Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1086/TB-KBNN
Loại văn bản:
Thông báo
Nơi ban hành:
kho bạc nhà nước
Người ký:
Triệu Thọ Hân
Ngày ban hành:
29/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
Thông báo tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2024
Ngày 29/02/2024, Kho bạc Nhà nước ban hành Thông báo 1086/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2024.
Thông báo tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2024
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 03 năm 2024, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
- Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 03 năm 2024 là 1 USD = 23.978 đồng.
- Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 03 năm 2024 được thực hiện theo phụ lục đính kèm Thông báo 1086/TB-KBNN , đơn cử như:
+ Ngoại tệ Uae Dirham (AED) có tỷ giá: 6.529
+ Ngoại tệ Canadian Dollar (CAD) có tỷ giá: 17.773
+ Ngoại tệ Euro (EUR) có tỷ giá: 25.846
+ Ngoại tệ Afghan Afghani (AFN) có tỷ giá: 329
+ Ngoại tệ Lek (AED) có tỷ giá: 251
+ Ngoại tệ Australian Dollar (AUD) có tỷ giá: 15.671
+ Ngoại tệ Aruban Guilder (AWG) có tỷ giá: 13.471
+ Ngoại tệ Azerbaijanian Manat (AZN) có tỷ giá: 14.104
+ Ngoại tệ Convertible Marks (BAM) có tỷ giá: 13.321
+ Ngoại tệ Barbados Dollar (BBD) có tỷ giá: 11.989
+ Ngoại tệ Bermudian Dollar (BMD) có tỷ giá: 23.978
+ Ngoại tệ Brunei Dollar (BND) có tỷ giá: 17.894
+ Ngoại tệ Boliviano (BOB) có tỷ giá: 3.495
+ Ngoại tệ Mvdol (BOV) có tỷ giá: 17.894
+ Ngoại tệ Rial Omani (OMR) có tỷ giá: 63.099
+ Ngoại tệ Balboa (PAB) có tỷ giá: 23.978
+ Ngoại tệ Nuevo Sol (PEN) có tỷ giá: 6.343
+ Ngoại tệ Kina (PGK) có tỷ giá: 6.196
+ Ngoại tệ Pakistan Rupee (PKR) có tỷ giá: 87
+ Ngoại tệ Zloty (PLN) có tỷ giá: 5.958
- Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
+ Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.
+ Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Xem chi tiết tại Thông báo 1086/TB-KBNN ngày 29/02/2024.
BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1086/TB-KBNN
Hà Nội, ngày
29 tháng 02 năm 2024
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2024
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày
08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày
26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày
17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản
thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế
toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 03 năm 2024, áp dụng thống nhất trên phạm
vi cả nước như sau:
1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng
Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 03 năm 2024 là 1 USD = 23.978 đồng.
2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng
Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 03 năm 2024 được thực hiện theo phụ lục
đính kèm công văn này.
3. Tỷ giá hạch toán trên được
áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước
bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà
nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước
và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để
hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (210 bản).
KT. TỔNG
GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Triệu Thọ Hân
PHỤ LỤC
THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2024
(Kèm theo Thông báo số 1086/TB-KBNN ngày 29/02/2024 của Kho bạc Nhà nước)
STT
Tên ngoại tệ
Ngoại tệ
Tỷ giá Ngoại
tệ/VNĐ
1
UAE DIRHAM
AED
6.529
2
AFGHAN AFGHANI
AFN
329
3
LEK
ALL
251
4
ARMENIAN DRAM
AMD
60
5
NETH.ANTILLIAN GUILDER
ANG
13.471
6
ANGOLAN KWANZA
AOA
28
7
KWANZA REAJUSTADO
AOR
28
8
ARGENTINE PESO
ARS
28
9
AUSTRALIAN DOLLAR
AUD
15.671
10
ARUBAN GUILDER
AWG
13.471
11
AZERBAIJANIAN MANAT
AZN
14.104
12
CONVERTIBLE MARKS
BAM
13.321
13
BARBADOS DOLLAR
BBD
11.989
14
TAKA
BDT
219
15
LEV
BGN
13.321
16
BAHARAINI DINAR
BHD
63.099
17
BURUNDI FRANC
BIF
8
18
BERMUDIAN DOLLAR
BMD
23.978
19
BRUNEI DOLLAR
BND
17.894
20
BOLIVIANO
BOB
3.495
21
MVDOL
BOV
3.495
22
BRAZILIAN REAL
BRL
4.845
23
BAHAMIAN DOLLAR
BSD
23.978
24
NGULTRUM
BTN
289
25
PULA
BWP
1.739
26
BELARUSIAN RUBLE
BYR
1
27
BELIZE DOLLAR
BZD
12.049
28
CANADIAN DOLLAR
CAD
17.773
29
FRANC CONGOLAIS
CDF
9
30
UNIDADES DE FOMENTO
CLF
799.253
31
CHILEAN PESO
CLP
25
32
YAN RENMINBI
CNY
3.337
33
COLOMBIAN PESO
COP
6
34
COSTA RICAN COLON
CRC
47
35
CZECH KORUNA
CZK
1.028
36
CUBAN PESO
CUP
999
37
CAPE VERDE ESCUDO
CVE
236
38
CZECH KORUNA
CZK
1.028
39
SWISS FRANC
CHF
27.416
40
EAST GERMAN MARK
DDM
10.801
41
DEUTSCH MARK
DEM
10.801
42
DJIBOUTI FRANC
DJF
135
43
DANISH KRONE
DKK
3.467
44
DOMINICAN PESO
DOP
410
45
ALGERIAN DINAR
DZD
179
46
SUCRE
ECS
1
47
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
ECV
1
48
EGYPTIAN POUND
EGP
777
49
NAKFA
ERN
1.599
50
ETHIOPIAN BIRR
ETB
425
51
EURO
EUR
25.846
52
FIJI DOLLAR
FJD
10.425
53
FALKLAND ISLANDS POUND
FKP
18.880
54
FRENCH FRANC
FRF
3.227
55
POUND STERLING
GBP
30.285
56
LARI
GEL
9.117
57
CEDI
GHC
3
58
DALASI
GMD
354
59
GUINEA FRANC
GNF
3
60
QUETZAL
GTQ
3.074
61
GUINEA BISSAU PESO
GWP
0
62
GUYANA DOLLAR
GYD
115
63
GIBRALTAR POUND
GIP
18.880
64
HONGKONG DOLLAR
HKD
3.066
65
LEMPIRA
HNL
973
66
KUNA
HRK
3.406
67
GOURDE
HTG
181
68
FORINT
HUF
66
69
RUPIAH
IDR
2
70
NEW ISRAELI SHEKEL
ILS
6.716
71
INDIAN RUPEE
INR
289
72
IRAQI DINAR
IQD
18
73
IRANIAN RIAL
IRR
1
74
ICELAND KRONA
ISK
174
75
JAMACAN DOLLAR
JMD
155
76
JORDANIAN DINAR
JOD
33.771
77
YEN
JPY
161
78
KENYAN SHILING
KES
165
79
SOM
KGS
268
80
COMORO FRANC
KMF
53
81
NORTH KOREAN WON
KPW
184
82
WON
KRW
18
83
KUWAITI DINAR
KWD
77.347
84
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
KYD
28.889
85
TENGE
KZT
53
86
RIEL
KHR
6
87
KIP
LAK
1
88
LIBIAN POUND
LBP
-
89
SRILANCA RUPEE
LKR
77
90
LIBERIAN DOLLAR
LRD
126
91
LOTI
LSL
1.248
92
LITHUANIAN LITAS
LTL
8.413
93
LUXEMBOURG FRANC
LUF
525
94
LEBANESE DINAR
LYD
4.975
95
MOROCCAN DIRHAM
MAD
2.379
96
MOLDOVAN LEU
MDL
1.359
97
MALAGASY ARIARY
MGA
5
98
DENAR
MKD
423
99
KYAT
MMK
11
100
TUGRIK
MNT
7
101
PATACA
MOP
2.978
102
OUGUIYA
MRO
67
103
MAURITUS RUPEE
MUR
526
104
RUFIYAA
MVR
1.555
105
KWACHA
MWK
14
106
MAXICAN PESO
MXN
1.404
107
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
MXV
11.364
108
MALAYSIAN RINGGIT
MYR
5.034
109
MOZAMBICAN METICAL
MZN
379
110
NAMIBIA DOLLAR
NAD
1.248
111
CORDOBA ORO
NIO
655
112
NORWEGIAN KRONE
NOK
2.274
113
NEPALESE RUPEE
NPR
181
114
NEWZELAND DOLLAR
NZD
14.675
115
NAIRA
NGN
18
116
RIAL OMANI
OMR
63.099
117
BALBOA
PAB
23.978
118
NUEVO SOL
PEN
6.343
119
KINA
PGK
6.196
120
PAKISTAN RUPEE
PKR
87
121
ZLOTY
PLN
5.958
122
GUARANI
PYG
3
123
PHILIPINE PESO
PHP
427
124
QATARI RIAL
QAR
6.569
125
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
RCN
23.978
126
LEU
RON
5.235
127
RUSSIAN RUBLE (NEW)
RUB
264
128
RWANDA FRANC
RWF
19
129
SAUDI RYAL
SAR
6.394
130
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
SBD
2.766
131
SEYCHELLESS RUPEE
SCR
1.772
132
SUDANESE DINAR
SDD
120
133
SDR
SDR
0
134
SWEDISH KRONA
SEK
2.293
135
SINGAPORE DOLLAR
SGD
17.843
136
ST. HELENA POUND
SHP
18.880
137
SLOVAKKORUNA
SKK
1.113
138
LEONE
SLL
1
139
SOMA SHILING
SOS
42
140
SURINAME DOLLAR
SRD
685
141
DOBRA
STD
1
142
EL SALVADOR COLON
SVC
2.740
143
SYRIAN POUND
SYP
2
144
LILANGENI
SZL
1.248
145
TAJIKISTAN! SOMONI
TJS
2.194
146
MANAT
TMM
2
147
TUNISIAN DINAR
TND
7.710
148
PAANGA
TOP
9.908
149
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
TTD
3.552
150
NEW TAIWAN DOLLAR
TWD
763
151
TANZANIAN SHILLING
TZS
9
152
BAHT
THB
671
153
NEW TURKISH LIRA
TRY
783
154
HRYVNIA
UAH
630
155
UGANDA SHILING
UGX
6
156
RUP xo VIET
USR
264
157
PESO URUGUAYO
UYU
612
158
UZBEKISTAN SUM
UZS
2
159
BOLIVAR
VEF
0
160
VATU
vuv
201
161
TALA
WST
8.503
162
CFA FRANC BEAC
XAF
40
163
EAST CARIBEAN DOLLAR
XCD
8.881
164
CFA FRANC BEAC
XAF
40
165
CFP FRANC
XPF
219
166
YEMENI RIAL
YER
96
167
RAND
ZAD
1.248
168
RAND
ZAR
1.247
169
KWACHA
ZMK
5
Thông báo 1086/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2024 do Kho bạc Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 1086/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 ngày 29/02/2024 do Kho bạc Nhà nước ban hành
1.793
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng