NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2160/QĐ-NHNN
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TIỀN TỆ
THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC VIỆT NAM
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16
tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6
năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày
20 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng
11 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc lưu ký
và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao dịch và Chánh
Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm Quyết định
này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động tiền tệ quy định
tại Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 11 năm 2022 thực hiện tại Bộ phận
Một cửa thuộc phạm vi chức năng nhiệm vụ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 01 năm 2023 và bãi bỏ Quyết định số
1065/QĐ-NHNN ngày 19 tháng 5 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng,
Giám đốc Sở Giao dịch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thống đốc NHNN (để báo cáo);
- PTĐ Đào Minh Tú;
- Cục KSTTHC - VPCP (để phối hợp);
- Lưu: VP,VP4.TPThảo, SGD6.PTHương.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TIỀN TỆ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2160/QĐ-NHNN ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị thực hiện
|
1
|
1.000134
|
Thủ tục mở tài khoản lưu ký giấy tờ có giá đối với
Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài và các tổ chức khác theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
|
Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 quy định
về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Hoạt động tiền tệ
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Sở Giao dịch)
|
2
|
1.001316
|
Thủ tục đóng tài khoản lưu ký giấy tờ có giá đối
với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài và các tổ chức khác theo quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
|
Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 quy định
về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Hoạt động tiền tệ
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Sở Giao dịch)
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
1. Thủ tục mở tài khoản lưu
ký giấy tờ có giá đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức khác theo quyết định của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, các tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức khác theo quyết định
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có nhu cầu mở tài khoản lưu ký giấy tờ có giá
tại Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi tắt là thành viên) để thực hiện các hoạt động
thị trường tiền tệ lập 01 bộ hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước.
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước thẩm định hồ
sơ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng
Nhà nước mở tài khoản lưu ký giấy tờ có giá và thông báo cho thành viên biết số
tài khoản và ngày bắt đầu hoạt động của tài khoản lưu ký giấy tờ có giá. Trường
hợp hồ sơ mở tài khoản lưu ký giấy tờ có giá của thành viên chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ, Ngân hàng Nhà nước thông báo cho thành viên biết để hoàn thiện hồ sơ. Trường
hợp từ chối mở tài khoản lưu ký giấy tờ có giá, Ngân hàng Nhà nước thông báo lý
do cho thành viên biết.
- Cách thức thực hiện:
+ Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa); Hoặc
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Thành phần hồ sơ[1]:
(i) Giấy đề nghị mở tài khoản lưu ký giấy tờ có giá
theo Phụ lục 1a/LK ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày
30/11/2022 (03 bản);
(ii) Bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản
lưu ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước theo Phụ lục 1b/LK ban hành kèm
theo Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 (03 bản);
(iii) Các giấy tờ chứng minh việc thành viên mở tài
khoản lưu ký giấy tờ có giá được thành lập và hoạt động hợp pháp gồm: điều lệ,
giấy phép thành lập và hoạt động, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc các
giấy tờ khác theo quy định của pháp luật;
(iv) Các giấy tờ chứng minh tư cách đại diện hợp
pháp của người đại diện theo pháp luật của thành viên mở tài khoản (quyết định
của Ngân hàng Nhà nước về việc chấp thuận chức danh dự kiến, quyết định bổ nhiệm)
kèm giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời
hạn của người đó;
(v) Văn bản hoặc quyết định bổ nhiệm và giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn của kế toán
trưởng hoặc người phụ trách kế toán, người kiểm soát chứng từ giao dịch với
Ngân hàng Nhà nước;
(vi) Trường hợp người đại diện theo pháp luật, kế
toán trưởng ủy quyền cho người khác (bao gồm trường hợp ủy quyền lại (nếu có)),
thành viên mở tài khoản lưu ký phải cung cấp quyết định bổ nhiệm của người được
ủy quyền và giấy ủy quyền theo Phụ lục 7/LK ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-NHNN
ngày 30/11/2022 kèm giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ
chiếu còn thời hạn của người được ủy quyền. Đối với giấy ủy quyền công việc của
người được kế toán trưởng ủy quyền phải có chữ ký xác nhận của người đại diện của
chủ tài khoản.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam (Sở Giao dịch)
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Thành viên
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp
tài khoản lưu ký giấy tờ có giá
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị mở tài khoản lưu ký giấy tờ có giá
theo Phụ lục 1a/LK ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày
30/11/2022;
+ Bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản lưu
ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước theo Phụ lục 1b/LK ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022;
+ Giấy ủy quyền theo Phụ lục 7/LK ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 của
Ngân hàng Nhà nước quy định về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam.
Phụ lục 1a/LK
(Thành viên lưu
ký)
Số:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……….., ngày …
tháng … năm ….
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ MỞ
TÀI KHOẢN LƯU KÝ GIẤY TỜ CÓ GIÁ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Kính gửi: Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước
Tên tổ chức mở tài khoản lưu ký giấy tờ có giá
(GTCG): ............................................
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Việt:
......................................................................................
+ Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: ......................................................................................
+ Tên dùng để giao dịch:
.............................................................................................
Quyết định thành lập số: …………………………………… Ngày
cấp ..............................
Nơi cấp:
.....................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kinh doanh số:
.................................................
Ngày cấp: ……………………………………… Nơi cấp:
...................................................
Mã số thuế: ................................................................................................................
Địa chỉ: ……………………………………………………… Điện thoại: .................................
Website: ………………………………………. Email:
........................................................
Họ và tên người đại diện hợp pháp (chủ tài
khoản): ....................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ………………………….. Giới tính
(Nam/Nữ): ...............................
Quốc tịch: ………………………………. là người cư trú/ không cư
trú: .............................
Địa chỉ đăng ký hộ khẩu thường trú:
.............................................................................
Chỗ ở hiện nay: ……………………………………….. Điện thoại:
......................................
Quyết định bổ nhiệm số ……………………………. ngày ……… tháng
…….. năm ............
Số chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (hoặc hộ
chiếu): .....................................
Ngày cấp: ………………………………………. Nơi cấp:
..................................................
Họ và tên Kế toán trưởng (hoặc người phụ
trách kế toán hoặc người kiểm soát chứng từ giao dịch với Ngân hàng Nhà nước):
...................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: …………………………….. Giới tính
(Nam/Nữ): .........................
Số chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (hoặc hộ chiếu):
.....................................
Ngày cấp: ………………………………………….. Nơi cấp:
..............................................
Quyết định bổ nhiệm số: ………………………………. Ngày
............................................
Đề nghị mở tài khoản lưu ký GTCG tại Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam.
Chúng tôi cam kết:
- Những thông tin trên đây là đúng sự thật và hoàn
toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, đúng sự thật của các giấy tờ trong hồ
sơ mở tài khoản lưu ký giấy tờ có giá đính kèm.
- Chấp hành đúng, đầy đủ các quy định của pháp luật
hiện hành về việc lưu ký và sử dụng GTCG tại Ngân hàng Nhà nước và xin chịu
trách nhiệm đối với mọi vấn đề phát sinh trong trường hợp chúng tôi không thực
hiện đúng, đầy đủ quy định về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá do Ngân hàng
Nhà nước quy định.
- Có văn bản (kèm các giấy tờ liên quan) gửi Ngân
hàng Nhà nước khi có bất kỳ sự thay đổi nào về thông tin tài khoản lưu ký GTCG
hoặc mẫu dấu, mẫu chữ ký đã đăng ký sử dụng với Ngân hàng Nhà nước.
Hồ sơ đính kèm:
1) Bản đăng ký mẫu dấu và chữ ký kèm văn bản ủy quyền của Chủ tài khoản,
Kế toán trưởng (nếu có);
2) Giấy phân quyền tham gia nghiệp vụ lưu ký GTCG (nếu có);
3) Quyết định số …………………………
4) ……………………………………………
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
HỢP PHÁP CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ MỞ TÀI KHOẢN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHẦN DÀNH CHO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC (SỞ GIAO DỊCH)
Sau khi kiểm soát và xác định Hồ sơ mở tài khoản
lưu ký GTCG của …………….là đầy đủ và hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước đồng ý mở tài khoản
lưu ký GTCG số:…………... cho ………………….
Ngày bắt đầu hoạt động: …………………………………………………………..
TRƯỞNG PHÒNG
PHÒNG KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
GIÁM ĐỐC SỞ
GIAO DỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 1b/LK
BẢN ĐĂNG KÝ MẪU DẤU,
CHỮ KÝ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN LƯU KÝ GIẤY TỜ CÓ GIÁ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
(Đính kèm Giấy đề nghị mở tài khoản số ………… ngày …………… của ………………)
Tên đơn vị:
.................................................................................................................
Địa chỉ giao dịch: …………………………………… Điện thoại giao dịch:
......................
Tên tài khoản lưu ký giấy tờ có giá (GTCG):
.................................................................
Số tài khoản lưu ký GTCG:
..........................................................................................
Nơi mở tài khoản lưu ký GTCG:
...................................................................................
Đăng ký mẫu chữ ký và mẫu dấu sử dụng trên các chứng
từ giao dịch với Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Mẫu chữ ký
Người đăng ký mẫu
chữ ký
|
Mẫu chữ ký thứ
nhất
|
Mẫu chữ ký thứ
hai
|
Người đại diện hợp pháp của Chủ tài khoản và
người được ủy quyền
|
Người đại diện hợp pháp của Chủ tài khoản
Họ và tên: …………………………………….…..
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu:
………………………………………….……….….
Ngày cấp: …………………………….….………..
Nơi cấp: ………………………………….…….….
|
|
|
Họ và tên người được người đại diện hợp pháp của
Chủ tài khoản ủy quyền (người thứ nhất) Số CMND/ Thẻ căn cước công
dân/Hộ chiếu: …………….
Ngày cấp: …………………………………………
Nơi cấp: …………………………………………..
Giấy ủy quyền số …………… ngày …………...
Thời hạn ủy quyền: ……………………………..
Phạm vi ủy quyền: ………………………………
|
|
|
Họ và tên người được người đại diện hợp pháp của
Chủ tài khoản ủy quyền (người thứ hai): Số CMND/Thẻ căn cước công
dân/Hộ chiếu:
…………………………………………………….
Ngày cấp: ………………………………………..
Nơi cấp: ………………………………………….
Giấy ủy quyền số …………….. ngày …………
Thời hạn ủy quyền: ……………………………..
Phạm vi ủy quyền: ………………………………
|
|
|
Kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế toán, người
kiểm soát chứng từ giao dịch với NHNN) và người được ủy quyền
|
Họ và tên kế toán trưởng (hoặc người phụ trách kế
toán, người kiểm soát chứng từ giao dịch với NHNN):
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu:
…………………………………………………….
Ngày cấp: …………….………………………….
Nơi cấp: ………………………………………….
|
|
|
Họ và tên người được Kế toán trưởng ủy quyền (người
thứ nhất):
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu:
…………………………………………………….
Ngày cấp: ………………………………………..
Nơi cấp: ………………………………………….
Giấy ủy quyền số …………. ngày ……………..
Thời hạn ủy quyền: …………………….……….
Phạm vi ủy quyền: ………………………………
|
|
|
Họ và tên người được Kế toán trưởng ủy quyền (người
thứ hai):
Số CMND/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu:
…………………………………………………….
Ngày cấp: ………………………………………..
Nơi cấp: ………………………………………….
Giấy ủy quyền số ………..… ngày ……………
Thời hạn ủy quyền: …………………………….
Phạm vi ủy quyền: ……………………………..
|
|
|
2. Mẫu dấu Mẫu dấu thứ nhất
|
Mẫu dấu thứ hai
|
|
|
|
……., ngày ….
tháng …. năm …..
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP1
CỦA CHỦ TÀI KHOẢN LƯU KÝ GTCG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC (SỞ GIAO DỊCH)
Sau khi xác định mẫu chữ ký và mẫu dấu của
………………………………. là hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước (Sở Giao dịch) chấp thuận với Bản
đăng ký mẫu dấu, chữ ký sử dụng tài khoản lưu ký GTCG tại Ngân hàng Nhà nước
kèm theo tài khoản lưu ký GTCG số: ……. của ………………..
Thời điểm bắt đầu có hiệu lực: ……………………………………………………………………
TRƯỞNG PHÒNG
PHÒNG KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……., ngày …. tháng
…. năm …..
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 7/LK
(Thành viên lưu
ký)
Số: ……………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…., ngày .… tháng
…. năm ….
|
GIẤY ỦY QUYỀN
Kính gửi: Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước
- Tên tôi là (người ủy quyền):
.......................................................................................
- Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/ Hộ
chiếu: ....................................
Ngày cấp: ………………………….….. Nơi cấp:
.............................................................
- Chức vụ: ………………….…. ủy quyền cho người có tên sau
đây, là người được ủy quyền của người đại diện hợp pháp của chủ tài khoản
/ kế toán trưởng, thay mặt người đại diện hợp pháp của chủ tài khoản / kế
toán trưởng ký văn bản, các chứng từ giao dịch liên quan đến tài khoản lưu ký
giấy tờ có giá (GTCG) của …………. (tên thành viên) với Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam.
- Họ và tên người được ủy quyền:
...............................................................................
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/ Hộ
chiếu: .....................................
Ngày cấp: ………………………………. Nơi cấp: ..........................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................................
Thời hạn ủy quyền:
......................................................................................................
NGƯỜI ỦY QUYỀN (1)
(Chữ ký)
|
NGƯỜI ĐƯỢC ỦY
QUYỀN
(Chữ ký)
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA CHỦ TÀI KHOẢN LƯU KÝ GTCG(2)
(ký và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) là người đại diện theo pháp luật của thành viên
(2) áp dụng trong trường hợp Giấy ủy quyền của kế
toán trưởng
2. Thủ tục đóng tài khoản lưu
ký giấy tờ có giá đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức khác theo quyết định của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, các tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các tổ chức khác theo quyết định
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước khi không có nhu cầu lưu ký giấy tờ có giá tại
Ngân hàng Nhà nước hoặc trước khi chấm dứt tồn tại do chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất, giải thể hoặc phá sản lập 01 bộ hồ sơ gửi Ngân hàng Nhà nước.
+ Bước 2: Ngân hàng Nhà nước thẩm định hồ
sơ. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng
Nhà nước đóng tài khoản lưu ký giấy tờ có giá cho thành viên, đề nghị Tổng Công
ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam (gọi tắt là VSDC) đóng Tài khoản giấy
tờ có giá lưu ký tương ứng trên Tài khoản khách hàng của Ngân hàng Nhà nước tại
VSDC và thông báo cho thành viên.
- Cách thức thực hiện:
+ Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa); Hoặc
+ Qua dịch vụ bưu chính.
- Thành phần hồ sơ:
(i) Giấy đề nghị đóng tài khoản giấy tờ có giá theo
Phụ lục 4/LK ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam (Sở Giao dịch)
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Thành viên
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông báo đóng tài khoản lưu ký giấy tờ có giá.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị
đóng tài khoản giấy tờ có giá theo Phụ lục 4/LK đính kèm Thông tư
16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông tư số 16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022 của
Ngân hàng Nhà nước quy định về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam.
Phụ lục 4/LK
(Thành viên lưu
ký)
………………….
Số: …………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…., ngày .… tháng ….
năm ….
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐÓNG
TÀI KHOẢN GIẤY TỜ CÓ GIÁ
Kính gửi: Sở Giao dịch
Ngân hàng Nhà nước
Tên thành viên (Chủ tài khoản):
.....................................................................................
Họ và tên người đại diện của Chủ tài khoản:
.................................................................
Số chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu:
.........................................
Ngày cấp: ………………………………. Nơi cấp:
............................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại:
.............................................................................................................
Số Fax:.......................................................................................................................
Yêu cầu đóng tài khoản lưu ký giấy tờ có giá (GTCG)
số ……………………….... đã mở tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước kể từ ngày
………………………………………………………….
Số dư còn lại ……………………. VND (bằng chữ: ………………….) đề
nghị Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước xử lý ………………………………………………………………………………..
|
……, ngày …. tháng
.... năm …..
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP3
CỦA CHỦ TÀI KHOẢN LƯU KÝ GTCG
(Ký tên, đóng dấu)
|
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN DÀNH CHO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC (SỞ GIAO DỊCH)
Sau khi kiểm tra thông tin của…………………………. là hợp lệ,
Ngân hàng Nhà nước chấp thuận đóng tài khoản lưu ký GTCG của…………………………… số tài
khoản …………………………………
TRƯỞNG PHÒNG
PHÒNG KẾ TOÁN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
……., ngày …. tháng
…. năm …..
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
[1] Các giấy tờ quy định tại điểm (i), (ii) là bản
chính, các giấy tờ quy định tại điểm (iii), (iv), (v) là bản sao được cấp từ sổ
gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu;
các giấy tờ quy định tại điểm (iii), (iv), (v) thành viên không cần cung cấp
trong trường hợp đã cung cấp khi mở và sử dụng tài khoản thanh toán.
1 Là người đại diện
theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của người đại diện theo pháp
luật. Trường hợp là người đại diện theo ủy quyền phải kèm theo Giấy ủy quyền.
3 Là người đại diện
theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền của người đại diện theo pháp
luật. Trường hợp là người đại diện theo ủy quyền phải kèm theo Giấy ủy quyền.