|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1365/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Bình Thuận
Số hiệu:
|
1365/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Lương Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1365/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
31 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 2186/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình
Thuận;
Căn cứ Quyết định số
2837/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, ban hành mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bản tỉnh
Bình Thuận;
Thực hiện Kế hoạch số
4005/KH-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về triển khai Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của
60 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
(Nội dung chi tiết tại các
Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC Lam
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Hải
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thủ tục thông
báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (Mã:
BTN-261521)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
8,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Tên TTHC 2: Cho thuê nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước (Mã: BTN-261652)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
18,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Tên TTHC 3: Bán nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước (Mã: BXD-BTN-263381)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
26,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng và Hội đồng
xác định giá bán nhà ở
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
12,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
5,0 ngày
|
B7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên Phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 45 ngày làm việc (kể từ ngày đơn vị quản lý vận
hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Tên TTHC 4: Cho thuê nhà ở
sinh viên thuộc sở hữu nhà nước (Mã: BXD-BTN-263380)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
18,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng và Tổ chuyên
gia
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
6,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
4,0 ngày
|
B7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên Phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
II. LĨNH VỰC
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (03 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Cấp mới chứng
chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Mã: BTN-261677)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
4,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
B7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm
HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
2. Tên TTHC 2: Cấp lại (cấp
đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng (Mã: BTN-261678)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
B7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên Phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Tên TTHC 3: Cấp lại (cấp
đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
(Mã: BTN-261679)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
B7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh để trả kết quả
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
III. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (25 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Đăng tải
thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực) (Mã: BTN-261698)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt.
|
6,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định.
|
2,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 11 ngày làm việc
(Trong thời gian 04 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân đề nghị đăng tải thông tin hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ. Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây
dựng có trách nhiệm xem xét đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử của
Sở Xây dựng)
|
2. Tên TTHC 2: Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã: BTN-261775)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt.
|
8,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định.
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc (không kể thời gian tổ chức sát
hạch)
|
3. Tên TTHC 3: Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) (Mã:
BTN-261776)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên Phòng
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt.
|
5,0 ngày
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định
|
4,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Tên TTHC 4: Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C (Mã: BTN-261777)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
2,0 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng
|
13 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: Không quá 18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
5. Tên TTHC 5: Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại
Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C (Mã: BTN-261778)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
1,0 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ; hồ sơ đáp
ứng yêu cầu, dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng
|
13 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ điều kiện
giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo từ chối
giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
2,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: Không quá 18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
6. Tên TTHC 6: Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
(Mã: BXD-BTN-263397)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định DA/DA điều chỉnh:
+ 19 ngày (nhóm B)
+ 11 ngày (nhóm A)
- Thẩm định TKCS/TKCS điều
chỉnh:
+ 11 ngày (nhóm B)
+ 7,0 ngày (nhóm A)
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ):
- Đối với thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh: 25 ngày làm việc (dự án nhóm B); 17
ngày làm việc (dự án nhóm C).
- Đối với thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: 17 ngày làm việc (dự án
nhóm B); 13 ngày làm việc (dự án nhóm C).
|
7. Tên TTHC 7: Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (Mã: BXD-BTN-263399)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 19 ngày.
- Đối với các công trình còn lại: 11 ngày.
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ):
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 25 ngày làm việc.
- Đối với các công trình còn lại: 17 ngày làm việc.
|
8. Tên TTHC 8: Thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng điều chỉnh (Mã: BXD-BTN-263417)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
- Đối với công trình vốn nhà nước: 11 ngày;
- Đối với vốn khác: 9,0 ngày.
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ):
- 17 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách).
- 15 ngày làm việc (công trình sử dụng vốn khác).
|
9. Tên TTHC 9: Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263400)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
9,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10. Tên TTHC 10: Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263413)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
2,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 05 ngày ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
11. Tên TTHC 11: Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263412)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
12. Tên TTHC 12: Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263414)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ
sơ
|
9,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
13. Tên TTHC 13: Cấp giấy
phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263400)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
9,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
14. Tên TTHC 14: Điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263401)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
9,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên phòng
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
15. Tên TTHC 15: Thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (Mã:
BXD-BTN-263398)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
1,0 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng CM
|
Phân công xử lý
|
B3
|
Chuyên viên phòng CM
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Lãnh đạo phòng CM
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ.
|
1,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
3,0 ngày
|
B6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Chuyên viên phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
B7
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
16. Tên TTHC 16: Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động
và hạng) (Mã: BXD-BTN-263454)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý.
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt.
|
9,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu.
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
17. Tên TTHC 17: Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài (Mã:
BXD-BTN-263455)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
1,0 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt
|
11 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt.
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định
|
10 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu
|
1,5 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
18. Tên TTHC 18: Cấp chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (Mã : BXD-BTN-263456)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt
|
8,0 ngày
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo
quy định.
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu.
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân,
thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
19. Tên TTHC 19: Cấp nâng hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (Mã:
BXD-BTN-263457)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt
|
8,0 ngày
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
20. Tên TTHC 20: Điều chỉnh,
bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (Mã:
BXD-BTN-263458)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt
|
8,0 ngày
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu.
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
21. Tên TTHC 21: Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị
thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP:
do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho
mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy
xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề (Mã: BXD-BTN-263459)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt
|
8,0 ngày
|
B4
|
Hội đồng xét duyệt.
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định
|
3,0 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B6
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu.
|
1,0 ngày
|
B7
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
22. Tên TTHC 22: Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn) (Mã: BXD-BTN-263460)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt
|
5,0 ngày
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định
|
2,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu.
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
23. Tên TTHC 23: Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
(Mã: BXD-BTN-263461)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 01 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt
|
1,0 ngày
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định
|
1,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
24. Tên TTHC 24: Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã: BXD-BTN-263429)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt
|
4,0 ngày
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định.
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
25. Tên TTHC 25: Cấp chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Mã: BXD-BTN-263386)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình hội đồng xét duyệt
|
9,0 ngày
|
B5
|
Hội đồng xét duyệt
|
Xét duyệt và cấp chứng chỉ
theo quy định.
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, chuyển Văn
phòng đóng dấu
|
1,0 ngày
|
Trả kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không kể thời gian tổ chức sát hạch)
|
IV. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thủ tục kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên
địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (Mã: BTN-261779)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B4
|
Chuyên viên
|
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm Hành
chính công
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân, thu phí, lệ phí nếu có
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ khi kết thúc kiểm tra)
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (07 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã: BXD-BTN-261522)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị
có liên quan)
|
16 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ)
|
2. Tên TTHC 2: Chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Mã: BTN-261648)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm
HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo Phòng CM ( Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM ( Sở XD)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị
có liên quan)
|
16 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 27 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ)
|
3. Tên TTHC 3: Lựa chọn chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP (Mã: BTN-261649)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên gia
và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
- Lãnh đạo Phòng xem, thông
qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của
nhà đầu tư.
- Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện,
Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
4,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở XD
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem, thông qua dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,5 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ)
|
4. Tên TTHC 4: Cho thuê,
thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (Mã: BTN-261651)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên
môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
8,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ
điều kiện giải quyết: Có văn
bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hs,
trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên
gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
- Lãnh đạo Phòng xem, thông
qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của
nhà đầu tư.
- Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện,
Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,0 ngày (không xét);
5,0 ngày (phải xét)
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày (không xét);
2,0 ngày (phải xét)
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày (không xét);
2,0 ngày (phải xét)
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
20 ngày làm việc (Không xét duyệt, tổ chức chấm điểm);
30 ngày làm việc (Xét duyệt, tổ chức chấm điểm).
|
5. Tên TTHC 5: Thẩm định giá
bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh (Mã: BTN-261653)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
|
11,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên
gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
- Lãnh đạo Phòng xem, thông
qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của
nhà đầu tư.
- Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện,
Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
3,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,5 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
6. Tên TTHC 6: Thuê nhà ở
công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã: BTN-261650)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên
gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
- Lãnh đạo Phòng xem, thông
qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của
nhà đầu tư.
- Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện,
Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
2,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc
(kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực
tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ)
|
7. Tên TTHC 7: Gia hạn sở hữu
nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (Mã: BXD-BTN-263366)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
14,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đơn đề
nghị của chủ sở hữu)
|
II. LĨNH VỰC
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư (Mã: BTN-261654)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
14,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs, trừ trường hợp có quy định khác).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng CM, Tổ chuyên
gia và Chuyên viên Phòng CM (Sở XD)
|
- Lãnh đạo Phòng xem, thông
qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình Tổ chuyên gia để đánh giá năng lực của
nhà đầu tư.
- Nếu nhà đầu tư đủ điều kiện,
Phòng CM trình Lãnh đạo Sở ký hồ sơ chuyển UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
5,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
III. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (03 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Bổ nhiệm
giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Xây dựng (thủ tục thực hiện tại cấp tỉnh) (Mã: BTN-262763)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên
|
- Dự thảo văn bản gửi Sở Tư
pháp lấy ý kiến phối hợp;
- Dự thảo văn bản xử lý (sau
khi có ý kiến của Sở Tư pháp).
|
8,0 ngày
|
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc chuyên viên dự thảo văn bản gửi Sở Tư pháp lấy ý kiến phối hợp. Trong thời
hạn 03 ngày làm việc Sở Tư Pháp có ý kiến phối hợp (Nếu quá thời hạn mà Sở
Tư pháp không có ý kiến xem như thống nhất với dự thảo).
- Sau khi nhận được ý kiến của
Sở Tư pháp, chuyên viên dự thảo công văn trình UBND tỉnh
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Thông qua dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 17 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ)
|
2. Tên TTHC 2: Đăng ký công
bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn
được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động (thủ tục thực hiện tại cấp tỉnh) (Mã:
BTN-262764)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
13,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)
|
Thông qua dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,25 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 25 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Tên TTHC 3: Điều chỉnh,
thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân,
tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin (thủ
tục thực hiện tại cấp tỉnh) (Mã: BTN-262765)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,25 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
- Trả hs do chưa đủ điều
kiện giải quyết: Có văn bản yêu cầu bổ sung (Không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày tiếp nhận hs).
- Trả hs do không đủ
điều kiện giải quyết: Có văn bản từ chối giải quyết hs (Thời hạn thông báo
từ chối giải quyết hs trong thời hạn giải quyết TTHC).
|
B5
|
Lãnh đạo Phòng CM (Sở XD)
|
Thông qua dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày
|
B7
|
Chuyên viên Phòng CM
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
IV. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH KIẾN TRÚC, XÂY DỰNG (16 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện (Mã: BTN-261783)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
16,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
12 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 39 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Tên TTHC 2: Thẩm định đồ án
quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện (Mã: BTN-261784)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
19,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
20,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
3. Tên TTHC 3: Thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch chung đô thị (Mã: BTN-261785)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
11,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
8,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ)
|
4. Tên TTHC 4: Thẩm định đồ án
quy hoạch chung đô thị (Mã: BTN-261786)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
16,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
9,5 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
1,0 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5. Tên TTHC 5: Thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch phân khu đô thị (Mã: BTN-261787)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
11,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
8,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
6. Tên TTHC 6: Thẩm định đồ án
quy hoạch phân khu đô thị (Mã: BTN-261788)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
16,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
10,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7. Tên TTHC 7: Thẩm định nhiệm
vụ thiết kế đô thị riêng (Mã: BTN-261791)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
11,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
8,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
8. Tên TTHC 8: Thẩm định đồ
án thiết kế đô thị riêng (Mã: BTN-261792)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
16,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
10,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9. Tên TTHC 9: Thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù (Mã: BTN-261793)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
11,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
8,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
10. Tên TTHC 10: Thẩm định đồ
án quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù (Mã: BTN-261794)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
16,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
10,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
11. Tên TTHC 11: Thẩm định
nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù (Mã: BTN-261795)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
7,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
12. Tên TTHC 12: Thẩm định đồ
án quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù (Mã: BTN-261796)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
16,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
10,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
13. Tên TTHC 13: Thẩm định
điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng (Mã: BTN-262230)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 16 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 19 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung đô thị: 11 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung đô thị: 16 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 11 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 16 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 11 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 16 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 11 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 16 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 7 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 16 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 12,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng
thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 20,0 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung đô thị: 8,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung đô thị: 9,5 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 8,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 10,0 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 8,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 10,0 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 8,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 10,0 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 5,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 10,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày (riêng thủ tục Thẩm
định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc
thù là 1,0 ngày)
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian:
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 39 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 50 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung đô thị: 30 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung đô thị: 37 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 30 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 37 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 30 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 37 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 30 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 37 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 22 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 37 ngày
|
|
14. Tên TTHC 14: Thẩm định điều
chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng (Mã: BTN-262233)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 16,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 19 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung đô thị: 11 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung đô thị: 16 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 11 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 16 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 11 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 16 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 11 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 16 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 07 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 16 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày (riêng thủ tục Thẩm
định nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc
thù là 1,0 ngày)
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 12,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 20,0 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung đô thị: 8,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều
chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị: 9,5 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 8,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu đô thị: 11,0 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 8,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể thiết kế đô thị riêng: 10,0 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 8,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh tổng
thể quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 10,0 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 5,0 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
tổng thể quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 10,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian:
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
cục bộ quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 39 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
cục bộ quy hoạch xây dựng vùng huyện, liên huyện: 50 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chung đô thị: 30 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chung đô thị: 37 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
cục bộ quy hoạch phân khu đô thị: 30 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
cục bộ quy hoạch phân khu đô thị: 37 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
cục bộ thiết kế đô thị riêng: 30 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
cục bộ thiết kế đô thị riêng: 37 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 30 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù: 37 ngày
- Thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh
cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: 22 ngày
- Thẩm định đồ án điều chỉnh
cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù: Tại 37 ngày
|
15. Tên TTHC 15: Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (Mã:
BTN-263364)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
11,0 ngày (theo Luật Quy hoạch đô thị)
7,0 ngày (theo Luật Xây dựng)
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
9,0 ngày (theo Luật Quy hoạch đô thị)
5,0 ngày (theo Luật Xây dựng)
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
1,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian:
- 30 ngày (theo Luật Quy hoạch đô thị);
- 22 ngày (theo Luật Xây dựng).
|
16. Tên TTHC 16: Thẩm định đồ
án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (Mã:
BTN-263368)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy Sở XD)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận
và hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
|
B2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Phân công xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
|
16,0 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo phòng CM (Sở XD)
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B6
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B7
|
Chuyên viên phòng CM (Sở XD)
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
cho Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Sở XD)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
B9
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý
|
0,5 ngày
|
|
B10
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
10,0 ngày
|
|
B11
|
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ
|
2,0 ngày
|
|
B12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
2,0 ngày
|
|
B13
|
Chuyên viên VP.UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
B14
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
(Quầy VP.UBND tỉnh)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Sở XD
|
0,25 ngày
|
|
B15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian: 37 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1365/QĐ-UBND ngày 31/05/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận
872
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|