ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 775/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 13
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT ngày 09 tháng 3
năm 2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 687/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh
tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 25 tháng
5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính
mới ban hành, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 53)
trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày
27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến
Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương tham mưu xây
dựng dự thảo Quyết định phê duyệt sửa đổi, bổ sung 05 quy trình nội bộ trong
lĩnh vực quản lý cạnh tranh (số 72/QLCT, 73/QLCT, 74/QLCT, 75/QLCT, 76/QLCT)
ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung, sửa đổi bổ sung
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
01
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02
năm 2023 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia.
|
02
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
03
|
2.000619
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
04
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán
hàng đa cấp
|
05
|
2.000191
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH
1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương - Mã số: 2.000309
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Doanh nghiệp bán hàng đa cấp chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trục
tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 126A
Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ,
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
Bước 2. Giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo tính đầy đủ, hợp
lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương
thông báo cho doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Thời hạn sửa đổi, bổ sung hồ
sơ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương ban hành thông báo. Sở
Công Thương trả lại hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung
hồ sơ trong thời hạn nêu trên.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương gửi cho doanh
nghiệp văn bản xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu
số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3
năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
Trường hợp từ chối xác nhận, Sở Công Thương có trách nhiệm trả lời bằng văn
bản, trong đó nêu rõ lý do từ chối.
Bước 3. Trả kết quả:
Đến thời gian hẹn, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc
nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp;
+ 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
+ 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp;
+ 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có)
hoặc 01 văn bản ủy quyền cho người đại diện tại địa phương, kèm theo 01 bản sao
được chứng thực chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người
đại diện đó trong trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn
phòng đại diện tại địa phương;
+ Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư
trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp đã có
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh
doanh theo phương thức đa cấp có hiệu lực (danh sách ghi rõ: Họ tên, ngày tháng
năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư
trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc
số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện
thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp) tới Sở Công Thương nơi doanh
nghiệp dự kiến hoạt động.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh
nghiệp bán hàng đa cấp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương tỉnh Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (theo Mẫu số
08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp).
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 07 (Đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện có thực hiện chức năng liên quan đến hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương;
+ Doanh nghiệp tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
về bán hàng đa cấp tại địa phương;
+ Doanh nghiệp có người tham gia bán hàng đa cấp cư
trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú) hoặc
thực hiện hoạt động tiếp thị, bán hàng theo phương thức đa cấp tại địa phương.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
+ Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02
năm 2023 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
Mẫu số 07
Tên tổ chức, cá
nhân
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính
gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ
in
hoa): ......................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đầu tư số: ..............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ………./……./…......
Lần thay đổi gần nhất: …………/………./…………
Địa chỉ của trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… Fax: .....................................................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: ............................................
do: ………………………………………….………… Cấp
lần đầu ngày: ………./……./…......
Cấp sửa đổi, bổ sung lần ……………………… ngày …………………..……………………..
Đăng
ký hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố…………………… như sau:
1. Thời gian dự kiến bắt đầu hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương:….
2. Địa điểm hoạt động bán hàng đa cấp,
tại địa phương (bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, các địa
điểm kinh doanh nếu có):
Tên doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh .............................
Địa chỉ: ....................................
ĐT: ………………… Fax: …………….. Email: .................
Người đứng đầu: .............................................Điện
thoại ...................... Email: ...............
3. Người đại diện tại địa phương (trường
hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa
phương): Họ tên: .............................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ
chiếu số: ..................................................
Do: …………………… Cấp ngày: …./.../…;
điện thoại: ……………..... Email: .................
Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................................
Văn bản ủy quyền số:...................................................
ngày ...../...../.......
4. Văn bản, tài liệu kèm theo: ...........................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy
đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn
bản, tài liệu kèm theo./.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương - Mã số: 2.000631
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Doanh nghiệp bán hàng đa cấp chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 126A Nguyễn Thị
Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong
giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2
đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
Bước 2. Giải quyết hồ sơ:
+ Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ và xem xét tính
đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản để doanh
nghiệp sửa đổi, bổ sung. Doanh nghiệp được bổ sung hồ sơ 01 lần trong thời hạn
15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương ban hành thông báo. Sở Công Thương
trả lại hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời
hạn nêu trên.
+ Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương gửi
cho doanh nghiệp văn bản xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. Trường hợp từ chối xác nhận, Sở
Công Thương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả:
Đen thời gian hẹn, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc
nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
+ 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương;
+ 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có) hoặc
01 văn bản ủy quyền cho người đại diện tại địa phương, kèm theo 01 bản sao được
chứng thực chứng minh nhân dân/căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người đại
diện đó trong trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn
phòng đại diện tại địa phương.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh
nghiệp bán hàng đa cấp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương (theo mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh
doanh theo phương thức đa cấp)
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 09 (Đăng
ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương) tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Khi có một trong các thay đổi liên quan đến:
+ Trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tại địa phương;
+ Người đại diện của doanh nghiệp bán hàng đa
cấp tại địa phương.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
+ Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02
năm 2023 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia.
Lưu ý: Phần chữ
in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 09
Tên tổ chức, cá
nhân
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính
gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ
in hoa): ....................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư số:............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: …….……/………/……...
Lần thay đổi gần nhất: ……./………/……...
Địa chỉ của trụ sở chính: ...................................Điện
thoại:..................... Fax: ................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: ........................................
Do: …………………………………………… Cấp
lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần ……………………… ngày ......................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương số: ..............................
Do:……………………………………………. Cấp
ngày: ………/………/……...
Đăng
ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn
tỉnh/thành phố……………….. như sau:
1. Nội dung đăng ký sửa đổi, bổ
sung: ...........................................................................
2. Lý do sửa đổi, bổ sung:
......................................................................................
3. Văn bản, tài liệu kèm theo: .........................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy
đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn
bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
3. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương - Mã số 2.000619
3.1. Trường hợp tự chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương.
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Doanh nghiệp bán hàng đa cấp chuẩn bị đầy đủ hồ
sơ theo quy định, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 126A Nguyễn Thị
Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ
làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
Bước 2. Giải quyết hồ sơ:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp hợp lệ, Sở Công Thương
ban hành văn bản xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương và công bố trên trang thông tin điện tử của Sở Công
Thương, thông báo cho Bộ Công Thương theo một trong các phương thức: Gửi qua
bưu điện; Thư điện tử; Hệ thống công nghệ thông tin quản lý bán hàng đa cấp của
Bộ Công Thương.
Bước 3. Trả kết quả:
Đến thời gian hẹn, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc
nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh
doanh theo phương thức đa cấp;
+ Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh
nghiệp tự chấm dứt bán hàng đa cấp tại địa phương;
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công
Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu số 11 (Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương) tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp;
+ Mẫu số 16 (Báo cáo kết quả hoạt động bán hàng đa
cấp phát sinh tại địa phương) tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh
doanh theo phương thức đa cấp.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
+ Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02
năm 2023 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia.
3.2. Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị
thu hồi.
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Doanh nghiệp bán hàng đa cấp chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực
tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 126A
Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre,
trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ
thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
Bước 2. Giải quyết hồ sơ:
+ Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày xác
nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị thu hồi, doanh nghiệp
có trách nhiệm nộp Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
theo Mẫu số 11 và Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định 40/2018/NĐ-CP tới Sở Công Thương.
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp hợp lệ, Sở Công
Thương ban hành văn bản xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương và công bố trên trang thông tin điện tử của Sở Công
Thương, thông báo cho Bộ Công Thương theo một trong các phương thức: Gửi qua
bưu điện; Thư điện tử; Hệ thống công nghệ thông tin quản lý bán hàng đa cấp của
Bộ Công Thương.
Bước 3. Trả kết quả:
Đến thời gian hẹn, Doanh nghiệp bán hàng đa cấp
mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả
hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh
doanh theo phương thức đa cấp;
+ Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh
nghiệp bị thu hồi xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Mẫu số 11 (Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương) tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp;
+ Mẫu số 16 (Báo cáo kết quả hoạt động bán hàng đa
cấp phát sinh tại địa phương) tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh
doanh theo phương thức đa cấp.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
+ Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02
năm 2023 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
Mẫu số 11
Tên tổ chức, cá
nhân
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
THÔNG BÁO
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kính
gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ
in
hoa): ......................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đầu tư số:...............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ….………/………/……...
Lần thay đổi gần nhất: ………/………/……...
Địa chỉ của trụ sở chính: ...............................Điện
thoại: ......................... Fax: ...............
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: ..........................................
Do: ………………………….…………………… Cấp
lần đầu ngày: ………/………/……...
Cấp sửa đổi, bổ sung lần ……………………… ngày ………/………/……...
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương số: ..............................
Do: ………………………………………………………… Cấp
ngày: ………/………/……...
Thông
báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại tỉnh/thành phố………………….. như
sau:
1. Lý do chấm dứt hoạt động: .........................................................................................
2. Thời gian bắt đầu chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp: ...........................................
3. Thông tin liên hệ tại trụ sở
chính:
Người liên hệ: .................................................................................................................
Chức vụ: ..................................
Điện thoại: ………. Fax: ................Email: ....................
4. Thông tin liên hệ tại địa
phương:
4.1. Tên doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (nếu có): .......
Địa chỉ: .....................................
ĐT: ……………………….. Fax:……………. Email:...........
Người đứng đầu: ........................................ĐT:..............................Email:...........................
4.2. Người đại diện tại địa phương
(trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện
tại địa phương):
Họ tên: ...........................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ
chiếu số: ...............................................
Do: ……………………………………………. Cấp
ngày: …………./………../...................
Điện thoại: ……………………….. Fax:…………………………. Email:...........................
Địa chỉ liên lạc: ..............................................................................................................
5. Tài liệu kèm theo: ......................................................................................................
.......................................................................................................................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy
đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn
bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 16
Tên tổ chức, cá
nhân
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
BÁN HÀNG ĐA CẤP PHÁT SINH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ
báo cáo………
Kính
gửi: Sở Công Thương Bến Tre.
Tên doanh nghiệp: ...........................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Chi nhánh/Văn phòng đại diện tại
địa phương (nếu có): ..................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Email: .....................................................
Người đại diện tại địa phương
(trường hợp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa
phương):
Địa chỉ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………. Email: .....................................................
1. Hoạt động bán hàng đa cấp
của trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại
địa phương
STT
|
Trụ sở
chính/Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh
|
Địa chỉ
|
Người đứng
đầu
|
Điện thoại liên
hệ
|
Tình trạng hoạt
động hiện tại
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
(Doanh nghiệp kê khai đầy đủ
thông tin về trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh tại địa phương. Tình trạng hoạt động hiện tại của chi nhánh/địa điểm kinh
doanh: đang hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động.)
2. Mạng lưới người tham gia bán
hàng đa cấp cư trú tại địa phương
+ Danh sách người tham gia bán
hàng đa cấp tại địa phương tính đến thời điểm báo cáo
+ Danh sách người tham gia bán
hàng đa cấp tại địa phương phát sinh mới trong kỳ báo cáo
+ Danh sách người tham gia bán
hàng đa cấp tại địa phương chấm dứt hợp đồng trong kỳ báo cáo
(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên, ngày
tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp
không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số
người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp)
3. Doanh thu bán hàng đa cấp
tại địa phương
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị
|
Doanh thu chưa
gồm VAT
(triệu đồng)
|
Doanh thu bao
gồm VAT
(triệu đồng)
|
1
|
Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bổ sung sức khỏe
|
|
|
2
|
Mỹ phẩm
|
|
|
3
|
Quần áo/Thời trang
|
|
|
4
|
Thiết bị
|
|
|
5
|
Đồ gia dụng
|
|
|
6
|
Khác
|
|
|
7
|
Tổng cộng
|
|
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội dung
này dựa trên doanh thu bán hàng đa cấp cho người tham gia, khách hàng tại địa
phương)
4. Hoa hồng, tiền thưởng, lợi
ích kinh tế, khuyến mại trả cho người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương
Danh sách người tham gia bán hàng
đa cấp tại địa phương nhận hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trong
kỳ báo cáo
(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên; số
chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số
hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp; mã số người tham gia; doanh thu bán
hàng trong kỳ; giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế đã nhận
trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu
nhập cá nhân)
5. Kết quả hoạt động kinh doanh
(Nội dung này chỉ áp dụng đối
với báo cáo định kỳ năm)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị (triệu
đồng)
|
1
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
|
|
Các khoản giảm trừ
|
|
2
|
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
|
|
Doanh thu từ bán hàng đa cấp
|
|
|
Doanh thu khác
|
|
3
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
|
4
|
Giá vốn hàng bán
|
|
|
Giá vốn mặt hàng đa cấp
|
|
|
Giá vốn ngoài mặt hàng đa cấp (nếu có)
|
|
5
|
Chi phí quản lý, kinh doanh
|
|
|
Chi phí hoa hồng
|
|
|
Chi phí khuyến mãi
|
|
|
Chi phí bán hàng khác
|
|
|
Chi phí quản lý
|
|
|
Chi phí tài chính
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội dung
này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh nghiệp có
trụ sở chính, chi nhánh)
6. Thực hiện nghĩa vụ ngân sách
đối với nhà nước
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giá trị (triệu
đồng)
|
1
|
Thuế môn bài
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng (VAT)
|
|
3
|
Thuế xuất nhập khẩu
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân (của người lao động)
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân nộp hộ người tham gia
BHĐC
|
|
6
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
7
|
Khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
(Doanh nghiệp báo cáo nội dung
này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ
sở chính, chi nhánh)
7. Chương trình khuyến mại tại
địa phương
STT
|
Tên chương
trình khuyến mại
|
Thời gian bắt
đầu
|
Thời gian kết
thúc
|
Giá trị khuyến
mại đăng ký/thông báo
|
Giá trị khuyến
mại thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
(Kết quả thực hiện các chương
trình khuyến mại trong kỳ báo cáo)
8. Tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo tại địa phương
STT
|
Tên hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
Thời gian tổ
chức
|
Địa điểm tổ chức
|
Nội dung
|
Số lượng người
tham dự
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
(Các hội nghị, hội thảo đào tạo
được doanh nghiệp thông báo tới Sở Công Thương và thực hiện trong kỳ báo cáo)
9. Đào tạo cơ bản cho người
tham gia bán hàng đa cấp
STT
|
Họ tên
|
CMND
|
Mã số người
tham gia
|
Điện thoại
|
Thời gian đào
tạo
|
Phương thức đào
tạo
|
Ngày cấp Thẻ
thành viên
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đào tạo cơ bản cho người tham
gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương trong kỳ: họ tên; số chứng minh
nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham
gia; điện thoại liên hệ; thời gian đào tạo; phương thức đào tạo; ngày cấp
Thẻ thành viên)
10. Mua lại hàng hóa từ người
tham gia bán hàng đa cấp
STT
|
Họ tên
|
CMND
|
Mã số người
tham gia
|
Điện thoại
|
Giá trị hàng
hóa trả lại
|
Khấu trừ
|
Giá trị đã chi
trả
|
Giá trị còn lại
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
(Danh sách người tham gia bán
hàng đa cấp cư trú tại địa phương có yêu cầu trả lại hàng hóa: họ tên; số chứng
minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người
tham gia; điện thoại liên hệ; giá trị hàng hóa trả lại; giá trị
khấu trừ; giá trị đã chi trả; giá trị còn lại)
|
Đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/Chi nhánh/VPĐD
(Ký tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục: Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp - Mã số: 2.000609
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Doanh nghiệp bán hàng đa cấp chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 126A Nguyễn Thị
Định, tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong
giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2
đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
Bước 2. Giải quyết hồ sơ:
- Doanh nghiệp bán hàng đa cấp nộp hồ sơ thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp tới Sở Công Thương
ít nhất 15 ngày làm việc trước ngày dự kiến thực hiện. Doanh nghiệp bán hàng đa
cấp có thể thông báo về việc tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán
hàng đa cấp trong cùng một văn bản thông báo.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Công Thương thông báo
bằng văn bản để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung. Thời hạn sửa đổi, bổ sung là 10
ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương ban hành thông báo.
- Doanh nghiệp được phép tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo nếu trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương
nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
- Khi có thay đổi thông tin trong hồ sơ thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo, doanh nghiệp có trách nhiệm thông báo
bằng văn bản tới Sở Công Thương ít nhất 03 ngày làm việc trước ngày dự kiến
thực hiện.
- Trường hợp đã thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo với Sở Công Thương nhưng không thực hiện, doanh nghiệp có trách
nhiệm thông báo bằng văn bản tới Sở Công Thương trước ngày dự kiến tổ chức
trong hồ sơ thông báo.
Bước 3. Trả kết quả: Không có. Doanh
nghiệp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo nếu trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có
yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
+ Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán
hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh
doanh theo phương thức đa cấp;
+ Nội dung, tài liệu trình bày tại hội thảo, số
lượng người tham gia dự kiến;
+ Danh sách báo cáo viên tại hội nghị, hội thảo,
đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp, trong đó quy định rõ
quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo viên;
+ 01 bản chính văn bản ủy quyền trong trường hợp doanh
nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ chức hội nghị, hội thảo.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày Sở Công Thương nhận được thông báo, Sở Công Thương không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh
nghiệp bán hàng đa cấp.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương tỉnh Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Doanh
nghiệp bán hàng đa cấp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo như đã
thông báo.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 12 (Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp) tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ
về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;
+ Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02
năm 2023 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia.
Lưu ý: Phần chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 12
Tên tổ chức, cá
nhân
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……., ngày….
tháng…. năm………
|
THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO, ĐÀO TẠO VỀ BÁN HÀNG ĐA CẤP
Kính
gửi: Sở Công Thương Bến Tre
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ
in hoa):(1) ...................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đầu tư số:..............................
Do: .................................................................................................................................
Cấp lần đầu ngày: ……….……/……../…….. Lần
thay đổi gần nhất: ….…/……../………..
Địa chỉ của trụ sở chính:
........................................ĐT:............................Fax:............................
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp số: ............................................
Do: ………………………………………………. Cấp
lần đầu ngày: …………/………../……..
Cấp sửa đổi, bổ sung lần………………………… ngày .......................................................
3. Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương số:..................................
Do:................................................................................. Cấp
ngày: …………/………../…….
Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo tại tỉnh/thành phố…………….. như sau(2):
1. Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo: ....................................................................................
2. Thời gian tổ chức: .......................................................................................................
3. Địa điểm tổ chức: ........................................................................................................
4. Nội dung: ....................................................................................................................
5. Số lượng người tham gia dự kiến: ...............................................................................
6. Văn bản, tài liệu kèm theo: ...........................................................................................
7. Người liên hệ:………………………………….. Điện
thoại: ........................................
Doanh nghiệp cam đoan tuân thủ đầy
đủ các quy định của pháp luật về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp và chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của các văn
bản, tài liệu kèm theo.
|
Đại diện theo
pháp luật
của doanh nghiệp/Chi nhánh/Văn phòng đại diện
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Thông tin về
doanh nghiệp hoặc chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại địa phương.
(2) Doanh nghiệp
bán hàng đa cấp có thể thông báo về việc tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo, đào
tạo về bán hàng đa cấp trong cùng một văn bản thông báo.
5. Thủ tục: Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương - Mã số: 2.000191
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre, địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định, Tổ
10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm
việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và
hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Thanh tra Sở Công Thương.
Bước 2. Giải quyết hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đăng ký không đầy đủ theo quy
định, trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận, cơ quan có
thẩm quyền tiếp nhận đăng ký có quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh bổ
sung hồ sơ, tài liệu.
- Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bổ sung hồ sơ,
tài liệu trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của
cơ quan có thẩm quyền.
- Chậm nhất hai mươi (20) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm ra thông báo về kết
quả xử lý hồ sơ.
- Sau khi hoàn thành thủ tục đăng ký, hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung được công bố công khai và lưu trữ trên
trang thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận đăng ký.
Bước 3. Trả kết quả:
Đến thời gian hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên
nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre nhận kết quả hoặc nhận
kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01
trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
Trường hợp hồ sơ đăng ký được gửi trực tiếp, cán
bộ tiếp nhận hồ sơ phải lập biên bản tiếp nhận, ngày tiếp nhận hồ sơ là ngày
ghi trong biên bản tiếp nhận đó. Trong trường hợp hồ sơ đăng ký gửi bằng đường
bưu điện, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo dấu của bưu điện. Trường hợp hồ
sơ gửi bằng phương tiện điện tử, thời điểm tiếp nhận hồ sơ được tính từ thời điểm
xác nhận bằng thông điệp điện tử của cơ quan có thẩm quyền đăng ký được gửi đi.
- Thành phần hồ sơ:
* Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương tiện điện
tử:
+ 01 bản scan màu Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự
thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh
vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
+ 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo
điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
* Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương thức khác:
+ 01 bản cứng Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay dự thảo
điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh vào trang
đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
+ 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu hay điều kiện
giao dịch chung dạng Microsoft Word.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: Hai mươi (20) ngày
làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh thuộc đối tượng điều
chỉnh của Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 13 tháng 01
năm 2012 ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ; Quyết định số 25/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ).
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công
Thương tỉnh Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chậm
nhất hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công
Thương có trách nhiệm ra thông báo về việc chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung. Trong trường hợp không chấp nhận đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải gửi
văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân kinh doanh trong đó nói rõ lý do không
chấp nhận.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung (được ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30
tháng 05 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung phải
được lập thành văn bản và phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
+ Ngôn ngữ sử dụng bằng tiếng Việt, nội dung
phải rõ ràng, cỡ chữ ít nhất là 12.
+ Nền giấy và màu mực thể hiện hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung phải tương phản nhau.
+ Nội dung theo quy định tại Điều 16 Luật Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng.
+ Sự phù hợp với quy định của pháp luật về bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng và nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng Số:
59/2010/QH1;
+ Mục 1 Chương III của Nghị định số
99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
+ Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01
năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ
thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
+ Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg
về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
+ Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng
8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
+ Quyết định số 25/20/9/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8
năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20
tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng
ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
+ Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 05
năm 2013 của Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung;
+ Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02
năm 2023 của chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh quốc gia.
Lưu ý: Phần chữ
in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG (1)
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU/ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG
Kính gửi: Sở Công Thương (2):
Tổ chức, cá
nhân kinh doanh (3): .......................................................................................
I. Nội dung
đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung(1):
1. Đăng
ký lần đầu/đăng ký lại:
.......................................................................................
2. Áp
dụng cho loại hàng hóa/dịch vụ:
................................................................................
3. Đối
tượng áp dụng (4):
.......................................................................................
4. Phạm
vi áp dụng (5):
.......................................................................................
5. Thời
gian áp dụng (6):
.......................................................................................
II. Tổ chức,
cá nhân kinh doanh cam kết và hiểu rằng:
1. Đảm bảo hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung tuân thủ
các quy định pháp luật là nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh;
2. Bất cứ khi
nào phát hiện thấy nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi
phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, cơ quan chấp nhận đăng ký
có quyền và trách nhiệm yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh phải sửa đổi, hủy
bỏ nội dung vi phạm đó.
3. Đã tìm hiểu kỹ quy định pháp luật và cam kết hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung nộp kèm theo Đơn đăng ký này không có các điều khoản
vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các nguyên tắc chung
về giao kết hợp đồng.
4. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác
của nội dung đơn đăng ký và tài liệu kèm theo.
|
Tổ chức, cá nhân kinh
doanh (7)
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Hồ sơ
kèm theo (8):
|
Hướng dẫn ghi đơn đăng ký:
(01)
|
Đề nghị đăng ký hợp đồng theo mẫu hay điều
kiện giao dịch chung.
|
(02)
|
- Cục Quản lý cạnh tranh: trong
trường hợp hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trên phạm vi
cả nước hoặc áp dụng trên phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trở lên;
- Sở Công Thương: trong trường hợp
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung áp dụng trong phạm vi một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
(03)
|
Ghi rõ những thông tin sau đây:
Tên tổ chức, cá nhân kinh doanh
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy Chứng nhận đầu tư
Địa chỉ liên lạc
Ngành, nghề kinh doanh liên quan
đến hàng hóa/dịch vụ đăng ký hợp đồng theo mẫu/điều kiện giao dịch chung
Điện thoại, fax, email (nếu có)
Người liên hệ (Họ tên, điện
thoại, email)
|
(04)
|
Ghi rõ đối tượng người tiêu dùng là
tổ chức, cá nhân hay áp dụng cho tất cả người tiêu dùng.
|
(05)
|
Áp dụng trên cả nước hay một, một
số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương trong trường hợp không áp dụng trên cả nước).
|
(06)
|
Thời gian bắt đầu áp dụng: ghi thời
gian áp dụng cụ thể nếu không áp dụng ngay sau ngày hoàn thành việc đăng ký
(nếu có) hoặc ghi áp dụng từ thời điểm hoàn thành việc đăng ký.
|
(07)
|
Người đại diện theo pháp luật
ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của tổ chức, cá nhân kinh doanh. Người đại diện
theo ủy quyền ký thì cần gửi kèm theo Giấy Ủy quyền.
|
(08)
|
- Trong trường hợp gửi hồ sơ
bằng phương tiện điện tử:
01 bản scan màu Dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung được đóng dấu của tổ chức, cá nhân
kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo
mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word;
- Trong trường hợp gửi hồ sơ
bằng phương thức khác:
01 bản cứng Dự thảo hợp đồng
theo mẫu hay dự thảo điều kiện giao dịch chung có đóng dấu của tổ chức, cá
nhân kinh doanh vào trang đầu và giáp lai toàn bộ văn bản;
01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo
mẫu hay điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
|