VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
STT
|
Mã TTHC
(CSDLQG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
1
|
1.004723
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
1
|
2
|
1.003743
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
5
|
3
|
1.003676
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
8
|
4
|
1.003654
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
9
|
5
|
1.001008
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
11
|
6
|
1.000922
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
15
|
7
|
1.001029
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
17
|
8
|
1.000963
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
21
|
II
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
9
|
1.008897
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
24
|
10
|
1.008895
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ
chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
32
|
11
|
1.008896
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
37
|
III
|
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
|
12
|
1.001376
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân
|
40
|
13
|
1.001108
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú
|
46
|
14
|
1.001032
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong
lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
52
|
15
|
1.000971
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong
lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
56
|
16
|
1.000871
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn
học, nghệ thuật
|
60
|
17
|
1.000564
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học,
nghệ thuật
|
66
|
IV
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
18
|
1.002445
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
72
|
19
|
1.002396
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
76
|
20
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
81
|
21
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
84
|
22
|
1.001782
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
87
|
23
|
1.000953
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
90
|
24
|
1.000936
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
95
|
25
|
1.000920
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
100
|
26
|
1.001195
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
105
|
27
|
1.000904
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
110
|
28
|
1.000883
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
115
|
29
|
1.000863
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
120
|
30
|
1.000847
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
125
|
31
|
1.000830
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
130
|
32
|
1.000814
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
136
|
33
|
1.000644
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
141
|
34
|
1.000842
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
146
|
35
|
1.005163
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
151
|
36
|
2.002188
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
156
|
37
|
1.000594
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
161
|
38
|
1.000560
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
166
|
39
|
1.000544
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
171
|
40
|
1.000518
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
176
|
41
|
1.000501
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
181
|
42
|
1.000485
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
186
|
43
|
1.001801
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
192
|
44
|
1.001500
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
198
|
45
|
1.005162
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
203
|
46
|
1.001517
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
208
|
47
|
1.001527
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
214
|
48
|
1.001056
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
219
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
|
|
49
|
1.004650
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
224
|
50
|
1.004645
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
227
|
51
|
1.004639
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
228
|
52
|
1.004666
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
231
|
53
|
1.004662
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
235
|
VI
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
|
54
|
1.009403
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
239
|
55
|
1.009398
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành
về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
243
|
56
|
1.009399
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
248
|
57
|
1.009397
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
253
|
VII
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM
|
|
58
|
1.001833
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
256
|
59
|
1.001809
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
257
|
60
|
1.001778
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
262
|
61
|
1.001755
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
265
|
62
|
1.001738
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
268
|
63
|
1.001704
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
271
|
64
|
1.001671
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
274
|
65
|
1.001229
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
277
|
66
|
1.001211
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
281
|
67
|
1.001191
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
285
|
68
|
1.001182
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
288
|
69
|
1.001147
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
291
|
VIII
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN QUỐC TẾ CHUYÊN
NGÀNH VĂN HÓA
|
|
70
|
1.003560
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
294
|
71
|
2.001496
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
299
|
IX
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
72
|
1.005441
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
302
|
73
|
1.001420
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
306
|
74
|
1.001407
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
309
|
75
|
2.001414
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
312
|
76
|
1.000919
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
317
|
77
|
1.000817
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
320
|
78
|
1.000454
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
323
|
79
|
1.000433
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
325
|
80
|
1.000379
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
326
|
81
|
1.000104
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
330
|
82
|
2.000022
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
333
|
83
|
1.003310
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
336
|
X
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
84
|
1.004528
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
339
|
85
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
342
|
86
|
2.001616
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
346
|
87
|
2.001622
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
351
|
88
|
2.001611
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
356
|
89
|
2.001589
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
359
|
90
|
1.003742
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
362
|
91
|
1.001837
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
364
|
92
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
368
|
93
|
1.004605
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
371
|
94
|
1.003717
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
374
|
95
|
1.003240
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
380
|
96
|
1.003275
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
386
|
97
|
1.005161
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
389
|
98
|
1.003002
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
393
|
99
|
1.004628
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
396
|
100
|
1.004623
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
400
|
101
|
1.001432
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
403
|
102
|
1.004614
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
407
|
103
|
1.003490
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
411
|
104
|
1.004551
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
414
|
105
|
1.004503
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi,
giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
417
|
106
|
1.001455
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
420
|
107
|
1.004580
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
423
|
108
|
1.004572
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
426
|
109
|
1.004594
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn
hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
429
|
XI
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
|
110
|
1.011454
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
433
|
111
|
1.003901
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
434
|
112
|
2.001641
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
438
|
113
|
2.001631
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
442
|
114
|
1.003838
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
444
|
115
|
2.001613
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
449
|
116
|
1.003793
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
452
|
117
|
2.001591
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
455
|
118
|
1.003738
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
458
|
119
|
1.003646
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
461
|
120
|
1.002003
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
466
|
121
|
1.001822
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
469
|
122
|
1.003835
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
473
|
123
|
1.001106
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
478
|
124
|
1.001123
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
482
|
125
|
1.003784
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
485
|