Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2120/QĐ-UBND 2020 định mức sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Khánh Hòa
Số hiệu:
2120/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Đắc Tài
Ngày ban hành:
14/08/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2120/QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày
14 tháng 8 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG
LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày
10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp
công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 1595/TTr-STTTT ngày 15/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương
trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa (kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định
này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên
quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí lập phương án giá, gửi Sở
Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo
hình) trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HV, NN, HPN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Tên chương
trình
Định mức áp dụng
A
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85%
định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:
I
BẢN TIN THỜI SỰ
13.01.00.00.00
1
Bản tin thời sự trực tiếp
13.01.00.01.00
1.1
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút
13.01.00.01.02
1.2
Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút
13.01.00.01.03
2
Bản tin thời sự ghi âm phát sau
13.01.00.02.00
2.1
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10
phút
13.01.00.02.02
2.2
Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15
phút
13.01.00.02.03
II
BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU
13.02.00.00.00
1
Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10
phút
13.02.00.00.02
III
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
13.04.00.00.00
1
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
13.04.00.01.00
1.1
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng
30 phút
13.04.00.01.01
2
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
13.04.00.02.00
2.1
Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời
lượng 30 phút
13.04.00.02.01
IV
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
13.07.00.00.00
1
Chương trình tư vấn trực tiếp
13.07.00.01.00
1.1
Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút
13.07.00.00.01
2
Chương trình tư vấn phát sau
07.00.02.00
2.1
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút
07.00.02.01
2.2
Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút
13.07.00.02.02
V
CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
13.08.00.00.00
1
Chương trình tọa đàm trực tiếp
13.08.00.01.00
1.1
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút
13.08.00.01.01
1.2
Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút
13.08.00.01.03
2
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
13.08.00.02.00
2.1
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng
30 phút
13.08.00.02.01
2.2
Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng
45 phút
13.08.00.02.01
VI
PHÓNG SỰ
13.11.00.00.00
1
Phóng sự chính luận
13.11.01.00.00
1.1
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
13.11.01.00.01
1.2
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
11.01.00.02
2
Phóng sự chân dung
13.11.02.00.00
2.1
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
13.11.02.00.01
2.2
Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút
13.11.02.00.02
VII
CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG
PHÁT THANH
13.12.00.00.00
1
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh thời lượng 90 phút
13.12.00.00.01
2
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh thời lượng 120 phút
13.12.00.00.02
3
Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát
thanh thời lượng 180 phút
13.12.00.00.03
VIII
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
13.13.00.00.00
1
Chương trình giao lưu trực tiếp
13.13.00.01.00
1.1
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30
phút
13.13.00.01.01
1.2
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45
phút
13.13.00.01.02
1.3
Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55
phút
13.13.00.01.03
2
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
13.13.00.02.00
2.1
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
30 phút
13.13.00.02.01
2.2
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
45 phút
13.00.02.02
2.3
Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
55 phút
13.13.00.02.03
B
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85%
định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:
I
BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
01.03.01.00.00
1
Bản tin truyền hình ngắn
01.03.01.10.00
1.1
Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút
01.03.01.10.10
2
Bản tin truyền hình trong nước
01.03.01.20.00
2.1
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
01.03.01.22.00
2.1.1
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 10 phút
01.03.01.22.10
2.1.2
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 15 phút
01.03.01.22.20
2.1.3
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 20 phút
01.03.01.22.30
2.1.4
Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút
01.03.01.22.40
3
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
01.03.01.30.00
3.1
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 15 phút
01.03.01.30.10
3.2
Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 30 phút
01.03.01.30.20
4
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
01.03.01.50.00
4.1
Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng
10 phút
01.03 01.50.10
5
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài
01.03 01.60.00
5.1
Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài
thời lượng 15 phút
01.03.01.60.10
6
Bản tin truyền hình thời tiết
01.03.01.70.00
6.1
Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5 phút
01 03.01.70.10
II
CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
01.03.02.00.00
1
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
01.03 02.01.00
1.1
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời
lượng 10 phút
01.03.02.01.10
1.2
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời
lượng 15 phút
01.03.02.01.20
1.3
Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp thời
lượng 20 phút
01.03.02.01.30
2
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
01.03.02.02.00
2.1
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 10 phút
01.03.02.02.10
2.2
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 15 phút
01.03.02.02.20
2.3
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 20 phút
01.03.02.02.30
2.4
Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút
01.03.02.02.40
III
PHÓNG SỰ
01.03.03.00.00
1
Phóng sự chính luận
01.03.03 10.00
1.1
Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
01.03.03.10.10
1.2
Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
01.03.03 10.20
1.3
Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút
01.03.03.10.30
1.4
Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút
01.03.03.10.40
2
Phóng sự đồng hành
01.03.03.30.00
2.1
Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút
01.03.03.30.10
3
Phóng sự chân dung
01.03.03.40.00
3.1
Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
01.03.03.40.10
3.2
Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút
01.03.03.40.20
3.3
Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút
01.03.03.40 30
IV
PHIM TÀI LIỆU
01.03.05.00.00
1
Phim tài liệu - sản xuất
01.03.05 10.00
1.1
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút
01.03.05.10.20
1.2
Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút
01.03.05.10.30
V
TẠP CHÍ
01.03.06.00.00
1
Tạp chí thời lượng 15 phút
01.03.06.00.10
2
Tạp chí thời lượng 20 phút
01.03.06.00.20
3
Tạp chí thời lượng 30 phút
01.03.06.00.30
VI
TỌA ĐÀM
01.03.07.00.00
1
Tọa đàm trường quay trực tiếp
01.03.07.11.00
1.1
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15 phút
01.03.07.11.10
1.2
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút
01.03.07.11.20
1.3
Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45 phút
01.03.07.11.30
2
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
01.03.07.12.00
2.1
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
15 phút
01.03.07.12.10
2.2
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
20 phút
01.03.07.12.20
2.3
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
01.03.07.12.30
2.4
Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
40 phút
01.03.07.12.40
3
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
01.03.07.22.00
3.1
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
15 phút
01.03.07.22.10
3.2
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
20 phút
01.03.07.22.20
3.3
Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
01.03.07.22.30
VII
GIAO LƯU
01.03.08.00.00
1
Giao lưu trường quay trực tiếp
01.03.08.11.00
1.1
Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30 phút
01.03.08.11.10
2
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
01.03.08.12.00
2.1
Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
01.03.08.12.10
3
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
01.03.08.21.00
3.1
Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30 phút
01.03.08.21.10
4
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
01.03.08.22.00
4.1
Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút
01.03.08.22.10
VIII
TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
01.03.09.00.00
1
Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút
01.03.09.00.10
IX
TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
01.03.10.01.00
1
Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút
01.03.10.01.10
2
Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút
01.03.10.01.20
3
Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút
01.03.10.01.30
4
Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút
01.03.10.01.40
5
Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút
01.03.10.01.50
6
Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút
01.03.10.01.60
X
HÌNH HIỆU, TRAILER
01.03.11.00.00
1
Trailer cổ động
01.03.11.10.00
1.1
Trailer cổ động thời lượng 1 phút
01.03.11.10.10
1.2
Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây
01.03.11.10.20
1.3
Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây
01.03.11.10.30
XI
TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
01.03.13.00.00
1
Trả lời khán giả ghi hình phát sau
01.03.13.02.00
1.1
Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút
01.03.13.02.10
XII
CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET
01.03.14.00.00
1
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 5 phút
01.03.14.00.10
2
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 10 phút
01.03.14.00.20
3
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 15 phút
01.03.14.00.30
4
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 20 phút
01.03.14.00.40
5
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 30 phút
01.03.14.00.50
6
Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 45 phút
01.03.14.00.60
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
I. BẢN TIN THỜI SỰ
(13.01.00.00.00)
1. Bản tin thời sự trực tiếp (13.01.00.01.00)
1.1. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10
phút (13.01.00.01.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục 13.01.00.01.00
Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời
lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.01.00.01.02
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,238
0,1955
0,1445
0,0935
0,034
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,204
0,17
0,136
0,102
0,068
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,051
0,051
0,034
0,0255
0,017
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,051
0,051
0,051
0,051
0,051
Đạo diễn
6/9
Công
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
Kỹ thuật viên
6/12
Công
0,0595
0,051
0,034
0,0255
0,0085
Kỹ thuật viên
9/12
Công
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,017
0,0085
0,0085
0,0085
0,0026
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,085
0,085
0,085
0,085
0,085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
2,7625
2,21
1,6575
1,105
0,4165
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,2325
1,0115
0,799
0,578
0,306
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,4675
0,374
0,2805
0,187
0,068
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
0,493
0,493
0,493
0,493
0,493
Máy ghi âm
Giờ
15,368
12,2995
9,2225
6,1455
2,3035
Máy in
Giờ
0,034
0,034
0,0255
0,0255
0,0255
Máy tính
Giờ
6,851
5,576
4,2925
3,009
1,411
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,051
0,051
0,051
0,051
0,051
Mực in
Hộp
0,017
0,017
0,017
0,017
0,017
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng
10 phút
Tin trong nước
5
Phóng sự ngắn trong nước
1
Tin quốc tế
4
1.2. Bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15
phút (13.01.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.01.00 Bản tin thời sự trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời
lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.01.00.01.03
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,238
0,1955
0,1445
0,0935
0,034
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,3485
0,306
0,2635
0,2125
0,1615
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0765
0,0680
0,051
0,034
0,0255
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,1955
0,1955
0,1955
0,1955
0,1955
Đạo diễn
6/9
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Kỹ thuật viên
6/12
Công
0,1105
0,085
0,068
0,0425
0,017
Kỹ thuật viên
9/12
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0255
0,017
0,017
0,0085
0,0043
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,2125
0,2125
0,2125
0,2125
0,2125
Phóng viên hạng III
3/9
Công
4,199
3,3575
2,516
1,683
0,629
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
2,193
1,8445
1,4875
1,1305
0,6885
Hệ thống phòng thu dụng
Giờ
0,8585
0,6885
0,5100
0,34
0,1275
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
Máy ghi âm
Giờ
22,525
18,02
13,515
9,01
3,383
Máy in
Giờ
0,051
0,0425
0,0425
0,0425
0,034
Máy tính
Giờ
10,387
8,619
6,8425
5,0745
2,856
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
Mực in
Hộp
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng
15 phút
Tin trong nước
6
Phóng sự ngắn trong nước
2
Tin quốc tế
5
2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau
(13.01.00.02.00)
2.1. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng
10 phút (13.01.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát
sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.01.00.02.02
Nhân công (Chức danh-cấp bậc)
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,238
0,1955
0,1445
0,0935
0,034
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,204
0,17
0,136
0,102
0,068
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0595
0,051
0,034
0,0255
0,017
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
Kỹ thuật viên
6/12
Công
0,0935
0,085
0,0765
0,068
0,051
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,051
0,051
0,0425
0,0425
0,0425
Phóng viên hạng III
3/9
Công
2,7625
2,21
1,6575
1,105
0,4165
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,105
0,884
0,663
0,442
0,1615
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,731
0,6545
0,5865
0,51
0,4165
Máy ghi âm
Giờ
15,368
12,2995
9,2225
6,1455
2,3035
Máy in
Giờ
0,034
0,034
0,034
0,0255
0,0255
Máy tính
Giờ
6,851
5,5760
4,2925
3,009
1,411
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,051
0,051
0,051
0,051
0,051
Mực in
Hộp
0,017
0,017
0,017
0,017
0,017
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng
10 phút
Tin trong nước
5
Phóng sự ngắn trong nước
1
Tin quốc tế
4
2.2. Bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng
15 phút (13.01.00.02.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Mục
13.01.00.02.00 Bản tin thời sự ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát
sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.01.00.02.03
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,238
0,1955
0,1445
0,0935
0,034
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,289
0,2465
0,1955
0,153
0,0935
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0765
0,0595
0,051
0,034
0,017
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Kỹ thuật viên
6/12
Công
0,17
0,153
0,136
0,119
0,0935
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,085
0,0765
0,0765
0,068
0,068
Phóng viên hạng III
3/9
Công
4,1905
3,349
2,516
1,6745
0,629
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,7935
1,4365
1,0795
0,714
0,272
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
1,36
1,2155
1,071
0,9265
0,7395
Máy ghi âm
Giờ
22,525
18,02
13,515
9,01
3,383
Máy in
Giờ
0,034
0,0255
0,0255
0,017
0,017
Máy tính
Giờ
9,6305
7,8625
6,0945
4,318
2,108
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,051
0,051
0,051
0,051
0,051
Mực in
Hộp
0,017
0,017
0,017
0,017
0,017
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng
15 phút
Tin trong nước
6
Phóng sự ngắn trong nước
2
Tin quốc tế
5
II. BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM
PHÁT SAU (13.02.00.00.00)
1. Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng
10 phút (13.02.00.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Mục
13.02.00.00.00 Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát
sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin chuyên đề
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.02.00.00.02
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,1785
0,1445
0,1105
0,0765
0,0425
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0425
0,034
0,0255
0,017
0,0085
Biên tập viên
3/9
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Kỹ thuật viên
6/12
Công
0,1105
0,0935
0,085
0,068
0,051
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0595
0,051
0,051
0,0425
0,0425
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,434
2,7455
2,057
1,377
0,5185
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,3515
1,0795
0,8075
0,5440
0,204
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,799
0,7140
0,6205
0,5355
0,425
Máy ghi âm
Giờ
19,482
15,5805
11,6875
7,7945
2,924
Máy in
Giờ
0,017
0,017
0,0085
0,0085
0,0085
Máy tính
Giờ
5,5505
4,4455
3,3490
2,244
0,8755
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,034
0,034
0,034
0,034
0,034
Mực in
Hộp
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự
Thời lượng phát sóng
10 phút
Tin
7
Phóng sự ngắn
1
III. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP
(13.04.00.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp
(13.04.00.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời
lượng 30 phút (13.04.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương
trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp
trực tiếp thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.04.00.01.01
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,2975
0,238
0,1785
0,119
0,0425
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,343
1,0965
0,8585
0,612
0,306
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1105
0,0935
0,0765
0,051
0,0255
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,1955
0,1955
0,1955
0,1955
0,1955
Đạo diễn
6/9
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Kỹ thuật viên
6/12
Công
0,187
0,153
0,1105
0,0765
0,0255
Kỹ thuật viên
9/12
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,034
0,0255
0,0255
0,017
0,0085
Phát thanh viên hạng III
2/8
Công
0,255
0,2465
0,238
0,2295
0,221
Phóng viên hạng III
3/9
Công
5,627
4,505
3,3745
2,2525
0,8415
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
3,8675
3,179
2,4905
1,802
0,9435
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,5015
0,3995
0,2975
0,204
0,0765
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
Máy ghi âm
Giờ
29,682
23,7405
17,8075
11,8745
4,454
Máy in
Giờ
0,102
0,0935
0,085
0,085
0,0765
Máy tính
Giờ
19,822
16,1585
12,5035
8,8485
4,2755
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,136
0,136
0,136
0,136
0,136
Mực in
Hộp
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, bài
Thời lượng phát sóng
30 phút
Tin trong nước
7
Phóng sự ngắn trong nước
3
Tin quốc tế
5
Bài bình luận
1
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau
(13.04.00.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát
sau thời lượng 30 phút (13.04.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.02.00 Chương
trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT
ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp
ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.04.00.02.01
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,2975
0,238
0,1785
0,119
0,0425
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,3005
1,0625
0,8245
0,5865
0,2805
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1275
0,1105
0,085
0,0595
0,034
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,187
0,187
0,187
0,187
0,187
Kỹ thuật viên
6/12
Công
0,289
0,255
0,221
0,1785
0,136
Phát thanh viên
5/10
Công
0,034
0,0255
0,0255
0,017
0,0085
Phát thanh viên chính hạng II
1/8
Công
0,0935
0,085
0,0765
0,068
0,0595
Phóng viên hạng III
3/9
Công
5,627
4,505
3,3745
2,2525
0,8415
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
3,4
2,72
2,04
1,36
0,51
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
1,377
1,275
1,1815
1,0795
0,952
Máy ghi âm
Giờ
29,682
23,7405
17,8075
11,8745
4,454
Máy in
Giờ
0,1105
0,1105
0,102
0,0935
0,085
Máy tính
Giờ
19,7625
16,099
12,444
8,7805
4,216
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
Mực in
Hộp
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin bài
Thời lượng phát sóng
30 phút
Tin trong nước
7
Phóng sự ngắn trong nước
3
Tin quốc tế
5
Bài bình luận
1
IV. CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN
(13.07.00.00.00)
1. Chương trình tư vấn trực tiếp
(13.07.00.01.00)
1.1. Chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30
phút (13.07.00.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.07.00.01.00 Chương
trình tư vấn trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tư vấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
13.07.00.00.01
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
2,975
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,663
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1955
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,2125
Đạo diễn
6/9
Công
0,136
Kỹ thuật viên
9/12
Công
0,136
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,051
Phát thanh viên
5/10
Công
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
1,0625
Phóng viên hạng III
2/9
Công
0,4335
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
2,3375
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,068
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
1,0625
Máy ghi âm
Giờ
7,3695
Máy in
Giờ
0,0085
Máy tính
Giờ
26,4945
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,017
Mực in
Hộp
0,0085
1
2. Chương trình tư vấn phát sau (07.00.02.00)
2.1. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15
phút (07.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương
trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau
thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tư vấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
07.00.02.01
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
1,0115
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,323
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,034
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,323
Đạo diễn
6/9
Công
0,051
Kỹ thuật viên
3/9
Công
0,1615
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
0,85
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,425
Máy in
Giờ
0,017
Máy tính
Giờ
11,1945
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,017
Mực in
Hộp
0,0085
1
2.2. Chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30
phút (13.07.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 07.00.02.00 Chương
trình tư vấn phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tư vấn phát sau
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tư vấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
13.07.00.02.02
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
2,499
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,7565
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0935
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,2125
Đạo diễn
6/9
Công
0,1105
Kỹ thuật viên
3/9
Công
0,4675
Phóng viên
3/9
Công
0,4165
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
3,9355
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,85
Máy ghi âm
Giờ
2,2695
Máy in
Giờ
0,0255
Máy tính
Giờ
22,95
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,034
Mực in
Hộp
0,0085
1
V. CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM
(13.08.00.00.00)
1. Chương trình tọa đàm trực tiếp
(13.08.00.01.00)
1.1. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng
30 phút (13.08.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương
trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
13.08.00.01.01
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
3,315
3,315
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,289
0,204
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1445
0,1105
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,0765
0,0765
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,2125
0,2125
Đạo diễn
6/9
Công
0,136
0,136
Kỹ thuật viên
6/12
Công
0,1955
0,0765
Kỹ thuật viên
9/12
Công
0,136
0,136
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,034
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,1875
0,476
Phóng viên hạng III
2/9
Công
0,1105
0,051
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
2,652
0,3995
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
1,53
0,629
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
1,0625
1,0625
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,55
Máy in
Giờ
0,0425
0,0425
Máy tính
Giờ
29,7245
25,432
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,051
0,051
Mực in
Hộp
0,017
0,017
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
30 phút
Phóng sự linh kiện
3
1.2. Chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng
60 phút (13.08.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.01.00 Chương
trình tọa đàm trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp
thời lượng 60 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
13.08.00.01.03
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
1,0625
1,0625
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
3,6975
3,6125
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,17
0,136
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,0765
0,0765
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,323
0,323
Đạo diễn
6/9
Công
0,187
0,187
Kỹ thuật viên
6/12
Công
0,1955
0,0765
Kỹ thuật viên
9/12
Công
0,187
0,187
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,034
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,1875
0,476
Phóng viên hạng III
2/9
Công
0,1105
0,051
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
2,652
0,3995
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
1,53
0,629
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
1,4875
1,4875
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,55
Máy in
Giờ
0,068
0,0595
Máy tính
Giờ
38,9725
34,68
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,085
0,085
Mực in
Hộp
0,0255
0,0255
1
2
Ghi chú: Số lượng
phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
60 phút
Phóng sự linh kiện
3
2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau
(13.08.00.02.00),
2.1. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời
lượng 30 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương
trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
13.08.00.02.01
Nhân công /Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,408
0,323
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1785
0,1445
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,0765
0,0765
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
3,1705
3,1705
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,2465
0,238
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,085
0,085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,0855
0,459
Phóng viên hạng III
2/9
Công
0,1105
0,051
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
2,652
0,3995
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,4675
0,4675
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
1,445
1,445
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,55
Máy in
Giờ
0,0425
0,0425
Máy tính
Giờ
29,7245
25,432
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,051
0,051
Mực in
Hộp
0,017
0,017
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
30 phút
Phóng sự linh kiện
3
2.2. Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời
lượng 45 phút (13.08.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.08.00.02.00 Chương
trình tọa đàm ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm
phát sau thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
13.08.00.02.01
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,4675
0,391
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,221
0,187
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,0765
0,0765
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
3,6635
3,6635
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,2975
0,289
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,085
0,085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,0855
0,459
Phóng viên hạng III
2/9
Công
0,1105
0,051
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
2,652
0,3995
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,4675
0,4675
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
1,8615
1,8615
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,55
Máy in
Giờ
0,051
0,051
Máy tính
Giờ
33,762
29,4695
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,0595
0,0595
Mực in
Hộp
0,017
0,017
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
45 phút
Phóng sự linh kiện
3
VI. PHÓNG SỰ (13.11.00.00.00)
1. Phóng sự chính luận (13.11.01.00.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
(13.11.01.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng
sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng
5 phút
Đơn vị tính: 01 phóng
sự
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.11.01.00.01
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,153
0,153
0,153
0,153
0,153
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,034
0,034
0,034
0,034
0,034
Phóng viên hạng III
3/9
Công
2,3545
2,1165
1,8785
1,649
1,3515
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
2,125
1,955
1,785
1,615
1,4025
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,51
0,4675
0,4675
0,4675
0,4675
Máy ghi âm
Giờ
8,5
6,8
5,1
3,4
1,275
Máy in
Giờ
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Máy tính
Giờ
8,3215
8,3215
8,3215
8,3215
8,3215
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Mực in
Hộp
0,0026
0,0026
0,0026
0,0026
0,0026
1
2
3
4
5
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
(11.01.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.01.00.00 Phóng
sự chính luận, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chính luận thời lượng
10 phút.
Đơn vị tính: 01
phóng sự
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
11.01.00.02
Nhân công (Chức danh-cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,204
0,204
0,204
0,204
0,204
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,068
0,068
0,068
0,068
0,068
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,468
3,1195
2,737
2,363
1,938
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
3,4
1,36
1,02
0,68
0,255
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
1,037
0,476
0,476
0,476
0,476
Máy ghi âm
Giờ
12,4695
9,9705
7,48
4,9895
1,87
Máy in
Giờ
0,0085
0,0026
0,0026
0,0026
0,0026
Máy tính
Giờ
13,243
7,395
7,395
7,395
7,395
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Mực in
Hộp
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
1
2
3
4
5
2. Phóng sự chân dung (13.11.02.00.00)
2.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
(13.11.02.00.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng
sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng
5 phút.
Đơn vị tính: 01
phóng sự chân dung
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.11.02.00.01
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,102
0,102
0,102
0,102
0,102
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,051
0,051
0,051
0,051
0,051
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,034
0,034
0,034
0,034
0,034
Phóng viên hạng III
3/9
Công
1,8275
1,615
1,411
1,207
0,952
Máy sử dụng
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
0,5185
0,5185
0,5185
0,5185
0,5185
Máy ghi âm
Giờ
6,8
5,44
4,08
2,72
1,02
Máy in
Giờ
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Máy tính
Giờ
6,5025
6,222
5,933
5,6525
5,2955
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Mực in
Hộp
0,0017
0,0017
0,0017
0,0017
0,0017
1
2
3
4
5
2.2. Phóng sự chân dung thời lượng 10 phút
(13.11.02.00.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.11.02.00.00 Phóng
sự chân dung, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày
24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất phóng sự chân dung thời lượng
10 phút.
Đơn vị tính: 01
phóng sự chân dung
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
13.11.02.00.02
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,119
0,119
0,119
0,119
0,119
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,1615
0,1615
0,1615
0,1615
0,1615
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,068
0,068
0,068
0,068
0,068
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,0855
2,771
2,448
2,1335
1,734
Máy sử dụng
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
1,037
1,037
1,037
1,037
1,037
Máy ghi âm
Giờ
10,2
8,16
6,12
4,08
1,53
Máy in
Giờ
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Máy tính
Giờ
12,087
11,577
11,067
10,557
9,9195
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Mực in
Hộp
0,0026
0,0026
0,0026
0,0026
0,0026
1
2
3
4
5
VII. CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC
TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH (13.12.00.00.00)
1. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh thời lượng 90 phút (13.12.00700.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương
trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
13.12.00.00.01
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
4,9980
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,2125
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,374
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,374
Đạo diễn
8/9
Công
0,374
Đạo diễn
3/9
Công
0,374
Kỹ sư
6/9
Công
0,901
Kỹ thuật viên
8/12
Công
7,973
Máy sử dụng
Máy in
Giờ
0,2805
Xe phát thanh lưu động
Giờ
6,375
Máy tính
Giờ
28,05
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,34
Mực in
Hộp
0,1105
1
2. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh thời lượng 120 phút (13.12.00.00.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 13.12.00.00.00 Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh,
Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
13.12.00.00.02
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
5,2105
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,323
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,425
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,425
Đạo diễn
8/9
Công
0,425
Đạo diễn
3/9
Công
0,425
Kỹ sư
6/9
Công
0,9605
Kỹ thuật viên
8/12
Công
8,2875
Máy sử dụng
Máy in
Giờ
0,374
Xe phát thanh lưu động
Giờ
6,8
Máy tính
Giờ
36,55
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,4505
Mực in
Hộp
0,153
1
3. Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng
phát thanh thời lượng 180 phút (13.12.00700.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.12.00.00.00 Chương
trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh, Chương 2 Thông tư số
09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình
phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình tường thuật trực
tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
13.12.00.00.03
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
7,973
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,425
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,5355
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,5355
Đạo diễn
8/9
Công
0,5355
Đạo diễn
3/9
Công
0,425
Kỹ sư
6/9
Công
0,5355
Kỹ thuật viên
8/12
Công
6,375
Máy sử dụng
Máy in
Giờ
0,561
Xe phát thanh lưu động
Giờ
7,65
Máy tính
Giờ
45,05
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,68
Mực in
Hộp
0,221
1
VIII. CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU
(13.13.00.00.00)
1. Chương trình giao lưu trực tiếp
(13.13.00.01.00)
1.1. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng
30 phút (13.13.00.01.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương
trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
13.13.00.01.01
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,2125
0,2125
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
3,774
3,774
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,3655
0,2975
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,085
0,051
Đạo diễn
6/9
Công
0,136
0,136
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,1875
0,476
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0255
0,0085
Kỹ thuật viên
8/12
Công
0,272
0,153
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,7935
0,272
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
1,0625
0,1615
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
1,921
1,921
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,295
Máy in
Giờ
0,085
0,0765
Máy tính
Giờ
33,524
29,2315
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,0935
0,0935
Mực in
Hộp
0,034
0,034
1
2
Ghi chú: Số lượng linh kiện
Thời lượng phát sóng
30 phút
Phóng sự linh kiện
3
1.2. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng
45 phút (13.13.00.01.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương
trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 09/2020/TT-BTTTT
ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
13.13.00.01.02
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,2635
0,2635
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
4,5390
4,5390
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,4760
0,4080
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1360
0,1020
Đạo diễn
6/9
Công
0,1615
0,1615
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,1875
0,4760
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0255
0,0085
Kỹ thuật viên
8/12
Công
0,2975
0,1870
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,7935
0,2720
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
1,0625
0,1615
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
2,1250
2,1250
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,2950
Máy in
Giờ
0,1020
0,0935
Máy tính
Giờ
41,1740
35,36
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,1190
0,1190
Mực in
Hộp
0,0425
0,0425
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
45 phút
Phóng sự linh kiện
3
1.3. Chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng
55 phút (13.13.00.01.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.01.00 Chương
trình giao lưu trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp
thời lượng 55 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
13.13.00.01.03
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,3230
0,3230
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
4,9980
4,9980
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,5185
0,4505
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1445
0,1105
Đạo diễn
6/9
Công
0,1870
0,1870
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,1875
0,4760
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0255
0,0085
Kỹ thuật viên
8/12
Công
0,3230
0,2125
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,7935
0,2720
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
1,0625
0,1615
Hệ thống phòng truyền âm
Giờ
2,3375
2,3375
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,2950
Máy in
Giờ
0,1190
0,1105
Máy tính
Giờ
37,9185
31,96
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,1445
0,1445
Mực in
Hộp
0,0425
0,0425
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
55 phút
Phóng sự linh kiện
3
2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau
(13.13.00.02.00)
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời
lượng 30 phút (13.13.00.02.01)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương
trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 30 phút
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
13.13.00.02.01
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
3,9015
3,9015
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,4165
0,3570
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1530
0,1275
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,1875
0,4760
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0255
0,0085
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,3230
0,2125
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,7935
0,2720
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
2,5670
1,6575
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,2950
Máy in
Giờ
0,0765
0,0765
Máy tính
Giờ
35,6490
31,3565
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,0850
0,0850
Mực in
Hộp
0,0255
0,0255
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
30 phút
Phóng sự linh kiện
2
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời
lượng 45 phút (13.00.02.02)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương
trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 45 phút
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
13.00.02.02
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
4,3860
4,3860
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,51
0,4420
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,2295
0,1955
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,1875
0,4760
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0255
0,0085
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,3825
0,2635
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,7935
0,2720
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
3,0005
2,0910
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,2950
Máy in
Giờ
0,0765
0,0765
Máy tính
Giờ
40,6470
36,3545
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,0935
0,0935
Mực in
Hộp
0,0340
0,0340
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
45 phút
Phóng sự linh kiện
2
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời
lượng 55 phút (13.13.00.02.03)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 13.13.00.02.00 Chương
trình giao lưu ghi âm phát sau, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày
09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình giao lưu ghi âm
phát sau thời lượng 55 phút.
Đơn vị tính: 01
chương trình giao lưu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
13.13.00.02.03
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
4,8110
4,8110
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,5100
0,4420
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,2380
0,2040
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,1875
0,4760
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0255
0,0085
Kỹ thuật viên
7/12
Công
0,4590
0,3485
Máy sử dụng
Hệ thống dựng
Giờ
1,7935
0,2720
Hệ thống phòng thu dựng
Giờ
3,5785
2,7540
Máy ghi âm
Giờ
15,3
2,2950
Máy in
Giờ
0,1190
0,1105
Máy tính
Giờ
38,9045
34,6120
Vật liệu sử dụng
Giấy
A4
Ram
0,1445
0,1445
Mực in
Hộp
0,0510
0,0510
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
55 phút
Phóng sự linh kiện
3
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH
(01.03.01.00.00)
1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút
(01.03.01.10.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.10.00 Bản
tin truyền hình ngắn, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời
lượng 05 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.01.10.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,2550
0,2210
0,1785
0,1445
0,0935
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0510
0,0425
0,0340
0,0255
0,0170
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,1020
0,0850
0,0680
0,0510
0,0340
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0255
0,0255
0,0170
0,0085
0,0085
Phát thanh viên hạng II
1/8
Cồng
0,0850
0,0850
0,0850
0,0850
0,0850
Phóng viên hạng III
3/9
Công
2,0825
1,6660
1,2495
0,8330
0,3145
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
1,6830
1,3515
1,0200
0,6885
0,2805
Kỹ sư
3/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
2,6860
2,2610
1,8360
1,4110
0,8840
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,2125
0,1700
0,1275
0,0850
0,0340
Hệ thống trường quay
Giờ
0,2550
0,2550
0,2550
0,2550
0,2550
Máy in
Giờ
0,0255
0,0255
0,0255
0,0170
0,0170
Máy quay phim
Giờ
12,7500
10,2
7,65
5,1
1,9125
Máy tính
Giờ
5,3890
4,5305
3,6635
2,8050
1,7255
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0340
0,0340
0,0255
0,0255
0,0255
Mực in
Hộp
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn
Thời lượng phát sóng
05 phút
Tin trong nước
5
2. Bản tin truyền hình trong nước
(01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản
tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.01.22.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,1870
0,1870
0,1870
0,1870
0,1870
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,4335
0,3570
0,2805
0,1955
0,1020
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1020
0,0765
0,0595
0,0425
0,0255
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,2210
0,1870
0,1445
0,1105
0,0680
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0595
0,0510
0,0340
0,0255
0,0085
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1020
0,1020
0,1020
0,102
0,1020
Phóng viên hạng III
3/9
Công
4,3350
3,4680
2,6010
1,734
0,6545
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,2215
2,5840
1,9465
1,309
0,5100
Kỹ sư
3/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,034
0,0340
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
5,7800
4,7600
3,7400
2,7285
1,4535
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,4760
0,3825
0,2890
0,187
0,0680
Hệ thống trường quay
Giờ
0,2805
0,2805
0,2805
0,2805
0,2805
Máy in
Giờ
0,0510
0,0425
0,0425
0,0340
0,0255
Máy quay phim
Giờ
24,65
19,72
14,79
9,86
3,6975
Máy tính
Giờ
11,4410
9,4435
7,4460
5,44
2,9410
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0595
0,0510
0,0510
0,0425
0,0340
Mực in
Hộp
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
0,0085
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin
Thời lượng phát sóng
10 phút
Tin trong nước
8
Phóng sự trong nước
1
2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.01.22.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,2550
0,2465
0,2380
0,2295
0,2125
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,5270
0,4335
0,3400
0,2380
0,1190
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1190
0,1020
0,0765
0,0510
0,0255
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,2805
0,2380
0,1955
0,1530
0,1020
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0765
0,0595
0,0425
0,0340
0,0085
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1190
0,1190
0,1190
0,1190
0,1190
Phóng viên hạng III
3/9
Công
5,3380
4,2755
3,2045
2,1335
0,7990
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,7740
3,0260
2,2780
1,5300
0,5950
Kỹ sư
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
7,8795
6,5195
5,1680
3,8165
2,2015
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,6120
0,4930
0,3655
0,2465
0,0935
Hệ thống trường quay
Giờ
0,3145
0,3145
0,3145
0,3145
0,3145
Máy in
Giờ
0,0680
0,0595
0,0510
0,0510
0,0425
Máy quay phim
Giờ
28,9
23,12
17,34
11,56
4,335
Máy tính
Giờ
14,9005
12,1975
9,4945
6,7915
3,4510
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0765
0,0680
0,0680
0,0595
0,0510
Mực in
Hộp
0,0255
0,0255
0,0255
0,0170
0,0170
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
Thời lượng phát sóng
15 phút
Tin trong nước
8
Phóng sự trong nước
2
2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.01.22.00 Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II
Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.01.22.30
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,3230
0,3230
0,3230
0,3230
0,3230
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,6290
0,5185
0,4080
0,2975
0,1530
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1360
0,1105
0,0850
0,0595
0,0255
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,3400
0,2890
0,2380
0,1870
0,1275
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0425
0,3060
0,2380
0,1785
0,0935
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0935
0,0765
0,0595
0,0340
0,0170
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
Phóng viên hạng III
3/9
Công
6,3495
5,0830
3,8080
2,5415
0,9520
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
4,3265
3,4680
2,6095
1,7595
0,6885
Kỹ sư
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
10,0215
8,3300
6,6385
4,9385
2,8305
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,7480
0,5950
0,4505
0,2975
0,1105
Hệ thống trường quay
Giờ
0,3570
0,3570
0,3570
0,3570
0,3570
Máy in
Giờ
0,0850
0,0765
0,0680
0,0595
0,0510
Máy quay phim
Giờ
33,15
26,52
19,89
13,26
4,9725
Máy tính
Giờ
18,496
15,2575
12,0105
8,772
4,7175
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1020
0,0935
0,0850
0,0765
0,0680
Mực in
Hộp
0,0340
0,0340
0,0255
0,0255
0,0255
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
Thời lượng phát sóng
20 phút
Tin trong nước
8
Phóng sự trong nước
3
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.22.00 Bản
tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình trong nước
ghi hình phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.01.22.40
Nhân công /Chức danh - cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,4760
0,4760
0,4760
0,4760
0,4760
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,9095
0,7480
0,5865
0,4335
0,2295
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,2125
0,1785
0,1445
0,1020
0,0595
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,4930
0,4165
0,3485
0,2805
0,1870
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,5270
0,4335
0,3400
0,2465
0,1360
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,1360
0,1020
0,0765
0,0510
0,0170
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1785
0,1785
0,1785
0,1785
0,1785
Phóng viên hạng III
3/9
Công
9,0185
7,2165
5,4145
3,6040
1,3515
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
6,1965
4,9725
3,7400
2,5075
0,9775
Kỹ sư
3/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
14,0675
11,696
9,3245
6,9530
3,9950
Hệ thống phòng đọc
Giờ
1,0540
0,8415
0,6290
0,4250
0,1615
Hệ thống trường quay
Giờ
0,425
0,4250
0,4250
0,4250
0,4250
Máy in
Giờ
0,119
0,1105
0,1020
0,0935
0,0765
Máy quay phim
Giờ
47,6
38,08
28,56
19,04
7,14
Máy tính
Giờ
26,3585
21,811
17,255
12,699
7,0125
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1445
0,1190
0,1190
0,1105
0,1105
Mực in
Hộp
0,0510
0,0425
0,0425
0,034
0,034
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
Thời lượng phát sóng
30 phút
Tin trong nước
12
Phóng sự trong nước
4
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
(01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
thời lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản
tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.01.30.10
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0425
Biên dịch viên hạng III
3/9
Công
0,3145
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,7055
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,0765
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0255
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,1445
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0255
Kỹ sư
3/9
Công
0,0425
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0425
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0425
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,0935
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
0,0425
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
2,0910
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,3570
Hệ thống trường quay
Giờ
0,7395
Máy in
Giờ
0,0085
Máy tính
Giờ
7,14
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0085
Mực in
Hộp
0,0026
1
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
Thời lượng phát sóng
15 phút
Tin
7
Phóng sự
2
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
thời lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản
tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân
tộc biên dịch thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.01.30.20
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0510
Biên dịch viên hạng III
3/9
Công
0,4930
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
1,3090
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,1360
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0510
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,3060
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0510
Kỹ sư
3/9
Công
0,0510
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0510
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,1105
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1105
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
0,0510
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
5,0320
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,85
Hệ thống trường quay
Giờ
0,85
Máy in
Giờ
0,0170
Máy tính
Giờ
11,5175
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0255
Mực in
Hộp
0,0085
1
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
Thời lượng phát sóng
30 phút
Tin
10
Phóng sự
4
4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
(01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời
lượng 10 phút (01.03.01.50.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.50.00 Bản
tin truyền hình quốc tế biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.01.50.10
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0340
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,8415
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,0680
Biên dịch viên hạng III
6/9
Công
0,2975
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0085
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0340
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,1360
Kỹ sư
3/9
Công
0,0340
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0425
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1020
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
0,0340
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0255
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
2,6350
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,3060
Hệ thống trường quay
Giờ
0,2805
Máy in
Giờ
0,0425
Máy tính
Giờ
7,5310
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0510
Mực in
Hộp
0,0170
1
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
Thời lượng phát sóng
10 phút
Tin quốc tế
8
5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản
tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng
nước ngoài thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.01.60.10
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0425
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
1,87
Biên dịch viên hạng III
5/9
Công
0,2550
Biên dịch viên hạng III
6/9
Công
0,4250
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0085
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,1955
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0425
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,1275
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1445
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
0,0425
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0255
Kỹ sư
3/9
Công
0,0425
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
4,7430
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,9945
Hệ thống trường quay
Giờ
0,3145
Máy in
Giờ
0,1105
Máy tính
Giờ
15,7930
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1870
Mực in
Hộp
0,0595
1
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản
tin truyền hình
Thời lượng phát sóng
15 phút
Tin trong nước
8
Phóng sự trong nước
3
6. Bản tin truyền hình thời tiết
(01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5
phút (01.03.01.70.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng
5 phút.
Đơn vị tính: 01 bản
tin thời tiết
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.01.70.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0765
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,4505
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,0340
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0765
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,2890
Kỹ sư
3/9
Công
0,0765
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1360
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
0,0765
Máy sử dụng
Hệ thống dựng đồ họa
Giờ
2,1250
Hệ thống trường quay
Giờ
0,6375
Máy in
Giờ
0,0170
Máy tính
Giờ
1,2325
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0170
Mực in
Hộp
0,0085
1
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG
HỢP (01.03.02.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
(01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.02.01.00 chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông
tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực
tiếp thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn
vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.02.01.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,1785
0,1445
0,1105
0,0680
0,0255
Biên dịch viên hạng III
6/9
Công
0,0595
0,0425
0,0340
0,0255
0,0085
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,2635
0,2635
0,2635
0,2635
0,2635
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,5355
0,4675
0,3910
0,3230
0,2295
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0935
0,0765
0,0595
0,0425
0,0255
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,4335
0,3995
0,3570
0,3230
0,2720
Kỹ thuật viên
5/12
Công
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0680
0,0595
0,0425
0,0255
0,0085
Phát thanh viên hạng II
2/8
Công
0,2210
0,2210
0,2210
0,2210
0,2210
Phóng viên hạng III
3/9
Công
4,0970
3,2725
2,4565
1,6405
‘0,6120
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,9920
2,4395
1,8955
1,3430
0,6630
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Kỹ sư
3/9
Công
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
6,1795
4,9810
3,7910
2,6010
1,1050
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,5610
0,4505
0,3400
0,2210
0,0850
Hệ thống trường quay
Giờ
0,9945
0,9945
0,9945
0,9945
0,9945
Máy in
Giờ
0,0765
0,0680
0,0595
0,0595
0,0510
Máy quay phim
Giờ
21,2500
17
12,750
8,5
3,1875
Máy tính
Giờ
13,6510
11,2540
8,8570
6,4600
3,4680
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0850
0,0850
0,0765
0,0680
0,0595
Mực in
Hộp
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0170
1
2
3
4
5
Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
Thời lượng phát sóng
10 phút
Tin trong nước
5
Phóng sự trong nước
2
Tin quốc tế
2
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực
tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.02.01.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,3570
0,2890
0,2125
0,1445
0,0510
Biên dịch viên hạng III
6/9
Công
0,1105
0,0935
0,0680
0,0425
0,0170
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,3230
0,3230
0,3230
0,3230
0,3230
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,6800
0,5865
0,4845
0,3910
0,2890
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1190
0,1020
0,0765
0,0510
0,0340
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,5270
0,4760
0,4165
0,3655
0,3145
Kỹ thuật viên
5/12
Công
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0935
0,0765
0,0595
0,0425
0,0170
Phát thanh viên hạng II
2/8
Công
0,2380
0,2380
0,2380
0,2380
0,2380
Phóng viên hạng III
3/9
Công
5,3380
4,2755
3,2045
2,1335
1,0030
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,9950
3,2555
2,5075
1,7595
0,9350
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Kỹ sư
3/9
Công
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
8,1260
6,5875
5,0490
3,5020
1,5810
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,7650
0,6120
0,4590
0,3060
0,1190
Hệ thống trường quay
Giờ
1,0625
1,0625
1,0625
1,0625
1,0625
Máy in
Giờ
0,1105
0,1020
0,0935
0,0850
0,0850
Máy quay phim
Giờ
28,9
23,12
17,34
11,56
4,3350
Máy tính
Giờ
18,1135
14,9005
11,6960
8,4915
4,4795
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1275
0,1275
0,1105
0,1020
0,0935
Mực in
Hộp
0,0425
0,0425
0,0340
0,0340
0,0340
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
Thời lượng phát sóng
15 phút
Tin trong nước
8
Phóng sự trong nước
2
Tin quốc tế
4
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.01.00 chương
trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp phát trực
tiếp thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.02.01.30
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,3570
0,2890
0,2125
0,1445
0,0510
Biên dịch viên hạng III
6/9
Công
0,1105
0,0935
0,0680
0,0425
0,0170
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,3910
0,3910
0,3910
0,3910
0,3910
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,8670
0,7480
0,6290
0,5100
0,3570
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1445
0,1190
0,0935
0,0595
0,0255
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,7395
0,6800
0,6120
0,5525
0,4760
Kỹ thuật viên
5/12
Công
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,1190
0,0935
0,0680
0,0510
0,0170
Phát thanh viên hạng II
2/8
Công
0,4590
0,4590
0,4590
0,4590
0,4590
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,3570
0,2890
0,2125
0,1445
0,0510
Phóng viên hạng III
3/9
Công
6,7660
5,4145
4,0630
2,7030
1,0115
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
5,032
4,114
3,1875
2,2695
1,1135
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,017
0,017
0,017
0,017
0,017
Kỹ sư
3/9
Công
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
0,1445
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
10,4040
8,4405
6,4770
4,5645
2,1250
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,9435
0,7565
0,5695
0,3740
0,1445
Hệ thống trường quay
Giờ
1,1305
1,1305
1,1305
1,1305
1,1305
Máy in
Giờ
0,1445
0,0935
0,1190
0,1105
0,1105
Máy quay phim
Giờ
35,7
28,56
21,42
14,28
5,355
Máy tính
Giờ
23,001
18,9975
14,994
10,999
5,9925
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,17
0,1615
0,1275
0,136
0,119
Mực in
Hộp
0,0595
0,051
0,0425
0,0425
0,0425
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01
chương trình truyền hình
Thời lượng phát sóng
20 phút
Tin trong nước
9
Phóng sự trong nước
3
Tin quốc tế
4
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau (01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình
phát sau thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.02.02.10
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,1785
0,1445
0,1105
0,0680
0,0255
Biên dịch viên hạng III
6/9
Công
0,0595
0,0425
0,0340
0,0255
0,0085
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,1870
0,1870
0,1870
0,1870
0,1870
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,3995
0,3230
0,2550
0,1870
0,0935
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0935
0,0765
0,0595
0,0425
0,0255
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,2295
0,1955
0,1530
0,1190
0,0680
Kỹ sư
3/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0680
0,0595
0,0425
0,0255
0,0085
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1020
0,1020
0,1020
0,1020
0,1020
Phóng viên hạng III
3/9
Công
4,0970
3,2725
2,4565
1,6405
0,6120
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,7795
2,2270
1,6830
1,1305
0,4505
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
6,3750
5,2445
4,1055
2,9665
1,5470
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,5185
0,4080
0,3060
0,2040
0,0765
Hệ thống trường quay
Giờ
0,2805
0,2805
0,2805
0,2805
0,2805
Máy in
Giờ
0,0510
0,0510
0,0425
0,0340
0,0255
Máy quay phim
Giờ
21,2500
17,0
12,7500
8,5
3,1875
Máy tính
Giờ
11,3475
9,3670
7,3865
5,3975
2,9240
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0595
0,0595
0,0510
0,0425
0,0340
Mực in
Hộp
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
0,0085
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
Thời lượng phát sóng
10 phút
Tin trong nước
5
Phóng sự trong nước
2
Tin quốc tế
2
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình
phát sau thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.02.02.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,3570
0,2890
0,2125
0,1445
0,0510
Biên dịch viên hạng III
6/9
Công
0,1105
0,0935
0,0680
0,0425
0,0170
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,2550
0,2550
0,2550
0,2550
0,2550
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,5355
0,4420
0,3400
0,2465
0,1275
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1190
0,1020
0,0765
0,0510
0,0255
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,3230
0,2720
0,2210
0,1700
0,1020
Kỹ sư
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0935
0,0765
0,0595
0,0425
0,0170
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1190
0,1190
0,1190
0,1190
0,1190
Phóng viên hạng III
3/9
Công
5,3380
4,2755
3,2045
2,1335
0,7990
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,7740
3,0260
2,2780
1,53
0,5950
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
8,8060
7,2675
5,7290
4,1820
2,2610
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,7650
0,6120
0,4590
0,3060
0,1190
Hệ thống trường quay
Giờ
0,3145
0,3145
0,3145
0,3145
0,3145
Máy in
Giờ
0,0765
0,0680
0,0595
0,0510
0,0425
Máy quay phim
Giờ
28,9
23,12
17,34
11,56
4,335
Máy tính
Giờ
17,8755
14,6625
11,4580
8,2535
4,2415
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0935
0,0850
0,0765
0,0595
0,0510
Mực in
Hộp
0,0340
0,0255
0,0255
0,0170
0,0170
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
Thời lượng phát sóng
15 phút
Tin trong nước
8
Phóng sự trong nước
2
Tin quốc tế
4
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình
phát sau thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.02.02.30
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,3570
0,2890
0,2125
0,1445
0,0510
Biên dịch viên hạng III
6/9
Công
0,1105
0,0935
0,0680
0,0425
0,0170
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,3230
0,3230
0,3230
0,3230
0,3230
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,6715
0,5525
0,4335
0,3060
0,1615
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1445
0,1190
0,0935
0,0595
0,0255
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,3995
0,3400
0,2805
0,2125
0,1360
Kỹ sư
3/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,1190
0,0935
0,0680
0,0510
0,0170
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1190
0,1190
0,1190
0,1190
0,1190
Phóng viên hạng III
3/9
Công
6,7660
5,4145
4,0630
2,7030
1,0115
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
4,6495
3,7315
2,8050
1,8870
0,7395
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
11,373
9,4095
7,4460
5,4825
3,0345
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,9435
0,7565
0,5695
0,3740
0,1445
Hệ thống trường quay
Giờ
0,3570
0,3570
0,3570
0,3570
0,3570
Máy in
Giờ
0,1020
0,0850
0,0765
0,0680
0,0595
Máy quay phim
Giờ
35,7
28,56
21,42
14,28
5,355
Máy tính
Giờ
22,287
18,292
14,2885
10,285
5,287
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1190
0,1020
0,0935
0,0850
0,0680
Mực in
Hộp
0,0425
0,0340
0,0340
0,0255
0,0255
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
Thời lượng phát sóng
20 phút
Tin trong nước
9
Phóng sự trong nước
3
Tin quốc tế
4
2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.02.02.00 chương
trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức chương trình thời sự tổng hợp ghi hình
phát sau thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.02.02.40
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Biên dịch viên hạng III
4/9
Công
0,4505
0,3570
0,2720
0,1785
0,0680
Biên dịch viên hạng III
6/9
Công
0,1445
0,1105
0,0850
0,0595
0,0170
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,4760
0,4760
0,4760
0,4760
0,4760
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,9180
0,7565
0,5950
0,4420
0,2380
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,2125
0,1785
0,1445
0,1020
0,0595
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Kỹ thuật dựng phim hạng II
2/9
Công
0,5525
0,4675
0,3825
0,2975
0,1955
Kỹ sư
3/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,1530
0,1275
0,0935
0,0595
0,0255
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1785
0,1785
0,1785
0,1785
0,1785
Phóng viên hạng III
3/9
Công
9,0185
7,2165
5,4145
3,6040
1,3515
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
6,1965
4,9725
3,7400
2,5075
0,9775
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
15,2235
12,6225
10,0215
7,4205
4,1735
Hệ thống phòng đọc
Giờ
1,2495
0,9945
0,7480
0,5015
0,1870
Hệ thống trường quay
Giờ
0,4250
0,4250
0,4250
0,4250
0,4250
Máy in
Giờ
0,1360
0,1190
0,1105
0,0935
0,0765
Máy quay phim
Giờ
47,6
38,0800
28,56
19,04
7,14
Máy tính
Giờ
30,09
24,8115
19,5245
14,2375
7,6330
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1615
0,1445
0,1275
0,1105
0,0935
Mực in
Hộp
0,0510
0,0510
0,0425
0,0340
0,0340
1
2
3
4
5
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 1
chương trình truyền hình
Thời lượng phát sóng
30 phút
Tin trong nước
12
Phóng sự trong nước
4
Tin quốc tế
5
III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)
1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
(01.03.03.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.03.10.10
Nhân công
(Chức danh - cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
2,6690
2,6435
2,6180
2,6010
2,5670
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,3060
0,3060
0,3060
0,3060
0,3060
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,1360
0,1105
0,0935
0,0680
0,0340
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
Phóng viên hạng III
3/9
Công
2,3375
1,9975
1,6575
1,3175
0,8925
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
1,5980
1,2750
0,9605
0,6375
0,2380
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
3,9355
3,2385
2,5415
1,8445
0,9775
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,1615
0,1615
0,1615
0,1615
0,1615
Máy in
Giờ
0,017
0,017
0,017
0,017
0,017
Máy quay phim
Giờ
11,05
8,84
6,63
4,42
1,6575
Máy tính
Giờ
29,750
29,41
29,07
28,73
28,305
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Mực in
Hộp
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
1
2
3
4
5
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
(01.03.03.10.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01 03.03.10.00 Phóng
sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.03.10.20
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
2,9750
2,9325
2,8900
2,8475
2,7965
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,4250
0,4250
0,4250
0,4250
0,4250
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,2210
0,1785
0,1360
0,0935
0,0425
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,6125
3,06
2,5075
1,9550
1,2665
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,4480
1,9550
1,4705
0,9775
0,3655
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
7,48
6,12
4,76
3,4
1,7
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,2125
0,2125
0,2125
0,2125
0,2125
Máy in
Giờ
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Máy quay phim
Giờ
17,0
13,6
10,2
6,8
2,55
Máy tính
Giờ
34,918
34,408
33,898
33,388
32,7505
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Mực in
Hộp
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
1
2
3
4
5
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút
(01.03.03.10.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.03.10.00 Phóng
sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông
tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất
chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.03.10.30
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
3,3490
3,2810
3,2215
3,1535
3,0770
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,5015
0,5015
0,5015
0,5015
0,5015
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,3400
0,2720
0,2125
0,1445
0,0680
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Phóng viên hạng III
3/9
Công
4,8875
4,1225
3,3575
2,5925
1,6405
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,1365
2,5075
1,8785
1,2580
0,4675
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
12,2145
10,0045
7,7945
5,5845
2,8220
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,272
0,272
0,272
0,272
0,272
Máy in
Giờ
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Máy quay phim
Giờ
22,1
17,68
13,26
8,84
3,315
Máy tính
Giờ
39,576
38,981
38,386
37,791
37,0515
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,051
0,051
0,051
0,051
0,051
Mực in
Hộp
0,017
0,017
0,017
0,017
0,017
1
2
3
4
5
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút
(01.03.03.10.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.10.00 Phóng sự chính luận, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật vẽ sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chính luận thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.03.10.40
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
4,4795
4,3775
4,2755
4,1735
4,0375
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,612
0,612
0,612
0,612
0,612
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,5355
0,4335
0,3315
0,2295
0,102
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
Phóng viên hạng III
3/9
Công
5,7375
4,8450
3,9525
3,06
1,9465
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,6125
2,89
2,1675
1,4450
0,544
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
15,5125
12,648
9,7835
6,9190
3,3405
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,3825
0,3825
0,3825
0,3825
0,3825
Máy in
Giờ
0,068
0,068
0,068
0,068
0,068
Máy quay phim
Giờ
25,5
20,4
15,3
10,2
3,825
Máy tính
Giờ
50,218
49,538
48,858
48,178
47,328
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
Mực in
Hộp
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
1
2
3
4
5
2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút
(01.03.03.30.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.30.00 Phóng sự đồng hành, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.03.30.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
1,9125
1,87
1,8275
1,785
1,734
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,2465
0,2465
0,2465
0,2465
0,2465
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,2295
0,187
0,1445
0,102
0,051
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,051
0,051
0,051
0,051
0,051
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Phóng viên hạng III
3/9
Công
4,4625
3,655
2,8475
2,04
1,0285
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,2385
2,5925
1,9465
1,3005
0,4845
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
9,7495
8,0495
6,3495
4,6495
2,5245
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,17
0,17
0,17
0,17
0,17
Máy in
Giờ
0,051
0,051
0,051
0,051
0,051
Máy quay phim
Giờ
25,5
20,4
15,3
10,2
3,825
Máy tính
Giờ
19,21
19,125
19,04
18,955
18,853
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
Mực in
Hộp
0,017
0,017
0,017
0,017
0,017
1
2
3
4
5
3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
(01.03.03.40.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.03.40.10
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
1,1730
1,1560
1,1305
1,1135
1,0880
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,1785
0,1785
0,1785
0,1785
0,1785
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,034
0,034
0,034
0,034
0,034
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,136
0,1105
0,0935
0,068
0,0425
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Phóng viên hạng III
3/9
Công
1,7
1,445
1,19
0,935
0,6205
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
0,8585
0,6885
0,5185
0,3485
0,1275
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
4,9385
4,0885
3,2385
2,3885
1,326
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,17
0,17
0,17
0,17
0,17
Máy in
Giờ
0,017
0,017
0,017
0,017
0,017
Máy quay phim
Giờ
6,8
5,44
4,08
2,72
1,02
Máy tính
Giờ
13,4215
13,4045
13,3875
13,362
13,345
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
Mực in
Hộp
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
0,0085
1
2
3
4
5
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút
(01.03.03.40.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế- kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.03.40.20
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
2,0740
2,0230
1,9635
1,9125
1,8445
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,2720
0,2720
0,2720
0,2720
0,2720
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,2805
0,2295
0,1785
0,1275
0,0595
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,8250
3,2300
2,6350
2,0400
1,3005
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,1420
1,7170
1,2835
0,8585
0,3230
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
10,1320
8,3470
6,5620
4,7770
2,5415
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,4250
0,4250
0,4250
0,4250
. 0,4250
Máy in
Giờ
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,051
Máy quay phim
Giờ
17,0
13,6
10,2
6,8
2,55
Máy tính
Giờ
23,307
23,273
23,2475
23,222
23,1795
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
0,0595
Mực in
Hộp
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
0,0170
1
2
3
4
5
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút
(01.03.03.40.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.03.40.00 Phóng sự chân dung, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phóng sự chân dung thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 phóng
sự truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.03.40.30
Nhân công (Chức danh - cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
2,6010
2,5415
2,4735
2,4140
2,3290
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,4760
0,4760
0,4760
0,4760
0,4760
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0850
0,0850
0,0850
0,0850
0,0850
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,3400
0,2720
0,2125
0,1445
0,0680
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
Phóng viên hạng III
3/9
Công
4,7855
4,0205
3,2555
2,4905
1,5300
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,8135
2,2525
1,6915
1,1305
0,4250
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
13,1750
10,9650
8,7550
6,5450
3,7825
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,6375
0,6375
0,6375
0,6375
0,6375
Máy in
Giờ
0,0680
0,0680
0,0680
0,0680
0,0680
Máy quay phim
Giờ
22,1
17,68
13,26
8,84
3,3150
Máy tính
Giờ
29,7500
29,6650
29,5800
29,4950
29,3930
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
Mực in
Hộp
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
1
2
3
4
5
IV. PHIM TÀI LIỆU
(01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút
(01.03.05.10.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.05.10.00 Phim tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20
phút.
Đơn vị tính: 01 tập
phim tài liệu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.05.10.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
4/9
Công
0,6375
0,6375
0,6375
0,6375
0,6375
Biên kịch
6/9
Công
3,8250
3,8250
3,8250
3,8250
3,8250
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
9,9195
8,3470
6,7745
5,2020
3,2300
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,0795
1,0795
1,0795
1,0795
1,0795
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,7990
0,7990
0,7990
0,7990
0,7990
Chuyên viên
2/9
Công
1,9125
1,6830
1,4620
1,2325
0,9520
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
11,0160
9,4860
7,9560
6,4260
4,5135
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
4,5135
3,9185
3,3235
2,7285
1,9890
Kỹ thuật viên
5/1
2
Công
3,1875
2,55
1,9125
1,2750
0,4760
Phát thanh viên hạng II
3/8
Công
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
0,0935
Quay phim viên hạng III
6/9
Công
8,5
7,1825
5,8650
4,5475
2,8985
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
44,9225
38,1225
31,3225
24,5225
16,0225
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,7480
0,7480
0,7480
0,7480
0,7480
Máy in
Giờ
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
0,1275
Máy quay phim
Giờ
25,5
20,4
15,3
10,2
3,8250
Máy tính
Giờ
80,75
79,39
78,03
76,67
74,97
Phòng duyệt phim
Giờ
1,4195
1,4195
1,4195
1,4195
1,4195
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1530
0,1530
0,1530
0,1530
0,1530
Mực in
Hộp
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
1
2
3
4
5
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút
(01.03.05.10.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.05.10.00 Phim
tài liệu - sản xuất, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30
phút.
Đơn vị tính: 01 tập
phim tài liệu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.05.10.30
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
4/9
Công
1,2750
1,2750
1,2750
1,2750
1,2750
Biên kịch
6/9
Công
7,2250
7,2250
7,2250
7,2250
7,2250
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
13,7445
11,6195
9,4945
7,3695
4,7090
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,8615
1,8615
1,8615
1,8615
1,8615
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
1,2240
1,2240
1,2240
1,2240
1,2240
Chuyên viên
2/9
Công
2,4055
2,1250
1,8445
1,5555
1,2070
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
16,3795
14,3395
12,2995
10,2595
7,7095
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
7,1145
6,2645
5,4145
4,5645
3,5020
Kỹ thuật viên
5/12
Công
4,2500
3,4
2,5500
1,7
0,6375
Phát thanh viên hạng II
3/8
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Quay phim viên hạng III
6/9
Công
12,1125
10,37
8,6275
6,8850
4,7090
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
65,2715
56,4315
47,5915
38,7515
27,7015
Hệ thống phòng đọc
Giờ'
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
Máy in
Giờ
0,1870
0,1870
0,1870
0,1870
0,1870
Máy quay phim
Giờ
68
54,4
40,8
27,2
10,2
Máy tính
Giờ
145,4945
141,0745
136,6545
132,2345
126,7095
Phòng duyệt phim
Giờ
1,7850
1,7850
1,7850
1,7850
1,7850
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,2210
0,2210
0,2210
0,2210
0,2210
Mực in
Hộp
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
1
2
3
4
5
V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)
1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp
chí truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.06.00.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
2,8135
2,8135
2,8135
2,8135
2,8135
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,4250
0,3995
0,3740
0,3400
0,3145
Biên tập viên hạng III
8/9
Cồng
0,0680
0,0680
0,0680
0,0680
0,0680
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,6035
0,5695
0,5440
0,5185
0,4845
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
0,0340
Kỹ sư
3/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0340
0,0255
0,0170
0,0170
0,0085
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Phóng viên hạng III
3/9
Công
4,0630
3,3490
2,6265
1,9125
1,0200
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,0345
2,4990
1,9635
1,4195
0,7480
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
10,9565
9,8260
8,6870
7,5480
6,2135
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,2635
0,2125
0,1615
0,1020
0,0510
Hệ thống trường quay
Giờ
0,4250
0,4250
0,4250
0,4250
0,4250
Máy in
Giờ
0,0595
0,0595
0,0595
0,0510
0,0510
Máy quay phim
Giờ
22,9500
18,7850
14,6200
10,4550
5,2530
Máy tính
Giờ
25,9250
25,1430
24,3525
23,5705
22,5845
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0765
0,0680
0,0680
0,0680
0,0595
Mực in
Hộp
0,0255
0,0255
0,0255
0,0255
0,0170
1
2
3
4
5
2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp
chí truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.06.00.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,0765
0,1105
0,0765
0,0765
0,0765
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
3,6890
3,6890
3,6890
3,6890
3,6890
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,6715
0,6205
0,5780
0,5355
0,4760
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,0765
0,1105
0,0765
0,0765
0,0765
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,7990
0,7735
0,6885
0,6375
0,5780
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
0,0510
Kỹ sư
3/9
Công
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0510
0,0425
0,0340
0,0170
0,0085
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
0,1360
Phóng viên hạng III
3/9
Công
5,6525
4,5220
3,3915
2,2610
0,8500
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
4,0800
3,2810
2,4820
1,6830
0,6800
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
15,0450
11,3645
8,3555
5,3465
7,9475
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,4165
0,34
0,2550
0,17
0,0595
Hệ thống trường quay
Giờ
0,6375
0,4505
0,3230
0,1955
0,6375
Máy in
Giờ
0,0765
0,0595
0,0425
0,0255
0,0680
Máy quay phim
Giờ
31,0250
24,8200
18,6150
12,4100
4,6580
Máy tính
Giờ
35,7850
32,2745
29,4780
26,6900
30,0645
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0935
0,0935
0,0850
0,0850
0,0850
Mực in
Hộp
0,0340
0,0340
0,0255
0,0255
0,0255
1
2
3
4
5
3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp
chí truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại
Đến 30%
Trên 30% đến 50%
Trên 50% đến 70%
Trên 70%
01.03.06.00.30
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
5,78
5,78
5,78
5,78
5,78
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,8585
0,7905
0,7225
0,6545
0,5610
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1870
0,1870
0,1870
0,1870
0,1870
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
1,1560
1,0880
1,0115
0,9435
0,8500
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
0,0765
Kỹ sư
3/9
Công
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
0,1105
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0765
0,0680
0,0510
0,0340
0,0085
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,1615
0,1615
0,1615
0,1615
0,1615
Phóng viên hạng III
3/9
Công
7,6925
6,1540
4,6155
3,0770
1,1560
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
5,4230
4,3605
3,2980
2,2355
0,9010
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
22,0575
19,0910
16,1245
13,1580
9,4520
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,6375
0,5100
0,3825
0,2550
0,0935
Hệ thống trường quay
Giờ
0,85
0,85
0,85
0,85
0,85
Máy in
Giờ
0,1105
0,1105
0,1020
0,1020
0,0935
Máy quay phim
Giờ
41,2250
32,9800
24,7350
16,4900
6,1880
Máy tính
Giờ
54,06
52,1475
50,2350
48,3140
45,9255
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1275
0,1275
0,1275
0,1190
0,1190
Mực in
Hộp
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
0,0425
1
2
3
4
5
VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp
(01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15
phút (01.03.07.11.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng
15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%
01.03.07.11.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,2125
0,2125
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,2125
0,2125
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
3,6295
3,5870
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,3995
0,3485
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0340
0,0340
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,2125
0,2125
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,2125
0,2125
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,4760
0,4335
Kỹ thuật viên
5/12
Công
0,2125
0,2125
Kỹ sư
3/9
Công
0,4250
0,4250
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0255
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
1,0115
0,1530
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
1,0880
0,5270
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
2,2270
0,3315
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,1700
0,0255
Hệ thống trường quay
Giờ
1,7
1,7
Máy in
Giờ
0,1190
0,0935
Máy quay phim
Giờ
5,1
0,7650
Máy tính
Giờ
28,4070
27,1405
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1360
0,1105
Mực in
Hộp
0,0425
0,0340
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
15 phút
Phóng sự
1
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.07.11.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.11.00 Tọa đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng
30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30%
01.03.07.11.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,2635
0,2635
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,2635
0,2635
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
6,0350
5,8565
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,9265
0,7055
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0680
0,0680
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,2635
0,2635
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,2635
0,2635
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,7480
0,5610
Kỹ thuật viên
5/12
Công
0,2635
0,2635
Kỹ sư
3/9
Công
0,5355
0,5355
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0510
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,2980
0,4930
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,7625
1,0880
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
8,8400
1,3260
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,4250
0,0680
Hệ thống trường quay
Giờ
2,1250
2,1250
Máy in
Giờ
0,2295
0,1530
Máy quay phim
Giờ
15,3
2,2950
Máy tính
Giờ
50,7450
46,7755
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,2805
0,1870
Mực in
Hộp
0,0935
0,0595
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
30 phút
Phóng sự
3
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45
phút (01.03.07.11.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.11.00 Tọa
đàm trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng
45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%
01.03.07.11.30
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,3230
0,3230
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,3230
0,3230
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
7,1995
6,9275
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,0880
0,7735
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1105
0,1105
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,3230
0,3230
Đạo diễn truyền hình hạng IlI
3/9
Công
0,3230
0,3230
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,9605
0,6885
Kỹ thuật viên
5/12
Công
0,3230
0,3230
Kỹ sư
3/9
Công
0,6375
0,6375
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0680
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,6125
0,544
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,9665
1,2580
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
11,4750
1,7255
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,51
0,0765
Hệ thống trường quay
Giờ
2,55
2,55
Máy in
Giờ
0,3145
0,2040
Máy quay phim
Giờ
15,3
2,2950
Máy tính
Giờ
60,2650
55,2840
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,3740
0,2465
Mực in
Hộp
0,1275
0,0850
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
45 phút
Phóng sự
3
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
(01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 15 phút (01.03.07.12.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa
đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.07.12.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,153
0,153
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,153
0,153
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
3,451
3,451
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,459
0,3485
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,068
0,068
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,153
0,153
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,153
0,153
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,459
0,391
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,034
0,034
Kỹ sư
3/9
Công
0,153
0,153
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,034
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
1,19
0,1785
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
1,139
0,578
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
7,2675
4,267
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,255
0,0425
Hệ thống trường quay
Giờ
1,19
1,19
Máy in
Giờ
0,0765
0,068
Máy quay phim
Giờ
5,1
0,765
Máy tính
Giờ
28,56
27,285
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0935
0,0765
Mực in
Hộp
0,034
0,0255
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện trong
Thời lượng phát sóng
15 phút
Phóng sự
2
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 20 phút (01.03.07.12.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa
đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.07.12.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,1615
0,1615
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,1615
0,1615
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
3,5785
3,5785
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,6120
0,4420
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0935
0,0935
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,1615
0,1615
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,1615
0,1615
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,5525
0,4675
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0425
0,0425
Kỹ sư
3/9
Công
0,1615
0,1615
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0425
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
2,4480
0,3655
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
1,9975
0,8755
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
10,7525
5,7630
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,34
0,0510
Hệ thống trường quay
Giờ
1,2750
1,2750
Máy in
Giờ
0,1445
0,0935
Máy quay phim
Giờ
10,2
1,53
Máy tính
Giờ
32,3595
27,6590
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1785
0,1190
Mực in
Hộp
0,0595
0,0425
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
20 phút
Phóng sự
2
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút (01.03.07.12.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.12.00 Tọa
đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.07.12.30
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,1785
0,1785
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,1785
0,1785
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
5,6525
5,6525
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,8585
0,6375
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1190
0,1190
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,1785
0,1785
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,1785
0,1785
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,8670
0,6800
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0510
0,0510
Kỹ sư
3/9
Công
0,1785
0,1785
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0510
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,5105
0,5270
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,7540
1,0625
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
16,6175
8,5255
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,4250
0,0680
Hệ thống trường quay
Giờ
1,4450
1,4450
Máy in
Giờ
0,2210
0,1445
Máy quay phim
Giờ
15,3
2,2950
Máy tính
Giờ
49,0450
43,9875
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,2635
0,1785
Mực in
Hộp
0,0850
0,0595
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
30 phút
Phóng sự
2
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 40 phút (01.03.07.12.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.12.00 Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 40 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.07.12.40
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,2125
0,2125
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,2125
0,2125
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
6,5365
6,5365
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,1900
0,8585
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1955
0,1955
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,2125
0,2125
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Cồng
0,2125
0,2125
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
1,1135
0,8415
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,1105
0,1105
Kỹ sư
3/9
Công
0,2125
0,2125
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0680
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,8250
0,5780
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,9155
.1,2070
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
21,7600
11,9340
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,5100
0,0765
Hệ thống trường quay
Giờ
1,7
1,7
Máy in
Giờ
0,3060
0,1955
Máy quay phim
Giờ
15,3
2,2950
Máy tính
Giờ
57,2050
50,7025
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,3655
0,2380
Mực in
Hộp
0,1190
0,0765
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
40 phút
Phóng sự
3
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
(01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 15 phút (01.03.07.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.07.22.00 Tọa
đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ
thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.07.22.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,17
0,17
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,17
0,17
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
5,6525
5,6525
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,5865
0,5185
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0595
0,0595
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,17
0,17
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,17
0,17
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,8415
0,7480
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0425
0,0425
Kỹ sư
3/9
Công
0,17
0,17
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0085
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
1,1135
0,17
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
1,0795
0,4930
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
12,6650
10,2510
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,0340
0,0085
Máy in
Giờ
0,0765
0,0680
Máy quay phim
Giờ
7,7860
3,4510
Máy tính
Giờ
41,1825
39,3805
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0935
0,0850
Mực in
Hộp
0,0340
0,0085
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
15 phút
Phóng sự
3
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 20 phút (01.03.07.22.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.07.22.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,2635
0,2635
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,2635
0,2635
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
7,3355
7,3355
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,8160
0,68
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0765
0,0765
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,2635
0,2635
Đạo diễn truyền hình hạng IlI
3/9
Công
0,2635
0,2635
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
1,1730
0,9860
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0510
0,0510
Kỹ sư
3/9
Công
0,2635
0,2635
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0085
0,0017
Phóng viên hạng III
3/9
Công
2,2355
0,3315
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
1,9890
0,8330
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
18,19
13,4980
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,0680
0,0085
Máy in
Giờ
0,1105
0,0935
Máy quay phim
Giờ
14,45
5,78
Máy tính
Giờ
54,8250
51,3570
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1275
0,1190
Mực in
Hộp
0,0425
0,0425
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
20 phút
Phóng sự
3
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút (01.03.07.22.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.07.22.00 Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số
03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban
hành định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình tọa đàm
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.07.22.30
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,2890
0,2890
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,2890
0,2890
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
8,84
8,84
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,1900
0,9945
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1360
0,1360
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,2890
0,2890
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,2890
0,2890
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
1,5130
1,2410
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,1105
0,1105
Kỹ sư
3/9
Công
0,2890
0,2890
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0170
0,0017
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,4
0,51
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,7030
0,9860
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
27,37
20,3660
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,1020
0,0170
Máy in
Giờ
0,1530
0,1445
Máy quay phim
Giờ
19,89
6,8850
Máy tính
Giờ
65,8750
60,4605
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1785
0,1700
Mực in
Hộp
0,0595
0,0595
1
2
Ghi chú: Số lượng phóng sự linh kiện
Thời lượng phát sóng
30 phút
Phóng sự
3
VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)
1. Giao lưu trường quay trực tiếp
(01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng
30 phút (01.03.08.11.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.11.00 Giao
lưu trường quay trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018
của Bộ Thông tin va Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về
sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng
30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.08.11.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,4760
0,4760
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,4760
0,4760
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
12,6990
12,6990
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
2,0655
1,9040
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,5185
0,5185
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,6885
0,6885
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,4760
0,4760
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
2,6010
2,6010
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,6375
0,5015
Họa sỹ
3/9
Công
0,4250
0,4250
Kỹ thuật viên
5/12
Công
0,4760
0,4760
Kỹ sư
3/9
Công
0,4760
0,4760
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,0170
0,0017
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,2470
0,4845
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,9355
2,2185
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
6,6045
0,9945
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,1020
0,0170
Hệ thống trường quay
Giờ
3,8250
3,8250
Máy in
Giờ
0,1020
0,0935
Máy quay phim
Giờ
15,3
2,2950
Máy tính
Giờ
122,8930
117,4785
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1190
0,1105
Mực in
Hộp
0,0425
0,0340
1
2
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
(01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút (01.03.08.12.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.12.00 Giao
lưu trường quay ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 cua Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu trường quay ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.08.12.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,3230
0,3230
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,3230
0,3230
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
7,8625
7,8625
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,4535
1,2750
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1275
0,1275
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,3230
0,3230
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,3230
0,3230
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
1,1305
0,9945
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0510
0,0510
Họa sỹ
3/9
Công
0,3230
0,3230
Kỹ sư
3/9
Công
0,3230
0,3230
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0170
0,0017
Phóng viên hạng III
3/9
Công
3,2470
0,4845
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,4
1,6830
Máy thực hiện
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
15,8440
10,0470
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,1020
0,0170
Hệ thống trường quay
Giờ
2,5500
2,5500
Máy in
Giờ
0,0510
0,0510
Máy quay phim
Giờ
15,3
2,2950
Máy tính
Giờ
69,0625
64,0645
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0680
0,0595
Mực in
Hộp
0,0255
0,0170
1
2
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp
(01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.08.21.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.21.00 Giao
lưu ngoại cảnh trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của
Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng
30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu trực tiếp
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.08.21.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,5865
0,5865
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,5865
0,5865
Biên tập viên hạng III
5/9
Công
9,1715
9,1460
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,8445
1,7680
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1360
0,1360
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,5865
0,5865
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,5865
0,4760
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
2,4990
2,4990
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,7480
0,6120
Họa sĩ
3/9
Công
0,4250
0,4250
Kỹ thuật viên
5/12
Công
1,1730
1,1730
Kỹ sư
3/9
Công
0,5865
0,5865
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0340
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
2,1250
0,3145
Quay phim viên
3/9
Công
3,9780
2,5840
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
2,0910
0,3145
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,2890
0,0425
Máy in
Giờ
0,1020
0,0935
Máy quay phim
Giờ
31,45
20,6125
Máy tính
Giờ
93,2195
90,2020
Xe màu
Giờ
4,6750
4,6750
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1190
0,0085
Mực in
Hộp
0,0425
0,0026
1
2
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
(01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời
lượng 30 phút (01.03.08.22.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.08.22.00 Giao
lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế- kỹ
thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình giao lưu
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại
Trị số định mức sản
xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%
01.03.08.22.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,4250
0,4250
Biên tập viên hạng III
1/9
Công
0,4250
0,4250
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
9,5625
9,5625
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
1,8785
1,7765
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,1870
0,1870
Đạo diễn truyền hình hạng III
1/9
Công
0,4250
0,4250
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,4250
0,4250
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
1,2410
1,0965
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0510
0,0510
Họa sỹ
3/9
Công
0,4250
0,4250
Kỹ thuật viên
5/12
Công
0,4250
0,4250
Kỹ sư
3/9
Công
0,2125
0,2125
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0340
0,0085
Phóng viên hạng III
3/9
Công
2,1250
0,3145
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
3,3660
1,9720
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
8,7805
7,0040
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,2890
0,0425
Máy in
Giờ
0,1020
0,0935
Máy quay phim
Giờ
26,3500
15,5125
Máy tính
Giờ
80,4695
77,4520
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,1190
0,1105
Mực in
Hộp
0,0425
0,0340
1
2
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH
(01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút
(01.03.09.00.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.09.00.00 Tư vấn qua truyền hình, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.09.00.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
10,2
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,9265
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,187
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,476
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0935
Kỹ thuật viên
5/12
Công
2,55
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,7115
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
19,5925
Máy in
Giờ
0,0935
Máy quay
Giờ
20,4
Máy tính
Giờ
52,955
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,119
Mực in
Hộp
0,0425
1
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP
(01.03.10.01.00)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút
(01.03.10.01.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 45
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.10.01.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
1,462
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
4,012
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
4,3605
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
1,564
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
5,389
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
4,6495
Kỹ thuật viên
5/12
Công
8,7635
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
11,6875
Máy sử dụng
Máy in
Giờ
0,221
Máy quay phim
Giờ
59,5
Máy tính
Giờ
25,5
Xe màu
Giờ
6,5875
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,2635
Mực in
Hộp
0,085
1
2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút
(01.03.10.01.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 60
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.10.01.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
1,4875
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
4,0375
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
4,3605
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
1,598
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
5,423
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
4,675
Kỹ thuật viên
5/12
Công
8,925
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
11,9
Máy sử dụng
Máy in
Giờ
0,2465
Máy quay phim
Giờ
61,2
Máy tính
Giờ
25,5
Xe màu
Giờ
7,65
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,2975
Mực in
Hộp
0,102
1
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút
(01.03.10.01.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 90
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.10.01.30
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
1,5385
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
4,0885
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
4,3605
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
1,649
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
5,474
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
4,726
Kỹ thuật viên
5/12
Công
9,248
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
12,325
Máy sử dụng
Máy in
Giờ
0,2465
Máy quay phim
Giờ
64,6
Máy tính
Giờ
25,5
Xe màu
Giờ
8,925
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,2975
Mực in
Hộp
0,102
1
4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút
(01.03.10.01.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.10.01.00 Tường thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT
ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 120
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.10.01.40
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
1,598
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
4,148
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
4,3605
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
1,7
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
5,525
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
4,7855
Kỹ thuật viên
5/12
Công
9,5625
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
12,75
Máy sử dụng
Máy in
Giờ
0,3145
Máy quay phim
Giờ
68
Máy tính
Giờ
25,5
Xe màu
Giờ
9,35
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,374
Mực in
Hộp
0,1275
1
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút
(01.03.10.01.50)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 150
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.10.01.50
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
1,649
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
4,199
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
4,3605
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
1,751
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
5,576
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
4,8365
Kỹ thuật viên
5/12
Công
9,8855
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
13,175
Máy sử dụng
Máy in
Giờ
0,4165
Máy quay phim
Giờ
71,4
Máy tính
Giờ
25,5
Xe màu
Giờ
9,775
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,5015
Mực in
Hộp
0,17
1
6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút
(01.03.10.01.60)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.10.01.00 Tường
thuật trực tiếp, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tường thuật trực tiếp thời lượng 180
phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.10.01.60
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
1,7
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
4,25
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
4,3605
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
1,8105
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
5,6355
Đạo diễn truyền hình hạng III
6/9
Công
4,8875
Kỹ thuật viên
5/12
Công
10,0555
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
13,6
Máy sử dụng
Máy in
Giờ
0,4165
Máy quay phim
Giờ
74,8
Máy tính
Giờ
25,5
Xe màu
Giờ
10,2
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,5015
Mực in
Hộp
0,17
1
X. HÌNH HIỆU, TRAILER
(01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút
(01.03.11.10.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút.
Đơn vị tính: 01
trailer
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.11.10.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
1,0625
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,357
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0425
Kỹ thuật dựng phim hạng II
4/9
Công
0,4505
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,034
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0085
Máy sử dụng
Hệ thống dựng đồ họa
Giờ
4,794
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,068
Máy in
Giờ
0,00255
Máy tính
Giờ
7,3695
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0034
Mực in
Hộp
0,00085
1
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây
(01.03.11.10.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.11.10.00
Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản
xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30
giây.
Đơn vị tính: 01
trailer
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.11.10.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
1,19
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,476
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,051
Kỹ thuật dựng phim hạng II
4/9
Công
0,5015
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,0425
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,0085
Máy sử dụng
Hệ thống dựng đồ họa
Giờ
5,3125
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,068
Máy in
Giờ
0,00255
Máy tính
Giờ
8,6445
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0034
Mực in
Hộp
0,00085
1
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây
(01.03.11.10.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.11.10.00 Trailer cổ động, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20
giây.
Đơn vị tính: 01 trailer
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.11.10.30
Nhân công
(Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
1,5385
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,697
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0595
Kỹ thuật dựng phim hạng II
4/9
Công
0,7735
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,051
Phát thanh viên hạng III
5/10
Công
0,017
Máy sử dụng
Hệ thống dựng đồ họa
Giờ
7,8625
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,1105
Máy in
Giờ
0,00255
Máy tính
Giờ
10,7695
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0034
Mực in
Hộp
0,00085
1
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ
(01.03.13.00.00)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau
(01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút
(01.03.13.02.10)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần
II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền
hình.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng
trả lời đơn thư thời lượng 15 phút).
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức sản
xuất chương trình 15 phút
01.03.13.02.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Âm thanh viên hạng III
3/9
Công
0,051
Biên tập viên hạng III
2/9
Công
0,85
Biên tập viên hạng III
4/9
Công
6,953
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,5185
Biên tập viên hạng III
8/9
Công
0,0765
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,561
Đạo diễn truyền hình hạng III
3/9
Công
0,051
Kỹ thuật dựng phim hạng II
6/9
Công
0,051
Kỹ sư
3/9
Công
0,051
Phát thanh viên hạng III
3/10
Công
0,017
Phát thanh viên hạng II
1/8
Công
0,1105
Phóng viên hạng III
4/9
Công
4,0545
Quay phim viên hạng III
3/9
Công
2,6605
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
5,6695
Hệ thống phòng đọc
Giờ
0,1445
Hệ thống trường quay
Giờ
0,425
Máy in
Giờ
0,017
Máy quay phim
Giờ
20,4
Máy tính
Giờ
60,1375
Vật liệu sử dụng
Giấy
Ram
0,0425
Mực in
Hộp
0,017
1
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
TRÊN MẠNG INTERNET (01.03.14.00.00)
1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 5 phút (01.03 14.00.10)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.14.00.10
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,034
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,017
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,051
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
0,51
Máy tính
Giờ
0,442
1
2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 10 phút (01.03 14.00.20)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.14.00.20
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,051
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,017
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,0765
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
0,68
Máy tính
Giờ
0,5525
1
3. Chương trình truyền hình trên mang Internet
thời lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ
thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.14.00.30
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,0935
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,017
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,0935
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
0,8075
Máy tính
Giờ
0,7225
1
4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.14.00.40
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,0935
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,017
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,119
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
0,9945
Máy tính
Giờ
0,8925
1
5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 30 phút (01.03.14.00.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a,
Mục 01.03.14.00.00 Chương trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông
tư số 03/2018/TT- BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 30 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.14.00.50
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,1785
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,017
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,1445
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
1,207
Máy tính
Giờ
1,5725
1
6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet
thời lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
a) Thành phần công việc:
Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.14.00.00 Chương
trình truyền hình trên mạng Internet, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày
20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Chương trình truyền hình trên mạng
Internet thời lượng 45 phút.
Đơn vị tính: 01 chương
trình truyền hình
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trị số định mức
01.03.14.00.60
Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)
Biên tập viên hạng III
3/9
Công
0,1785
Biên tập viên hạng III
6/9
Công
0,017
Kỹ thuật dựng phim hạng II
3/9
Công
0,1785
Máy sử dụng
Hệ thống dựng phi tuyến
Giờ
1,513
Máy tính
Giờ
1,5725
1
………………….
2.1. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
30 phút (13.13.00.02.01)
2.2. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
45 phút (13.00.02.02)
2.3. Chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng
55 phút (13.13.00.02.03)
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG
TRÌNH TRUYỀN HÌNH
I. BẢN TIN TRUYỀN HÌNH (01.03.01.00.00)
1. Bản tin truyền hình ngắn (01.03.01.10.00)
1.1. Bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút
(01.03.01.10.10)
2. Bản tin truyền hình trong nước (01.03.01.20.00)
2.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau (01.03.01.22.00)
2.1.1. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau thời lượng 10 phút (01.03.01.22.10).
2.1.2. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút (01.03.01.22.20).
2.1.3. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút (01.03.01.22.30).
2.1.4. Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút (01.03.01.22.40).
3. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch
(01.03.01.30.00)
3.1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 15 phút (01.03.01.30.10)
3.2. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời
lượng 30 phút (01.03.01.30.20)
4. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch
(01.03.01.50.00)
4.1. Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch thời lượng
10 phút (01.03.01.50.10)
5. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài (01.03.01.60.00)
5.1. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước
ngoài thời lượng 15 phút (01.03.01.60.10)
6. Bản tin truyền hình thời tiết (01.03.01.70.00)
6.1. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 5
phút (01.03.01.70.10)
II. CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP (01.03.02.00.00)
1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
(01.03.02.01.00)
1.1. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 10 phút (01.03.02.01.10)
1.2. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 15 phút (01.03.02.01.20)
1.3. Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp
thời lượng 20 phút (01.03.02.01.30)
2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau
(01.03.02.02.00)
2.1. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 10 phút (01.03.02.02.10)
2.2. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 15 phút (01.03.02.02.20)
2.3. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 20 phút (01.03.02.02.30)
2.4. Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát
sau thời lượng 30 phút (01.03.02.02.40)
III. PHÓNG SỰ (01.03.03.00.00)
1. Phóng sự chính luận (01.03.03.10.00)
1.1. Phóng sự chính luận thời lượng 5 phút
(01.03.03.10.10)
1.2. Phóng sự chính luận thời lượng 10 phút
(01.03.03.10.20)
1.3. Phóng sự chính luận thời lượng 15 phút
(01.03.03.10.30)
1.4. Phóng sự chính luận thời lượng 20 phút
(01.03.03.10.40)
2. Phóng sự đồng hành (01.03.03.30.00)
2.1. Phóng sự đồng hành thời lượng 15 phút
(01.03.03.30.10)
3. Phóng sự chân dung (01.03.03.40.00)
3.1. Phóng sự chân dung thời lượng 5 phút
(01.03.03.40.10)
3.2. Phóng sự chân dung thời lượng 15 phút
(01.03.03.40.20)
3.3. Phóng sự chân dung thời lượng 20 phút
(01.03.03.40.30)
IV. PHIM TÀI LIỆU (01.03.05.00.00)
1. Phim tài liệu - sản xuất (01.03.05.10.00)
1.1. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 20 phút
(01.03.05.10.20)
1.2. Phim tài liệu - sản xuất thời lượng 30 phút
(01.03.05.10.30)
V. TẠP CHÍ (01.03.06.00.00)
1. Tạp chí thời lượng 15 phút (01.03.06.00.10)
2. Tạp chí thời lượng 20 phút (01.03.06.00.20)
3. Tạp chí thời lượng 30 phút (01.03.06.00.30)
VI. TỌA ĐÀM (01.03.07.00.00)
1. Tọa đàm trường quay trực tiếp (01.03.07.11.00)
1.1. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 15
phút (01.03.07.11.10)
1.2. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.07.11.20)
1.3. Tọa đàm trường quay trực tiếp thời lượng 45
phút (01.03.07.11.30)
2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau
(01.03.07.12.00)
2.1. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
15 phút (01.03.07.12.10)
2.2. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
20 phút (01.03.07.12.20)
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút (01.03.07.12.30)
2.3. Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau thời lượng
40 phút (01.03.07.12.40)
3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau
(01.03.07.22.00)
3.1. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
15 phút (01.03.07.22.10)
3.2. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
20 phút (01.03.07.22.20)
3.3. Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút (01.03.07.22.30)
VII. GIAO LƯU (01.03.08.00.00)
1. Giao lưu trường quay trực tiếp (01.03.08.11.00)
1.1. Giao lưu trường quay trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.08.11.10)
2. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau
(01.03.08.12.00)
2.1. Giao lưu trường quay ghi hình phát sau thời lượng
30 phút (01.03.08.12.10)
3. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp (01.03.08.21.00)
3.1. Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp thời lượng 30
phút (01.03.08.21.10)
4. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau
(01.03.08.22.00)
4.1. Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau thời lượng
30 phút (01.03.08.22.10)
VIII. TƯ VẤN QUA TRUYỀN HÌNH (01.03.09.00.00)
1. Tư vấn qua truyền hình thời lượng 30 phút
(01.03.09.00.10)
IX. TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP (01.03.10.01.00)
1. Tường thuật trực tiếp thời lượng 45 phút
(01.03.10.01.10)
2. Tường thuật trực tiếp thời lượng 60 phút
(01.03.10.01.20)
3. Tường thuật trực tiếp thời lượng 90 phút
(01.03.10.01.30)
4. Tường thuật trực tiếp thời lượng 120 phút
(01.03.10.01.40)
5. Tường thuật trực tiếp thời lượng 150 phút
(01.03.10.01.50)
6. Tường thuật trực tiếp thời lượng 180 phút
(01.03.10.01.60)
X. HÌNH HIỆU, TRAILER (01.03.11.00.00)
1. Trailer cổ động (01.03.11.10.00)
1.1. Trailer cổ động thời lượng 1 phút
(01.03.11.10.10)
1.2. Trailer cổ động thời lượng 1 phút 30 giây
(01.03.11.10.20)
1.3. Trailer cổ động thời lượng 2 phút 20 giây
(01.03.11.10.30)
XI. TRẢ LỜI KHÁN GIẢ (01.03.13.00.00)
1. Trả lời khán giả ghi hình phát sau
(01.03.13.02.00)
1.1. Dạng trả lời đơn thư thời lượng 15 phút
(01.03.13.02.10)
XII. CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN MẠNG INTERNET
(01.03.14.00.00)
1. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 5 phút (01.03.14.00.10)
2. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 10 phút (01.03.14.00.20)
3. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 15 phút (01.03.14.00.30)
4. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 20 phút (01.03.14.00.40)
5. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 30 phút (01.03.14.00.50)
6. Chương trình truyền hình trên mạng Internet thời
lượng 45 phút (01.03.14.00.60)
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2120/QĐ-UBND ngày 14/08/2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
1.095
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng