Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 893/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông Thái Nguyên
Số hiệu:
893/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành:
01/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
893/QĐ-UBND
Thái
Nguyên, ngày 01 tháng 04 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT
ngày 10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ:
- 09 TTHC lĩnh vực đường bộ được công
bố tại Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;
- 01 TTHC lĩnh vực đường bộ được công
bố tại Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông
vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên;
- 10 TTHC lĩnh vực đường bộ tại Mục
1, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3980/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Giao thông vận tải thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận
tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: đ/c Tôn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.ngttrang.03/2020
CHỦ
TỊCH
Vũ Hồng Bắc
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên
TTHC
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng ô tô
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định.
Trường hợp không cấp Giấy phép kinh
doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua
hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên
Không
có
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
2
Đăng ký khai thác tuyến
- Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6
năm 2021:
- Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành Thông báo
đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) gửi doanh nghiệp, hợp tác
xã, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia, bến xe hai đầu tuyến để phối hợp
quản lý;
- Đối với tuyến vận tải hành khách
cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ ban hành Thông
báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) gửi doanh nghiệp, hợp
tác xã, bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý.
- Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm
2021:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận
hồ sơ ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) và
trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến gửi doanh nghiệp, hợp tác xã, Sở Giao
thông vận tải đầu tuyến bên kia (đối với tuyến vận tải khách cố định liên
tỉnh), bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý.
Trường hợp có nhiều hồ sơ cùng đăng
ký trùng tuyến và trùng giờ xuất bến, Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ theo
thứ tự thời gian nộp hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã trên hệ thống dịch vụ
công trực tuyến, đơn vị nộp trước được kiểm tra, xử lý trước.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên
Không
có
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
3
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp
Giấy phép kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên
Không
có
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
4
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp Giấy
phép kinh doanh thì Sở Giao thông vận tải phải trả lời bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên
Không
có
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
5
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) .
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho
các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không
cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
- Sở Giao thông vận tải cấp kiểm
tra thông tin về tình trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của Bộ Giao thông vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của
Tổng cục Đường bộ Việt Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:
+ Trường hợp phương tiện chưa có
trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu;
+ Trường hợp phương tiện đã có trên
hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý
phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong
thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả
lời, trường hợp không đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do.
Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu
sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên
Không
có
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
6
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) .
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp phù hiệu cho
các xe theo đề nghị của đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp từ chối không
cấp, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản hoặc trả lời thông qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
- Sở Giao thông vận tải cấp kiểm
tra thông tin về tình trạng của phương tiện trên hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của Bộ Giao thông vận tải và hệ thống dữ liệu giám sát hành trình của
Tổng cục Đường bộ Việt Nam để thực hiện theo các trường hợp sau:
+ Trường hợp phương tiện chưa có
trên hệ thống thì thực hiện cấp phù hiệu;
+ Trường hợp phương tiện đã có trên
hệ thống, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện gửi thông tin
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Giao thông vận tải đang quản lý
phương tiện để đề nghị xác nhận và gỡ bỏ phương tiện khỏi hệ thống. Trong
thời gian 02 ngày làm việc, Sở Giao thông vận tải nhận được đề nghị phải trả
lời, trường hợp không đồng ý gỡ thông tin của phương tiện phải nêu rõ lý do.
Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ thực hiện cấp phù hiệu, biển hiệu
sau khi phương tiện được gỡ bỏ khỏi hệ thống.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, P. Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên
Không
có
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô
tô.
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01 tháng 04 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại
Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
STT
Số
hồ sơ TTHC trên CSDLQG
Tên
TTHC
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
Lĩnh vực Đường bộ
1
1.000703.000.00.00.H55
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
2
1.000309.000.00.00.H55
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
3
1.002225.000.00.00.H55
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
4
1.000613.000.00.00.H55
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách, theo, tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
5
1.000629.000.00.00.H55
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
6
1.000620.000.00.00.H55
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
7
1.000637.000.00.00.H55
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
8
1.002194.000.00.00.H55
Cấp phù hiệu xe nội bộ
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
9
1.002098.000.00.00.H55
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
II. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 8/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp
dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT
Số
hồ sơ TTHC trên CSDLQG
Tên
TTHC
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
Lĩnh vực Đường bộ
1
1.001095.000.00.00.H55
Đăng ký khai thác tuyến
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày
17/01/2020 quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
III. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại
Quyết định số 3980/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thực
hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT
Tên
thủ tục hành chính
1
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
2
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
3
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
4
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
5
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
6
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
6
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
7
Cấp phù hiệu xe nội bộ
8
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
9
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
10
Đăng ký khai thác tuyến
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 893/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
2.060
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng