Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 457/QĐ-UBND 2023 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
457/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Lương Trọng Quỳnh
Ngày ban hành:
22/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 457/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 22
tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan
đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế
hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn thông qua Danh
mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023;
điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã
được Hồi đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Lạng Sơn tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 110/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định
này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn,
tỷ lệ 1/10.000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
trong năm kế hoạch 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo
Quyết định này.
2. Diện tích thu hồi đất năm 2023:
số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.
3. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết
định này.
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo
Quyết định này.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Hồ sơ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và tổ
chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường,
xã thuộc thành phố Lạng Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
Biểu
01
DIỆN TÍCH CƠ CẤU LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2022
Điều chỉnh hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
5,762.15
73.93
4,909.21
4,909.21
62.99
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
634.02
11.00
444.65
444.65
9.06
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
572.70
409.49
13.75
423.24
95.18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
573.88
9.96
337.16
337.16
6.87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
291.72
5.06
233.15
233.15
4.75
1.4
Đất rừng phòng hộ
871.31
15.12
838.90
838.90
17.09
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
3,357.63
58.27
3,000.53
3,000.53
61.12
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
20.07
0.35
8.57
8.57
0.17
1.9
Đất nông nghiệp khác
13.53
0.23
46.26
46.26
0.94
2
Đất phi nông nghiệp
1,886.75
24.21
2,821.92
2,821.92
36.21
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
48.64
2.58
85.75
85.75
3.04
2.2
Đất an ninh
9.42
0.50
33.62
33.62
1.19
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
50.00
50.00
1.77
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
33.59
1.78
86.34
86.34
3.06
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
31.16
1.65
36.81
36.81
1.30
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.05
0.11
1.17
1.17
0.04
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
669.53
35.49
2,234.10
-1,053.48
1,180.62
41.84
Trong đó:
-
Đất giao thông
413.50
61.76
733.77
733.77
62.15
-
Đất thủy lợi
99.29
14.83
120.15
120.15
10.18
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
7.54
1.13
8.63
5.70
14.33
1.21
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
11.09
1.66
13.86
13.86
1.17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
33.91
5.06
47.81
47.81
4.05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
8.32
1.24
98.30
98.30
8.33
-
Đất công trình năng lượng
0.59
0.09
25.21
25.21
2.14
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
1.18
0.18
1.77
1.77
0.15
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
36.38
5.43
44.11
44.11
3.74
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
3.86
0.58
16.32
16.32
1.38
-
Đất cơ sở tôn giáo
3.91
0.58
3.91
3.91
0.33
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
39.39
5.88
36.81
36.81
3.12
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
1.69
0.25
7.12
7.12
0.60
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
3.24
0.48
11.34
11.34
0.96
-
Đất chợ
5.64
0.84
5.82
5.82
0.49
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
102.07
5.41
96.38
96.38
3.42
2.13
Đất ở tại nông thôn
260.89
13.83
336.02
336.02
11.91
2.14
Đất ở tại đô thị
410.28
21.75
600.88
600.88
21.29
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
22.08
1.17
26.58
26.58
0.94
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
12.75
0.68
12.20
12.20
0.43
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
5.14
0.27
5.44
5.44
0.19
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
267.02
14.15
252.99
252.99
8.97
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
10.05
0.53
16.09
16.09
0.57
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
1.58
0.08
0.44
0.44
0.02
2.22
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
0.17
0.01
0.26
0.26
0.01
2.23
Đất công trình công cộng khác
0.32
0.02
0.32
0.32
0.01
3
Đất chưa sử dụng
144.92
1.86
62.69
62.69
0.80
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
7,793.82
7,793.82
100.00
3
Đất đô thị
1,165.03
1,165.03
14.95
4
Khu vực sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
526.07
526.07
6.75
5
Khu vực lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
3,839.43
3,839.43
49.26
6
Khu du lịch
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
8
Khu vực phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
50.00
50.00
0.64
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
534.83
534.83
6.86
10
Khu thương mại - dịch vụ
86.34
86.34
1.11
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
238.24
238.24
3.06
12
Khu dân cư nông thôn
1,767.89
1,767.89
22.68
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
355.57
355.57
4.56
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu
02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Hoàng Văn Thụ
P. Tam Thanh
P. Vĩnh Trại
P. Đông Kinh
P. Chi Lăng
X. Hoàng Đồng
X. Quảng Lạc
X. Mai Pha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +… (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
852.94
2.71
18.61
13.00
56.41
15.98
269.17
189.77
287.30
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
184.37
0.62
3.57
12.02
68.96
35.03
64.18
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
144.46
0.62
68.52
30.02
45.30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
234.73
1.71
13.05
7.02
36.24
10.84
32.52
31.06
102.29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
60.34
0.37
1.46
1.10
6.93
1.23
20.04
15.15
14.06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
32.41
1.53
28.52
2.31
0.05
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
329.58
0.09
4.23
0.08
0.19
117.39
105.88
101.72
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
11.50
0.02
0.45
0.64
1.14
2.19
1.75
0.31
5.00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0.02
0.02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
29.52
23.75
4.77
1.00
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.00
2.00
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
27.52
21.75
4.77
1.00
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
30.00
1.07
1.14
0.54
2.72
1.33
18.41
0.71
4.08
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Hoàng Văn Thụ
P. Tam Thanh
P. Vĩnh Trại
P. Đông Kinh
P. Chi Lăng
X. Hoàng Đồng
X. Quảng Lạc
X. Mai Pha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa.
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
82.23
0.32
0.14
0.75
1.16
63.36
1.47
15.03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0.01
0.01
2.2
Đất an ninh
CAN
0.15
0.15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0.36
0.36
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1.32
1.29
0.03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
37.69
0.17
0.75
0.35
29.26
1.01
6.14
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16.52
0.05
0.75
0.35
9.46
0.03
5.88
-
Đất thủy lợi
DTL
0.19
0.09
0.01
0.09
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.18
0.02
0.16
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0.01
0.01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0.67
0.67
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
18.67
18.50
0.17
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.12
0.12
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
0.98
0.98
-
Đất chợ
DCH
0.34
0.34
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
7.61
5.26
0.10
2.25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
18.08
18.08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
16.03
0.14
0.80
8.74
6.35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.99
0.73
0.26
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu
04
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng số
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Hoàng Văn Thụ
P. Tam Thanh
P. Vĩnh Trại
P. Đông Kinh
P. Chi Lăng
X. Hoàng Đồng
X. Quảng Lạc
X. Mai Pha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(7)+... +(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,358.67
0.20
24.67
9.05
42.96
157.40
1,849.85
2,404.13
870.41
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
547.54
2.47
8.45
225.90
191.64
119.08
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
509.47
225.47
166.41
117.59
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
460.88
0.12
14.49
4.32
18.05
22.78
111.60
175.77
113.75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
269.09
0.08
0.30
0.73
6.20
14.27
163.18
55.46
28.88
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
840.43
95.60
499.13
92.86
152.84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3,181.72
6.88
3.96
8.93
22.14
824.57
1,868.79
446.46
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
17.73
0.04
0.04
1.32
2.62
3.64
1.66
8.41
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
41.28
0.50
21.83
17.95
1.00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,331.29
139.90
209.26
154.94
174.77
248.64
591.08
338.37
474.34
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
69.30
6.75
0.22
27.07
4.85
25.31
5.09
2.2
Đất an ninh
CAN
21.83
1.49
0.33
0.03
0.65
6.67
0.09
0.56
12.02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
50.00
50.00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
66.54
2.02
2.99
7.85
3.21
3.30
13.20
16.25
17.73
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
35.34
4.18
1.31
1.79
5.35
5.45
10.73
3.14
3.39
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
1.51
0.10
0.17
1.25
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
935.96
47.26
101.19
51.17
59.31
72.19
331.74
93.59
179.50
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
555.98
39.45
32.42
37.50
42.56
48.22
172.36
49.39
134.09
-
Đất thủy lợi
DTL
116.59
1.38
2.16
0.95
7.96
2.02
54.24
25.68
22.20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
8.70
0.26
0.43
0.62
0.45
1.94
0.94
2.06
1.99
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
11.32
0.05
4.15
0.13
0.15
0.22
6.38
0.12
0.10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
39.71
2.41
2.92
3.87
5.23
7.74
6.89
2.03
8.63
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
84.45
0.34
0.31
3.50
0.32
73.65
0.02
6.31
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2.04
0.05
0.49
0.05
0.10
0.26
0.33
0.19
0.56
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
1.18
0.34
0.28
0.05
0.50
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
42.54
0.06
37.55
1.55
2.55
0.16
0.67
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8.85
8.00
0.85
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3.91
1.21
2.70
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
39.03
20.76
0.68
0.34
3.69
7.32
1.55
4.68
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
7.12
2.15
4.97
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
9.81
1.97
1.27
6.57
-
Đất chợ
DCH
4.75
2.91
0.83
0.01
0.38
0.34
0.28
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
82.63
3.58
4.05
0.63
2.43
3.27
16.92
27.87
23.87
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
282.66
126.21
39.63
116.82
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
475.13
72.89
77.03
87.18
80.99
91.08
28.91
37.06
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21.36
0.58
1.91
2.99
2.36
8.52
1.20
0.27
3.54
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
12.11
1.31
0.12
0.67
0.30
0.65
6.97
2.09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
5.20
0.29
0.38
0.43
0.55
0.31
1.66
0.54
1.03
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
259.22
0.20
10.78
1.25
19.10
30.27
54.44
74.06
69.12
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
11.48
0.49
7.75
1.50
0.11
0.12
1.50
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0.44
0.15
0.28
3
Đất chưa sử dụng
CSD
103.85
0.16
0.22
1.77
1.09
60.35
26.94
13.32
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
7,793.82
140.10
234.10
164.21
219.50
407.12
2,501.28
2,769.44
1,358.07
3
Đất đô thị
KDT
1,165.03
140.10
234.10
164.21
219.50
407.12
4
Khu vực sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
KNN
784.14
389.08
247.10
147.96
5
Khu vực lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
4,022.15
6.88
3.96
8.93
117.73
1,323.70
1,961.65
599.30
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu vực phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
50.00
50.00
9
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
362.64
64.55
9.94
17.00
17.65
161.77
91.73
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
66.54
2.02
2.99
7.85
3.21
3.30
13.20
16.25
17.73
11
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
KDV
238.24
192.85
45.39
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1,767.89
827.65
402.14
538.10
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
301.34
136.94
42.94
121.46
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu
05
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Hoàng Văn Thụ
P. Tam Thanh
P. Vĩnh Trại
P. Đông Kinh
P. Chi Lăng
X. Hoàng Đồng
X. Quảng Lạc
X. Mai Pha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
384.72
2.51
10.24
7.72
25.21
5.12
88.43
122.59
122.91
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81.79
0.62
1.10
3.56
16.17
21.23
39.13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
58.55
0.62
16.17
21.03
20.73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
107.05
1.58
7.40
2.60
19.38
3.00
6.26
16.51
50.32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
22.86
0.29
1.29
0.37
2.13
1.78
7.41
5.76
3.84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.88
28.52
2.31
0.05
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
139.80
4.14
30.07
76.76
28.83
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
2.34
0.02
0.45
0.61
0.15
0.34
0.03
0.74
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
128.18
0.98
7.90
3.19
3.33
4.14
81.41
5.97
21.27
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.46
0.33
0.06
0.06
0.01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.54
0.05
0.18
1.18
0.49
0.01
0.61
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0.07
0.07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
18.90
0.36
3.37
1.38
0.21
0.47
4.59
3.36
5.16
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
12.70
0.18
1.96
0.27
0.17
0.11
3.03
2.95
4.02
-
Đất thủy lợi
DTL
1.67
0.00
0.10
1.21
0.00
0.35
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1.64
0.06
1.30
0.07
0.03
0.17
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0.30
0.14
0.10
0.06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0.39
0.03
0.34
0.02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0.28
0.27
0.01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0.68
0.01
0.14
0.01
0.52
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1.23
0.09
1.11
0.03
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
72.85
0.25
1.48
71.12
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
13.48
2.70
1.43
9.35
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
5.65
0.34
2.27
0.10
2.77
0.17
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1.82
0.03
0.24
0.88
0.01
0.58
0.08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0.25
0.06
0.10
0.09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0.08
0.00
0.01
0.07
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10.92
0.20
1.50
0.50
0.17
0.10
1.35
1.09
6.01
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0.02
0.02
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1.14
1.14
Biểu
06
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Hoàng Văn Thụ
P. Tam Thanh
P. Vĩnh Trại
P. Đông Kinh
P. Chi Lăng
X. Hoàng Đồng
X. Quảng Lạc
X. Mai Pha
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
403.48
2.51
10.24
7.82
25.55
6.81
99.77
127.40
123.38
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
83.79
0.62
1.10
3.56
16.88
22.51
39.13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
60.55
0.62
16.88
22.31
20.73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
112.01
1.58
7.40
2.70
19.71
4.53
7.49
17.86
50.73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
23.08
0.29
1.29
0.37
2.13
1.78
7.56
5.76
3.90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
30.88
28.52
2.31
0.05
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
151.39
4.14
0.16
39.33
78.93
28.83
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
2.34
0.02
0.45
0.61
0.15
0.34
0.03
0.74
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25.21
22.43
1.77
1.00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0.68
0.68
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
24.52
21.75
1.77
1.00
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
23.85
0.21
1.14
0.54
0.16
0.80
18.39
0.71
1.91
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu
07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Hoàng Văn Thụ
P. Tam Thanh
P. Vĩnh Trại
P. Đông Kinh
P. Chi Lăng
X. Hoàng Đồng
X. Quảng Lạc
X. Mai Pha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa.
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41.07
0.27
0.14
0.22
0.07
24.38
1.44
14.55
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0.01
0.01
2.2
Đất an ninh
CAN
0.15
0.15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0.36
0.36
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.37
0.34
0.03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
19.34
0.12
0.22
0.01
12.34
0.98
5.66
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
13.29
0.22
7.41
5.66
-
Đất thủy lợi
DTL
0.10
0.09
0.01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0.18
0.02
0.16
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0.01
0.01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0.67
0.67
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
3.76
3.76
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
0.98
0.98
-
Đất chợ
DCH
0.34
0.34
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
3.15
0.80
0.10
2.25
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.15
2.15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
15.28
0.14
0.06
8.74
6.35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.26
0.26
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2023 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
1.029
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng