|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 892/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính năng lượng nguyên tử Sở Khoa học Cao Bằng
Số hiệu:
|
892/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lê Hải Hòa
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 892/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 13 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 ngày 11 tháng 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 546/QĐ-BKHCN
ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng (Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục
hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định
số 546/QĐ-BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&CN;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHC(A).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đã
công bố tại QĐ
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế
|
Quyết
định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
03
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hồ sơ khai báo)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành
phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức
xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý;
- Đã thực hiện cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết
định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
+ Thiết bị X- quang chụp răng; thiết
bị X-quang Chụp vú; thiết bị X- quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Thiết bị X- quang chẩn đoán thông
thường; thiết đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Thiết bị X- quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Thiết bị X- quang chụp cắt lớp vi
tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1
thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngay 03/6/2008;
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức
xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25
ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết
định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí thẩm định An toàn bức xạ:
+ 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngay 03/6/2008;
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN
ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức
xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý;
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25
ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết
định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí - nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức
xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý;
- Đã thực hiện cắt giảm thời gian
giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết
định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
15
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí - nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngay 03/6/2008;
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày
25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức
xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý;
- Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25
ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc.
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết
định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí - nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngay 03/6/2008.
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN
ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức
xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý;
- Đã thực hiện cắt giảm thời gian
giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
|
7
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
Quyết
định 1813/QĐ- UBND ngày 05/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
07
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định 142/2020/NĐ-CP ngày 09
tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT- BKHCN
ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định 142/NĐ-CP ngày 09/12/2020 quy định về việc tiến hành công việc bức
xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
- Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý;
- Đã thực hiện cắt giảm thời gian
giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
|
Tổng số danh mục TTHC công bố: 07
TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung: 07 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 07 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải
quyết: 07 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
“Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở
KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ hành chính
công (TTPVHCC)
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công công chức phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
12
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ và chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
“Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn của Sở
KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ hành chính
công (TTPVHCC)
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công công chức phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
12
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ và chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
|
15
ngày làm việc
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ- sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế”
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Người
thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn Sở
KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Khoa học và Công nghệ (KH&CN) tại Trung tâm phục vụ hành chính
công (TTPVHCC)
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công công chức phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và
trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
12
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thụ lý hồ
sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ và chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở KH&CN tại
TTPVHCC
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở KH&CN tại TTPVHCC
|
Không
tính thời gian
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
|
15
ngày làm việc
|
Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 892/QĐ-UBND ngày 13/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
2.065
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|