Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Trần Thanh Rin
04/03/2024 17:30 PM

Tôi muốn biết tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) trong tháng 03 năm 2024 là bao nhiêu? – Kim Tuyền (Trà Vinh)

Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2024

Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2024 (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Ngày 29/02/2024, Kho bạc Nhà nước đã có Thông báo 1086/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2024.

Theo đó, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác trong tháng 03 năm 2024 như sau:

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 03 năm 2024

Theo Thông báo 1086/TB-KBNN ngày 29/02/2024, tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 03 năm 2024 là 1 USD = 23.978 đồng.

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 03 năm 2024

Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 03 năm 2024 được thực hiện theo phụ lục đính kèm Thông báo 1086/TB-KBNN ngày 29/02/2024, cụ thể như sau:

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.529

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

329

3

LEK

ALL

251

4

ARMENIAN DRAM

AMD

60

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.471

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

28

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

28

8

ARGENTINE PESO

ARS

28

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

15.671

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.471

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

14.104

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

13.321

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.989

14

TAKA

BDT

219

15

LEV

BGN

13.321

16

BAHARAINI DINAR

BHD

63.099

17

BURUNDI FRANC

BIF

8

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.978

19

BRUNEI DOLLAR

BND

17.894

20

BOLIVIANO

BOB

3.495

21

MVDOL

BOV

3.495

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.845

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.978

24

NGULTRUM

BTN

289

25

PULA

BWP

1.739

26

BELARUSIAN RUBLE

BYR

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

12.049

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.773

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

9

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

799.253

31

CHILEAN PESO

CLP

25

32

YAN RENMINBI

CNY

3.337

33

COLOMBIAN PESO

COP

6

34

COSTA RICAN COLON

CRC

47

35

CZECH KORUNA

CZK

1.028

36

CUBAN PESO

CUP

999

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

236

38

CZECH KORUNA

CZK

1.028

39

SWISS FRANC

CHF

27.416

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.801

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.801

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

135

43

DANISH KRONE

DKK

3.467

44

DOMINICAN PESO

DOP

410

45

ALGERIAN DINAR

DZD

179

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

777

49

NAKFA

ERN

1.599

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

425

51

EURO

EUR

25.846

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.425

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

18.880

54

FRENCH FRANC

FRF

3.227

55

POUND STERLING

GBP

30.285

56

LARI

GEL

9.117

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

354

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.074

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

115

63

GIBRALTAR POUND

GIP

18.880

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.066

65

LEMPIRA

HNL

973

66

KUNA

HRK

3.406

67

GOURDE

HTG

181

68

FORINT

HUF

66

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.716

71

INDIAN RUPEE

INR

289

72

IRAQI DINAR

IQD

18

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

174

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

155

76

JORDANIAN DINAR

JOD

33.771

77

YEN

JPY

161

78

KENYAN SHILING

KES

165

79

SOM

KGS

268

80

COMORO FRANC

KMF

53

81

NORTH KOREAN WON

KPW

184

82

WON

KRW

18

83

KUWAITI DINAR

KWD

77.347

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

28.889

85

TENGE

KZT

53

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

-

89

SRILANCA RUPEE

LKR

77

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

126

91

LOTI

LSL

1.248

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.413

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

525

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.975

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.379

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.359

97

MALAGASY ARIARY

MGA

5

98

DENAR

MKD

423

99

KYAT

MMK

11

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

2.978

102

OUGUIYA

MRO

67

103

MAURITUS RUPEE

MUR

526

104

RUFIYAA

MVR

1.555

105

KWACHA

MWK

14

106

MAXICAN PESO

MXN

1.404

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

11.364

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.034

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

379

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.248

111

CORDOBA ORO

NIO

655

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.274

113

NEPALESE RUPEE

NPR

181

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

14.675

115

NAIRA

NGN

18

116

RIAL OMANI

OMR

63.099

117

BALBOA

PAB

23.978

118

NUEVO SOL

PEN

6.343

119

KINA

PGK

6.196

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

87

121

ZLOTY

PLN

5.958

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

427

124

QATARI RIAL

QAR

6.569

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

23.978

126

LEU

RON

5.235

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

264

128

RWANDA FRANC

RWF

19

129

SAUDI RYAL

SAR

6.394

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.766

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.772

132

SUDANESE DINAR

SDD

120

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.293

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

17.843

136

ST. HELENA POUND

SHP

18.880

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.113

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SHILING

SOS

42

140

SURINAME DOLLAR

SRD

685

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.740

143

SYRIAN POUND

SYP

2

144

LILANGENI

SZL

1.248

145

TAJIKISTAN! SOMONI

TJS

2.194

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.710

148

PAANGA

TOP

9.908

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.552

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

763

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

9

152

BAHT

THB

671

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

783

154

HRYVNIA

UAH

630

155

UGANDA SHILING

UGX

6

156

RUP xo VIET

USR

264

157

PESO URUGUAYO

UYU

612

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

vuv

201

161

TALA

WST

8.503

162

CFA FRANC BEAC

XAF

40

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.881

164

CFA FRANC BEAC

XAF

40

165

CFP FRANC

XPF

219

166

YEMENI RIAL

YER

96

167

RAND

ZAD

1.248

168

RAND

ZAR

1.247

169

KWACHA

ZMK

5

Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ nào?

Cụ thể, tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ sau đây:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Xem thêm tại Thông báo 1086/TB-KBNN ngày 29/02/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 6,133

Bài viết về

lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn