|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2195/QĐ-UBND 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2195/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 01 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1280/QĐ-UBND
ngày 04/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-UBND
ngày 20/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 193/TTr-SLĐTBXH ngày 19/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 và Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày
20/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HTh, DL.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1. Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286419)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLĐ-KHA-286419-01)
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính theo quy định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo công văn đề nghị ngân hàng
tất toán tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp.
|
04
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
Công văn đề nghị ngân hàng tất toán
tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp.
|
01
ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản.
|
Công văn đề nghị ngân hàng tất toán
tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp.
|
01
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả.
|
Công văn đề nghị ngân hàng tất toán
tài khoản ký quỹ cho doanh nghiệp.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
II. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP
I. Thành lập Hội đồng trường, bổ
nhiệm chủ tịch, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện (Mã số TTHC: BLD-KHA-286334)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLD-KHA-286334-01)
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Sở.
|
11
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Sở.
|
01
ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định thành lập Hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Sở.
|
02
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
2. Thành lập Hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục (Mã số TTHC: BLD-KHA-286337)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLD-KHA-286337-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý.
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục.
|
11
ngày
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục.
|
01
ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản.
|
Quyết định thành lập Hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục.
|
02
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
3. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp, doanh nghiệp (Mã số TTHC: BLD-KHA-286268)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLD-KHA-286268-01).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thi tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
- Tổ chức kiểm tra các điều kiện bảo
đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu phụ
lục VII quy định tại Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016)
|
06
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp.
|
01
ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp
|
02
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp (Mã số TTHC: BLD-KHA-286269, có 02 quy trình thực hiện)
4.1 Trường hợp đăng ký bổ sung do đổi
tên doanh nghiệp (Mã số quy trình: BLD-KHA-286269-01, thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)
|
0,5
ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu
phụ lục VIII quy định tại Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016)
|
2,5
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp.
|
01
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
4.2 Trường hợp đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp (Mã số quy trình: BLD-KHA-286269-02, thời gian giải quyết:
10 ngày làm việc)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
thủ tục hành chính.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
- Tổ chức kiểm tra các điều kiện bảo
đảm hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu
phụ lục VIII quy định tại Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016).
|
07
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
|
01
ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp.
|
01
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục
hành chính.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI
CÓ CÔNG
1. Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sỹ (Mã số TTHC: BLD-KHA-286177)
Một quy trình thực hiện (Mã số TTHC:
BLD-KHA-286177-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển cán bộ/công chức phụ
trách.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Quy trình này liên thông 03 cấp:
UBND cấp xã - UBND cấp huyện - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
4,5
ngày
|
Bước
2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Cán bộ phụ trách cấp xã
|
Thẩm định và kiểm tra các giấy tờ
liên quan
|
Dự thảo công văn trình Lãnh đạo
UBND cấp xã.
|
02
ngày
|
Bước
2.2
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt văn bản
|
Công văn gửi phòng Lao động -TBXH cấp
huyện.
|
02
ngày
|
Bước
2.3
|
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận văn thư/ Một cửa cấp xã
|
Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
Công văn và hồ sơ đã thẩm định.
|
0,5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
06
ngày
|
Bước
3.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
Xem xét chuyển đến công chức xử lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
3.2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt.
|
Kiểm tra và lập danh sách kèm hồ sơ
trình Lãnh đạo duyệt.
|
04
ngày
|
Bước
3.3
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh
và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt gửi Sở LĐTBXH
|
Ký duyệt Công văn và danh sách.
|
01
ngày
|
Bước
3.4
|
Phát hành và chuyển hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ đến bộ phận Một cửa Sở
LĐTBXH
|
Công văn, danh sách và hồ sơ đã ký
duyệt.
|
0,5
ngày
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước
4
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên
môn.
|
Hồ sơ đề nghị thẩm định
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Tham mưu, ký duyệt
|
|
|
|
3,5
ngày
|
Bước
5.1
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định.
|
0,5
ngày
|
Bước
5.2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
- Kiểm tra, đối chiếu thông tin
trong hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo bổ sung tình
hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ (Theo
mẫu do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cung cấp).
|
01
ngày
|
Bước
5.3
|
Xem xét ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Thông báo bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ.
|
0,5
ngày
|
Bước
5.4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Thông báo bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ.
|
01
ngày
|
Bước
5.5
|
Chuyển trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Thông báo bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sỹ và Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ.
|
0,5
ngày
|
|
UBND
cấp xã
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Trả kết quả
|
Thông báo, Giấy chứng nhận gia đình
liệt sỹ.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
IV. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
1. Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (Mã
số TTHC: BLD-KHA-286101).
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình TTHC: BLD-KHA-286101-01).
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
TTHC.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Quyết định (mẫu số 05, phụ lục I ban hành kèm
theo Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018) hoặc công văn từ chối nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu.
|
7,5
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định công nhận
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc
công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
01
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật hoặc
công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
2. Đăng ký thay đổi nội dung hoặc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Mã số TTHC:
BLĐ-TBVXH-KHA-286372)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình BLĐ-TBVXH-KHA-286372-01).
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định
số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
TTHC.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt.
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký
thành lập mới (theo Mẫu số 07 quy định
tại Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017) hoặc công văn từ chối nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu.
|
2,5
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký
thành lập mới hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập
mới
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới
hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
01
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Giấy chứng nhận đăng ký thành lập mới
hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
3. Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(Mã số TTHC: BLD-TBVXH-KHA-286374)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286374-01).
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định
số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
TTHC.
|
01
ngày
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động (theo Mẫu số 08 quy định tại Nghị định số
103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017) hoặc công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu
cầu.
|
10,5
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Giấy phép hoạt động hoặc
công văn từ chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
1
ngày
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Cấp giấy phép hoạt động
|
Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ
chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
2
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động hoặc công văn từ
chối nếu hồ sơ không đạt yêu cầu.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
V. LĨNH VỰC AN
TOÀN LAO ĐỘNG
1. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập) (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286413).
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: BLĐ-KHA-286413-1).
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
Thủ tục này được công bố tại Quyết định
số 477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Thu phí thẩm định (1.200.000 đồng);
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
TTHC.
|
01
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
- Thẩm định hoặc xem xét thành phần,
tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức.
- Dự thảo Quyết định và giấy chứng
nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn
luyện.
|
17
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận
đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không
đủ điều kiện huấn luyện.
|
03
ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện.
|
3,5
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
2. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bô, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành,
cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã số TTHC:
BLĐ-KHA - 286414; Có 04 quy trình; Thủ tục này được công bố tại Quyết định số
477/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh).
2.1 Đối với trường hợp gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Mã số
TTHC: BLĐ-KHA.-286414-01, thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Thu phí thẩm định (1.200.000 đồng);
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
TTHC
|
01
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
- Thẩm định hoặc xem xét thành phần,
tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức.
- Dự thảo Quyết định và giấy chứng
nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn
luyện
|
17
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận
đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không
đủ điều kiện huấn luyện
|
03
ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện
|
3,5
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
2.2 Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286414-02, thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Thu phí thẩm định (500.000 đồng);
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
TTHC.
|
01
ngày
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận
đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn
luyện.
|
17
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận
đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không
đủ điều kiện huấn luyện.
|
03
ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện.
|
3,5
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
2.3 Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong
trường hợp bị hỏng, mất (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286414-03, thời gian giải quyết:
10 ngày làm việc):
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
TTHC.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận
đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn
luyện.
|
06
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận
đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không
đủ điều kiện huấn luyện.
|
01
ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện.
|
02
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn, luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
2.4 Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong
trường hợp cấp đổi tên (Mã số TTHC: BLĐ-KHA-286414-04, thời gian giải quyết: 10
ngày làm việc)
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông
tin;
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân thực hiện
TTHC
|
0,5
ngày
|
|
Bước 3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem
xét, phê duyệt.
|
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận
đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (theo Mẫu số 04 quy định tại Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016) hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện huấn
luyện.
|
06
ngày
|
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo Quyết định và giấy chứng nhận
đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không
đủ điều kiện huấn luyện.
|
01
ngày
|
|
Bước 5
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện.
|
02
ngày
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc văn bản trả lời không đủ điều
kiện huấn luyện.
|
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
|
Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2195/QĐ-UBND ngày 01/07/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
1.109
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|