HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
308/NQ-HĐND
|
Thanh
Hóa, ngày 27 tháng 8 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 300/NQ-HĐND NGÀY 13 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 01 năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15
ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm
2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021 - 2025; số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm
2022 về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025; số
652/QĐ- TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025
cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 về việc giao dự toán ngân sách
trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Công văn số 6099/BTC-NSNN
ngày 27 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc thông báo bổ sung có mục tiêu
vốn đầu tư thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
256/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc Quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ ngân sách trung ương
và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 -
2025;
Xét Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày
26 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh, bổ
sung Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc phân bố nguồn vốn từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách
tỉnh Thanh Hóa để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 476/BC-KTNS ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn từ ngân sách Trung ương bổ
sung cho ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và năm 2022, với các nội dung sau:
1. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ
nhất, khoản 4 Điều 1 thành:
Nguồn vốn năm 2021, phân bổ hết theo
kế hoạch vốn năm 2021 chuyển sang năm 2022 cho các huyện, thị xã, thành phố,
đảm bảo việc giải ngân kịp thời, hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2022
theo quy định; từ năm 2023, bố trí vốn cho các xã đảm bảo đủ định mức giai đoạn
2021 - 2025 theo Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ và Nghị quyết số 256/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
2. Bổ sung khoản 4 vào Điều 2 như sau:
“4. Về nguồn vốn: Từ nguồn vốn
đầu tư phát triển ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh để thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 và
năm 2022 theo Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung
ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục
tiêu quốc gia, Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03
chương trình mục tiêu quốc gia”.
3. Bổ sung khoản 5 vào Điều 3 như sau:
“5. Giao vốn ngân sách trung ương năm
2022 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho Ủy ban nhân
dân cấp huyện theo phương thức ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
cấp huyện, làm cơ sở để Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ động giao chi tiết kế
hoạch vốn năm 2022 đến danh mục và mức vốn của từng dự án khi có đủ hồ sơ, thủ
tục theo quy định”.
Điều 2. Thay
thế một số phụ lục tại Nghị quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ
lục III (Chi tiết có các Phụ kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban
nhân dân tỉnh:
1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy
định của pháp luật hiện hành tổ chức thực hiện, sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
được hỗ trợ.
2. Căn cứ Nghị quyết này và Nghị
quyết số 300/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh để
giao vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương hỗ trợ năm 2022 của Chương
trình cho Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phương thức ngân sách tỉnh bổ sung có
mục tiêu cho ngân sách cấp huyện để triển khai thực hiện.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 27 tháng 8 năm 2022
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Dân tộc,
- Văn phòng điều phối NTM Trung ương;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế
hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương
|
Giai
đoạn 2021 - 2025
|
Năm
2022
|
Tổng
|
Năm 2021 (chuyển nguồn năm 2022)
|
Năm
2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
852.540
|
564.660
|
338.690
|
225.970
|
I
|
HUYỆN THẠCH THÀNH
|
|
26.090
|
26.090
|
17.117
|
8.973
|
1
|
Xã Thành Minh
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Đường GTNT thôn Mỹ Đảm và thôn Mục Long
|
UBND
xã Thành Minh
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
2
|
Xã Thạch Lâm
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng
mục phụ trợ trường THCS
|
UBND
xã Thạch Lâm
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
3
|
Xã Thành Công
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
đường GTNT thôn Đống Đa đến thôn Bất
Mê, xã Thành Công
|
UBND
xã Thành Công
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
4
|
Xã Thành Tân
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
XD mới nhà hiệu bộ, khối phòng bộ
môn trường THCS xã Thành Tân
|
UBND
xã Thành Tân
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
5
|
Xã Thạch Cẩm
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Xây dựng đường GTNT thôn Thành
Quang, thôn cẩm Lợi 1, xã Thạch Cẩm
|
UBND
xã Thạch Cẩm
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
6
|
Xã Ngọc Trạo
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Xây dựng nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ trường mầm non, xã Ngọc Trạo
|
UBND
xã Ngọc Trạo
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
7
|
Xã Thành Thọ
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đự
xã Thành Thọ
|
UBND
xã Thành Thọ
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
8
|
Xã Thạch Tượng
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Xây dựng phòng học và các hạng mục
phụ trợ Trường Mầm non xã
|
UBND
xã Thạch Tượng
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
9
|
Xã Thành Yên
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Đường GTNT thôn Thành Tân xã Thành Yên
|
UBND
xã Thành Yên
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
10
|
Xã Thành Tiến
|
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
-
|
Xây dựng phòng học chức năng và các
hạng mục phụ trợ Trường THCS xã Thành
Tiến
|
UBND
xã Thành Tiến
|
1.720
|
1.720
|
1.200
|
520
|
11
|
Xã Thạch Quảng
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Nhà lớp học
Trường THCS Thạch Quảng
|
UBND
xã Thạch Quảng
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
12
|
Xã Thành Mỹ
|
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
-
|
Xây dựng Nhà lớp học và các hạng
mục phụ trợ Trường tiểu học xã Thành Mỹ huyện Thạch Thành
|
UBND
xã Thành Mỹ
|
2.000
|
2.000
|
1.200
|
800
|
13
|
Xã Thạch Long
|
|
1.670
|
1.670
|
1.200
|
470
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa nền mặt đường
GTNT thôn 1 đi Thôn 3 xã Thạch Long
|
UBND
xã Thạch Long
|
1.670
|
1.670
|
1.200
|
470
|
14
|
Xã Thành Vinh
|
|
2.100
|
2.100
|
1.517
|
583
|
-
|
Sân vận động xã Thành Vinh
|
|
1.100
|
1.100
|
800
|
300
|
-
|
Đường Giao thông nông thôn thôn Mỹ
Lợi xã Thành Vinh
|
UBND
xã Thành Vinh
|
1.000
|
1.000
|
717
|
283
|
II
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
25.765
|
25.765
|
12.136
|
13.629
|
1
|
Xã Thanh Kỳ
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nâng cấp đường Thanh Sơn đi Đồng Ván, xã Thanh Kỳ
|
UBND
xã Thanh Kỳ
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2
|
Xã Xuân Thái
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Trường Tiểu
học Xuân Thái
|
UBND
xã Xuân Thái
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
3
|
Xã Phượng Nghi
|
|
5.300
|
5.300
|
2.100
|
3.200
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường từ thôn Bái Đa 1 đi Bãi Hưng; từ tỉnh lộ
520 đi thôn Cộng Thành và từ thôn Bãi Hưng đi Rộc Môn - Mậu Lâm
|
UBND
xã Phượng Nghi
|
1.800
|
1.800
|
1.000
|
800
|
-
|
Trường tiểu học khu lẻ xã Phượng Nghi
|
3.500
|
3.500
|
1.100
|
2.400
|
4
|
Xã Thanh Tân
|
|
7.350
|
7.350
|
1.000
|
6.350
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
xã Thanh Tân
|
UBND
xã Thanh Tân
|
7.350
|
7.350
|
1.000
|
6.350
|
5
|
Xã Xuân Du
|
|
2.475
|
2.475
|
1.400
|
1.075
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
(hạng mục rãnh thoát nước dọc) trên địa bàn xã Xuân Du
|
UBND
xã Xuân Du
|
2.475
|
2.475
|
1.400
|
1.075
|
6
|
Xã Yên Lạc
|
|
2.520
|
2.520
|
1.000
|
1.520
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ
thôn Đồng Trung đi Cư Phú xã Công Liêm
|
UBND
xã Yên Lạc
|
2.520
|
2.520
|
1.000
|
1.520
|
7
|
Xã Xuân Phúc
|
|
2.520
|
2.520
|
1.036
|
1.484
|
-
|
Kênh mương thôn Bái Thất đi Phúc
Minh, xã Xuân Phúc
|
UBND
xã
|
2.520
|
2.520
|
1.036
|
1.484
|
III
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
49.370
|
46.314
|
12.487
|
33.827
|
1
|
Xã Cẩm Thạch
|
|
6.300
|
5.197
|
1.267
|
3.930
|
-
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
UBND
xã Cẩm Thạch
|
4.700
|
3.630
|
500
|
3.130
|
-
|
XD bãi rác thải
tập trung
|
1.600
|
1.567
|
767
|
800
|
2
|
Xã Cẩm Châu
|
|
6.320
|
6.120
|
1.700
|
4.420
|
-
|
Xây dựng sân
thể thao xã
|
UBND
xã Cẩm Châu
|
2.000
|
1.900
|
700
|
1.200
|
-
|
Dự án nước sạch tập trung
|
3.800
|
3.700
|
700
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
|
520
|
520
|
300
|
220
|
3
|
Xã Cẩm Phú
|
|
3.100
|
3.000
|
1.600
|
1.400
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Phú
|
1.500
|
1.400
|
700
|
700
|
-
|
Hệ thống nước sinh hoạt tập trung
|
800
|
800
|
500
|
300
|
-
|
Xây mới kênh mương
|
800
|
800
|
400
|
400
|
4
|
Xã Cẩm Ngọc
|
|
2.475
|
2.395
|
720
|
1.675
|
-
|
XD nước sạch tập trung
|
UBND
xã Cẩm Ngọc
|
2.475
|
2.395
|
720
|
1.675
|
5
|
Xã Cẩm Tú
|
|
2.475
|
2.395
|
720
|
1.675
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Tú
|
2.475
|
2.395
|
720
|
1.675
|
6
|
Xã Cẩm Tâm
|
|
6.300
|
5.240
|
720
|
4.520
|
-
|
Đường giao thông liên xã đi Cẩm Yên
|
UBND
xã Cẩm Tâm
|
6.300
|
5.240
|
720
|
4.520
|
7
|
Xã Cẩm Liên
|
|
4.000
|
4.000
|
720
|
3.280
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Liên
|
4.000
|
4.000
|
720
|
3.280
|
8
|
Xã Cẩm Lương
|
|
2.500
|
2.420
|
720
|
1.700
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Lương
|
2.500
|
2.420
|
720
|
1.700
|
9
|
Xã Cẩm Long
|
|
3.300
|
3.220
|
720
|
2.500
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Long
|
3.300
|
3.220
|
720
|
2.500
|
10
|
Xã Cẩm Thành
|
|
2.520
|
2.440
|
720
|
1.720
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Cẩm Thành
|
2.520
|
2.440
|
720
|
1.720
|
11
|
Xã Cẩm Tân
|
|
2.520
|
2.440
|
720
|
1.720
|
-
|
Đường giao thông nông thôn từ thôn
Do Trung đi thôn Phúc Mỹ - xã Cẩm Tân
|
UBND
xã Cẩm Tân
|
2.520
|
2.440
|
720
|
1.720
|
12
|
Xã Cẩm Quý
|
|
2.520
|
2.454
|
720
|
1.734
|
-
|
Nhà lớp học trường TH khu Nè
|
UBND
xã Cẩm Quý
|
2.520
|
2.454
|
720
|
1.734
|
13
|
Xã Cẩm Giang
|
|
2.520
|
2.473
|
720
|
1.753
|
-
|
Đường giao thông
|
UBND
xã Cẩm Giang
|
2.520
|
2.473
|
720
|
1.753
|
14
|
Xã Cẩm Bình
|
|
2.520
|
2.520
|
720
|
1.800
|
-
|
Bãi tập kết và xử lý rác
|
UBND
xã Cẩm Bình
|
2.520
|
2.520
|
720
|
1.800
|
IV
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
41.600
|
41.600
|
14.591
|
27.009
|
I
|
Xã Thúy Sơn
|
|
4.900
|
4.900
|
1.900
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông thôn Giang Sơn
|
UBND
xã Thúy Sơn
|
960
|
960
|
960
|
0
|
-
|
Xây dựng nhà lớp học Trường tiểu
học Thúy Sơn 1
|
3.940
|
1940
|
940
|
3.000
|
2
|
Xã Minh Sơn
|
|
4.800
|
4.800
|
1.800
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông thôn Minh Thọ
|
UBND
xã Minh Sơn
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
-
|
Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã
|
3.800
|
3.800
|
800
|
3.000
|
3
|
Xã Cao Ngọc
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Lò
|
UBND
xã Cao Ngọc
|
800
|
800
|
800
|
0
|
-
|
Trung tâm thể thao nhà văn hóa xã
|
4.500
|
4.500
|
1.000
|
3.500
|
4
|
Nguyệt Ấn
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Môn Tía
|
UBND xã Nguyệt Ấn
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Trung tâm thể thao, nhà văn hóa xã
|
4.100
|
4.100
|
600
|
3.500
|
5
|
Xã Minh
Tiến
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Minh Thành
|
UBND
xã Minh Tiến
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Nhà văn hóa xã
|
4.100
|
4.100
|
600
|
3.500
|
6
|
Xã Phùng Minh
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Mui
|
UBND xã Phùng Minh
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Nhà văn hóa xã
|
4.100
|
4.100
|
600
|
3.500
|
7
|
Xã
Phùng Giáo
|
|
5.300
|
5.300
|
1.800
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông thôn Bứa
|
UBND Xã Phùng Giáo
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
0
|
-
|
Xây dựng nhà lớp học Trường Tiểu học
|
4.100
|
4.100
|
600
|
3.500
|
8
|
Xã
Vân Am
|
|
5.400
|
5.400
|
1.891
|
3.509
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Thuận Bà
|
UBND
xã Vân Am
|
1 091
|
1.091
|
1.091
|
0
|
-
|
Đường giao thông thôn Tráng- Thôn
Mết -Thôn Rẻ
|
4.309
|
4.309
|
800
|
3.509
|
V
|
HUYỆN
THƯỜNG XUÂN
|
|
28.310
|
25.768
|
12.346
|
13.422
|
1
|
Xã Tân Thành
|
|
7.560
|
7.560
|
3.600
|
3.960
|
-
|
Đường GT thôn Thành Hạ, thôn Thành
Lợi, thôn Thành Lai, xã Tân Thành
|
UBND
xã Tân Thành
|
4.660
|
4.660
|
2.200
|
2.460
|
-
|
Kênh mương nội đồng thôn Thành Hạ,
xã Tân Thành
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
Kênh mương nội đồng thôn Thành Sơn,
xã Tân Thành
|
900
|
900
|
400
|
500
|
2
|
Xã Xuân
Thắng
|
|
4.500
|
4.500
|
2.160
|
2.340
|
-
|
Nhà văn hóa xã Xuân Thắng.
|
UBND
xã Xuân Thắng
|
4.500
|
4.500
|
2.160
|
2.340
|
3
|
Xã Xuân Chinh
|
|
4.500
|
4.500
|
2.160
|
2.340
|
-
|
Đường giao thông thôn Tú Ạc, xã
Xuân Chinh
|
UBND
xã Xuân Chinh
|
4.500
|
4.500
|
2.160
|
2.340
|
4
|
Xã Xuân Cao
|
|
5.500
|
5.500
|
2.620
|
2.880
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
từ thôn Quyết Thắng đi thôn Vinh Quang, xã Xuân Cao.
|
UBND
xã Xuân Cao
|
1.500
|
1.500
|
720
|
780
|
-
|
Công trình cấp nước sinh hoạt tập
trung xã Xuân Cao
|
4.000
|
4.000
|
1.900
|
2.100
|
5
|
Xã Thọ Thanh
|
|
2.500
|
2.000
|
960
|
1.040
|
-
|
Đường giao thông thôn Đông Xuân, xã
Thọ Thanh
|
UBND
xã Thọ Thanh
|
2.500
|
2.000
|
960
|
1.040
|
6
|
Xã Xuân Lộc
|
|
3.750
|
1.708
|
846
|
862
|
-
|
Đường giao
thông nông thôn vào khu dân cư Hón Bà - thôn Vành, xã
Xuân Lộc
|
UBND
xã Xuân Lộc
|
3.750
|
1.708
|
846
|
862
|
VI
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
|
105.890
|
36.931
|
10.031
|
26.900
|
1
|
Xã Hiền Chung
|
|
9.000
|
2.820
|
720
|
2.100
|
-
|
Tràn Suối Khiết Bản Hai đi Bản Hán xã Hiền Chung
|
UBND
xã Hiền Chung
|
2.500
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Tràn Suối Khiết Bản Bó xã Hiền Chung
|
2.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Tràn Suối Khiết Bản Lóp Hai xã Hiền Chung
|
2.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa nước sinh hoạt bản Bó xã Hiền Chung, Huyện Quan Hóa
|
1.500
|
620
|
120
|
500
|
2
|
Xã Hiền Kiệt
|
|
7
000
|
3.220
|
720
|
2.500
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông nội thôn
Bản Cháo, xã Hiền Kiệt
|
UBND
xã Hiền Kiệt
|
2.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa mương, ống dẫn
nước bản Cháo, xã Hiền Kiệt
|
1.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa mương bản Ho, xã Hiền Kiệt
|
1.000
|
600
|
100
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt
bản Ho xã Hiền Kiệt
|
1.500
|
600
|
100
|
500
|
-
|
Nhà văn hóa bản
Pọng 1, xã Hiền Kiệt
|
1.500
|
620
|
120
|
500
|
3
|
Xã Nam Động
|
|
7.500
|
2.720
|
720
|
2.000
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa đập, mương bản Chiềng xã Nam
Động, huyện Quan Hóa
|
|
3.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Xây mới đập, mương bản Bâu xã Nam Động
|
|
2.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa công trình nước sinh hoạt bản Bất, xã Nam Động
|
UBND
xã Nam Động
|
1.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản khương
làng, Nam Động
|
|
1.000
|
620
|
120
|
500
|
4
|
Xã Nam Tiến
|
|
5.000
|
2.315
|
715
|
1.600
|
-
|
Đường giao thôn nội thôn Bản Khang
xã Nam Tiến
|
UBND
xã Nam Tiến
|
1.500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Đường giao thôn nội thôn Bản Ngà xã
Nam Tiến
|
1.500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Xây mới nước sinh hoạt tập trung
bản Phố Mới xã Nam Tiến
|
2.000
|
1.315
|
315
|
1.000
|
5
|
Xã Nam Xuân
|
|
9.320
|
2.511
|
711
|
1.800
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp tràn suối hố bản
Nam Tân xã Nam Xuân
|
UBND
xã Nam Xuân
|
1.500
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Nước sinh hoạt bản Bút, bản Bút xuân xuân xã Nam Xuân
|
6.000
|
900
|
300
|
600
|
-
|
Xây mới nước sinh hoạt xóm 4 bản
Khuông xã Nam Xuân
|
1.820
|
811
|
211
|
600
|
6
|
Xã Phú Lệ
|
|
7.400
|
3.220
|
720
|
2.500
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông Nà mạ bản sai, xã Phú Lệ
|
UBND
xã Phú Lệ
|
2.000
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Tân Phúc, xã Phú Lệ
|
|
1.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt bản Đuốm, xã Phú Lệ
|
|
1.500
|
600
|
100
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa Nước sinh hoạt bản Hang xã Phú Lệ, huyện Quan Hóa
|
|
1.500
|
600
|
100
|
500
|
-
|
Xây mới Nhà văn hóa bàn Sại xã Phú
Lệ
|
|
900
|
620
|
120
|
500
|
7
|
Xã Phú Sơn
|
|
9.500
|
3.120
|
720
|
2.400
|
-
|
Đường vào khu sản xuất bản Tai Giác xã Phú Sơn
|
UBND
xã Phú Sơn
|
5.000
|
2.000
|
200
|
1.800
|
-
|
Làm mới đường
giao thông nông thôn bản Ôn, xã Phú Sơn
|
2.000
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước
sinh hoạt bản Chiềng, xã Phú Sơn
|
2.500
|
620
|
320
|
300
|
8
|
Xã Phú Thanh
|
|
9.800
|
3.115
|
715
|
2.400
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
từ cầu cứng bản Páng đi nhà văn bản Páng, xã Phú Thanh
|
UBND
xã Phú Thanh
|
1.500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông trung tâm
xã Phú Thanh
|
|
3.000
|
900
|
200
|
700
|
-
|
Sân vận động xã Phú Thanh, huyện
Quan Hóa
|
|
3.800
|
1.000
|
200
|
800
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình nước
sinh hoạt bản Đỏ, xã Phú Thanh
|
|
1.500
|
715
|
115
|
600
|
9
|
Xã Phú Xuân
|
|
9.500
|
2.515
|
715
|
1.800
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa đập, mương bản Mi xã Phú
Xuân
|
UBND
xã Phú Xuân
|
2.000
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Nhà văn hóa bản
Thu Đông, xã Phú Xuân
|
1.500
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Trường Mầm non Thanh Xuân xã Phú
Xuân
|
6.000
|
915
|
315
|
600
|
10
|
Xã Thành Sơn
|
|
7.000
|
3.115
|
715
|
2.400
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường vào trung tâm xã Thành Sơn
|
UBND
xã Thành Sơn
|
3.000
|
1.700
|
200
|
1.500
|
-
|
Nâng cấp, sửa
chữa mương bản Bước, xã Thành Sơn
|
1.000
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nâng cấp mương bản Thành Tân xã Thành Sơn
|
1.500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Xây mới nhà văn hóa bản Bai
|
1.500
|
415
|
115
|
300
|
11
|
Xã Trung Sơn
|
|
7.000
|
2.515
|
715
|
1.800
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông bản Co Me, xã Trung Sơn
|
UBND
xã Trung Sơn
|
1.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa mương bản Bó, xã Trung Sơn
|
1.500
|
700
|
200
|
500
|
-
|
Xây mới Chợ Trung Sơn
|
4.000
|
1.115
|
315
|
800
|
12
|
Xã Trung Thành
|
|
9.000
|
2.515
|
715
|
1.800
|
-
|
Xây mới công trình nước sinh hoạt
bàn Tiến Thắng, xã Trung Thành.
|
UBND
xã Trung Thành
|
2.500
|
800
|
200
|
600
|
-
|
Xây mới công trình nước sinh hoạt
bản Buốc Hiềng, xã Trung Thành
|
5.000
|
815
|
215
|
600
|
-
|
Nhà văn hóa bản Chiềng, xã Trung Thành
|
1.500
|
900
|
300
|
600
|
13
|
Xã Thiên Phủ
|
|
6.350
|
1.915
|
715
|
1.200
|
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
từ bản Sài đi bản Dôi, xã Thiên Phủ
|
UBND
xã Thiên Phủ
|
3.500
|
1.000
|
400
|
600
|
-
|
Sân vận động xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa
|
2.850
|
915
|
315
|
600
|
14
|
Xã Phú Nghiêm
|
|
2.520
|
1.315
|
715
|
600
|
-
|
Sân thể thao xã Phú Nghiêm
|
UBND
xã Phú Nghiêm
|
2.520
|
1.315
|
715
|
600
|
VII
|
HUYỆN QUAN SƠN
|
|
55.050
|
21.699
|
13.399
|
8.300
|
1
|
Xã Na Mèo
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nước sinh hoạt tập trung bản Na
Pọng, xã Na Mèo
|
UBND
xã Na Mèo
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2
|
Xã Sơn Thủy
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà văn hóa bản Cóc, xã Sơn Thủy
|
UBND
xã Sơn Thủy
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
3
|
Xã Mường Mìn
|
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
-
|
Nước sinh hoạt tập trung trung tâm
xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn
|
UBND
xã Mường Mìn
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
4
|
Xã Trung Tiến
|
|
6.350
|
2.500
|
900
|
1.600
|
-
|
Nhà văn hóa bản
Lốc, xã Trung Tiến
|
UBND
xã Trung Tiến
|
3.200
|
1.300
|
500
|
800
|
-
|
Nhà văn hóa
bản Cum, xã Trung Tiến
|
3.150
|
1.200
|
400
|
800
|
5
|
Xã Tam Thanh
|
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
-
|
Sân vận động xã
Tam Thanh
|
UBND
xã Tam Thanh
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
6
|
Xã Trung Xuân
|
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
-
|
Đường giao thông bản Mòn đi bản Cạn, xã Trung Xuân
|
UBND
xã Trung Xuân
|
6.350
|
1.760
|
860
|
900
|
7
|
Xã Trung Hạ
|
|
6.350
|
1.879
|
879
|
1.000
|
-
|
Đường giao thông nội đồng bản Bá,
xã Trung Hạ
|
UBND
xã Trung Hạ
|
3.000
|
1.000
|
500
|
500
|
-
|
Nhà văn hóa bản Din, xã Trung Hạ
|
3.350
|
879
|
379
|
500
|
8
|
Xã Trung Thượng
|
|
6.350
|
1.860
|
860
|
1.000
|
-
|
Sân vận động xã Trung Thượng
|
UBND xã Trung
Thượng
|
6.350
|
1.860
|
860
|
1.000
|
9
|
Xã Sơn Điện
|
|
6.350
|
1.860
|
860
|
1.000
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông đi bản Ngàm, xã Sơn Điện
|
UBND
xã Sơn Điện
|
6.350
|
1.860
|
860
|
1.000
|
10
|
Xã Tam Lư
|
|
2.500
|
1.360
|
860
|
500
|
-
|
Nhà văn hóa bản Hát, xã Tam Lư
|
UBND
xã Tam Lư
|
2.500
|
1.360
|
860
|
500
|
11
|
Xã Sơn Hà
|
|
2.500
|
1.360
|
860
|
500
|
-
|
Nhà văn hoá bản Hạ, xã Sơn Hà
|
UBND
xã Sơn Hà
|
2.500
|
1.360
|
860
|
500
|
VIII
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
52.700
|
44.880
|
21.887
|
22.993
|
1
|
Xã Thanh Hòa
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường giao thông nội đồng Đồng Lồm
thôn Tân Thành
|
UBND
xã Thanh Hòa
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2
|
Xã Thanh Lâm
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường giao thông nông thôn Làng Chảo
|
UBND
xã Thanh Lâm
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
3
|
Xã Thanh Phong
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường GTNT xã Thanh
Phong đoạn Ná Cò, thôn Tân Phong đi thôn Hai Huân
|
UBND
xã Thanh Phong
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
4
|
Xã Thanh Sơn
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao
thôn Đồng Chạng
|
UBND
xã Thanh Sơn
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà văn hóa, xây
dựng khu thể thao thôn Kẻ Mạnh 1, Quăn 1, Đồng Sán, Hón Tinh
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
6
|
Xã Thanh Quân
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường giao thông nông thôn xã Thanh
Quân đoạn thôn Lâu Quán và đoạn Kè Lạn đi Thanh Tiến
|
UBND
xã Thanh Quân
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
6
|
Xã Thanh Xuân
|
|
4.500
|
4.500
|
780
|
3.720
|
-
|
Đường giao thông Từ nhà ao nhà anh
Hòa đi nhà ông Chiến - hội trường Thanh Thủy
|
UBND
xã Thanh Xuân
|
4.500
|
4.500
|
780
|
3.720
|
7
|
Xã Bình Lương
|
|
6.340
|
6.100
|
780
|
5.320
|
-
|
Đường Giao thông Thắng Lộc đi Làng Gió: Đoạn Mỏ đá đến đường tỉnh Lộ 520C (Km2+680)
|
UBND
xã Bình Lương
|
3.000
|
2.980
|
300
|
2.680
|
-
|
Mở rộng đường, xây dựng rãnh thoát nước Đường Bình Lương -Yên Cát: Đoạn
trạm Y tế xã Bình Lương đến khu phố 1 Thị trấn Yên Cát.
|
3.340
|
3.120
|
480
|
2.640
|
8
|
Xã Thượng Ninh
|
|
3.200
|
5.200
|
780
|
4.420
|
-
|
Đường giao thông Đồng Minh - Đông
Xuân
|
UBND
xã Thượng Ninh
|
5.200
|
5.200
|
780
|
4.420
|
9
|
Xã Xuân Hòa
|
|
5.040
|
4.713
|
780
|
3.933
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Khu Trung tâm xã Xuân Hòa
|
UBND
xã Xuân Hòa
|
5.040
|
4.713
|
780
|
3.933
|
10
|
Xã Tân Bình
|
|
6.340
|
4.080
|
780
|
3.300
|
-
|
Đường giao thông thôn Mai Thắng
|
UBND
xã Tân Bình
|
3.500
|
2.300
|
300
|
2.000
|
-
|
Đường giao thông nội thôn Đức Bình
đi thôn Rọc Nái cũ
|
2.840
|
1.780
|
480
|
1.300
|
11
|
Xã Xuân Bình
|
|
2.470
|
1.080
|
780
|
300
|
-
|
Đường GTNT xã Xuân Bình: Đoạn từ
thôn Mơ đi thôn Sim và đoạn từ thôn 5 đi thôn Hào
|
UBND
xã Xuân Bình
|
2.470
|
1.080
|
780
|
300
|
12
|
Xã Bãi Trành
|
|
2.470
|
1.280
|
780
|
500
|
-
|
Nâng cấp Đường GTNT xã Bãi Trành
đoạn nhà bà Thúy Lộc thôn 3 đến nhà bà Hậu thiết thôn Nhà Máy
|
UBND
xã Vãi Trành
|
2.470
|
1.280
|
780
|
500
|
13
|
Xã Cát Vân
|
|
1.400
|
1.280
|
780
|
500
|
-
|
Tràn Vân Bình (Đầu tuyến đường Vân Bình (từ nhà bà Loan đến Ông
Tuyên))
|
UBND
xã Cát Vân
|
1.400
|
1.280
|
780
|
500
|
14
|
Xã Cát Tân
|
|
2.470
|
1.280
|
780
|
500
|
-
|
Mở rộng lề
đường 2m + kè rãnh thoát nước đoạn khu vực công sở (Từ nhà ông Sáng thôn Cát
Xuân đến nhà Ông Hàng thôn Cát Lợi)
|
UBND
xã Cát Tân
|
2.470
|
1.280
|
780
|
500
|
15
|
Xã Hóa Quỳ
|
|
2.470
|
1.367
|
867
|
500
|
-
|
Đường giao thông nông thôn Thanh
Lương đi Trường Bắn
|
UBND
xã Hóa Quỳ
|
2.470
|
1.367
|
867
|
500
|
IX
|
HUYỆN LANG CHÁNH
|
|
53.270
|
18.378
|
8.628
|
9.750
|
1
|
Xã Yên Khương
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường giao thông từ bàn Mè đi bản Chí Lý Nặm Đanh
|
UBND
xã Yên Khương
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2
|
Xã Đồng Lương
|
|
6.000
|
1.502
|
702
|
800
|
-
|
Đường giao thông từ thôn Chiềng
Khạt đi thôn Quắc Quyên xã Đồng Lương (đấu nối QL 15a)
|
UBND
xã Đồng Lương
|
6.000
|
1.502
|
702
|
800
|
3
|
Xã Lâm Phú
|
|
8.000
|
2.550
|
900
|
1.650
|
-
|
Đường nội thôn bản Buốc
|
UBND
xã Lâm Phú
|
8.000
|
2.550
|
900
|
1.650
|
4
|
Xã Yên Thắng
|
|
9.800
|
2.500
|
900
|
1.600
|
-
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi
cụm dân cư bàn Tráng xa Yên Thắng
|
UBND
xã Yên Thắng
|
9.800
|
2.500
|
900
|
1.600
|
5
|
Xã Tam Văn
|
|
9.800
|
2.500
|
900
|
1.600
|
-
|
Đường giao thông bàn Phá xã Tam Văn
|
UBND
xã Tam Văn
|
9.800
|
2.500
|
900
|
1.600
|
6
|
Xã Giao Thiện
|
|
8.000
|
3000
|
800
|
2.200
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông thôn Khu 1
|
UBND
xã Giao Thiên
|
8.000
|
3.000
|
800
|
2.200
|
7
|
Xã
Tân Phúc
|
|
6.350
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Tuyến đường giao thông từ ngã 3
thôn Tân Tiến, xã Tân Phúc đấu nối QL15a
|
UBND
xã Tân Phúc
|
6.350
|
2.000
|
800
|
1.200
|
8
|
Xã Trí Nang
|
|
2.520
|
1.526
|
826
|
700
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông bản Hắc
|
UBND
xã Trí Nang
|
2.520
|
1.526
|
826
|
700
|
X
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
44.420
|
32.555
|
16.345
|
16.210
|
1
|
Xã Thành Sơn
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Kho Mường
|
UBND
xã Thành Sơn
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Nông Công
|
700
|
700
|
700
|
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Pà Ban
|
700
|
700
|
700
|
|
2
|
Xã Ban Công
|
|
4.000
|
4
000
|
1.000
|
3.000
|
-
|
Sân vận động xã
|
UBND
xã Ban Công
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
3
|
Xã Lương Trung
|
|
6.000
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông liên thôn Trung
Dương đi Chòm Thái
|
UBND
xã Lương Trung
|
6.000
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
4
|
Xã Kỳ Tân
|
|
1.600
|
1.600
|
1.000
|
600
|
-
|
Nhà văn hóa các thôn Buốc
|
UBND
xã Kỳ Tân
|
1.600
|
1.600
|
1.000
|
600
|
5
|
Xã Điền Quang
|
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
-
|
Xây mới đường giao thông liên thôn
T.Vền ấm khà đi thôn Hồ Quang, Điền Quang
|
UBND
xã Điền Quang
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
1.000
|
6
|
Xã Thiết Ống
|
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
-
|
Đường giao thông thôn Liên Thành đi
thôn Thành Công, thôn Sặng, thôn
Thuý xã Thiết Ống
|
UBND
xã Thiết Ống
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
7
|
Xã Lương Nội
|
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đường giao thông thôn Đôn đi thôn Chông
|
UBND
xã Lương Nội
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
8
|
Xã Thành Lâm
|
|
9.000
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
-
|
Đường GTNT thôn Đôn đi thôn Tân
Thành, xã Thành Lâm
|
UBND
xã Thành Lâm
|
9.000
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
9
|
Xã Lương Ngoại
|
|
5.000
|
3.110
|
1.000
|
2.110
|
-
|
Đường giao thông liên thôn Ngọc
Sinh đi Cốc Cáo
|
UBND
xã Lương Ngoại
|
5.000
|
3.110
|
1.000
|
2.110
|
10
|
Xã Điền Lư
|
|
2.520
|
1.545
|
1.045
|
500
|
-
|
Đường giao thông phố Điền Lư đi
thôn Chiềng Lầm
|
UBND
xã Điền Lư
|
2.520
|
1.545
|
1.045
|
500
|
XI
|
HUYỆN
MƯỜNG LÁT
|
|
19.648
|
19.648
|
19.648
|
|
1
|
Xã Pù Nhi
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản
Pù Toong, xã Pù Nhi
|
UBND
xã Pù Nhi
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản
Pha Đén, xã Pù Nhi
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
2
|
Xã Trung Lý
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp trường Mầm non xã Trung Lý
|
UBND
xã Trung Lý
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
3
|
Xã Mường Lý
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản Muống 1
|
UBND
xã Mường Lý
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nhà Văn hóa Trung Tiến
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
4
|
Xã Tam Chung
|
|
2.848
|
2.848
|
2.848
|
|
-
|
Nhà Văn hóa
bản Lát
|
UBND
xã Tam Chung
|
2.548
|
2.548
|
2.548
|
|
-
|
Đường điện phục vụ cho khu tái định
cư bản Poọng
|
300
|
300
|
300
|
|
5
|
Xã Nhi Sơn
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nâng cấp sửa
chữa 03 phòng học tiểu học khu Kéo Hượn
|
UBND
xã Nhi Sơn
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Xây mới 02 phòng học tiểu học khu
bản Cặt
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
6
|
Xã Mường Chanh
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Đường trục thôn bàn Na Chừa (khu
tái định cư mới) nối với đầu cầu cứng Na Chừa.
|
UBND
xã Mường Chanh
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
7
|
Xã Quang Chiểu
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản
Pù Đứa
|
UBND
xã Quang Chiểu
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nhà Văn hóa bản Cúm
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
XII
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
22.320
|
12.627
|
12.627
|
|
1
|
Xã Quảng Hợp
|
|
2.475
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Kiên cố hóa tuyến mương tưới thôn
Hợp Linh (cũ)
|
UBND
xã Quảng Hợp
|
1.195
|
500
|
500
|
|
-
|
Kiên cố hóa tuyến mương cửa cổng (từ NVH thôn Hợp Hưng qua đường tỉnh lộ
đi cánh đồng bờ khế)
|
1.280
|
1.000
|
1.000
|
|
2
|
Xã Quảng Ninh
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường từ trạm bơm Ninh Dụ đi thôn Thọ Thái;
Hạng mục: Nền, mặt đường và rãnh thoát nước
|
UBND
xã Quảng Ninh
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
3
|
Xã Quảng Đức
|
|
2.475
|
7.400
|
1.400
|
|
-
|
Đường giao thông liên thôn đoạn từ
nhà văn hóa cụm dân cư số 3 thôn Phú Đa đến đường bê
tông ngõ ông Vân thôn Phú Đa, xã Quảng Đức
|
UBND
xã Quảng Đức
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
4
|
Xã Quảng Trường
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường từ ngõ nhà ông Lê Công Ngữ đi khu vực Đồng Trà, xã Quảng Trường
|
UBND
xã Quảng Trường
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
5
|
Xã Quảng Trạch
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Câu Đồng,
Đa Phú, Nhân Trạch xã Quảng Trạch
|
UBND
xã Quảng Trạch
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
6
|
Xã Quảng Ngọc
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Cải tạo, mở
rộng tuyến đường từ Cống Bá Thê thôn Uy
Nam đi ngõ anh Nhân thôn Thẳng Phú, xã Quảng Ngọc
|
UBND
xã Quảng Ngọc
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
7
|
Xã Quảng Chính
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Đường giao thông và mương thoát
nước từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Thuấn Se, xã Quảng Chính
|
UBND
xã Quảng Chính
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
8
|
Xã Quảng Hòa
|
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông từ thôn Hòa Thành đi cầu B22
|
UBND
xã Quảng Hòa
|
2.475
|
1.400
|
1.400
|
|
9
|
Xã Quảng Nham
|
|
2.520
|
1.327
|
1.327
|
|
-
|
Trường THCS xã Quảng Nham
|
UBND
xã Quảng Nham
|
2.520
|
1.327
|
1.327
|
|
XIII
|
THỊ XÃ BỈM SƠN
|
|
702
|
702
|
702
|
|
1
|
Xã Quang Trung
|
|
702
|
702
|
702
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng
cấp cải tạo các phòng học Trường mầm non
|
UBND
xã Quang Trung
|
702
|
702
|
702
|
|
XIV
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
4.800
|
1.404
|
1.404
|
|
1
|
Xã Thiệu Vân
|
|
2.400
|
701
|
701
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng đường ven làng thôn
6, xã Thiệu Vân
|
UBND
xã Thiệu Vân
|
2.400
|
701
|
701
|
|
2
|
Xã Hoằng
Quang
|
|
2.400
|
703
|
703
|
|
-
|
Đầu tư tuyến đường sau trường tiểu học xã Hoằng Quang
|
UBND
xã Hoằng Quang
|
2.400
|
703
|
703
|
|
XV
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
34.580
|
21.746
|
21.746
|
|
1
|
Xã Hoằng Lưu
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Tuyến đường giao thông từ đường ĐHH
16 đến đường Thắng Lưu
|
UBND
xã Hoằng Lưu
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Xã Hoằng Giang
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa
|
UBND
xã Hoằng Giang
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
3
|
Xã Hoằng Phong
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Giao thông HP4 đoạn qua thôn Ngọc
Long và Phong Mỹ xã Hoằng Phong
|
UBND
xã Hoằng Phong
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
4
|
Xã Hoằng Châu
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường
ĐH-HH30 đoạn từ nhà ông Đạt thôn Phú Quang đến tiếp giáp xã Hoằng Thành,
huyện Hoằng Hóa (xã Hoằng Châu)
|
UBND
xã Hoằng Châu
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
5
|
Xã Hoằng Phượng
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Tuyến đường từ
nhà văn hóa thôn Vĩnh Gia 2 đến tiếp giáp cầu ô tô
|
UBND
xã Hoằng Phượng
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
6
|
Xã Hoằng Hợp
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Xây dựng Trường tiểu học 6 phòng xã
Hoằng Hợp
|
UBND
xã Hoằng Hợp
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
7
|
Xã Hoằng
Yến
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Đường giao thông nông thôn thôn
Khang Đoài xã Hoằng Yến (Đoạn 1: Tuyến đường từ ĐH-HH.13 đi đến ngõ ông
Thiện; Đoạn 2: Tuyến đường từ ĐH- HH.13 đi đến ngõ bà Vui)
|
UBND
xã Hoằng Yến
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
8
|
Xã Hoằng Trung
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Mở rộng, nâng
cấp tuyến đường giao thông thôn Xa Vệ đi thôn Xa Vệ 4 và Dương Thanh
|
UBND
xã Hoằng Trung
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
9
|
Xã Hoằng
Kim
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Tuyến đường Kim Xuân Cũ (Từ cống
Chéo đi thôn Kim Sơn)
|
UBND
xã Hoằng Kim
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
10
|
Xã Hoằng Xuyên
|
|
2.470
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Kiên cố kênh nội đồng thôn Long
Xuân đi Trung Tiến
|
UBND
xã Hoằng Xuyên
|
1.600
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Mương tưới kết hợp tiêu thoát nước
có nắp đậy thôn Tây Đại đi Thượng
Đại
|
UBND
xã Hoằng Xuyên
|
870
|
400
|
400
|
|
11
|
Xã Hoằng
Sơn
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Xây dựng cổng
tường rào khu Đền thờ Lê Phụng Hiểu
|
UBND
xã Hoằng Sơn
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
12
|
Xã Hoằng
Đông
|
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Nâng cấp đường giao thông từ ĐT.510B (ngã 4 Bưu điện) đến nhà ông Lâm Lợi,
thôn Lê Lợi, xã Hoằng Đông
|
UBND
xã Hoằng Đông
|
2.470
|
1.600
|
1.600
|
|
13
|
Xã Hoằng Hải
|
|
2.470
|
1.646
|
1.646
|
|
-
|
Nâng cấp cải
tạo đường giao thông nông thôn xã Hoằng Hải (Đoạn 1: từ
nhà văn hóa thôn 4 cũ đi Đền An Lạc; Đoạn 2: từ nhà ông
Tố đoạn tiếp giáp đường ĐH HH.13 đi trường Mầm non và đến
đường ĐH- HH.24 xã Hoằng Hải)
|
UBND
xã Hoằng Hải
|
2.470
|
1.646
|
1.646
|
|
14
|
Xã Hoằng Tân
|
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Trạm y tế xã
|
UBND
xã Hoằng Tân
|
2.470
|
1.500
|
1.500
|
|
XVI
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
23.890
|
14.732
|
14.732
|
|
1
|
Xã Nga Yên
|
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Yên
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.200
|
900
|
900
|
|
2
|
Xã Nga Liên
|
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Liên
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.200
|
900
|
900
|
|
3
|
Xã Nga Bạch
|
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Bạch
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.200
|
900
|
900
|
|
4
|
Xã
Nga Hải
|
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình
đường GTNT
|
UBND
xã
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
UBND
xã
|
1.200
|
900
|
900
|
|
5
|
Xã Nga Phú
|
|
2.320
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Công trình
đường GTNT
|
UBND
xã Nga Phú
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.120
|
900
|
900
|
|
6
|
Xã Nga Thạch
|
|
2.400
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Thạch
|
1.200
|
900
|
900
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.200
|
800
|
800
|
|
7
|
Xã Nga Thành
|
|
2.250
|
1.600
|
1.600
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Thành
|
1.200
|
800
|
800
|
|
-
|
Công trình kênh mương nội đồng
|
1.050
|
800
|
800
|
|
8
|
Nga Trung
|
|
2.520
|
800
|
800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Trung
|
2.520
|
800
|
800
|
|
9
|
Xã Nga Thắng
|
|
2.400
|
800
|
800
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Thắng
|
2.400
|
800
|
800
|
|
10
|
Xã Nga Vịnh
|
|
2.400
|
832
|
832
|
|
-
|
Công trình đường GTNT
|
UBND
xã Nga Vịnh
|
2.400
|
832
|
832
|
|
XVII
|
HUYỆN HẬU LỘC
|
|
36.160
|
30.378
|
13.258
|
17.120
|
1
|
Xã Cầu Lộc
|
|
5.000
|
4.200
|
2.000
|
2.200
|
-
|
Bê tông hoá kênh mương 19/5
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
5.000
|
4.200
|
2.000
|
2.200
|
2
|
Xã Phong Lộc
|
|
5.000
|
4.000
|
1.800
|
2.200
|
-
|
Đường giao nông thôn từ thôn Phù
Lạc di thôn Lộc động
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
5.000
|
4.000
|
1.800
|
2.200
|
3
|
Xã Đồng Lộc
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
Trường Mầm non
|
UBND
huyện Hậu Lộc
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Xã Quang Lộc
|
|
2.400
|
2.100
|
1.000
|
1.100
|
-
|
Đường giao thông tuyến từ cầu Lạt cũ đi đê sông Lèn
|
UBND
xã Quang Lộc
|
2.400
|
2.100
|
1.000
|
1.100
|
5
|
Xã Liên Lộc
|
|
2.400
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Đường giao thông tư tỉnh lộ 526 đi thôn 3
|
UBND
xã Liên Lộc
|
2.400
|
2.000
|
800
|
1.200
|
6
|
Xã Tiến Lộc
|
|
2.520
|
2.020
|
800
|
1.220
|
-
|
Đường giao thông đoạn từ thôn Bùi đi thôn Thị Trang
|
UBND
xã Tiến Lộc
|
2.520
|
2.020
|
800
|
1.220
|
7
|
Xã Hải Lộc
|
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Đường giao thông
|
UBND
xã Hải Lộc
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
8
|
Xã Xuân Lộc
|
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Đường giao thông nông thôn từ đông thôn Phú Mỹ đi đường 526
|
UBND
xã Xuân Lộc
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
9
|
Xã Mỹ Lộc
|
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND
xã Mỹ Lộc
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
10
|
Xã Tuy Lộc
|
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Tuy Lộc
|
2.450
|
2.000
|
800
|
1.200
|
11
|
Xã Minh Lộc
|
|
2.520
|
2.000
|
800
|
1.200
|
-
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND
xã Minh Lộc
|
2.520
|
2.000
|
800
|
1.200
|
12
|
Xã Thuần Lộc
|
|
2.520
|
2.058
|
858
|
1.200
|
-
|
Đường giao thông từ thôn Điện Quang
đi thôn Hà Xuân
|
UBND
xã Thuần Lộc
|
2.520
|
2.058
|
858
|
1.200
|
XVIII
|
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
7.560
|
2.105
|
2.105
|
|
1
|
Xã Quảng Đại
|
|
2.520
|
702
|
702
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ
giáp khu biệt thự Hùng Sơn đến trục đường trung tâm xã
Quảng Đại
|
UBND
xã Quảng Đại
|
2.520
|
702
|
702
|
|
2
|
Xã Quảng Hùng
|
|
2.520
|
702
|
702
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ
đường 4B đến nhà ông Nguyễn Văn Châu, thôn 4, xã Quảng
Hùng
|
UBND
xã Quảng Hùng
|
2.520
|
702
|
702
|
|
3
|
Xã Quảng Minh
|
|
2.520
|
701
|
701
|
|
-
|
Xây dựng tuyến đường từ trường cấp I, II đi thôn Đà Trung, xã Quảng Minh
|
UBND
xã Minh
|
2.520
|
701
|
701
|
|
XIX
|
THỊ XÃ NGHI SƠN
|
|
38.260
|
23.061
|
11.434
|
11.627
|
1
|
Xã Phú Sơn
|
|
7.000
|
3.381
|
854
|
2.527
|
-
|
Xây cầu và đường giao thông liên
thôn Trung Sơn đi Bắc Sơn, xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn
|
UBND
xã Phú Sơn
|
7.000
|
3.381
|
854
|
2.527
|
2
|
Xã Trường Lâm
|
|
6.360
|
6.060
|
3.200
|
2.860
|
-
|
Đường giao thông liên thôn xã
Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn
|
UBND
xã Trường Lâm
|
2.000
|
1.700
|
1.200
|
500
|
-
|
Hệ thống kênh tưới, tiêu xã Trường
Lâm
|
|
4.360
|
4.360
|
2.000
|
2.360
|
3
|
Xã Tùng Lâm
|
|
9.800
|
4.640
|
2.000
|
2.640
|
-
|
Đường giao thông liên thôn xã Tùng
Lâm
|
UBND
xã Tùng Lâm
|
3.000
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
-
|
Trung tâm văn hóa xã Tùng Lâm
|
|
6.800
|
2.140
|
1.000
|
1.140
|
4
|
Xã Hải Nhân
|
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Kênh mương nội đồng xã Hải Nhân
|
UBND
xã Hải Nhân
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
5
|
Xã Tân Trường
|
|
9.800
|
4.680
|
1.580
|
3.100
|
-
|
Kênh mương nội đồng xã Tân Trường
|
|
1.800
|
1.800
|
700
|
1.100
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo, mở rộng đường và xây dựng mương tưới tiêu thôn Quyết Thắng xã Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
8.000
|
2.880
|
880
|
2.000
|
6
|
Xã Nghi Sơn
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
0
|
-
|
Xây mới Trạm y tế xã
|
UBND
xã Nghi Sơn
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
0
|
XX
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
19.800
|
11.925
|
11.925
|
|
1
|
Xã Định Bình
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Nhà thi đấu đa
năng xã Định Bình
|
UBND
xã Định Bình
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
2
|
Xã Định Hưng
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Đường giao thông nối TL516B đi 516D kết hợp kênh tiêu xã Định Hưng
|
UBND
xã Định Hưng
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
3
|
Xã Yên Trường
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Thạc Quả, xã
Yên Trường
|
UBND
xã Yên Trường
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
4
|
Xã Yên Thái
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Đường giao thông từ QL 45 đi thôn Phù Hưng 2
|
UBND
xã Yên Thái
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
5
|
Xã Yên Trung
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Nhà thi đấu đa năng xã Yên Trung
|
UBND
xã Yên Trung
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
6
|
Xã Yên Ninh
|
|
2.475
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Trung tâm văn hóa xã Yên Ninh
|
UBND
xã Yên Ninh
|
2.475
|
1.000
|
1.000
|
|
7
|
Xã Yên Tâm
|
|
2.475
|
800
|
800
|
|
-
|
Đường giao thông thôn Xá Lập đi
thôn Tân Thành xã Yên Tâm
|
UBND
xã Yên Tâm
|
2.475
|
800
|
800
|
|
8
|
Xã Yên Thịnh
|
|
2.475
|
1.125
|
1.125
|
|
-
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 506C nối quốc lộ 47B xã Yên Thịnh
|
UBND
xã Yên Thịnh
|
2.475
|
1.125
|
1.125
|
|
XXI
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
12.500
|
7.015
|
7.015
|
|
1
|
Xã Đông Nam
|
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông kết hợp mương thoát nước thôn Hạnh Phúc Đoàn, xã Đông
Nam
|
UBND
xã Đông Nam
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
2
|
Xã Đông Yên
|
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ngõ
xóm thôn Yên Trường, xã Đông Yên
|
UBND
xã Đông Yên
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
3
|
Xã Đông Ninh
|
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường ngõ xóm thôn Vạn Lộc, xã Đông Ninh
|
UBND
xã Đông Ninh
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
4
|
Xã Đông Tiến
|
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ nhà ông Hướng đi Núi Đào, xã Đông Tiến
|
UBND
xã Đông Tiến
|
2.500
|
1.400
|
1.400
|
|
5
|
Xã Đông Thanh
|
|
2.500
|
1.415
|
1.415
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Đông Thanh
|
UBND
xã Đông Thanh
|
2.500
|
1.415
|
1.415
|
|
XXII
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
19.520
|
11.224
|
11.224
|
|
1
|
Xã Nam Giang
|
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Công trình khuôn viên bờ hồ Phúc
Thượng.
|
UBND
xã Nam Giang
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Xã Thọ Lộc
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Công trình thảm nhựa tuyến đường
trục chính của xã
|
UBND
xã Thọ Lộc
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
3
|
Xã Xuân Sinh
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng cải
tạo nâng cấp khu nhà 2 tầng cũ trường THCS Xuân Sơn (Xã Xuân
Sinh)
|
UBND
xã Xuân Sinh
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
4
|
Xã Phú Xuân
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Các tuyến dốc vào UBND xã đường 506
B đi thôn 1
|
UBND
xã Phú Xuân
|
1.500
|
700
|
700
|
|
-
|
Tuyến đường từ
Bà Thành đi thôn Hạnh Phúc
|
1.000
|
800
|
800
|
|
5
|
Xã Xuân Minh
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trục
xã từ Xuân Lập đến đường QL47 (đường qua UBND xã )
|
UBND
xã Xuân Minh
|
1.000
|
700
|
700
|
|
-
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường trục
chính xã
|
1.500
|
800
|
800
|
|
6
|
Xã Xuân Lập
|
|
2.500
|
960
|
960
|
|
-
|
Nhà thi đấu đa năng
|
UBND
xã Xuân Lập
|
2.500
|
960
|
960
|
|
7
|
Xã Xuân Tín
|
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Nhà Thi Đấu Đa
Năng xã Xuân Tín
|
UBND
xã Xuân Tín
|
1.500
|
700
|
700
|
|
-
|
Nhà Đa năng trường Tiểu học Xuân Tín
|
1.000
|
800
|
800
|
|
8
|
Xã Xuân Hồng
|
|
2.520
|
1.264
|
1.264
|
|
-
|
Công trình nhà làm việc và các công trình phụ trợ trạm y tế xã
|
UBND
xã Xuân Hồng
|
2.000
|
744
|
744
|
|
-
|
Đường từ Chợ Hôm đi Bãi đá thôn 6
|
520
|
520
|
520
|
|
XXIII
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
22.295
|
16.134
|
16.134
|
|
1
|
Xã Thiệu Nguyên
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Tuyển đường từ đê sông Chu qua cổng
làng xã Nguyên Tiến đến đường Kênh Nam.
|
UBND
xã Thiệu Nguyên
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
2
|
Xã Thiệu Long
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Tuyến đường từ nhà thi đấu xã Thiệu Long di nhà văn hóa thôn Phú
Lai.
|
UBND
xã Thiệu Long
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
3
|
Xã Thiệu Phú
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
-
|
Tuyến đường từ ngã ba trường mầm non Thiệu Phú qua làng Tra Thôn đi xã Thiệu Công
|
UBND
xã Thiệu Phú
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
4
|
Xã Thiệu Phúc
|
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
‘
|
-
|
Xây dựng Rãnh thoát nước và điện
chiếu sáng đường hành lang chân đê đoạn km30 đến km31+725, thôn Đoán Quyết
Hạ, xã Thiệu Phúc
|
UBND
xã Thiệu Phúc
|
2.475
|
1.800
|
1.800
|
|
5
|
Xã Thiệu Viên
|
|
2.475
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Đường từ UBND
xã đi Nhà văn hóa thôn 5
|
UBND
xã Thiệu Viên
|
2.475
|
1.700
|
1.700
|
|
6
|
Xã Minh Tâm
|
|
2.495
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Đường trung tâm Hậu Hiền đi Thiệu Minh (cũ)
|
UBND
xã Minh Tâm
|
2.495
|
1.800
|
1.800
|
|
7
|
Xã Thiệu Giao
|
|
2.475
|
1.767
|
1.767
|
|
-
|
Đường Thống nhất đoạn qua xã Thiệu
Giao
|
UBND
xã Thiệu Giao
|
2.475
|
1.767
|
1.767
|
|
8
|
Xã Thiệu Vũ
|
|
2.475
|
1.732
|
1.732
|
|
-
|
Đường giao thông từ Đường tỉnh 506B đi Thôn 4, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa
|
UBND
xã Thiệu Vũ
|
2.475
|
1.732
|
1.732
|
|
9
|
Xã Thiệu Duy
|
|
2.475
|
1.935
|
1.935
|
|
-
|
Đường từ đường tỉnh 516C đi thôn Đông Hòa
|
UBND
xã Thiệu Duy
|
2.475
|
1935
|
1.935
|
|
XXIV
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
22.620
|
16.836
|
16.836
|
|
1
|
Xã Trung Chính
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Mở rộng đường
giao thông nông thôn và rãnh thoát nước 2 bên
|
UBND
xã Trung Chính
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
2
|
Xã Hoàng Giang
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Cải tạo đường giao thông và xây
dựng rãnh thoát nước thôn Kim Sơn, xã Hoàng Giang
|
UBND
xã Hoàng Giang
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
3
|
Xã Trường Trung
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Xây dựng tuyến kênh B2, xã Trường
Trung
|
UBND
xã Trường Trung
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
4
|
Xã Tượng Văn
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Mương thoát nước dân cư thôn Đa Hậu
đi Đa Tiền
|
UBND
xã Tượng Văn
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
5
|
Xã Minh Nghĩa
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Nâng cấp đường GTNT kết hợp kênh
tiêu khu dân cư thôn Tiền Châu xã Minh Nghĩa
|
UBND
xã Minh Nghĩa
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
6
|
Xã Thăng Thọ
|
|
2.580
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Rãnh thoát
nước khu dân cư thôn Thọ Đông, Thọ Khang, xã Thăng Thọ
|
UBND
xã Thăng Thọ
|
2.580
|
1.700
|
1.700
|
|
7
|
Xã Trường Giang
|
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
-
|
Rãnh thoát
nước khu dân cư từ Yên Tuần đi đê Quốc gia
|
UBND
xã Trường Giang
|
2.500
|
1.700
|
1.700
|
|
8
|
Xã Thăng Long
|
|
2.520
|
2.500
|
2.500
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường giáp tỉnh lộ 505b (thôn Mỹ Quang) đến tuyến đường giáp thôn Tân Đại
|
UBND
xã Thăng Long
|
2.520
|
2.500
|
2.500
|
|
9
|
Xã Tế Thắng
|
|
2.520
|
2.436
|
2.436
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường, kết hợp làm mương tiêu thoát nước thôn 2, thôn 6
|
UBND
xã Tế Thắng
|
2.520
|
2.436
|
2.436
|
|
XXV
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
12.380
|
6.313
|
6.313
|
|
1
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
-
|
Đường giao thông nông thôn và mương
thoát nước khu dân cư từ thôn Sóc Sơn 2 đến Sóc Sơn 3
|
UBND
xã Vĩnh Hùng
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
2
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
-
|
Đường GTNT đoạn từ làng Trung đến
làng Đông xã Vĩnh Thịnh
|
UBND
xã Vĩnh Thịnh
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
3
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
-
|
Đường giao thông liên xã, xã Vĩnh
Yên
|
UBND
xã Vĩnh Yên
|
2.470
|
1.300
|
1.300
|
|
4
|
Xã Vĩnh Hưng
|
|
2.470
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Đường Dốc Eo thôn 4 đi thôn 1 và thôn 1 đi thôn 3 xã Vĩnh Hưng
|
UBND
xã Vĩnh Hưng
|
2.470
|
1.200
|
1.200
|
|
5
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
2.500
|
1.213
|
1.213
|
|
-
|
Đường giao thông Mổ Lội, xã Vĩnh Quang
|
UBND
xã Vĩnh Quang
|
2.500
|
1.213
|
1.213
|
|
XXVI
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
33.820
|
28.486
|
12.276
|
16.210
|
1
|
Xã Hoạt Giang
|
|
4.820
|
4.770
|
1.500
|
3.270
|
-
|
Bê tông hóa tuyến đường Thanh niên
đoạn từ Cầu Cải đến cống ông Sinh
|
UBND
xã Hoạt Giang
|
2.700
|
2.700
|
750
|
1.950
|
-
|
Nâng cấp Trạm bơm Đồng Chỏi
|
2.120
|
2.070
|
750
|
1.320
|
2
|
Xã Hà Ngọc
|
|
6.340
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
-
|
Xây dựng Đường D1, đoạn từ đường 508B đến cầu sát qua khu trung tâm xã đi xã Hà Đông
|
UBND
xã Hà Ngọc
|
6.340
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
3
|
Xã Hà Giang
|
|
5.600
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
-
|
Nâng cấp mở rộng trường THCS
|
UBND
xã Hà Giang
|
5.600
|
4.500
|
1.500
|
3.000
|
4
|
Xã Hà Vinh
|
|
5.000
|
3.900
|
1.700
|
2.200
|
-
|
Nhà văn hóa thôn Đông Thị
|
UBND
xã Hà Vinh
|
500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn Tây
Vinh
|
500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn Đông
Vinh
|
500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Nhà văn hóa, Khu thể thao thôn Đại Lợi
|
500
|
500
|
200
|
300
|
-
|
Bê tông hóa kênh mương nội đồng từ
đường kênh Đảng bộ đến đường Va
|
3.000
|
1.900
|
900
|
1.000
|
5
|
Xã Hà
Hải
|
|
4.500
|
3.776
|
1.576
|
2.200
|
-
|
Rãnh thoát nước khu dân cư có nắp đậy đoạn từ cầu Mới đi mương nhà thờ Đông Quang
|
UBND
xã Hà Hải
|
1.500
|
1.500
|
800
|
700
|
-
|
Bê tông hóa
đường GTNT từ UBND xã Hà Hải đi Chùa Long Yên
|
3.000
|
2.276
|
776
|
1.500
|
6
|
Xã Hà Tiến
|
|
2.520
|
2.000
|
1.500
|
500
|
-
|
Kiên cố hóa kênh mương Năm Tấn thôn
Đồng Ô
|
UBND
xã Hà Tiến
|
2.520
|
2.000
|
1.500
|
500
|
7
|
Xã Lĩnh Toại
|
|
2.520
|
2.520
|
1.500
|
1.020
|
-
|
Nâng cấp đường trục chính nội đồng
|
UBND
xã Lĩnh Toại
|
2.520
|
2.520
|
1.500
|
1.020
|
8
|
Xã Hà Đông
|
|
2.520
|
2.520
|
1.500
|
1.020
|
-
|
Đường giao thông nông thôn
|
UBND
xã Hà Đông
|
2.520
|
2.520
|
1.500
|
1.020
|
XXVII
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
39.220
|
20.344
|
20.344
|
|
1
|
Xã Xuân Thịnh
|
|
2.520
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
Trường tiểu học và THCS xã Xuân
Thịnh
|
UBND
xã Xuân Thịnh
|
2.520
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Xã Thọ Vực
|
|
2.000
|
1.300
|
1.300
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 47C
đi hộ ông Hà thôn 3, xã Thọ Vực
|
UBND
xã Thọ Vực
|
1.000
|
700
|
700
|
|
-
|
Nâng cấp tuyến đường từ cổng làng Xuân Hòa đi hộ ông Bàn thôn 5, xã Thọ Vực
|
1.000
|
600
|
600
|
|
3
|
Xã Hợp Thành
|
|
2.520
|
1.400
|
1.400
|
|
-
|
Trạm y tế xã Hợp Thành
|
UBND
xã Hợp Thành
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Trường Tiểu học
|
520
|
400
|
400
|
|
4
|
Xã Dân Lực
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường THCS Dân Lực
|
UBND
xã Dân Lực
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
5
|
Xã Dân Lý
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường THCS xã Dân Lý
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
6
|
Xã Tiến Nông
|
|
2.520
|
1.720
|
1.720
|
|
-
|
Kênh tiêu từ thôn Hoà Triều đi Đảo Cò
|
UBND
xã Tiến Nông
|
2.000
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông từ thôn Minh Hoà đi đê Sông Hoàng
|
520
|
520
|
520
|
|
7
|
Xã An Nông
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Kênh tiêu Bồ Đội
|
UBND
xã An Nông
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
8
|
Xã Nông Trường
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường mầm non xã Nông Trường
|
UBND
xã Nông Trường
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
9
|
Xã Thọ Thế
|
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Mương nội đồng C216
|
UBND
Thọ Thế
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
10
|
Xã Dân Quyền
|
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Kênh tưới từ N9 đến đồng Chè
|
UBND
Dân Quyền
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
11
|
Xã Thọ Ngọc
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường tiểu học xã Thọ Ngọc
|
UBND
Thọ Ngọc
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
12
|
Xã Khuyến Nông
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Kênh tiêu thôn Quần Thanh đi thôn
Quần Truc
|
UBND
Khuyến Nông
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
|
13
|
Xã Hợp Lý
|
|
2.520
|
1.200
|
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông từ UBND xã đi thôn Đông Thành
|
UBND
Hợp Lý
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
14
|
Xã Thọ Cường
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Trường Tiểu học xã Thọ Cường
|
UBND
xã Thọ Cường
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
15
|
Xã Minh Sơn
|
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Nâng cấp, cải
tạo đường giao thông từ tỉnh lộ 515C đi thôn 1, 2, 3 xã
Minh Sơn
|
UBND
xã Minh Sơn
|
2.520
|
1.200
|
1.200
|
|
16
|
Xã Xuân Lộc
|
|
2.000
|
1.224
|
1.200
|
|
-
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông
trạm điện UBND xã đi xã Xuân Thịnh
|
UBND
xã Xuân Lộc
|
2.000
|
1.224
|
1.224
|
|