1. Các đơn vị thuộc và trực thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì đề xuất, xây dựng, cập
nhật, quản lý, khai thác hiệu quả các cơ sở dữ liệu phù hợp với danh mục cơ sở
dữ liệu dùng dung của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b) Chủ trì, phối hợp thực hiện
kết nối, tích hợp và chia sẻ dữ liệu đối với các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản
lý theo quy định hiện hành.
c) Chủ động rà soát đảm bảo
tính phù hợp của các cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý; kịp thời đề xuất nội
dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Đơn vị chuyên trách về công
nghệ thông tin, Chính phủ điện tử và Chuyển đổi số của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
a) Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ kịp
thời điều chỉnh, bổ sung danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của ngành phù hợp với
tình hình thực tế.
b) Chủ trì thẩm định, đảm bảo
việc triển khai xây dựng, nâng cấp các cơ sở dữ liệu dùng chung của ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn phù hợp với danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung
tránh trùng lặp.
3. Cơ quan thường trực Ban Chỉ
đạo Chuyển đổi số (Văn phòng Bộ)
a) Giám sát, đôn đốc tình hình
thực hiện, phối hợp với đơn vị chuyên trách về công nghệ thông tin, Chính phủ
điện tử và chuyển đổi số thẩm định sự phù hợp đối với các nội dung, nhiệm vụ, dự
án có liên quan đến danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của ngành.
b) Định kỳ tổng hợp báo cáo
tình hình triển khai thực hiện đối với các cơ sở dữ liệu dùng dung của ngành,
hướng dẫn tích hợp, đồng bộ dữ liệu theo định hướng thống nhất, phù hợp với với
nền tảng dữ liệu ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
c) Tham mưu xây dựng Hệ thống cổng
dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo
quy định.
4. Trung tâm Tin học và Thống
kê
a) Chủ trì, phối hợp với các
đơn vị có liên quan thực hiện tích hợp, khai thác hiệu quả các dữ liệu có liên
quan đến danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của ngành.
b) Phối hợp cung cấp, tổng hợp
thông tin về tình hình xây dựng, nâng cấp, tích hợp các cơ sở dữ liệu dung
chung của ngành.
Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc
Trung tâm Tin học và Thống kê, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên cơ sở dữ liệu
|
Mô tả
|
Phạm vi
|
Đơn vị quản lý
|
I
|
CƠ
SỞ DỮ LIỆU ĐANG KHAI THÁC, SỬ DỤNG
|
1
|
Cơ sở dữ liệu Quản lý Thuốc Bảo
vệ thực vật
|
Quản lý thông tin về thuốc bảo
vệ thực vật
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2
|
Cơ sở dữ liệu Quản lý mã số
vùng trồng xuất khẩu
|
Quản lý thông tin về mã số
vùng trồng phục vụ xuất khẩu
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
3
|
Cơ sở dữ liệu quản lý thức ăn
chăn nuôi nhập khẩu trên Cổng thông tin một cửa quốc gia
|
Lưu trữ dữ liệu về thức ăn
chăn nuôi nhập khẩu phát sinh từ hồ sơ thủ tục hành chính thực hiện trên Một
cửa quốc gia
|
Toàn quốc
|
Cục Chăn nuôi
|
4
|
Cơ sở dữ liệu về thức ăn chăn
nuôi sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Lưu trữ dữ liệu về thức ăn
chăn nuôi sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam phát sinh từ hồ
sơ thủ tục hành chính thực hiện trên Một cửa quốc gia
|
Toàn quốc
|
Cục Chăn nuôi
|
5
|
Cơ sở dữ liệu về quản lý thức
ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt nam
|
Lưu trữ dữ liệu về thức ăn
chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt nam phát sinh từ hồ sơ thủ tục
hành chính thực hiện trên Một cửa quốc gia
|
Toàn quốc
|
Cục Chăn nuôi
|
6
|
Hệ thống Cơ sở dữ liệu về bố
trí dân cư
|
Tổng hợp, lưu trữ, quản lý thông
tin từ các báo cáo trực tuyến về bố trí dân cư nông thôn
|
Toàn quốc
|
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
7
|
Cơ sở dữ liệu Báo cáo tiến độ
sản xuất ngành trồng trọt
|
Quản lý thông tin về tiến độ
sản xuất của ngành trồng trọt được báo cáo từ địa phương
|
Toàn quốc
|
Cục Trồng trọt
|
8
|
Cơ sở dữ liệu bảo hộ giống
cây trồng
|
Quản lý thông tin về giống
cây trồng và bảo hộ giống cây trồng
|
Cơ quan quản lý
|
Cục Trồng trọt
|
9
|
Cơ sở dữ liệu hệ thống theo
dõi diễn biến rừng
|
Quản lý thông tin và theo dõi
diễn biến rừng
|
Cơ quan quản lý
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
10
|
Cơ sở dữ liệu Thống kê về Lâm
nghiệp
|
Quản lý thông tin thống kê về
ngành lâm nghiệp, định hướng theo dõi, giám sát chỉ tiêu phát triển Lâm nghiệp
|
Cơ quan quản lý
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
11
|
Cơ sở dữ liệu Chi trả dịch vụ
môi trường rừng
|
Quản lý các thông tin về hoạt
động chi trả cho dịch vụ môi trường rừng
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
12
|
Cơ sở dữ liệu GIS quản lý đê điều
|
Quản lý thông tin chung và
các thông tin bản đồ viễn thám về đê điều, liên kết với hệ thống Phòng chống
thiên tai Việt Nam
|
Các ban chỉ đạo Phòng, chống thiên tai
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
13
|
Cơ sở dữ liệu tổng hợp và
đánh giá thiệt hại cho Việt Nam.
|
Quản lý, lưu trữ thông tin về
đánh giá thiệt hại của Việt Nam do thiên tai
|
Các ban chỉ đạo Phòng, chống thiên tai
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
14
|
Cơ sở dữ liệu theo dõi Ngập,
Lụt
|
Quản lý thông tin, theo dõi
diễn biến ngập lụt, Tích hợp với hệ thống giám sát của Thủ tướng Chính phủ
|
Các ban chỉ đạo Phòng, chống thiên tai
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
15
|
Cơ sở dữ liệu Bản đồ sạt lở bờ
sông, bờ biển
|
Quản lý thông tin, theo dõi
diễn sạt lở bờ sông, bờ biển
|
Các ban chỉ đạo Phòng, chống thiên tai
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
16
|
Cơ sở dữ liệu nghề cá quốc
gia (Vnfishbase)
|
Quản lý thông tin, dữ liệu về
nghề cá
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Thủy sản
|
17
|
Cơ sở dữ liệu về nuôi cá tra
|
Quản lý thông tin về nghề
nuôi cá tra
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Thủy sản
|
18
|
Cơ sở dữ liệu về chế biến và
thị trường thủy sản
|
Quản lý, lưu trữ thông tin về
chế biến và thị trường cho ngành thuỷ sản
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Thủy sản
|
19
|
Cơ sở dữ liệu giống thuỷ sản,
thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
|
Quản lý thông tin, dữ liệu về
giống thuỷ sản, thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Thủy sản
|
20
|
Cơ sở dữ liệu điều tra đa dạng
sinh học, nguồn lợi, hải dương học và nghề cá biển
|
Quản lý thông tin, dữ liệu về
điều tra đa dạng sinh học, nguồn lợi, hải dương học và nghề cá biển
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Thủy sản
|
21
|
Cơ sở dữ liệu về nuôi trồng
thủy sản
|
Quản lý, lưu trữ thông tin về
nuôi trồng thuỷ sản, thông tin quan trắc môi trường phục vụ nuôi trồng thủy sản
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Thủy sản
|
22
|
Cơ sở dữ liệu về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực khai thác thủy sản
|
Quản lý thông tin các vi phạm
và xử phạt vi phạm hành chính trong khai thác thuỷ sản
|
Cơ quan quản lý
|
Tổng cục Thủy sản
|
23
|
Cơ sở dữ liệu Thống kê ngành
Nông nghiệp
|
Quản lý dữ liệu thống kê
ngành nông nghiệp
|
Toàn quốc
|
Trung tâm Tin học và Thống kê
|
24
|
Cơ sở dữ liệu điều tra, quy
hoạch rừng
|
Quản lý thông tin về điều
tra, quy hoạch rừng, liên kết cung cấp thông tin cho hệ thống liên quan do Tổng
cục Lâm nghiệp quản lý
|
Cơ quan quản lý
|
Viện Điều tra Quy hoạch rừng
|
25
|
Cơ sở dữ liệu bản đồ lâm nghiệp
|
Lưu trữ sản phẩm các bản đồ,
số liệu hiện trạng, quy hoạch rừng
|
Cơ quan quản lý
|
Viện Điều tra Quy hoạch rừng
|
26
|
Cơ sở dữ liệu về Hải sản và
nghề cá
|
Quản lý, lưu trữ thông tin về
các lĩnh vực, đề tài nghiên cứu, dự án liên quan đến: điều tra nguồn lợi hải
sản; điều tra giai đoạn sớm các loài hải sản; điều tra nghề cá thương phẩm;
nhật ký khai thác; giám sát khai thác; quản lý khai thác và kinh tế xã hội
nghề cá; tảo độc; đa dạng sinh học biển; dự báo ngư trường khai thác hải sản;
hải dương học nghề cá; đánh giá trình độ công nghệ chế biến Thủy sản; điều
tra sinh học nghề cá
|
Toàn quốc
|
Viện Nghiên cứu Hải sản
|
27
|
Cơ sở dữ liệu quan trắc môi
trường nuôi trồng thuỷ sản
|
Quản lý, lưu trữ dữ liệu quan
trắc môi trường nuôi trồng thuỷ sản và cung cấp thông tin dưới dạng ứng dụng
bản đồ có hiển thị thông tin
|
Toàn quốc
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Hải sản I
|
28
|
Cơ sở dữ liệu quản lý các dự
án đầu tư
|
Phục vụ quản lý báo cáo và quản
lý thông tin dự án đầu tư
|
Cơ quan quản lý
|
Vụ Kế hoạch
|
29
|
Cơ sở dữ liệu Giám sát đánh
giá phục vụ công tác quản lý ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý nhiệm vụ cho phép báo
cáo dạng tệp từ các cơ quan, đơn vị
|
Cơ quan quản lý
|
Vụ Kế hoạch
|
30
|
Cơ sở dữ liệu bài báo khoa học
công nghệ
|
Quản lý, lưu trữ thông tin về
các bài báo khoa học công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp
|
Toàn quốc
|
Vụ Khoa học, công nghệ và Môi trường
|
31
|
Cơ sở dữ liệu quản lý nhà đất
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý thông tin về nhà đất
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cơ quan quản lý
|
Vụ Tài chính
|
II
|
CƠ
SỞ DỮ LIỆU ĐANG XÂY DỰNG, NÂNG CẤP
|
1
|
Cơ sở dữ liệu phục vụ đề án
Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng
|
Quản lý thông tin về thiên
tai dựa vào cộng đồng và được cung cấp thông tin từ cộng đồng
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
2
|
Cơ sở dữ liệu Quản lý ngân
sách của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý thông tin về phân bổ
và theo dõi ngân sách do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Cơ quan quản lý
|
Vụ Tài chính
|
3
|
Cơ sở dữ liệu Ảnh viễn thám
trong lĩnh vực Nông nghiệp
|
Quản lý, cung cấp thông tin về
các ảnh viễn thám phục vụ sản xuất, kinh doanh nông nghiệp
|
Toàn quốc
|
Viện Điều tra Quy hoạch rừng
|
4
|
Cơ sở dữ liệu quản lý cơ sở
chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
Quản lý thông tin, dữ liệu,
thống kê về cơ sở chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
Toàn quốc
|
Cục Chăn nuôi
|
5
|
Cơ sở dữ liệu về quản lý
trang trại chăn nuôi
|
Quản lý thông tin, dữ liệu,
thống kê về trang trại chăn nuôi
|
Toàn quốc
|
Cục Chăn nuôi
|
6
|
Cơ sở dữ liệu Quản lý mã số
vùng trồng
|
Quản lý thông tin, dữ liệu,
thống kê mã số vùng trồng nói chung
|
Toàn quốc
|
Cục Trồng trọt
|
III
|
CƠ
SỞ DỮ LIỆU ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG MỚI HOẶC NÂNG CẤP
|
1
|
Quản lý các vi phạm luật bảo
vệ và phát triển rừng
|
Quản lý các thông tin về các
vi phạm và xử lý vi phạm luật bảo vệ và phát triển rừng
|
Cơ quan quản lý
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2
|
Cơ sở dữ liệu giống cây trồng
Lâm nghiệp
|
Quản lý thông tin, dữ liệu về
giống cây trồng lâm nghiệp
|
Cơ quan quản lý
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
3
|
Cơ sở dữ liệu quản lý số liệu
xuất nhập khẩu Nông Lâm Thủy sản
|
Quản lý thông tin, dữ liệu, số
liệu xuất nhập khẩu Nông Lâm Thủy sản
|
Cơ quan quản lý
|
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
4
|
Cơ sở dữ liệu giám sát an
toàn thực phẩm nông sản và thủy sản
|
Quản lý, lưu trữ thông tin
giám sát an toàn thực phẩm nông sản và thủy sản
|
Cơ quan quản lý
|
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
5
|
Cơ sở dữ liệu quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
Quản lý thông tin, dữ liệu,
tiến độ của các dự án đầu tư xây dựng công trình trong ngành nông nghiệp
|
Cơ quan quản lý
|
Cục Quản lý Xây dựng Công trình
|
6
|
Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành
Phòng, chống thiên tai
|
Quản lý, lưu trữ và làm nền tảng
tích hợp thống nhất đồng bộ các thông tin, dữ liệu của lĩnh vực Phòng chống
thiên tai
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
7
|
Cơ sở dữ liệu các nghiên cứu
khoa học lĩnh vực phòng, chống thiên tai toàn quốc phục vụ chỉ đạo, điều hành
của Ban Chỉ đạo TW về PCTT
|
Quản lý các dữ liệu nghiên cứu
khoa học lĩnh vực phòng, chống thiên tai toàn quốc phục vụ chỉ đạo, điều hành
của Ban Chỉ đạo TW về PCTT
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Phòng, chống thiên tai
|
8
|
Hệ thống Cơ sở dữ liệu ngành
Thuỷ lợi
|
Quản lý, lưu trữ và làm nền tảng
tích hợp thống nhất đồng bộ các thông tin, dữ liệu của lĩnh vực Thuỷ lợi
|
Toàn quốc
|
Tổng cục Thủy lợi
|
9
|
Cơ sở dữ liệu Quản lý các
công trình thủy lợi
|
Quản lý, lưu trữ thông tin, dữ
liệu về các công trình thuỷ lợi
|
Cơ quan quản lý
|
Tổng cục Thủy lợi
|
10
|
Cơ sở dữ liệu quản lý kết quả
đề tài, dự án của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý kết quả đề tài, dự án
khoa học công nghệ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cơ quan quản lý
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
11
|
Cơ sở dữ liệu Kiểm dịch thực
vật
|
Quản lý thông tin về kiểm dịch
thực vật, cần nâng cấp thành cơ sở dữ liệu dùng chung
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
12
|
Cơ sở dữ liệu Quản lý sinh vật
gây hại
|
Quản lý thông tin, dữ liệu,
hình ảnh về sinh vật gây hại thực vật, , cần nâng cấp thành cơ sở dữ liệu
dùng chung
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
IV
|
HỆ
THỐNG THÔNG TIN DÙNG CHUNG
|
1
|
Hệ thống Dịch vụ công trực
tuyến, một cửa điện tử và Cơ sở dữ liệu hồ sơ thủ tục hành chính
|
Quản lý, lưu trữ thông tin, hồ
sơ phát sinh từ các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền thực hiện của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sau khi xử lý từ hệ thống dịch vụ công trực
tuyến và một cửa điện tử
|
Toàn quốc
|
Trung tâm Tin học và Thống kê
|
2
|
Hệ thống Văn phòng điện tử và
cơ sở dữ liệu văn bản, hồ sơ, tài liệu
|
Quản lý, lưu trữ và phục vụ
công tác gửi, nhận văn bản hành chính
|
Cơ quan quản lý
|
Văn phòng Bộ
|
3
|
Cổng thông tin điện tử Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Kênh lưu trữ và cung cấp các
thông tin chính thống của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Toàn quốc
|
Trung tâm Tin học và Thống kê
|
4
|
Hệ thống thông tin và cơ sở dữ
liệu lưu trữ điện tử
|
Lưu trữ thông tin, dữ liệu về
các tài liệu điện tử, tài liệu được số hoá của ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
Cơ quan quản lý
|
Văn phòng Bộ
|
5
|
Hệ thống báo cáo của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý, lưu trữ và xử lý các
báo cáo của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn theo quy định tại Nghị định
số 09/2019/NĐ-CP của Chính phủ định quy định về chế độ báo cáo của cơ quan
hành chính nhà nước
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Bộ
|
6
|
Hệ thống thư điện tử công vụ
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý, lưu trữ và hỗ trợ gửi,
nhận hồ sơ, tài liệu và trao đổi công việc trên môi trường mạng
|
Cơ quan quản lý
|
Trung tâm Tin học và Thống kê
|
7
|
Hệ thống Hải quan một của quốc
gia tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý, lưu trữ và xử lý các
hồ sơ thủ tục hành chính gửi qua hệ thống Hải quan một cửa quốc gia do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Toàn quốc
|
Trung tâm Tin học và Thống kê
|