Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1429/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính quốc tịch Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
1429/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành:
19/06/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1429/QĐ-UBND
Khánh Hòa , ngày 19 tháng 6 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức ch ính quyền địa phương ngày 19/6/20 15;
Căn cứ Nghị định s ố 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành ch ính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Ch ính phủ sửa đ ổi, bổ sung một s ố điều của các nghị định liên quan đến ki ểm soát thủ tục hành ch ính;
Căn cứ Thông tư s ố 02/20 17/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Ch ính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành ch ính;
Căn cứ Thông tư s ố 0 1/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Ch ính phủ hư ớng dẫn thi hành một s ố quy định của Nghị định
s ố 61/20 18/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Ch ính phủ về thực hiện cơ ch ế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định s ố 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành ch ính được sửa đ ổi, b ổ sung; thủ tục hành ch ính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn s ố 768/STP-HCTP ngày 08/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số
1500/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa; Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan ch ịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND t ỉ nh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND t ỉ nh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử t ỉ nh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT t ỉ nh;
- Lưu: VT, P.KSTTHC, HThanh.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA Đ ỔI, B Ổ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI B Ỏ LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định s ố 1429/QĐ-UBND ng ày 19 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBN D tỉnh Khánh Hòa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG1
TT
Tên
thủ tục hành chính
Th ời hạn giải quyết
C ơ quan th ực hi ện
Cách
thức thực hiện
Phí,
lệ phí (nếu có)
Căn
cứ pháp lý
1
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
(Mã TTHC: 2.001895)
05
ngày
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Tư pháp tỉnh Khánh Hòa (3A Hàn Thuyên, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa)
Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Sở Tư pháp (nếu đang cư
trú ở trong nước), không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- 100.000 đồng;
- Miễn phí đối với: ngườ i di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo
quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội ch ủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng
có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn,
có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
2
Thủ t ục nhập quốc t ịch Vi ệt Nam
(Mã TTHC: 2.002039)
115 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Tư pháp tỉnh Khánh Hòa (3A Hàn Thuyên, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa)
Người xin nhập quốc tịch Việt Nam nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi cư trú, không ủy quyền cho người khác nộp
hồ sơ.
- 3.000.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với những trường
hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng
góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng
thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam
dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam,
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
3
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nư ớc
(Mã TTHC: 2.002038)
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết
hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Tư pháp tỉnh Khánh Hòa (3A Hàn Thuyên, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa)
Người xin trả lại quốc tịch Việt
Nam phải nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp nơi cư trú hoặc gửi hồ sơ qua hệ
thống bưu chính, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ.
- 2.500.000 đồng;
- Miễn lệ phí đối với:
+ Người có công lao đặc biệt đóng
góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng
thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam
dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam,
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh
kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi cư trú.
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
4
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nư ớc
(Mã TTHC: 2.002036)
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết
hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Tư pháp tỉnh Khánh Hòa (3A Hàn Thuyên, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa)
Người xin thôi quốc tịch Việt Nam
phải nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tư pháp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu
chính, không ủy quyền cho người khác nộp hồ sơ
2.500.000
đồng
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
5
Thủ tục cấp Gi ấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
(Mã TTHC: 1.005136)
Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ
tại các cơ quan có thẩm quyền:
- 20 ngày làm việc đ ối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 55 ngày làm việc đối với trường
hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở
Tư pháp tỉnh Khánh Hòa (3A Hàn Thuyên, Xương Huân, Nha Trang, Khánh Hòa)
Người yêu cầu nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính đến Sở Tư pháp, không ủy quyền cho người
khác nộp hồ sơ
- 100.000 đồng
- Miễn phí đối với: người di cư từ
Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của đi ều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành
viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất
liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân
dân cấp xã.
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày
08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
B. DANH M ỤC THỦ T ỤC HÀNH CHÍNH B Ị BÃI BỎ
TT
Mã
số TTHC
Tên
thủ tục hành chính
C ơ
sở pháp lý bãi bỏ TTHC
1
1.004866
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước
ngoài2
Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày
03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Quốc tịch Việt Nam
Ghi chú: Dữ liệu thủ tục hành ch ính được đăng tải công khai tai địa chỉ dichvucong.gov.vn
1 Các TTHC trước đây đã được công bố tại:
- Q uyết định số
1500/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của Chủ tịch UBND t ỉnh Khánh
Hòa về việc công bố Danh mục th ủ tục hành chính được sửa đổi
lĩnh vực quốc tịch thuộc th ẩm quy ền
gi ải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Khánh Hòa về việc công b ố Danh mục th ủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Khánh Hòa.
2 TTHC trước đây đã được công bố tại Quyết định
s ố 1208/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực qu ốc tịch thuộc th ẩm quyền giải
quy ết của Sở Tư pháp t ỉnh Khánh Hòa.
Quyết định 1429/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1429/QĐ-UBND ngày 19/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
526
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng