51,84
|
98,89
|
52,07
|
34,10
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,20
|
0,41
|
0,15
|
0,46
|
0,96
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
1,32
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
3,20
|
-
|
8,47
|
1,97
|
2,05
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Thái Thịnh
|
Phường Thất
Hùng
|
Phường Phạm
Thái
|
Xã Quang Thành
|
Xã Hoành Sơn
|
Xã Lê Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
405,43
|
745,47
|
976,52
|
1.136,86
|
418,40
|
1.138,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
251,09
|
481,04
|
642,73
|
672,61
|
270,87
|
785,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
179,03
|
296,09
|
427,87
|
333,67
|
146,84
|
418,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
177,98
|
296,09
|
427,87
|
333,67
|
146,84
|
418,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
19,66
|
28,40
|
23,04
|
16,42
|
11,28
|
83,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
37,30
|
121,08
|
67,18
|
78,58
|
63,88
|
51,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
1,45
|
97,33
|
42,06
|
174,62
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
78,51
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
9,75
|
17,36
|
-
|
28,81
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
15,10
|
35,47
|
34,76
|
129,24
|
6,27
|
26,21
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
0,54
|
2,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
150,46
|
264,37
|
327,75
|
464,26
|
143,50
|
351,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
0,04
|
0,13
|
10,05
|
-
|
3,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,79
|
0,98
|
-
|
2,54
|
0,33
|
0,18
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,05
|
16,52
|
30,99
|
11,34
|
8,63
|
8,49
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
52,58
|
110,27
|
114,77
|
280,95
|
43,49
|
167,54
|
|
Đất giao thông
|
29,36
|
58,62
|
66,92
|
86,90
|
21,09
|
61,39
|
|
Đất thủy lợi
|
19,89
|
47,42
|
41,67
|
41,47
|
17,56
|
52,76
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,09
|
0,17
|
0,05
|
137,56
|
0,13
|
48,35
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,02
|
0,06
|
0,09
|
0,10
|
0,05
|
0,04
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,12
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,26
|
0,08
|
0,24
|
0,87
|
0,18
|
0,40
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
2,08
|
2,92
|
4,42
|
10,61
|
1,45
|
1,95
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0,88
|
0,74
|
1,10
|
1,74
|
2,95
|
1,94
|
|
Đất chợ
|
-
|
0,26
|
0,28
|
1,68
|
-
|
0,60
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
16,44
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,08
|
0,17
|
0,51
|
1,06
|
-
|
0,80
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
85,92
|
28,13
|
57,53
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
57,33
|
58,63
|
64,21
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,60
|
0,23
|
1,00
|
0,58
|
0,60
|
0,89
|
2.12
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
0,01
|
-
|
0,27
|
-
|
0,03
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,28
|
0,07
|
0,18
|
0,25
|
0,04
|
1,08
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
2,98
|
6,86
|
6,96
|
9,76
|
4,54
|
8,80
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
3,38
|
-
|
21,71
|
6,13
|
-
|
10,35
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,31
|
0,16
|
0,68
|
1,24
|
0,48
|
0,58
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,36
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,19
|
0,49
|
0,22
|
1,02
|
0,43
|
0,91
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
27,90
|
63,04
|
68,42
|
49,04
|
56,69
|
88,43
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
3,00
|
5,82
|
1,53
|
3,85
|
0,16
|
1,80
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
1,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
3,88
|
0,06
|
6,04
|
-
|
4,03
|
2,69
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Thăng Long
|
Xã Lạc Long
|
Xã Thượng Quận
|
Xã Minh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
TỔNG DIỆN TÍCH
ĐẤT TỰ NHIÊN
|
674,17
|
983,08
|
615,06
|
681,64
|
699,12
|
705,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
476,66
|
786,39
|
409,26
|
432,69
|
491,43
|
420,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
314,82
|
403,04
|
234,38
|
292,27
|
224,88
|
299,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
314,82
|
403,04
|
233,39
|
289,93
|
224,88
|
299,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3,64
|
8,10
|
58,43
|
88,22
|
85,62
|
0,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
59,83
|
57,70
|
68,03
|
32,65
|
121,23
|
66,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
40,78
|
122,03
|
-
|
-
|
8,02
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
96,50
|
-
|
-
|
27,96
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
22,22
|
53,96
|
-
|
-
|
1,77
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
35,36
|
44,32
|
47,50
|
19,55
|
21,83
|
54,07
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
0,73
|
0,91
|
-
|
0,12
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
194,07
|
191,33
|
205,80
|
248,94
|
207,69
|
273,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
0,31
|
1,10
|
0,77
|
0,73
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,37
|
0,41
|
16,03
|
3,38
|
1,56
|
2,85
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
94,07
|
77,91
|
102,58
|
90,10
|
105,65
|
93,80
|
|
Đất giao thông
|
59,66
|
35,36
|
58,22
|
52,75
|
48,83
|
46,40
|
|
Đất thủy lợi
|
30,00
|
38,27
|
39,97
|
34,03
|
52,84
|
43,74
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,40
|
0,23
|
0,25
|
0,23
|
0,17
|
0,01
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,16
|
0,27
|
0,18
|
0,21
|
0,19
|
0,26
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
2,14
|
2,55
|
1,53
|
1,28
|
1,96
|
2,10
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1,22
|
1,00
|
1,77
|
0,98
|
1,50
|
1,00
|
|
Đất chợ
|
0,46
|
0,21
|
0,64
|
0,61
|
0,13
|
0,27
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,34
|
0,16
|
0,27
|
0,24
|
0,41
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
49,07
|
64,10
|
43,68
|
62,67
|
60,90
|
64,82
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,50
|
0,41
|
0,70
|
0,78
|
0,76
|
0,36
|
2.12
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,09
|
-
|
0,50
|
0,01
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,27
|
1,02
|
1,14
|
1,26
|
0,46
|
0,60
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
6,07
|
4,49
|
4,05
|
5,53
|
5,96
|
7,01
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
5,29
|
-
|
0,10
|
0,75
|
0,57
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,21
|
0,26
|
1,05
|
0,40
|
1,38
|
0,32
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,13
|
0,39
|
0,05
|
0,52
|
0,42
|
0,54
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
23,10
|
39,73
|
30,77
|
77,14
|
27,52
|
97,47
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
11,52
|
2,44
|
4,60
|
5,06
|
1,34
|
4,31
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
3,44
|
5,36
|
-
|
-
|
-
|
11,42
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Phường An Lưu
|
Phường An Phụ
|
Phường An Sinh
|
Phường Duy Tân
|
Phường Hiến
Thành
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+... +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
438,66
|
54,29
|
105,95
|
5,55
|
10,17
|
2,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
355,65
|
39,89
|
97,95
|
2,30
|
5,21
|
2,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
355,65
|
39,89
|
97,95
|
2,30
|
5,21
|
2,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
14,06
|
-
|
5,21
|
-
|
0,08
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
24,67
|
8,50
|
1,79
|
-
|
4,20
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
31,13
|
-
|
-
|
3,11
|
0,68
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,12
|
5,90
|
1,00
|
0,14
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
51,49
|
2,40
|
4,31
|
0,12
|
0,98
|
0,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,13
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
29,15
|
2,20
|
4,13
|
0,12
|
0,80
|
0,08
|
|
Đất giao thông
|
15,57
|
0,49
|
2,34
|
0,07
|
0,50
|
0,06
|
|
Đất thủy lợi
|
13,22
|
1,71
|
1,79
|
0,05
|
0,30
|
0,02
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
13,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
3,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,56
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Hiệp An
|
Phường Hiệp Sơn
|
Phường Long
Xuyên
|
Phường Minh Tân
|
Phường Phú Thứ
|
Phường Tân Dân
|
(1)
|
(2)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
35,63
|
20,18
|
25,95
|
5,13
|
44,31
|
3,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
33,68
|
5,20
|
25,48
|
4,59
|
38,98
|
2,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
33,68
|
5,20
|
25,48
|
4,59
|
38,98
|
2,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
-
|
0,47
|
0,23
|
3,15
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,95
|
1,15
|
-
|
0,28
|
2,03
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
13,83
|
-
|
-
|
-
|
0,68
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,15
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,39
|
0,40
|
1,30
|
0,35
|
7,93
|
0,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1,04
|
0,40
|
1,30
|
0,27
|
2,53
|
-
|
|
Đất giao thông
|
0,35
|
0,23
|
0,85
|
-
|
1,28
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
0,69
|
0,17
|
0,45
|
0,08
|
1,25
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,84
|
0,18
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,43
|
-
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Thái Thịnh
|
Phường Thất
Hùng
|
Phường Phạm
Thái
|
Xã Quang Thành
|
Xã Hoành Sơn
|
Xã Lê Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8,29
|
19,96
|
1,26
|
31,93
|
3,07
|
21,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
8,29
|
18,46
|
1,26
|
25,55
|
3,07
|
8,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
8,29
|
18,46
|
1,26
|
25,55
|
3,07
|
8,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
(0,0)
|
0,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
0,50
|
-
|
0,06
|
-
|
1,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
2,19
|
-
|
10,64
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
0,50
|
-
|
4,13
|
-
|
0,55
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,58
|
1,23
|
0,17
|
9,59
|
0,04
|
17,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,42
|
0,90
|
0,15
|
3,99
|
0,04
|
8,48
|
|
Đất giao thông
|
0,11
|
0,11
|
0,09
|
1,56
|
0,02
|
7,02
|
|
Đất thủy lợi
|
0,31
|
0,79
|
0,06
|
2,26
|
0,02
|
1,46
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
0,00
|
5,20
|
-
|
7,69
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,17
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Thăng Long
|
Xã Lạc Long
|
Xã Thượng Quận
|
Xã Minh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8,81
|
0,08
|
9,50
|
9,49
|
2,62
|
9,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7,22
|
0,05
|
5,35
|
8,50
|
1,88
|
9,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
7,22
|
0,05
|
5,35
|
8,50
|
1,88
|
9,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,59
|
-
|
2,65
|
0,45
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
0,03
|
1,41
|
0,45
|
0,67
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,50
|
-
|
0,06
|
0,09
|
0,07
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,62
|
-
|
0,31
|
0,95
|
1,06
|
0,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
0,59
|
-
|
0,20
|
0,68
|
0,58
|
0,29
|
|
Đất giao thông
|
0,05
|
-
|
0,10
|
0,18
|
0,08
|
0,11
|
|
Đất thủy lợi
|
0,54
|
-
|
0,10
|
0,50
|
0,50
|
0,18
|
|
Đất công trình năng lượng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở y tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,48
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,28
|
-
|
0,17
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường An Lưu
|
Phường An Phụ
|
Phường An Sinh
|
Phường Duy Tân
|
Phường Hiến Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+
(...)+(23)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
586,13
|
68,87
|
117,82
|
5,55
|
43,19
|
2,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
401,76
|
44,23
|
108,70
|
2,30
|
5,66
|
2,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
401,76
|
44,23
|
108,70
|
2,30
|
5,66
|
2,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
20,04
|
-
|
6,33
|
-
|
0,71
|
0,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
42,69
|
17,36
|
1,79
|
-
|
4,20
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
107,00
|
-
|
-
|
3,11
|
32,62
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14,61
|
7,28
|
1,00
|
0,14
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
6,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
6,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
11,00
|
0,50
|
2,89
|
0,12
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Hiệp An
|
Phường Hiệp Sơn
|
Phường Long
Xuyên
|
Phường Minh Tân
|
Phường Phú Thứ
|
Phường Tân Dân
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
44,23
|
21,12
|
30,51
|
19,64
|
48,10
|
47,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
42,28
|
5,20
|
26,04
|
13,99
|
42,77
|
2,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
42,28
|
5,20
|
26,04
|
13,99
|
42,77
|
2,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
0,94
|
0,47
|
0,23
|
3,15
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,95
|
1,15
|
4,00
|
5,39
|
2,03
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
13,83
|
-
|
-
|
-
|
44,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,15
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
3,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
3,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0,63
|
0,02
|
-
|
0,47
|
4,44
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Thái Thịnh
|
Phường Thất
Hùng
|
Phường Phạm
Thái
|
Xã Quang Thành
|
Xã Hoành Sơn
|
Xã Lê Ninh
|
(1)
|
(2)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
9,03
|
20,89
|
2,61
|
37,00
|
4,07
|
21,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9,03
|
19,39
|
1,26
|
30,62
|
3,07
|
8,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
9,03
|
19,39
|
1,26
|
30,62
|
3,07
|
8,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
0,50
|
1,35
|
-
|
1,00
|
0,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
0,50
|
-
|
0,06
|
-
|
1,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
2,19
|
-
|
10,64
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
0,50
|
-
|
4,13
|
-
|
0,55
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
2,50
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
2,50
|
2,2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0,31
|
0,18
|
0,06
|
0,50
|
-
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bạch Đằng
|
Xã Hiệp Hòa
|
Xã Thăng Long
|
Xã Lạc Long
|
Xã Thượng Quận
|
Xã Minh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
8,81
|
0,08
|
9,50
|
10,51
|
3,01
|
10,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7,22
|
0,05
|
5,35
|
9,31
|
1,88
|
10,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
7,22
|
0,05
|
5,35
|
9,31
|
1,88
|
10,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,59
|
-
|
2,65
|
0,60
|
0,29
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
0,03
|
1,41
|
0,50
|
0,67
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,50
|
-
|
0,06
|
0,10
|
0,17
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0,12
|
-
|
0,13
|
0,40
|
0,08
|
0,18
|
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
của thị xã Kinh Môn theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Kinh Môn
có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm
quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
Quyết định 333/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 333/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/02/2020 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
1.256
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|